Đề HSG cấp huyện Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Trực – Nam Định giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN NAM TRC
ĐỀ KHO ST CHT LƯNG HSG CP HUYN
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 150 phút
thi gm 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ +
2) Cho biu thc:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x

+−
= + +

+ +

, vi
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
và tha mãn:
22
1 1 1.x y y x + =
Chng minh
22
1.xy+=
2) Gii phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + +
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thng
d
(không đi qua tâm
O
) ct đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
và
.C
K đường kính
CD
ca đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
D
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
d
ti
.A
Đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADO
ct đường tròn
( )
O
ti
điểm th hai là
E
và ct
BC
ti điểm
I
.
1) Chng minh:
AE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
và
I
là trung điểm ca
.BC
2) Gi
T
là giao điểm ca
DE
và
.BC
Chng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chng minh rng:
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
các s t nhiên tha mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chng
minh rng:
,mn
là hai s l và nguyên t cùng nhau.
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z các s thc tha mãn đồng thi các điều kin:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= + + +
2) Trên bng ghi bn s:
2, 3, 5
và
6.
Ta thc hin mt trò chơi như sau: Mỗi ln xóa đi
hai s bt , chng hn
,ab
thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li. Hi sau mt s ln thay đổi
khi nào ta thu được bn s mi trên bng đều nh hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được s dng máy tính cm tay không có th nh)
H tên thí sinh: ..................................................... S báo danh:……………………………………….
Gim th 1: ................................................................. Gim th 2:………………………………………...
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
I. Nhng điu cần lưu ý:
- Các cách gii khác đúng cho điểm tương đương.
- Đim ca tng ý không chia nh hơn 0,25 đim.
- Đim toàn bài gi nguyên không làm tròn.
II. Ni dung
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ +
2) Cho biu thc:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x

+−
= + +

+ +

, vi
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Câu
Ni dung
Đim
1.1
3 5 3 5
2
2 6 2 5 2 6 2 5
A −+
=+
+ +
0,25
3 5 3 5
3 5 3 5
−+
=+
+−
0,5
( ) ( )
22
3 5 3 5
95
+ +
=
7=
0,5
7 2.A=
0,25
1.2
Vi
0; 1,xx
ta có:
( )( )
2 1 2
.
1 1 1
11
xx
P
x x x x
x x x

+

= +

+ +
+ +

0,5
( ) ( )
( )( )
2 1 1
2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ + + +
=
+ +
( )( )
2 1 2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ +
=
+ +
0,25
( )( )
2 1 2
.
1
11
xx
x
x x x
−+
=
+ +
0,25
( )
( )( )
2
1
2
.
1
11
x
x
x x x
=
+ +
0,25
2
.
1xx
=
++
0,25
Chng minh được
0 2.P
0,5
( )
2
2 0 2 .P P P P
0,25
Du = xy ra khi
0.x =
KL: Vy
2
2.PP
0,25
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
và tha mãn:
22
1 1 1.x y y x + =
Chng minh
22
1.xy+=
2) Gii phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + +
Câu
Ni dung
Đim
2.1
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 2 2 1 2 1 0x y y x x y y x + = =
0,5
(
)
(
)
22
22
1 1 0x y y x + =
0,5
22
22
1 0 1
1 0 1
x y x y
y x y x

= =




= =

0,5
22
22
22
1
1
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
(đpcm).
0,5
Ghi chú: Có th s dng BĐT dng
22
2
ab
ab
+
để đánh giá
2 2 2 2
22
11
1 1 1
22
x y y x
x y y x
+ +
+ + =
Đẳng thc xy ra khi
2
2
1
1
xy
yx
=−
=−
22
22
22
1
1.
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
2.2
Điu kin:
1 1.x
0,25
Đặt
( )
22
1
, 0 2
1
ax
a b a b
bx
=+
+ =
=−
, khi đó phương trình tr thành:
0,5
( )
( )
3 2 2
2a a b a b ab= + +
3 3 3
33
2a a b
ab
ab
= +
=
=
0,5
Suy ra:
1 1 0x x x+ = =
(tha mãn).
0,5
KL: Phương trình có tp nghim là
0.S =
0,25
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thng
d
(không đi qua tâm
O
) ct đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
và
.C
K đường kính
CD
ca đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
D
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
d
ti
.A
Đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADO
ct đường tròn
( )
O
ti
điểm th hai là
E
và ct
BC
ti điểm
I
.
1) Chng minh:
AE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
và
I
là trung điểm ca
.BC
2) Gi
T
là giao điểm ca
DE
và
.BC
Chng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chng minh rng:
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy.
Câu
Ni dung
Đim
d
H
T
P
E
A
D
C
B
I
O
3.1
AD
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
D AD OD ADO
vuông ti
D
ADO
ni tiếp trong đường tròn đường kính
AO
.
0,5
E
đường tròn đường kính
AO AEO
vuông ti
E
AE OE⊥
.
Xét
( )
O
có:
AE OE
ti
E
và
OE
là bán kính ca
( )
O
AE
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
.E
1,0
I
đường tròn đường kính
AO AIO
vuông ti
I
OI AI OI BC
.
Xét
( )
O
:
OI
dây
BC
ti
II
là trung điểm ca
.BC
0,5
3.2
Gi
H
là giao điểm ca
AO
và
DE
.
Cm được:
AO DE
ti
.H
0,25
C/m được:
2
.AD AH AO=
(1)
0,25
C/m được:
2
.AD AB AC=
(2)
0,25
C/m được:
..AH AO AT AI=
(3)
0,25
T (1), (2) và (3) suy ra:
..AT AI AB AC=
0,25
1 2 2
..
AI AI
AT AB AC AT AB AC
= =
0,25
..
AI AI AB IB AC IC
AB AC AB AC
+ + +
==
0,25
.
AB AC
AB AC
+
=
(do
IB IC=
)
11
AB AC
=+
(đpcm)
0,25
3.3
Gi
P
là giao điểm ca
DE
và
.OI
C/m được
..OHP OIA OH OA OI OP =
(4)
0,5
C/m được:
22
.OH OA OD OC==
(5)
0,25
T (4) và (5) suy ra
2
.
OI OC
OC OI OP
OC OP
= =
0,25
Xét
OIC
và
OCP
có: chung góc
O
,
OI OC
OC OP
=
Do đó
OIC
OCP
đồng dng
0,5
90
o
OCP OIC CP OC = =
0,25
Xét
( )
O
:
CP OC
ti
C
,
( )
CO
PC là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
C
.
Vy
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy ti mt điểm.
0,25
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
các s t nhiên tha mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chng
minh rng:
,mn
là hai s l và nguyên t cùng nhau.
Câu
Ni dung
Đim
4.1
Gi s tn ti
( )
;xy
nguyên tha mãn phương trình
22
2 4 3 19.x x y+ + =
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 4 3 19 2 1 3 7 *x x y x y+ + = + =
0,25
T
( )
*
suy ra
22
7 0 7yy
. (1)
0,25
T
( )
*
suy ra:
( )
2
3 7 2y
mà
( )
3,2 1=
nên
2
72yy
l (2)
0,25
T (1) và (2) ta được
2
1y =
.
0,25
( ) ( ) ( )
22
2 1 3. 7 1 1 9 2; 4x x x + = + =
.
0,25
Th li ta thy
( ) ( ) ( ) ( )
2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1
là nhng cp s nguyên tha mãn.
0,25
4.2
Nếu
,mn
là hai s chn thì
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho 4 và
mn
chia hết
cho 4 suy ra
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loi).
0,5
Nếu
,mn
khác tính chn l thì
22
2023 2022mn−+
l và
mn
chn, do đó
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loi).
Vy
,mn
là nhng s l.
0,5
Gi
( )
2 2 2
2
2023
,
m n d
m n d
mn d
=
mà
22
2023 2022m n mn−+
nên
2
2022 .d
Mt khác
2022 2.3.337=
tc 2022 không ước chính phương nào ngoài 1, do đó
( )
2
1 1 , 1d d m n= = =
.
Vy
,mn
là hai s nguyên t cùng nhau.
0,5
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z các s thc tha mãn đồng thi các điều kin:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= + + +
2) Trên bng ghi bn s:
2, 3, 5
và
6.
Trên bng ghi bn s
2, 3, 5, 6.
Ta thc hin mt
trò chơi như sau: Mỗi ln xóa đi hai số bt , chng hn
,ab
thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li. Hi sau mt
s ln thay đổi có khi nào ta thu được bn s mi trên bng đều nh hơn 1 hay không?
Vì sao?
Câu
Ni dung
Đim
5.1
Áp dng bt đẳng thc AM-GM:
( )
23
2 3 2 3
2
xy
xy x x y
+−
=
0,25
( )
8
88
2
zx
xz z z x
++
+ = +
0,25
( )
45
2 5 4 5
2
z
zz
+−
=
0,25
Cng tng vế ca 3 BĐT trên ta được:
2T x y z + + +
(1)
0,25
Áp dng BĐT Bunhiacopski:
( ) ( )
2
22
2
2
1. 2 3. 1 2 9 12.12 144
3 2 9
2
y z y z
x y z x x


+ + = + + + + + + = =




12x y z + +
(2)
0,5
T (1) và (2) suy ra
14.T
0,25
Du = xy ra khi
1; 2; 9.x y z= = =
Vy
T
có GTLN bng 14 khi
1; 2; 9.x y z= = =
0,25
Ghi chú: Có th đánh giá
x y z++
bi các đánh giá:
222
1 4 81
;;
2 4 18
x y z
x y z
+++
5.2
Nếu bn s được ghi trên bng a; b; c; d thì tng các nghịch đo ca chúng
1 1 1 1
a b c d
+ + +
Khi xóa đi hai s chng hn
,ab
và thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li, khi đó bn s trên bng là:
2 2 2 2
; ; ;a b a b a b a b c d+ + + + +
Ta có:
2 2 2 2
11
a b a b a b a b
+
+ + + + +
( )
( )
2 2 2 2
2
22
a b a b a b a b
a b a b
+ + + + + +
=
+ +
11
ab
=+
0,5
Khi đó:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
c d a b c d
a b a b a b a b
+ + + = + + +
+ + + + +
Như vậy sau mi lần thay đổi thì tng nghịch đảo ca bn s đã cho không đổi.
0,25
Mt khác vi bn s
2, 3, 5, 6
trên bng thì
1 1 1 1
4
2 3 5 6
+ + +
Gi s sau mt s ln thay đổi ta thu đưc bn s x; y; z; t đều hơn 1. Khi đó ta
1 1 1 1
4
x y z t
+ + +
.
Điu này dn mâu thuẫn. Do đó sau một quá trình thay đi ta không th thu được
bn s đều bé hơn 1.
0,25
Ghi chú: Ta cũng có th gii bài toán trên theo cách khác như sau:
Khi xóa đi hai s chng hn
,ab
và thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li, khi đó bn s trên bng là:
2 2 2 2
; ; ;a b a b a b a b c d+ + + + +
Khi đó ta đưc
2 2 2 2
a b a b a b a b c d a b c d+ + + + + + + + + + +
.
Như vậy sau mi lần thay đổi ta thu đưc bn s có tng lớn hơn bốn s cũ.
Do đó
2 2 2 2
2 3 5 6 16.a b a b a b a b c d+ + + + + + + + + + + =
Vì vy không th tn ti bn s mi đu nh hơn 1.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5  x + 2 x 1  x −1
2) Cho biểu thức: P =  + +  :
, với x  0; x  1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2   sánh 2 P và 2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 −  ;
x y  1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn phương trình: 2 2
2x + 4x + 3y = 19. 2) Cho ,
m n là các số tự nhiên thỏa mãn 2 2
m − 2023n + 2022 chia hết cho . mn Chứng minh rằng: ,
m n là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau. Bài 5. (3,0 điểm) 3
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện: x  0; y  ; z  5 và 2 2 2 y z 2 x + +
 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2xy − 3x + xz + 8z + 2 z − 5. 2 9
2) Trên bảng ghi bốn số: 2, 3, 5 và 6. Ta thực hiện một trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi
hai số bất kì, chẳng hạn a, b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b và 2 2
a + b a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một số lần thay đổi có
khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay không có thẻ nhớ)
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:……………………………………….
Giám thị 1: ................................................................. Giám thị 2:………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Những điều cần lưu ý:
- Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Điểm của từng ý không chia nhỏ hơn 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài giữ nguyên không làm tròn. II. Nội dung Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5  x + 2 x 1  x −1
2) Cho biểu thức: P =  + +  :
, với x  0; x  1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2   sánh 2 P và 2 . P Câu Nội dung Điểm 1.1 A 3 − 5 3 + 5 0,25 = + 2 2 + 6 + 2 5 2 − 6 − 2 5 3 − 5 3 + 5 0,5 = + 3 + 5 3 − 5 ( − )2 +( + )2 3 5 3 5 = 9 − 5 = 7 0,5 A = 7 2. 0,25 1.2
Với x  0; x  1, ta có:   x + 2 x 1 2 P  (  = + −  0,5 x − ) 1 ( x + x +  ) . 1 x + x +1 x −1  x −1 
x + 2 + ( x − ) 1
x − (x + x + ) 1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1
x + 2 + x x x x −1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 0,25 x − 2 x +1 2 0,25 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 ( 0,25 x − )2 1 2 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 2 0,25 = . x + x +1
Chứng minh được 0  P  2. 0,5 P(P − ) 2 2  0  P  2 . P 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 0. 0,25 KL: Vậy 2 P  2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 −  ;
x y  1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Câu Nội dung Điểm 2.1 Ta có: 2 2 2 2
x 1− y + y 1− x = 1  2 − 2x 1− y − 2 y 1− x = 0 0,5  ( x
y )2 +(y − − x )2 2 2 1 1 = 0 0,5 2 2  x 1 y 0  − − = x = 1− y     0,5 2 2
y − 1− x = 0 y = 1− x 2 2 x =1− y 2 2  
x + y = 1 (đpcm). 0,5 2 2 y =1− x 2 2 a + b
Ghi chú: Có thể sử dụng BĐT dạng ab  để đánh giá 2 2 2 2 2 x +1 − y y +1− x 2 2
x 1− y + y 1− x  + = 1 2 2 2 x = 1− y 2 2 x =1− y
Đẳng thức xảy ra khi  2 2    x + y = 1. 2  2 2 y = 1− x y =1− x 2.2 Điều kiện: 1 −  x  1. 0,25 a = x +1 Đặt  (a,b  0) 2 2
a + b = 2 , khi đó phương trình trở thành: 0,5 b  = 1− x 3 = ( + )( 2 2 2a a
b a + b ab) 3 3 3
 2a = a + b 3 3  a = b 0,5 a = b
Suy ra: x +1 = 1− x x = 0 (thỏa mãn). 0,5
KL: Phương trình có tập nghiệm là S =   0 . 0,25 Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Câu Nội dung Điểm D O H d A B T I C E P 3.1
AD là tiếp tuyến của (O) tại D AD OD A
DO vuông tại D ADO
nội tiếp trong đường tròn đường kính AO . 0,5
E  đường tròn đường kính AO A
EO vuông tại E AE OE .
Xét (O) có: AE OE tại E OE là bán kính của (O) 1,0
AE là tiếp tuyến của (O) tại E.
I đường tròn đường kính AO A
IO vuông tại I OI AI OI BC .
Xét (O) có: OI ⊥ dây BC tại I I là trung điểm của BC. 0,5 3.2
Gọi H là giao điểm của AO DE . 0,25
Cm được: AO DE tại H. C/m được: 2
AD = AH .AO (1) 0,25 C/m được: 2 AD = A . B AC (2) 0,25
C/m được: AH.AO = AT.AI (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra: AT.AI = A . B AC 0,25 1 AI 2 2AI  =  = AT A . B AC AT A . B AC 0,25 AI + AI
AB + IB + AC IC = = A . B AC A . B AC 0,25 AB + AC = (do IB = IC ) A . B AC 1 1 = + (đpcm) 0,25 AB AC 3.3
Gọi P là giao điểm của DE OI. C/m được OHP O
IA OH.OA = OI.OP (4) 0,5 C/m được: 2 2
OH .OA = OD = OC (5) 0,25 OI OC Từ (4) và (5) suy ra 2
OC = OI.OP  = OC OP 0,25 OI OC Xét OIC O
CP có: chung góc O , = OC OP Do đó OIC OCP đồng dạng 0,5  = = 90o OCP OICCP OC 0,25
Xét (O) có: CP OC tại C , C (O)  PC là tiếp tuyến của (O) tại C . 0,25
Vậy DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy tại một điểm. Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn phương trình: 2 2
2x + 4x + 3y = 19. 2) Cho ,
m n là các số tự nhiên thỏa mãn 2 2
m − 2023n + 2022 chia hết cho . mn Chứng minh rằng: ,
m n là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau. Câu Nội dung Điểm 4.1 Giả sử tồn tại ( ;
x y ) nguyên thỏa mãn phương trình 2 2
2x + 4x + 3y = 19. 0,25 2 Ta có: 2 2
x + x + y =  (x + ) = ( 2 2 4 3 19 2 1 3 7 − y ) (*) Từ (*) suy ra 2 2
7 − y  0  y  7 . (1) 0,25 Từ (*) suy ra: ( 2
3 7 − y ) 2 mà (3,2) = 1 nên 2
7 − y 2  y lẻ (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta được 2 y = 1. 0,25
 (x + )2 = ( − )  (x + )2 2 1 3. 7 1 1
= 9  x2;−  4 . 0,25 Thử lại ta thấy (2; ) 1 , (2;− ) 1 , ( 4 − ; ) 1 , ( 4 − ;− )
1 là những cặp số nguyên thỏa mãn. 0,25 4.2 Nếu ,
m n là hai số chẵn thì 2 2
m − 2023n + 2022 không chia hết cho 4 và mn chia hết 0,5 cho 4 suy ra 2 2
m − 2023n + 2022 không chia hết cho mn (loại). Nếu ,
m n khác tính chẵn lẻ thì 2 2
m − 2023n + 2022 lẻ và mn chẵn, do đó 2 2
m − 2023n + 2022 không chia hết cho mn (loại). 0,5 Vậy ,
m n là những số lẻ. 2 2 2
m − 2023n d Gọi ( , m n) = d   mà 2 2
m − 2023n + 2022 mn nên 2 2022 d . 2 mn d
Mặt khác 2022 = 2.3.337 tức 2022 không có ước chính phương nào ngoài 1, do đó 2
d = 1  d = 1  ( , m n) = 1. Vậy ,
m n là hai số nguyên tố cùng nhau. 0,5 Bài 5. (3,0 điểm) 3
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện: x  0; y  ; z  5 và 2 2 2 y z 2 x + +
 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2xy − 3x + xz + 8z + 2 z − 5. 2 9
2) Trên bảng ghi bốn số: 2, 3, 5 và 6. Trên bảng ghi bốn số 2, 3, 5, 6. Ta thực hiện một
trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi hai số bất kì, chẳng hạn a, b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b và 2 2
a + b a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một
số lần thay đổi có khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không? Vì sao? Câu Nội dung Điểm 5.1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: + − 0,25 xy x = x ( y − ) x 2 y 3 2 3 2 3  2 + + xz + z = z ( x + ) z x 8 8 8  2 0,25 + − 0,25 z − = (z − ) 4 z 5 2 5 4 5  2
Cộng từng vế của 3 BĐT trên ta được: T x + y + z + 2 (1) 0,25 Áp dụng BĐT Bunhiacopski: 2 (    
x + y + z ) y z = x + +    ( + + ) 2 2 2 y z 2 1. 2 3. 1 2 9  x + +  = 12.12 = 144  2 3   2 9  0,5
x + y + z  12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra T  14. 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 1; y = 2; z = 9.
Vậy T có GTLN bằng 14 khi x = 1; y = 2; z = 9. 0,25 2 2 2 x +1 y + 4 z + 81
Ghi chú: Có thể đánh giá x + y + z bởi các đánh giá: x  ; y  ; z  2 4 18 5.2
Nếu bốn số được ghi trên bảng là a; b; c; d thì tổng các nghịch đảo của chúng là 1 1 1 1 + + + a b c d
Khi xóa đi hai số chẳng hạn a,b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b 2 2
a + b a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại, khi đó bốn số trên bảng là: 2 2 2 2
a + b + a + b ; a + b a + b ; ; c d Ta có: 1 1 2 2 2 2 + − + + + + + + a b a b a b a b = 1 1 0,5 = + 2 2 2 2 2
a + b + a + b
a + b a + b (a + b) −( 2 2 a + b ) a b 1 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó: + + + = + + + 2 2 2 2 + + + + − + c d a b c d a b a b a b a b Như vậ
y sau mỗi lần thay đổi thì tổng nghịch đảo của bốn số đã cho không đổi. 0,25 1 1 1 1
Mặt khác với bốn số 2, 3, 5, 6 trên bảng thì + + +  4 2 3 5 6
Giả sử sau một số lần thay đổi ta thu được bốn số x; y; z; t đều bé hơn 1. Khi đó ta 1 1 1 1 có + + +  4 . x y z t
Điều này dẫn mâu thuẫn. Do đó sau một quá trình thay đổi ta không thể thu được 0,25 bốn số đều bé hơn 1.
Ghi chú: Ta cũng có thể giải bài toán trên theo cách khác như sau:
Khi xóa đi hai số chẳng hạn a,b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b và 2 2
a + b a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại, khi đó bốn số trên bảng là: 2 2 2 2
a + b + a + b ; a + b a + b ; ; c d Khi đó ta được 2 2 2 2
a + b + a + b + a + b a + b + c + d a + b + c + d .
Như vậy sau mỗi lần thay đổi ta thu được bốn số có tổng lớn hơn bốn số cũ. Do đó 2 2 2 2
a + b + a + b + a + b a + b + c + d  2 + 3 + 5 + 6 = 16.
Vì vậy không thể tồn tại bốn số mới đều nhỏ hơn 1.