Đề thi HSG Địa Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 (có đáp án)

Đề thi HSG Địa Lí 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 (có đáp án) được soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 04 trang)
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngy thi: 12/3/2021
đề thi: 601
Câu 1: Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp no sau đây ở
Đông Nam Bộ có cơ cấu ngnh đa dạng nhất?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 2: Căn cứ vo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông no sau đây l phụ lưu ca h thng
sông Thi Bnh?
A. K Cng.
B. Bng Giang.
C. Nm Mu.
D. Lc Nam.
Câu 3: Căn cứ vo Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, cc trạm k hu no sau đây a mưa vo thu-đông?
Câu 4: Yếu t no sau đây ca đa hnh quy đnh hưng dòng chy ca ng Cu, sông Thương, ng Lc Nam?
A. Độ cao.
B. Hướng nghiêng.
C. Hướng dãy núi.
D. Tính phân bc.
Câu 5: Những vng có hướng núi vòng cung ở nước ta l
Câu 6: Miền no sau đây có diện tích đồng bng lớn nhất nước ta?
Câu 7: Vùng núi no sau đây ở nước ta có cảnh quan ôn đới rõ nét nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 8: Nửa đầu ma đông, g ma Đông Bắc thổi vo ớc ta gây n kiểu thời tiết lạnh khô, ít a l do
A. di chuyển qua lục địa. B. vn tc g còn yếu.
C. nhiệt độ kng k thấp. D. xuất pht tp cao.
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ, loại rừng no sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng tre nứa.
Câu 10: Hiện nay cơ cu kinh tế ng thôn ven bin Bắc Trung Bộ đang thay đi rõ nét, chủ yếu nh vo
Câu 11: Giải php quan trọng hng đầu trong pht triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ l
Câu 12: Đai nhiệt đới gió ma chân núi ở miền Bắc nước ta hạ thấp xung 600-700m, nguyên nhân
chủ yếu l do
Câu 13: Cho bảng s liệu:
Chỉ số giá tiêu dùng của một số nước giai đoạn 2010-2018
Quốc gia
2010
2014
2015
2016
2017
2018
Phi-lip-pin
100%
114,7
115,4
116,9
120,2
126,5
Ma-lai-xi-a
100%
110,5
112,8
115,1
119,6
120,7
Xin-ga-po
100%
113,8
113,2
112,6
113,3
113,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019)
Căn cứ vo bảng s liệu, để thể hiện tc độ tăng chỉ s gi tiêu dng một s quc gia giai đoạn
2010-2018, loại biểu đồ no sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 14: Cho bảng s liệu:
Tỉ suất sinh t, tỉ suất tử thô của một số nước năm 2019
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
Việt Nam
Phi-lip-pin
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Tỉ suất sinh thô
16
21
16
23
Tỉ suất tử thô
6
6
5
6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vo bảng s liệu, cho biết nhn xét no sau đây đúng khi so snh tỉ suất gia tăng dân s
tự nhiên năm 2019 giữa cc nước trên?
Câu 15: Lúa nước l cây trồng quan trọng của Đông Nam Á chủ yếu l do
Câu 16: Hiện tượng “nồm ẩmmiền Bắc nước ta l do ảnh hưởng của
u 17: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á pht triển dựa trên cc thế mạnh chủ yếu l
A. nguồn vn đầu tư nhiều v thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động rất dồi do v giu kinh nghiệm sản xuất.
C. cơ sở hạ tầng kh hiện đại có nguồn lao động dồi do.
D. nguồn nguyên liệu phong phú v thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 18: Đô thị hóa ở nước ta pht triển trong thời gian gần đây chủ yếu l do
Câu 19: Hin nay, ớc ta tsuất sinh t giảm vơng đi thấp, nguyên nhân chủ yếu l do
Câu 20: Lao động trong khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta còn chiếm tỉ trọng khá cao,
nguyên nhân chủ yếu l do
Câu 21: Nhân t chủ yếu no sau đây đẩy mạnh pht triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Khoa học v công nghệ ngy cng tiến bộ.
B. Công nghiệp chế biến đp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Thị trường tiêu thụ ngy cng được mở rộng.
Câu 22: Đcc vng chuyên canh cây công nghiệp nước ta đt hiệu qu kinh tế cao nhất th cần kết hp vi
Câu 23: Đồng bng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp v cây thực phẩm tăng dần, nguyên nhân
chủ yếu l do
Câu 24: sở chế biến sữa thường tp trung cc đô th lớn của nước ta, nguyên nn ch yếu do
Câu 25: Giao thông đường biển nước ta ngy cng pht triển chủ yếu nhờ
Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thc thủy điện của nước ta l
Câu 27: Hiện nay, công nghiệp ở một s vng của nước ta chưa pht triển mạnh chủ yếu do
Câu 28: Hoạt đng giao thông vn tải đưng ng nước ta đang gặp k kn chủ yếu no sau đây?
Câu 29: Thời gian gần đây, nhiệt điện đã vươn lên dẫn đầu trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta
chủ yếu do
A. nhu cầu nước ngoi tăng, xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. đạt hiệu quả kinh tế cao, vn đầu tư ban đầu nhỏ.
C. không gây ảnh hưởng xấu tới ti nguyên, môi trường.
D. có lợi thế về nhiên liệu, nhu cầu tiêu thụ điện năng.
Câu 30: Để giải quyết vấn đề lao động Đồng bng sông Hồng, cần phải gắn liền với
Câu 31: Ma mưa Nam B tờng o di hơn Bắc Bộ, nguyên nhân chủ yếu l do hoạt động của
Câu 32: Nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ v bão thường ít xảy ra l đặc điểm của kiểu khí hu
no sau đây ở nước ta?
Câu 33: Nn t chyếu no sau đây tạo điều kiện thun lợi đ cây c được trồng nhiều y Ngun?
u 34: Nhân t no sau đây góp phần lm nét hơnnh chất trẻcủa địa hnh đồi núiớc ta?
Câu 35: Khó khăn lớn nhất trong khai thc khong sản ở Trung du v miền núi Bắc Bộ l
A. thiếu đội ngũ lao động có trnh độ chuyên môn kĩ thut.
B. kĩ thut tm kiếm, thăm dò khong sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thc đòi hỏi công nghệ hiện đại v chi phí cao.
D. thiếu nguồn vn đầu tư pht triển v giao thông khó khăn.
Câu 36: Nhiệm vụ quan trọng nhất để pht triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ l
A. tăng cường đầu tư vn v nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường v pht triển theo chiều sâu.
C. pht triển khu công nghệ cao v đo tạo lao động.
D. đẩy mạnh chế biến dầu khí v pht triển dịch vụ.
Câu 37: Thế mạnh pht triển kinh tế ở phía tây của Bắc Trung Bộ l
A. lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. thủy điện, trồng cây công nghiệp ngắn ngy, chăn nuôi gia súc.
C. khai thc khong sản, trồng lúa nước, chăn nuôi gia cầm.
D. cây ăn quả, khai thc lâm sản, cây công nghiệp ngắn ngy.
Câu 38: Nguyên nhân quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thnh vng chuyên canh cây cao su lớn
nhất nước ta
A. người dân có nhiều kinh nghiệm trồng cao su.
B. mạng lưới sông ngòi dy đặc cung cấp nước.
C. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn v ổn định.
D. diện tích đất xm lớn thích hợp cho cây cao su.
Câu 39: Cho biểu đồ về tnh hnh sản xuất lúa của nước ta:
Biểu đồ thể hiện nội dung cụ thể no sau đây?
A. Qui về diện tích, ng suất, sản lượng lúa củaớc ta qua cc năm.
B. cấu về diện tích, ng suất, sản ợng a củaớc ta qua cc năm
C. Tc động trưởng diệnch, năng suất, sản ng lúa của nước ta qua cc năm.
D. Mi quan hệ về diện tích, năng suất, sản lượnga ca nước ta qua cc năm.
Câu 40: Cho bảng s liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2010-2019
Năm
2010
2013
2016
2019
Tổng diện tích lúa (Nghìn ha)
7489,4
7902,5
7737,1
7470,1
- Trong đó: Lúa hè thu (Nghìn ha)
2436,0
2810,8
2872,9
2734,4
Tổng sản lượng lúa (Nghn tấn)
40005,6
44039,1
43165,1
43448,2
- Trong đó: Lúa hè thu (Nghìn tấn)
11686,1
14623,4
15232,1
14896,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vo bảng s liệu, để thể hiện diện tích v sản lượng lúa của nước ta qua cc năm, loại
biểu đồ no sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
---------- HẾT ----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của NXB Giáo dục Việt Nam.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1
A
6
D
11
A
16
C
21
D
26
C
31
B
36
B
2
D
7
B
12
A
17
D
22
B
27
A
32
D
37
A
3
A
8
A
13
A
18
A
23
C
28
A
33
B
38
D
4
C
9
C
14
D
19
B
24
D
29
D
34
A
39
C
5
B
10
C
15
B
20
D
25
B
30
B
35
C
40
D
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC: 2020-2021 Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 12/3/2021
(Đề gồm có 04 trang) Mã đề thi: 601
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình? A. Kỳ Cùng. B. Bằng Giang. C. Nậm Mu. D. Lục Nam.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa vào thu-đông?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây của địa hình quy định hướng dòng chảy của sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam? A. Độ cao. B. Hướng nghiêng. C. Hướng dãy núi. D. Tính phân bậc.
Câu 5: Những vùng có hướng núi vòng cung ở nước ta là
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 6: Miền nào sau đây có diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Đông Nam Bộ và Nam Bộ.
D. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 7: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có cảnh quan ôn đới rõ nét nhất? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 8: Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta gây nên kiểu thời tiết lạnh khô, ít mưa là do
A. di chuyển qua lục địa. B. vận tốc gió còn yếu.
C. nhiệt độ không khí thấp. D. xuất phát từ áp cao.
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng tre nứa.
Câu 10: Hiện nay cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào
A. công nghiệp khai thác.
B. khai thác thủy sản.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. các nghề truyền thống.
Câu 11: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển hệ thống thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 12: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc nước ta hạ thấp xuống 600-700m, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tác động của gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình phần lớn là đồi núi thấp.
C. có vị trí nằm gần chí tuyến Bắc.
D. ít chịu ảnh hưởng của gió Tây Nam.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Chỉ số giá tiêu dùng của một số nước giai đoạn 2010-2018 Quốc gia 2010 2014 2015 2016 2017 2018 Phi-lip-pin 100% 114,7 115,4 116,9 120,2 126,5 Ma-lai-xi-a 100% 110,5 112,8 115,1 119,6 120,7 Xin-ga-po 100% 113,8 113,2 112,6 113,3 113,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng một số quốc gia giai đoạn
2010-2018, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số nước năm 2019 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Việt Nam Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Tỉ suất sinh thô 16 21 16 23 Tỉ suất tử thô 6 6 5 6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng dân số
tự nhiên năm 2019 giữa các nước trên?
A. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
D. Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam.
Câu 15: Lúa nước là cây trồng quan trọng của Đông Nam Á chủ yếu là do
A. có nhiều đồng bằng lớn.
B. dân số ngày càng đông.
C. phục vụ cho xuất khẩu.
D. giải quyết nhiều việc làm.
Câu 16: Hiện tượng “nồm ẩm” ở miền Bắc nước ta là do ảnh hưởng của A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió Tín phong Nam bán cầu.
Câu 17: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu là
A. nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động rất dồi dào và giàu kinh nghiệm sản xuất.
C. cơ sở hạ tầng khá hiện đại và có nguồn lao động dồi dào.
D. nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 18: Đô thị hóa ở nước ta phát triển trong thời gian gần đây chủ yếu là do
A. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 19: Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh thô giảm và tương đối thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt chính sách dân số.
C. đời sống nhân dân còn khó khăn.
D. phổ biến xu hướng sống độc thân.
Câu 20: Lao động trong khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta còn chiếm tỉ trọng khá cao,
nguyên nhân chủ yếu là do
A. tập trung phát triển nông nghiệp.
B. quá trình đô thị hóa còn chậm.
C. công nghiệp phân bố chưa hợp lí.
D. quá trình công nghiệp hóa chậm.
Câu 21: Nhân tố chủ yếu nào sau đây đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
Câu 22: Để các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta đạt hiệu quả kinh tế cao nhất thì cần kết hợp với
A. đào tạo lao động.
B. công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây trồng.
D. đẩy mạnh quy hoạch.
Câu 23: Ở Đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do
A. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.
B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
Câu 24: Cơ sở chế biến sữa thường tập trung ở các đô thị lớn của nước ta, nguyên nhân chủ yếu do
A. lao động có trình độ cao.
B. nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
D. thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 25: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu nhờ
A. nhu cầu xuất khẩu hàng hóa lớn.
B. mở rộng buôn bán với các nước.
C. tàu thuyền ngày càng hiện đại.
D. khách du lịch quốc tế tăng nhanh.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy điện của nước ta là
A. các sông có trữ năng không lớn.
B. sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc.
C. khí hậu phân hóa theo mùa rõ rệt.
D. sông nhiều nước và giàu phù sa.
Câu 27: Hiện nay, công nghiệp ở một số vùng của nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. nguồn tài nguyên phân bố rải rác.
C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
D. thị trường tiêu thụ gặp khó khăn.
Câu 28: Hoạt động giao thông vận tải đường sông nước ta đang gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Sự thất thường về chế độ nước theo mùa.
B. Nhiều sông bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ.
C. Phương tiện vận tải đường sông hạn chế.
D. Nguồn hàng cho vận tải đường sông còn ít.
Câu 29: Thời gian gần đây, nhiệt điện đã vươn lên dẫn đầu trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu nước ngoài tăng, xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. đạt hiệu quả kinh tế cao, vốn đầu tư ban đầu nhỏ.
C. không gây ảnh hưởng xấu tới tài nguyên, môi trường.
D. có lợi thế về nhiên liệu, nhu cầu tiêu thụ điện năng.
Câu 30: Để giải quyết vấn đề lao động ở Đồng bằng sông Hồng, cần phải gắn liền với
A. đẩy nhanh công nghiệp hiện đại.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. khai thác tốt thế mạnh về dịch vụ.
Câu 31: Mùa mưa ở Nam Bộ thường kéo dài hơn Bắc Bộ, nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của
A. gió Tín phong Bắc bán cầu. B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong Nam bán cầu.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 32: “Nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ và bão thường ít xảy ra” là đặc điểm của kiểu khí hậu
nào sau đây ở nước ta?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt đới gió mùa.
D. Cận xích đạo gió mùa.
Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên?
A. Diện tích đất đỏ badan lớn.
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. Nguồn nước ngầm dồi dào.
D. Địa hình có nhiều đồi núi thấp.
Câu 34: Nhân tố nào sau đây góp phần làm rõ nét hơn “tính chất trẻ” của địa hình đồi núi nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Hoạt động của gió mùa.
C. Phát triển của sinh vật.
D. Tác động của con người.
Câu 35: Khó khăn lớn nhất trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. kĩ thuật tìm kiếm, thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao.
D. thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông khó khăn.
Câu 36: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư vốn và nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường và phát triển theo chiều sâu.
C. phát triển khu công nghệ cao và đào tạo lao động.
D. đẩy mạnh chế biến dầu khí và phát triển dịch vụ.
Câu 37: Thế mạnh phát triển kinh tế ở phía tây của Bắc Trung Bộ là
A. lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. thủy điện, trồng cây công nghiệp ngắn ngày, chăn nuôi gia súc.
C. khai thác khoáng sản, trồng lúa nước, chăn nuôi gia cầm.
D. cây ăn quả, khai thác lâm sản, cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 38: Nguyên nhân quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. người dân có nhiều kinh nghiệm trồng cao su.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước.
C. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D. diện tích đất xám lớn thích hợp cho cây cao su.
Câu 39: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta:
Biểu đồ thể hiện nội dung cụ thể nào sau đây?
A. Qui mô về diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
B. Cơ cấu về diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
D. Mối quan hệ về diện tích, năng suất, sản lượng lúa của nước ta qua các năm.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2010-2019 Năm 2010 2013 2016 2019
Tổng diện tích lúa (Nghìn ha) 7489,4 7902,5 7737,1 7470,1
- Trong đó: Lúa hè thu (Nghìn ha) 2436,0 2810,8 2872,9 2734,4
Tổng sản lượng lúa (Nghìn tấn) 40005,6 44039,1 43165,1 43448,2
- Trong đó: Lúa hè thu (Nghìn tấn) 11686,1 14623,4 15232,1 14896,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm, loại
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. ---------- HẾT ----------
- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của NXB Giáo dục Việt Nam.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 D 26 C 31 B 36 B 2 D 7 B 12 A 17 D 22 B 27 A 32 D 37 A 3 A 8 A 13 A 18 A 23 C 28 A 33 B 38 D 4 C 9 C 14 D 19 B 24 D 29 D 34 A 39 C 5 B 10 C 15 B 20 D 25 B 30 B 35 C 40 D