Đề HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2021-2022 (có đáp án)

Đề HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2021-2022 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2021-2022 (có đáp án)

Đề HSG Địa 12 tỉnh Thanh Hóa 2021-2022 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

58 29 lượt tải Tải xuống
thi có 50 câu)
K THI HC SINH GII CP TỈNH NĂM 2021
Lp 12- THPT
Bài thi môn: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 90 phút(không k thời gian phát đề)
H, tên thí sinh:…………………………………………….. S báo danh:………
Câu 1: Vic phân loi ngun lc căn cứ vào
A. thi gian s dng và ngun gc. B. ngun gc và giá tr s dng.
C. ngun gc và phm vi lãnh th. D. vai trò và thi gian s dng.
Câu 2: Nhân t nào sau đây nh hưng sâu sc đến tính mùa v trong sn xut nông nghip?
A. Đất đai. B. Khí hu. C. Địa hình. D. Sinh vt.
Câu 3: Nhân t t nhiên nào sau đây có tác động trc tiếp đến sn xut công nghip?
A. Địa hình. B. Khoáng sn. C. Th trường. D. Lao động.
Câu 4: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dch v kinh doanh?
A. Thông tin liên lc. B. Hoạt động đoàn thể.
C. Dch vnhân. D. Hành chính công.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết trm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hu Bc
Trung B?
A. Đà Nẵng. B. Đồng Hi . C. Thanh Hóa. D. Đà Lạt.
Câu 6: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuc h thng sông C?
A. Sông Gianh. B. Sông Luông. C. Sông Con. D. Sông Bưởi.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuc min Bc và Đông Bc Bc B?
A. Dãy Con Voi. B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Phu Luông.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô th nào sau đây có quy mô dân s ln nht?
A. Long Xuyên. B. Tây Ninh. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 9: Vùng núi nào sau đây nằm gia sông Hng và sông C?
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Dân s đông và tăng nhanh đã tạo điều kin thun li cho c ta trong
A. gii quyết vic làm. B. ci thin cuc sng.
C. m rng th trưng. D. s dng lao động.
Câu 11: Cho bng s liu:
TNG SN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ SN CA MT S C ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Thái Lan
Phi-lip-pin
In-đô--xi-a
Vit Nam
Tng sn phẩm trong nước (triu USD)
504993
330910
1042173
245171
S dân (triệu người)
66,4
108,1
268,4
96,5
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sn phẩm trong nước bình quân theo đầu người
ca mt s nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Thái Lan thấp hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xia. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho biểu đồ:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
BIU Đ TH HIN T L DÂN S PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN
CA MT S C ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh t l dân s phân theo thành th nông thôn ca mt s
nước Đông Nam Á năm 2019?
A.T l dân nông thôn ca Bru-nây cao hơn Việt Nam.
B. T l dân nông thôn ca Vit Nam thp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. T l dân thành th ca Bru-nây thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. T l dân nông thôn ca In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 - 5, cho biết thành ph nào sau đây có mt đ dân s ln nht?
A. Hà Ni. B. Đà Nẵng. C. Hi Phòng. D. Tp. H Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 c ta ch yếu thi theo hướng nào
sau đây?
A. Đông bc. B. Đông nam. C. Tây bc. D. Tây nam
Câu 15: Căn cứ vào Alat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết lưu ợng nước trung bình các tháng trong năm của
sông Hng là bao nhiêu m
3
/s?
A. 2705,8 m
3
/s. B. 2750,8m
3
/s. C. 2575,8 m
3
/s. D. 2557,8 m
3
/s.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh gii t nhiên gia vùng núi
Đông Bc và Tây Bc?
A. Sông Hng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông C.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 14, cho biết lát ct đa hình A B chy theo hưng nào sau đây?
A. Tây Nam - Đông Bc. B. Đông Nam - Tây Bc.
C. Tây Bc - Đông Nam. D. Đông Bc - Tây Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết các tnh có mt độ dân s i 50 người/km
2
phân
b ch yếu vùng nào sau đây?
A. Trung du min núi Bc B và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du min núi Bc B.
C. Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long và Tây Nguyên.
Câu 19: Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CA MT S TNH C TA NĂM 2019
Lạng Sơn
Thanh Hóa
Bc Liêu
Din tích (nghìn ha)
48,4
238,0
189,2
Sản lượng (nghìn tn)
203,4
1402,0
1143,1
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo bng s liu, nhn xét nào sau đây đúng khi so sánh năng sut lúa ca mt s tnh c ta năm 2019?
A. Thanh Hóa cao hơn Bạc Liêu. B. Bc Ninh thấp hơn Bc Liêu.
C. Thanh Hóa cao hơn Bc Ninh. D. Lạng Sơn thấp hơn Bắc Ninh.
Câu 20: V trí địa lí và hình th của nước ta đã tạo nên
A. khí hu nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. địa hình có tính phân bc rõ rt.
C. tài nguyên khoáng sn phong phú. D. s phân hóa đa dạng ca t nhiên.
Câu 21:Vùng núi Trường Sơn Nam ở c ta
A. có nhiu cao nguyên bazan xếp tng. B. có nhiều đỉnh núi cao nht c nước.
C. hướng tây bc - đông nam là chính. D. gm nhiu dãy núi chy song song.
Câu 22: H sinh thái ch yếu vùng ven biển nước ta là
A. rng ngp mn và rừng thưa nhiệt đới. B. rng ngp mn và rừng trên đất phèn.
C. rừng thưa khô rụng lá và xa van cây bi. D. rừng trên các đảo và cây bi gai nhiệt đi.
Câu 23: c ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc ch yếu do
A. địa hình nhiều đồi núi, đất feralit tơi xốp. B. địa hình đồi núi b ct x mnh, mưa nhiều.
C. nn nhit cao, phong hóa din ra rt mnh. D. độ ẩm tương đối cao, mưa nhiều quanh năm.
Câu 24: Vai trò quan trng ca rng ớc ta đối vi sn xut nông nghip
A. cân bng sinh thái và chng xói mòn. B. điều hòa dòng chy, cung cp lâm sn.
C. bo v tài nguyên đất, chng xói mòn. D. cung cấp dược liu, bo v môi trường.
Câu 25: Quá trình đô th hóa c ta hin nay có
A. trình độ đô thị hóa rt thp. B. cơ sở h tầng đô thị đồng b.
C. s dân thành th tăng nhanh. D. rt nhiu thành ph cc ln.
Câu 26: Tác động ch yếu ca công nghip chế biến nông sản đối vi ngành nông nghip là
A. hình thành vùng chuyên canh, nâng cao giá tr nông sn.
B. tăng nhanh v sản lượng và làm thay đổi cơ cấu mùa v.
C. thay đổi cơ cấu cây trng, nâng cao cht lượng nông sn.
D. cơ giới hóa trong sn xut nông nghip và tăng năng suất.
Câu 27: Đất feralit là loại đất chính nước ta do tác động ch yếu ca
A. nn nhiệt độ cao, địa hình nhiều đồi núi. B. khí hu nhiệt đới m, nhiều đồi núi thp.
C. khí hậu nóng quanh năm, địa hình phân bc. D. địa hình rt đa dạng, chế độ mưa theo mùa.
Câu 28: c ta có h động, thc vt đa dạng ch yếu do
A. nm trong khu vc nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiu loài sinh vt.
B. có khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa, trên đường di lưu và di cư của nhiu loài sinh vt.
C. đẩy mnh công tác trng rng, có nhiu loài bản địa và loài di cư từ nơi khác đến.
D. lai to thêm rt nhiu loài mi, có thiên nhiên bn mùa xanh tt và giàu sc sng.
Câu 29: S khác nhau v mưa gia vùng núi Tây Bc và vùng núi Đông Bc ch yếu do tác đng kết hp ca
A. bão, di hi t nhit đới, Tín phong bán cu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. v trí gn hay xa bin, độ cao của các đỉnh núi và hướng ca các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 30: Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do tác động của
A. gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới và tiếp giáp biển.
B. gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. gió mùa Đông Bắc, frông và dòng biển nóng.
D. gió Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển.
Câu 31: Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. thiên nhiên trù phú, thềm lục địa thu hẹp, đường bờ biển khúc khuỷu.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa mở rộng, thay đổi theo mùa.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, bãi triều thp phẳng, thềm lục địa rộng nông.
D. thềm lục địa rộng ng, phong cảnh thiên nhiên trù p, din ch rộng.
Câu 32: Thiên nhiên vùng đồi núi nước ta đa dạng là do tác động chủ yếu của
A. địa hình và hoạt động của gió. B. độ cao địa hình và gió mùa.
C. hướng địa hình và khí hậu. D. địa hình và gió đông bắc.
Câu 33: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s suy thoái tài nguyên đt nước ta hin nay là
A. địa hình nhiều đồi núi, lp ph thc vt suy gim, dân s đông và tăng nhanh.
B. khí hu nhiệt đới gió mùa, địa hình cao, công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh.
C. địa hình đa dạng, nn nhiệt độ cao, tình trạng du canh du cư còn rất ph biến.
D. din tích rng liên tc giảm, mưa nhỏ, vic canh tác và s dụng đất chưa hợp lí.
Câu 34: Nguyên nhân ch yếu làm cho vùng ven bin Trung B c ta chịu tác động mnh nht ca bão là
A. lãnh th hẹp ngang và hướng di chuyn ca bão.
B. lãnh th kéo dài và tn sut hoạt động ca bão.
C. v trí giáp biển và có địa hình núi lan ra sát bin.
D. tn sut bão mnh và tác động ca gió Tây Nam.
Câu 35: min núi nước ta dân cư phân bố thưa thớt ch yếu do
A. nhiu thiên tai, công nghip còn hn chế. B. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
C. có nhiu dân tộc ít người, sn xut nh. D. địa hình him tr, kinh tế chm phát trin.
Câu 36: Vic phát trin ngh th công truyn thng khu vực nông thôn nước ta hin nay góp phn quan trng
nht vào
A. tn dng qu thi gian nông nhàn, phân công lại lao động.
B. đẩy nhanh chuyn dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sn phm.
C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư.
D. gii quyết vic làm, s dng hiu qu qu thời gian lao động.
Câu 37: Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MA- LAI- XI- A
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: t USD)
2010
2016
2017
2018
Xut khu
221,7
201,2
223,4
246,6
Nhp khu
181,1
181,1
201,5
221,4
Tng
402,8
382,3
424,9
468,0
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liu trên đ th hin cơ cu giá tr xut nhp khu ca Ma -lai -xi -a giai đon 2010 - 2018, dng biu đ nào sau
đây là thích hp nht?
A. Min. B. Tròn. C. Kết hp. D. Đưng.
Câu 38: Cho biểu đồ v din tích và dân s ca mt s nước Đông Nam Á năm 2019
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Biểu đồ th hin ni dung nào sau đây?
A. Quy mô din tích và dân s. B. Tốc độ tăng diện tích và dân s.
C. Cơ cấu din tích và dân s. D. Thay đổi cơ cấu din tích và dân s.
Câu 39: Cho bng s liu:
DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN CA C ỚC, ĐỒNG BNG SÔNG HNG, ĐÔNG NAM B
VÀ ĐỒNG BNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
C c
Đồng bng sông Hng
Đông Nam Bộ
Đồng bng sông Cu Long
Din tích
33.123,6
2125,0
2351,9
4081,6
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo bng s liệu trên, để th hin t l diện tích đất ca các vùng so vi c ớc năm 2019, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nht?
A. Min. B. Tròn. C. Ct. D. Đưng.
Câu 40: Cho biểu đồ:
BIU Đ TH HIN TC Đ TĂNG TRƯNG S KHÁCH VN CHUYN THEO NGÀNH VN TI NƯC TA
GIAI ĐON 2010 - 2019.
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng s khách vn chuyn theo ngành vn tải c ta
giai đoạn 2010 - 2019?
A. Đưng b và đường st gim, đưng hàng không tăng.
B. Đường hàng không và đường b tăng, đường thy gim.
C. Đưng st gim, đường b và đường hàng không tăng.
D. Đưng thủy và đường hàng không tăng, đường b gim.
Câu 41: Sn xut nông nghip đang đưc ưu tiên hàng đu các nưc đang phát trin đông dân ch yếu do
A. lch s khai thác lãnh th lâu đời, dân cư đông, diện tích rng, nhiều đô th.
B. đất đai màu mỡ, nguồn nước di dào, khí hu thun li, dân s tăng nhanh.
C. công nghip phát trin nhanh, din tích rộng, đất đai màu mỡ, v trí thun li.
D. dân s tăng nhanh, nhu cu tiêu th lớn, lao động đông, công nghip hóa thp.
Câu 42: Ngành dch v tiêu dùng trên thế gii ngày càng phát triển là do tác động ch yếu ca
A. công nghip phát trin, đô thị hóa nhanh, nhu cu việc làm tăng.
B. trình độ phát trin kinh tế, quá trình đô thị hóa, đặc điểm dân s.
C. mức độ tập trung dân cư, nhu cầu việc làm, đô thị hóa phát trin.
D. trình độ khoa học kĩ thuật, mc sng, năng suất lao động xã hi.
Câu 43: Sông ngòi nước ta có ng phù sa ln ch yếu là do
A. thiên tai xy ra nhiều, địa hình dc, mt lp ph thc vt.
B. khí hu nhit đới m, mt rng, hoạt động ca con người.
C. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lp v phong hóa dày.
D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, lp ph thc vt dày.
Câu 44: Địa hình ven biển nước ta đa dạng do tác động ch yếu ca
A. các dãy núi, áp thp, bão và các vận động Tân kiến to.
B. sông ngòi, sóng bin, thy triu và quá trình ni lc.
C. đồng bng ven biển, đồi núi và vận động kiến to.
D. thy triu, thm lục địa, các đồng bng và các cn cát.
Câu 45: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn do tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
B. Tín Phong bán cầu bắc, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C. số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa, nằm cách xa vùng xích đạo.
D. vị trí gần chí tuyến, gió mùa mùa hạ, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 46: Những nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. địa hình, gióy nam, vị trí địa lí và hình thể.
B. vị trí địa lí, địa hình, gió Tín phong và áp thấp.
C. gió đông bắc, bề mặt đệm, địa hình và dòng biển.
D. vị trí địa lí, lãnh thổ kéo dài, gió địa hình.
Câu 47: Đất mùn thô tp trung nhiu các đnh núi cao của nước ta ch yếu do
A. nghèo thc vt, nhiệt độ gim, ợng mưa thấp, quá trình feralit yếu.
B. quá trình feralit rt yếu, mây mù quanh năm, khí hu lnh, ra trôi gim.
C. nhiệt độ gim, khí hu ẩm ướt, quá trình feralit yếu, tích lũy mùn tăng.
D. quá trình feralit din ra mnh, nhiệt độ cao, ợng mưa lớn, nhiu thc vt.
Câu 48: Đồng bng sông Hng là vùng chu lt úng nghiêm trng nhất nước ta ch yếu do
A. mưa trên diện rộng, đa hình thp, có h thống đê bao, đô thị hóa phát trin.
B. địa hình thấp, sông ngòi dày đặc, mưa nhiều quanh năm, nhiều đô thị ln.
C. mưa nhiều vào mùa mưa, có hệ thống đê bao, nhiều sông lớn, dân cư đông.
D. ợng mưa ln, b mt b chia ct thành nhiều ô, có đê bao, nhiều sông ln.
Câu 49: Các đô thị nước ta có kh năng đy mạnh tăng trưởng kinh tế ch yếu do
A. cơ sở h tng tt, th trưng rng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
B. th trường rng, mc sng rt cao, công nghip phát trin, có nhiu vic làm.
C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở h tng tt, dân cư phân bố đều.
D. có sức hút đầu tư ln, th trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lch s lâu đời.
Câu 50: Cho biu đ v thu nhp bình quân đu ngưi c ta theo thành th và nông thôn giai đon 2012 - 2019.
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Biểu đồ th hin ni dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu thu nhập bình quân theo đầu người.
B. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân theo đầu người.
C. S thay đổi cơ cấu thu nhập bình quân theo đầu người.
D. S thay đổi giá tr thu nhập bình quân theo đầu người.
------------------------ HT ------------------------
- Thí sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam do NXB Giáo dc Vit Nam phát hành t năm 2009 đến nay.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
B
A
B
C
A
A
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
D
A
A
A
A
A
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
B
C
C
A
B
B
D
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
A
A
B
D
D
A
A
B
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
B
C
B
C
D
B
A
A
C
| 1/7

Preview text:

(Đề thi có 50 câu)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2021 Lớp 12- THPT
Bài thi môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………….. Số báo danh:…………
Câu 1:
Việc phân loại nguồn lực căn cứ vào
A. thời gian sử dụng và nguồn gốc.
B. nguồn gốc và giá trị sử dụng.
C. nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
D. vai trò và thời gian sử dụng.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp? A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Sinh vật.
Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có tác động trực tiếp đến sản xuất công nghiệp? A. Địa hình. B. Khoáng sản. C. Thị trường. D. Lao động.
Câu 4: Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Thông tin liên lạc.
B. Hoạt động đoàn thể.
C. Dịch vụ cá nhân.
D. Hành chính công.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Đồng Hới . C. Thanh Hóa. D. Đà Lạt.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Gianh. B. Sông Luông. C. Sông Con. D. Sông Bưởi.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Dãy Con Voi.
B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Phu Luông.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất? A. Long Xuyên. B. Tây Ninh. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 9: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Dân số đông và tăng nhanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta trong
A. giải quyết việc làm.
B. cải thiện cuộc sống.
C. mở rộng thị trường.
D. sử dụng lao động.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Việt Nam
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) 504993 330910 1042173 245171
Số dân (triệu người) 66,4 108,1 268,4 96,5
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người
của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Thái Lan thấp hơn Việt Nam.
B. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xia.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của một số
nước Đông Nam Á năm 2019?
A.Tỉ lệ dân nông thôn của Bru-nây cao hơn Việt Nam.
B. Tỉ lệ dân nông thôn của Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Bru-nây thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Tỉ lệ dân nông thôn của In-đô-nê-xi-a cao hơn Bru-nây.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 ở nước ta chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. D. Tây nam
Câu 15: Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình các tháng trong năm của
sông Hồng là bao nhiêu m3/s? A. 2705,8 m3/s. B. 2750,8m3/s. C. 2575,8 m3/s. D. 2557,8 m3/s.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc? A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Mã. D. Sông Cả.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình A – B chạy theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam - Đông Bắc.
B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các tỉnh có mật độ dân số dưới 50 người/km2 phân
bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2019 Bắc Ninh Lạng Sơn Thanh Hóa Bạc Liêu
Diện tích (nghìn ha) 65,5 48,4 238,0 189,2
Sản lượng (nghìn tấn) 403,8 203,4 1402,0 1143,1
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của một số tỉnh ở nước ta năm 2019?
A. Thanh Hóa cao hơn Bạc Liêu.
B. Bắc Ninh thấp hơn Bạc Liêu.
C. Thanh Hóa cao hơn Bắc Ninh.
D. Lạng Sơn thấp hơn Bắc Ninh.
Câu 20: Vị trí địa lí và hình thể của nước ta đã tạo nên
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
B. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu 21:Vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta
A. có nhiều cao nguyên bazan xếp tầng.
B. có nhiều đỉnh núi cao nhất cả nước.
C. hướng tây bắc - đông nam là chính.
D. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 22: Hệ sinh thái chủ yếu ở vùng ven biển nước ta là
A. rừng ngập mặn và rừng thưa nhiệt đới.
B. rừng ngập mặn và rừng trên đất phèn.
C. rừng thưa khô rụng lá và xa van cây bụi. D. rừng trên các đảo và cây bụi gai nhiệt đới.
Câu 23: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do
A. địa hình nhiều đồi núi, đất feralit tơi xốp. B. địa hình đồi núi bị cắt xẻ mạnh, mưa nhiều.
C. nền nhiệt cao, phong hóa diễn ra rất mạnh. D. độ ẩm tương đối cao, mưa nhiều quanh năm.
Câu 24: Vai trò quan trọng của rừng ở nước ta đối với sản xuất nông nghiệp là
A. cân bằng sinh thái và chống xói mòn.
B. điều hòa dòng chảy, cung cấp lâm sản.
C. bảo vệ tài nguyên đất, chống xói mòn.
D. cung cấp dược liệu, bảo vệ môi trường.
Câu 25: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có
A. trình độ đô thị hóa rất thấp.
B. cơ sở hạ tầng đô thị đồng bộ.
C. số dân thành thị tăng nhanh.
D. rất nhiều thành phố cực lớn.
Câu 26: Tác động chủ yếu của công nghiệp chế biến nông sản đối với ngành nông nghiệp là
A. hình thành vùng chuyên canh, nâng cao giá trị nông sản.
B. tăng nhanh về sản lượng và làm thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng nông sản.
D. cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp và tăng năng suất.
Câu 27: Đất feralit là loại đất chính ở nước ta do tác động chủ yếu của
A. nền nhiệt độ cao, địa hình nhiều đồi núi. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều đồi núi thấp.
C. khí hậu nóng quanh năm, địa hình phân bậc.
D. địa hình rất đa dạng, chế độ mưa theo mùa.
Câu 28: Nước ta có hệ động, thực vật đa dạng chủ yếu do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
C. đẩy mạnh công tác trồng rừng, có nhiều loài bản địa và loài di cư từ nơi khác đến.
D. lai tạo thêm rất nhiều loài mới, có thiên nhiên bốn mùa xanh tốt và giàu sức sống.
Câu 29: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển, độ cao của các đỉnh núi và hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 30: Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do tác động của
A. gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới và tiếp giáp biển.
B. gió hướng đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. gió mùa Đông Bắc, frông và dòng biển nóng.
D. gió Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển.
Câu 31: Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. thiên nhiên trù phú, thềm lục địa thu hẹp, đường bờ biển khúc khuỷu.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa mở rộng, thay đổi theo mùa.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông.
D.
thềm lục địa rộng và nông, phong cảnh thiên nhiên trù phú, diện tích rộng.
Câu 32: Thiên nhiên vùng đồi núi nước ta đa dạng là do tác động chủ yếu của
A. địa hình và hoạt động của gió.
B. độ cao địa hình và gió mùa.
C. hướng địa hình và khí hậu.
D. địa hình và gió đông bắc.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự suy thoái tài nguyên đất ở nước ta hiện nay là
A. địa hình nhiều đồi núi, lớp phủ thực vật suy giảm, dân số đông và tăng nhanh.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa, địa hình cao, công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh.
C. địa hình đa dạng, nền nhiệt độ cao, tình trạng du canh du cư còn rất phổ biến.
D. diện tích rừng liên tục giảm, mưa nhỏ, việc canh tác và sử dụng đất chưa hợp lí.
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng ven biển Trung Bộ nước ta chịu tác động mạnh nhất của bão là
A.
lãnh thổ hẹp ngang và hướng di chuyển của bão.
B. lãnh thổ kéo dài và tần suất hoạt động của bão.
C. vị trí giáp biển và có địa hình núi lan ra sát biển.
D. tần suất bão mạnh và tác động của gió Tây Nam.
Câu 35: Ở miền núi nước ta dân cư phân bố thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế. B. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
C. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
D. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
Câu 36: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. tận dụng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động.
B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm.
C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư.
D. giải quyết việc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA- LAI- XI- A GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: tỉ USD) 2010 2016 2017 2018 Xuất khẩu 221,7 201,2 223,4 246,6 Nhập khẩu 181,1 181,1 201,5 221,4 Tổng 402,8 382,3 424,9 468,0
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Ma -lai -xi -a giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 38: Cho biểu đồ về diện tích và dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích và dân số.
B. Tốc độ tăng diện tích và dân số.
C. Cơ cấu diện tích và dân số.
D. Thay đổi cơ cấu diện tích và dân số.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2019
(Đơn vị: Nghìn ha) Cả nước
Đồng bằng sông Hồng Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long Diện tích 33.123,6 2125,0 2351,9 4081,6
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ lệ diện tích đất của các vùng so với cả nước năm 2019, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 40: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ KHÁCH VẬN CHUYỂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng số khách vận chuyển theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019?
A. Đường bộ và đường sắt giảm, đường hàng không tăng.
B. Đường hàng không và đường bộ tăng, đường thủy giảm.
C. Đường sắt giảm, đường bộ và đường hàng không tăng.
D. Đường thủy và đường hàng không tăng, đường bộ giảm.
Câu 41: Sản xuất nông nghiệp đang được ưu tiên hàng đầu ở các nước đang phát triển và đông dân chủ yếu do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, dân cư đông, diện tích rộng, nhiều đô thị.
B. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi, dân số tăng nhanh.
C. công nghiệp phát triển nhanh, diện tích rộng, đất đai màu mỡ, vị trí thuận lợi.
D. dân số tăng nhanh, nhu cầu tiêu thụ lớn, lao động đông, công nghiệp hóa thấp.
Câu 42: Ngành dịch vụ tiêu dùng trên thế giới ngày càng phát triển là do tác động chủ yếu của
A. công nghiệp phát triển, đô thị hóa nhanh, nhu cầu việc làm tăng.
B. trình độ phát triển kinh tế, quá trình đô thị hóa, đặc điểm dân số.
C. mức độ tập trung dân cư, nhu cầu việc làm, đô thị hóa phát triển.
D. trình độ khoa học kĩ thuật, mức sống, năng suất lao động xã hội.
Câu 43: Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu là do
A. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm, mất rừng, hoạt động của con người.
C. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, lớp phủ thực vật dày.
Câu 44: Địa hình ven biển nước ta đa dạng do tác động chủ yếu của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và các vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và các cồn cát.
Câu 45: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn do tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
B. Tín Phong bán cầu bắc, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
C. số lần Mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa, nằm cách xa vùng xích đạo.
D. vị trí gần chí tuyến, gió mùa mùa hạ, số lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 46: Những nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. địa hình, gió tây nam, vị trí địa lí và hình thể.
B. vị trí địa lí, địa hình, gió Tín phong và áp thấp.
C. gió đông bắc, bề mặt đệm, địa hình và dòng biển.
D. vị trí địa lí, lãnh thổ kéo dài, gió và địa hình.
Câu 47: Đất mùn thô tập trung nhiều ở các đỉnh núi cao của nước ta chủ yếu do
A. nghèo thực vật, nhiệt độ giảm, lượng mưa thấp, quá trình feralit yếu.
B. quá trình feralit rất yếu, mây mù quanh năm, khí hậu lạnh, rửa trôi giảm.
C. nhiệt độ giảm, khí hậu ẩm ướt, quá trình feralit yếu, tích lũy mùn tăng.
D. quá trình feralit diễn ra mạnh, nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, nhiều thực vật.
Câu 48: Đồng bằng sông Hồng là vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta chủ yếu do
A. mưa trên diện rộng, địa hình thấp, có hệ thống đê bao, đô thị hóa phát triển.
B. địa hình thấp, sông ngòi dày đặc, mưa nhiều quanh năm, nhiều đô thị lớn.
C. mưa nhiều vào mùa mưa, có hệ thống đê bao, nhiều sông lớn, dân cư đông.
D. lượng mưa lớn, bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô, có đê bao, nhiều sông lớn.
Câu 49: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 50: Cho biểu đồ về thu nhập bình quân đầu người ở nước ta theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2012 - 2019.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu thu nhập bình quân theo đầu người.
B. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân theo đầu người.
C. Sự thay đổi cơ cấu thu nhập bình quân theo đầu người.
D. Sự thay đổi giá trị thu nhập bình quân theo đầu người.
------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A B C A A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D A A A A A D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B B C C A B B D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A A B D D A A B C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D B C B C D B A A C