Đề HSG Toán 9 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đoan Hùng – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đoan Hùng – Phú Thọ giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐOAN HÙNG
K THI CHN HC SINH GII CP HUYN
LP 9 THCS NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian giao đề
thi có 03 trang)
Lưu ý:
- Thí sinh la chọn đáp án phần trc nghiệm khách quan ch có mt la chọn đúng.
- Thí sinh làm bài thi (c phn trc nghiệm khách quan phần t lun) trên t giy thi;
không làm bài trên đề thi.
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 đim)
Câu 1: Giá tr ca biu thc
11 1
1 2 2 3 2022 2023
P = + ++
++ +
bng
A.
2022 1.
B.
1 2023.
C.
1 2022.
D.
2023 1.
Câu 2: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
a
để
( )
3
3 3 1 29a aa a
+ −+ <
?
A.
B.
6.
C.
36.
D.
35.
Câu 3: Cho
29 12 5 2 5
ab
−= +
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
22
1 1 11a 2023Aaa bb b= +− −− +
bng
A.
2023.
B.
2059.
C.
2035.
D.
2027.
Câu 4: Phương trình
( )
2
4 20m xm + −=
vô nghiệm khi
A.
2m
=
. B.
0m
. C.
2m =
. D.
2; 2.mm ≠−
Câu 5: Cho hai đường thng
( )
1
: 2 3,dy x=
2
2
( ) : ( 2) 13dym x m
= +−
. Giá tr ca tham s
m
để
12
dd
A. . B.
4
m
=
. C.
5
2
m =
. D. .
Câu 6: Đồ th hàm s
y ax b= +
là một đường thẳng đi qua hai điểm
(
) ( )
1; 1 ; 2; 5
AB−−
. Khi đó tích
ab
bng
A.
1
. B.
6
. C.
2
. D.
5
.
Câu 7: Cho hàm s
()f x ax b= +
đồng biến và đồ th to vi hai trc tọa độ mt tam giác cân có chu
vi bng
6 32+
. Đặt
2
.S ab= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
8 9.
S−≤
B. C. D.
9.S <−
Câu 8: Cho tam giác cân
ABC
ti
A
vi
8, 10,AB AC BC= = =
đường cao
.BK
T s
AK
AC
bng
A.
7
.
32
B.
12
.
33
C.
21
.
64
D.
1
.
8
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
G
I
là trung điểm ca
AG
. Gi
K
là điểm nm trên
cnh
AC
sao cho ba điểm
B
,
I
,
K
thng hàng. Biết tam giác
ABC
có diện tích bằng
30.
Diện tích
ca tam giác
AIK
bng
A.
6
. B.
C.
1.
D.
3
.
Câu 10: Cho hình thoi
ABCD
, 60AB a ABC= = °
. Đim
G
là trng tâm tam giác
ADC
. Độ dài
đoạn
BG
bng
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
23
.
3
a
0m
=
3
2
m =
9.S >
9 8.S ≤−
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/3
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết diện tích các tam giác
ABH
ACH
lần lượt là
2
54cm
2
96cm
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
24cm.
B.
25cm.
C.
20cm.
D.
36cm.
Câu 12: Cho hình chữ nht
ABCD
3, 4.AB BC= =
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,.AB CD
Qua
M
h
MP AC
,
MP
ct
BC
ti
Q
sao cho
B
nm gia
,.CQ
Độ dài cnh
a
PQ
b
=
vi
,ab
là phân s ti gin. Giá tr
2ab
bng
A.
43.
B.
83.
C.
103.
D.
63.
Câu 13: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh bng
a
. Tng din tích các mt
bên bng
2
6a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
33
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đường tròn tâm
,O
bán kính
.R
Các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
,BC
ct nhau ti
P
. Gi
,
DE
tương ứng là chân các đường vuông góc h t
P
xuống các đường
thng
,.AB AC
Diện tích tam giác
ADE
bng
A.
2
27 3
.
8
R
B.
2
27 3
.
16
R
C.
2
93
.
16
R
D.
2
93
.
8
R
Câu 15: Cho đường tròn
( )
;5O
và một điểm
P
thay đổi nhưng luôn nằm bên trong đường tròn đó.
Qua
P
ta k hai dây cung
AB
CD
vuông góc vi nhau. Tng
22 2 2
PA PB PC PD+++
có giá tr
bng
A.
200.
B.
75.
C.
25.
D.
100.
Câu 16: Mt chiếc đu quay có bán kính
75m
, tâm của vòng quay ở độ cao
90m
, thi gian thc
hin mỗi vòng quay của đu quay là
30
phút. Nếu một người vào cabin ti v trí thp nht ca vòng
quay, thì sau
20
phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?
A.
127,5 m
. B.
165 m
. C.
127 m
. D.
165,5 m
.
B. PHN T LUN (12,0 đim)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tt c các cp s t nhiên
( )
;xy
thỏa mãn
22
2 . 9 6 16.
x
xyy= ++
b) Tìm tt c các s nguyên
n
sao cho
43 2
8 23 26 10nn n n−+ +
là s chính phương.
Câu 2 (4,0 điểm).
Trang 3/3
a) Gii phương trình
32
2 3 6 16 4 2 3.xxx x+ + + −=
b) Cho
,,abc
là các s thỏa mãn điều kin:
333
3a b c abc++=
1abc++=
. Tính giá trị
biu thc
5 6 2023Pab c=++
.
c) Cho
(
)
Px
là mt đa thc bc
n
vi h s nguyên,
2n
. Biết
( ) ( )
1 . 2 2023PP=
. Chng
minh rằng phương trình
(
)
0
Px
=
không có nghim nguyên.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
, gi
H
là trung điểm ca cnh
,BC
M
là điểm bt k thuộc đoạn
BH
(
M
khác
B
). Lấy điểm
N
thuộc đoạn thng
CA
sao cho
.CN BM=
Gi
I
là trung điểm ca
.MN
a) Chng minh rng bốn điểm
,,,OM H I
cùng thuc một đường tròn.
b) Gi
là giao điểm ca
OI
.AB
Chng minh rng tam giác
MNP
đều.
c) Xác đnh v trí điểm
M
để tam giác
IAB
có chu vi nh nht.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
( )
( )
3 12
43
2 3 23
bc bc
ac
T
a b ac
+−
+
= ++
+
------------------HẾT------------------
H và tên thí sinh:…………………………………………….……S báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/3
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐOAN HÙNG
ĐÁP ÁN CHM
LP 9 THCS NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
thi có 03 trang)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 đim)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
B
2
C
12
A
3
B
13
C
4
A
14
B
5
D
15
D
6
C
16
A
7
B
8
A
9
C
10
D
II. PHN T LUN
Lưu ý khi chm bài
- ng dn chm (HDC) i đây da vào li gii sơ c ca mt cách. Khi chm thi, giám
kho cn bám sát yêu cu trình bày li gii đy đ, chi tiết, hp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác vi HDC mà đúng thì t chm cn thng nht cho đim
tương ng vi thang đim ca HDC;
- Đim bài thi là tng đim các bài không làm tròn s.
ng dn chm t lun
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất c các s nguyên
n
sao cho
43 2
8 23 26 10nn n n−+ +
là s chính phương.
b) Tìm tất c các cp s t nhiên
( )
;xy
tha mãn
22
2 . 9 6 16.
x
xyy= ++
Ý
Đáp án
Đim
A)
(1,0
đim)
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 22
43 2 2
8 23 26 10 1 8 1 9 1 1 3 1n n n n n nn n n n

+ += + =− +

Do đó
43 2
8 23 26 10
nn n n−+ +
là s chính phương khi
( )
2
10n −=
hoc
( )
2
31n −+
là s chính phương.
0,25
Trưng hp 1:
( )
2
1 0 1.nn =⇔=
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3
Trưng hp 2:
( )
2
31
n −+
là s chính phương.
Khi đó
( ) ( ) ( )( )
22
22
3 1 3 1 3 31n k k n kn kn += = + + =
,nk
nên
( )( )
31
31
3 31
31
31
kn
kn
kn kn
kn
kn
−+=
+−=
−+ + =
−+=
+−=
0,25
+)
31 1
31 3
kn k
kn n
−+= =


+−= =

+)
31 1
31 3
kn k
kn n
−+= =


+−= =

Vy
1n =
;
3.
n =
0,25
b)
(2,0
đim)
Ta có
22
2 . 9 6 16
x
xyy= ++
( )
2
2
2 . 3 1 15
x
xy
= ++
0,25
Nhn thấy
(
) ( )
2
3 1 15 1 mod 3y + +≡
nên
( )
2
2 . 1 mod 3
x
x
0,25
2
x
là s chính phương nên
( )
2
1 mod 3x
hoc
( )
2
0 mod 3x
0,25
Do đó
( )
2
2 . 1 mod 3
x
x
khi
( )
2 1 mod 3
x
, suy ra
x
chn
2.xk⇒=
0,25
Ta đưc
( ) ( )
22
2
2 . 2 3 1 15
k
ky= ++
( )( )
2. 3 1 2. 3 1 15
kk
ky ky + +=
Do
;yk
nên
2. 3 1 2. 3 1
kk
ky ky+ +>
T
( )( )
2. 3 1 2. 3 1 15
kk
ky ky + +=
ta đưc
0,25
Trưng hp 1:
2. 3 1 1
2 .2 8
3 17
2 . 3 1 15
k
k
k
ky
k
y
ky
−=
=

+=
+ +=
( Không có
k
tha mãn)
0,25
Trưng hp 2:
2. 3 1 3 1
2 .2 4
0
3 11
2. 3 1 5
k
k
k
ky k
k
y
y
ky
−= =
=
⇔⇔

=
+=
+ +=
Vy
2; 0.xy= =
0,5
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Gii phương trình
32
2 3 6 16 4 2 3.xxx x+ + + −=
b) Cho
,,abc
là các s thỏa mãn điều kiện:
333
3a b c abc++=
1abc++=
. Tính giá tr
biểu thức
5 6 2023Pab c=++
.
c) Cho
( )
Px
là mt đa thc bc
n
vi h s nguyên,
2n
. Biết
(
) ( )
1 . 2 2023PP=
. Chng
minh rằng phương trình
( )
0Px=
không có nghiệm nguyên.
Ý
Đáp án
Đim
a)
Điu kin:
32
2
2 3 6 16 0
24
4
40
x
xxx
x
x
x
≥−
+ ++≥
⇔−

−≥
.
0,25
Trang 3/3
(1,5
đim)
( )
32
* 2 3 6163334 0xxx x + + + + −=
32
32
2 3 6 11 1
0
34
2 3 6 16 3 3
xxx x
x
xxx
+ +−
+=
+−
+ +++
0,5
( )
( )
2
32
1 2 5 11
1
0
34
2 3 6 16 3 3
x xx
x
x
xxx
++
+=
+−
+ +++
0,25
( )
2
32
2 5 11 1
10
34
2 3 6 16 3 3
xx
x
x
xxx

++
⇔− + =

+−
+ +++

( )
2
32
1
2 5 11 1
01
34
2 3 6 16 3 3
x
xx
x
xxx
=
++
+=
+−
+ +++
0,25
[ ]
2;4 ,x ∈−
Ta có:
2
2
5 63
2 5 11 2 0
48
xx x

++= + + >


[ ]
2
32
2 5 11 1
0, 2;4
34
2 3 6 16 3 3
xx
x
x
xxx
++
+ > ∈−
+−
+ +++
( )
1
vô nghim.
Vy phương trình
( )
*
có nghim duy nht
1x
=
.
0,25
b)
(1,5
đim)
Ta có
( )
( )
3
333 3
3 3 30a b c abc a b ab a b c abc++= + ++− =
( ) ( )
3
3
30ab c ababc + + ++ =
( ) ( ) ( ) ( )
3
3 .. 3 0abc abcabc ababc
++ + ++ ++ =
(
)
( )
222
0
a b c a b c ab bc ca ++ + + =
0,5
222
0a b c ab bc ca++−−−=
( ) ( )
( )
222
0ab bc ca + +− =
abc⇔==
1abc++=
nên
1
.
3
abc⇔===
0,5
Vậy
5 6 2023 2034
5 6 2023 678.
33
Pab c
++
=++ = = =
0,5
c)
(1,0
điểm)
Gi s
( )
0Px
=
có nghim nguyên
a
Khi đó
( ) ( ) ( )
Px x aQx=
vi
(
)
Qx
đa thc vi h s nguyên.
0,25
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1. 2 1 .2 . 1. 2P P a aQ Q=−−
0,25
Nhn thấy
( ) ( )
1 ;2aa−−
là 2 s nguyên liên tiếp nên
( ) ( )
1 .2 2aa−−
.
0,25
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
1 . 2 1 . 2 . 1 . 2 2023P P a aQ Q=−− =
không chia hết cho 2.
Vậy gi s sai hay
( )
0Px=
không có nghiệm nguyên.
0,25
Trang 4/3
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
(
)
O
, gi
H
là trung điểm ca cnh
,BC
M
là điểm bt k thuộc đoạn
BH
(
M
khác
B
). Lấy điểm
N
thuộc đoạn thng
CA
sao cho
.CN BM=
Gi
I
là trung điểm ca
.MN
a) Chng minh rng bốn điểm
,,,OM H I
cùng thuộc một đường tròn.
b) Gi
là giao điểm ca
OI
.
AB
Chng minh rng tam giác
MNP
đều.
c) Xác đnh v trí điểm
M
để tam giác
IAB
có chu vi nhỏ nht.
Ý
Đáp án
Đim
a)
(1,5
đim)
a) Do
H
trung đim ca
BC
nên
OH BC
.
0,25
Ta có
( )
OBM OCN c g c = −−
nên
OMN
cân ti
M
.
I
trung đim ca
MN
nên
OI MN
.
0,5
Vậy bn đim
,, ,OIHM
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
0,25
b)
(1,5
đim)
Do
( )
OBM OCN c g c
= −−
nên
BOM CON=
Suy ra
120 .MON MOC CON MOC BOM BOC=+=+ ==°
0,5
Khi đó
360
120
2
MON
PON
°−
= = °
0,25
Ta được
60 120 180PAN PON+ = °+ °= °
nên t giác
APON
ni tiếp.
Do đó
30OPN OAN= = °
.
0,25
Chng minh tương t
30OPM = °
do đó
60MPN = °
.
0,25
Mt khác
P
thuc trung trực ca
MN
nên
.PM PN=
0,25
c)
(1,0
điểm)
Theo phn a ta có
60IHC IOM ABC= = °=
nên
IH AB
. Suy ra đường thng
IH
c định. Gi
K
trung đim ca
AC
, ta có 3 đim
,,HIK
thng hàng ( do
cùng nm trên đường thng song song vi
AC
).
0,25
Lấy đim
T
đối xng vi
A
qua
HI
T
là 1 đim c định.
Ta có
AI BI AB IT IB AB BT AB++=++≥+
Do đó chu vi tam giác
AIB
nh nht bng
BT AB+
, đạt đưc khi 3 đim
,,BIT
thng hàng.
0,25
Khi đó
I
trung đim ca
BT
c định (theo tính cht đưng trung bình
ca tam giác
BAT
).
0,25
Trang 5/3
Suy ra t giác
BMTN
là hình bình hành
.
TN BC
Li có
,
BH KT BK HT= =
nên t giác
BHKT
là hình bình hành
.KT BC
Vậy
.NK MH≡⇒
0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Cho
,,
abc
là các s thực dương. Tìm giá trị nh nht ca biểu thức
( ) ( )
3 12
43
2 3 23
bc bc
ac
T
a b ac
+−
+
= ++
+
Ý
Đáp án
Đim
1,0 đim
Ta có
(
)
12
32 22 33
54
233223 23
bc
ba aa cc
T
abbaab ac

 
+=++++++ +

 
+
 

=
( )
( )
42 3
32 11
23
2 3 2 3 23
ab
ba
ac
a b a b ac
+

+ ++ + +

+

.
0,25
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có
3 2 32
2. 2
2 3 23
a b ab
b a ba
+≥ =
.
0,25
Áp dụng BĐT
11 4
x y xy
+≥
+
vi
,0xy>
ta có
11 4
2 3 23a b ab
+≥
+
.
0,25
Suy ra
2323
524
2323
ac ab
T
ab ac
++

+≥+ +

++

2 4.2 10≥+ =
.
Vậy
5T
.
Dấu
""=
xảy ra khi
2 3 3.abc= =
Vậy giá trị nh nht ca
T
là 5.
0,25
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐOAN HÙNG
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Lưu ý:
- Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.

- Thí sinh làm bài thi (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi;
không làm bài trên đề thi.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 1 1 1 P = + ++ bằng 1 + 2 2 + 3 2022 + 2023 A. 2022 −1. B. 1− 2023. C. 1− 2022. D. 2023 −1.
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a để 3 (a + 3) a −3a −1 + a − 2 < 9 ? A. 7. B. 6. C. 36. D. 35.
Câu 3: Cho a b = 29 +12 5 − 2 5 . Giá trị của biểu thức 2
A = a (a + ) 2 1 − b (b − ) 1 −11ab + 2023 bằng A. 2023. B. 2059. C. 2035. D. 2027.
Câu 4: Phương trình ( 2
m − 4) x + m − 2 = 0 vô nghiệm khi A. m = 2 − . B. m ≠ 0 . C. m = 2 .
D. m ≠ 2;m ≠ 2 − .
Câu 5: Cho hai đường thẳng (d : y = 2x −3, 2
(d ) : y = (m − 2)x +13− m . Giá trị của tham số m để 1 ) 2 d d là 1 2 A. m = 0. B. m = 4 . C. 5 m 3 = . D. m = . 2 2
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng đi qua hai điểm A(1;− )1; B( 2 − ;5) . Khi đó tích ab bằng A. 1 − . B. 6 − . C. 2 − . D.5.
Câu 7: Cho hàm số f (x) = ax + b đồng biến và đồ thị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân có chu vi bằng 6 + 3 2 . Đặt 2
S = a + b . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 8 − ≤ S ≤ 9. B. S > 9. C. 9 − ≤ S ≤ 8. − D. S < 9. −
Câu 8: Cho tam giác cân ABC tại A với AB = AC = 8, BC =10, đường cao BK. Tỷ số AK bằng AC A. 7 . B. 12 . C. 21. D. 1. 32 33 64 8
Câu 9: Cho tam giác ABC với trọng tâm G I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm nằm trên
cạnh AC sao cho ba điểm B , I , K thẳng hàng. Biết tam giác ABC có diện tích bằng 30. Diện tích
của tam giác AIK bằng A. 6 . B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có = 
AB a, ABC = 60° . Điểm G là trọng tâm tam giác ADC . Độ dài đoạn BG bằng a 3 . a 3 . 2a 3 . A. . a B. 2 C. 3 D. 3 Trang 1/3
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết diện tích các tam giác ABH ACH lần lượt là 2 54cm và 2
96cm . Độ dài cạnh BC bằng A. 24cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 36cm.
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3, BC = 4. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh a AB,C . D PQ =
Qua M hạ MP AC , MP cắt BC tại Q sao cho B nằm giữa C, . Q Độ dài cạnh b a
với a,b∈ và b là phân số tối giản. Giá trị a − 2b bằng A. 43. B. 83. C. 103. D. 63.
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Tổng diện tích các mặt bên bằng 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 4
Câu 14: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính .
R Các tiếp tuyến của (O) tại
B,C cắt nhau tại P . Gọi D,E tương ứng là chân các đường vuông góc hạ từ P xuống các đường
thẳng AB, AC. Diện tích tam giác ADE bằng 2 2 2 2
A. 27 3R . 27 3R . C. 9 3R . D. 9 3R . 8 B. 16 16 8
Câu 15: Cho đường tròn ( ;
O 5)và một điểm P thay đổi nhưng luôn nằm ở bên trong đường tròn đó.
Qua P ta kẻ hai dây cung AB CD vuông góc với nhau. Tổng 2 2 2 2
PA + PB + PC + PD có giá trị bằng A. 200. B. 75. C. 25. D. 100.
Câu 16: Một chiếc đu quay có bán kính 75m , tâm của vòng quay ở độ cao 90m , thời gian thực
hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng
quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét? A. 127,5 m . B. 165 m . C. 127 m. D. 165,5 m .
B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn x 2 2
2 .x = 9y + 6y +16.
b) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 4 3 2
n −8n + 23n − 26n +10 là số chính phương. Câu 2 (4,0 điểm). Trang 2/3 a) Giải phương trình 3 2
2x + 3x + 6x +16 − 4 − x = 2 3.
b) Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện: 3 3 3
a + b + c = 3abc a + b + c =1. Tính giá trị
biểu thức P = 5a + 6b + 2023c .
c) Cho P(x) là một đa thức bậc n với hệ số nguyên, n ≥ 2 . Biết P( )
1 .P(2) = 2023. Chứng
minh rằng phương trình P(x) = 0 không có nghiệm nguyên.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , gọi H là trung điểm của cạnh
BC, M là điểm bất kỳ thuộc đoạn BH ( M khác B ). Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng CA sao cho
CN = BM. Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh rằng bốn điểm O, M , H, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi P là giao điểm của OI A .
B Chứng minh rằng tam giác MNP đều.
c) Xác định vị trí điểm M để tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3(b + c) 4a + 3c 12(b c) T = + + 2a 3b 2a + 3c
------------------HẾT------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….……Số báo danh:…………..…………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐOAN HÙNG ĐÁP ÁN CHẤM
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 B 2 C 12 A 3 B 13 C 4 A 14 B 5 D 15 D 6 C 16 A 7 B 8 A 9 C 10 D II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của HDC;
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Hướng dẫn chấm tự luận Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 4 3 2
n −8n + 23n − 26n +10 là số chính phương.
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn x 2 2
2 .x = 9y + 6y +16. Ý Đáp án Điểm Ta có 4 3 2
n n + n n + = ( 2 8 23 26 10 n − )2 1 −8n(n − )2 1 + 9(n − )2 1 = (n − )2 1 (n − 3)2 +1   0,25 Do đó 4 3 2
n −8n + 23n − 26n +10 là số chính phương khi (n − )2 1 = 0 hoặc A) (1,0 (n − )2
3 +1 là số chính phương.
điểm) Trường hợp 1: (n − )2 1 = 0 ⇔ n =1. 0,25 Trang 1/3
Trường hợp 2: (n − )2
3 +1 là số chính phương. Khi đó (n − )2 2 2
3 +1 = k k − (n − 3)2 =1 ⇔ (k n + 3)(k + n − 3) =1
k n + 3 =1  0,25
k + n − 3 = 1 Vì ,
n k ∈ nên (k n + 3)(k + n − 3) =1 ⇔ 
k n + 3 = 1 − 
k + n −3 = 1 −
+) k n + 3 =1 k =1  ⇔ k n 3 1  + − = n = 3
k n + 3 = 1 − k = 1 − 0,25 +)  ⇔ k n 3 1  + − = − n = 3
Vậy n =1; n = 3. Ta có x 2 2
2 .x = 9y + 6y +16 x 2
⇔ 2 .x = (3y + )2 1 +15 0,25 Nhận thấy ( y + )2 3
1 +15 ≡1(mod 3) nên x 2 2 .x ≡1(mod 3) 0,25 Mà 2
x là số chính phương nên 2 x ≡1(mod 3) hoặc 2 x ≡ 0(mod 3) 0,25 Do đó x 2
2 .x ≡1(mod 3) khi 2x ≡1(mod 3) , suy ra x chẵn⇒ x = 2k. 0,25 Ta được 2
2 k.(2k )2 = (3y + )2
1 +15 ⇔ (2k. −3 − ) 1 (2k k y .k + 3y + ) 1 =15 b)
Do y;k ∈ nên 2k. + 3 +1> 2k k y .k − 3y −1 0,25 (2,0 Từ (2k. −3 − ) 1 (2k k y .k + 3y + ) 1 =15 điểm) ta được Trường hợp 1:
2k.k −3y −1=1 2k.2k = 8  ⇔ 
( Không có k ∈ thỏa mãn) 0,25
2k.k + 3y +1 =15 3  y +1 = 7 Trường hợp 2:
2k.k −3y −1= 3 2k.2k = 4 k = 1  ⇔  ⇔  0,5
2k.k + 3y +1 = 5 3  y +1 = 1 y = 0
Vậy x = 2; y = 0. Câu 2 (4,0 điểm). a) Giải phương trình 3 2
2x + 3x + 6x +16 − 4 − x = 2 3.
b) Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện: 3 3 3
a + b + c = 3abc a + b + c =1. Tính giá trị
biểu thức P = 5a + 6b + 2023c .
c) Cho P(x) là một đa thức bậc n với hệ số nguyên, n ≥ 2 . Biết P( )
1 .P(2) = 2023. Chứng
minh rằng phương trình P(x) = 0 không có nghiệm nguyên. Ý Đáp án Điểm 3 2
Điều kiện: 2x + 3x + 6x +16 ≥ 0 x ≥ −2  ⇔  ⇔ − ≤ x ≤ . a) 2 4 0,25 4 − x ≥ 0 x ≤ 4 Trang 2/3 (1,5 ( ) 3 2
* ⇔ 2x + 3x + 6x +16 − 3 3 + 3 − 4 − x = 0 điểm) 3 2
2x + 3x + 6x −11 x −1 0,5 ⇔ + = 0 3 2
2x + 3x + 6x +16 + 3 3 3 + 4 − x (x − )1( 2 2x + 5x + ) 11 x −1 ⇔ + = 0 3 2
2x + 3x + 6x +16 + 3 3 3 + 4 − x 0,25 2 ⇔ (  + +  x − ) 2x 5x 11 1 1  +  = 0 3 2
 2x + 3x + 6x +16 + 3 3 3 + 4 − x  x = 1 0,25  2 ⇔ 2x + 5x +11 1  + = 0 ( ) 1 3 2
 2x + 3x + 6x +16 + 3 3 3 + 4 − x 2
x ∈[−2;4], Ta có: 2  5  63
2x + 5x +11 = 2 x + + >   0  4  8 2 2x + 5x +11 1 ⇒ +
> 0,∀x ∈[−2;4] 0,25 3 2
2x + 3x + 6x +16 + 3 3 3 + 4 − x ⇒ ( ) 1 vô nghiệm. Vậy phương trình ( )
* có nghiệm duy nhất x = 1 . Ta có 3 3 3
a + b + c = abc ⇔ (a + b)3 − ab(a + b) 3 3 3
+ c − 3abc = 0 ⇔ (a + b)3 3
+ c − 3ab(a + b + c) = 0 0,5
⇔ (a + b + c)3 −3(a + b). .c(a + b + c) −3ab(a + b + c) = 0
⇔ (a + b + c)( 2 2 2
a + b + c ab bc ca) = 0 b) (1,5 2 2 2
a + b + c ab bc ca = 0 0,5
điểm) ⇔ (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 = 0
a = b = c 1
a + b + c =1 nên ⇔ a = b = c = . 3 5 6 2023 2034
Vậy P 5a 6b 2023c + + = + + = = = 678. 0,5 3 3
Giả sử P(x) = 0 có nghiệm nguyên a ∈ 0,25
Khi đó P(x) = (x a)Q(x) với Q(x) là đa thức với hệ số nguyên. c) Ta có P( )
1 .P(2) = (1− a).(2 − a).Q( ) 1 .Q(2) 0,25 (1,0
điểm) Nhận thấy (1− a);(2 − a) là 2 số nguyên liên tiếp nên (1− a).(2 − a)2. 0,25 Mà P( )
1 .P(2) = (1− a).(2 − a).Q( )
1 .Q(2) = 2023 không chia hết cho 2. 0,25
Vậy giả sử sai hay P(x) = 0 không có nghiệm nguyên. Trang 3/3
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) , gọi H là trung điểm của cạnh
BC, M là điểm bất kỳ thuộc đoạn BH ( M khác B ). Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng CA sao cho
CN = BM. Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh rằng bốn điểm O, M , H, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi P là giao điểm của OI A .
B Chứng minh rằng tam giác MNP đều.
c) Xác định vị trí điểm M để tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất. Ý Đáp án Điểm a) (1,5 điểm)
a) Do H là trung điểm của BC nên OH BC . 0,25 Ta có OBM = OC
N (c g c) nên O
MN cân tại M . 0,5
I là trung điểm của MN nên OI MN .
Vậy bốn điểm O, I, H, M cùng thuộc đường tròn đường kính OM. 0,25 Do OBM = OC
N (c g c) nên  =  BOM CON 0,5
Suy ra  =  +  =  +  = 
MON MOC CON MOC BOM BOC =120 .° 0,25 b) Khi đó   360 MON PON ° − = =120° (1,5 2
điểm) Ta được  + 
PAN PON = 60° +120° =180° nên tứ giác APON nội tiếp. 0,25 Do đó  =  OPN OAN = 30° . Chứng minh tương tự  OPM = 30° do đó  MPN = 60° . 0,25
Mặt khác P thuộc trung trực của MN nên PM = PN. 0,25
Theo phần a ta có  =  = ° =  IHC IOM 60
ABC nên IH AB . Suy ra đường thẳng 0,25
IH cố định. Gọi K là trung điểm của AC , ta có 3 điểm H, I, K thẳng hàng ( do
cùng nằm trên đường thẳng song song với AC ). c)
Lấy điểm T đối xứng với A qua HI T là 1 điểm cố định. 0,25 (1,0
Ta có AI + BI + AB = IT + IB + AB BT + AB
điểm) Do đó chu vi tam giác AIB nhỏ nhất bằng BT + AB , đạt được khi 3 điểm
B, I,T thẳng hàng.
Khi đó I là trung điểm của BT cố định (theo tính chất đường trung bình 0,25 của tam giác BAT ). Trang 4/3
Suy ra tứ giác BMTN là hình bình hành và TN BC.
Lại có BH = KT, BK = HT nên tứ giác BHKT là hình bình hành và KT BC. 0,25
Vậy N K M H.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3(b + c) 4a + 3c 12(b c) T = + + 2a 3b 2a + 3c Ý Đáp án Điểm
 3b 2a   2a 2a   3c 3c  12(b c)  Ta có T + 5 = + + + + + +        + 4
 2a 3b   3b 2a   2a 3b   2a + 3c   0,25  3b 2a   1 1  4 2a + 3b = + +  (2a + 3c) ( ) + +  .  2a 3b    2a 3b  2a + 3c a b a b
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 3 2 3 2 + ≥ 2 . = 2 . 0,25 2b 3a 2b 3a 1,0 điểm 1 1 4 Áp dụng BĐT 1 1 4 + ≥
với x, y > 0 ta có + ≥ . x y x + y
2a 3b 2a + 3b 0,25 Suy ra
 2a + 3c 2a + 3 5 2 4 b T  + ≥ + +  ≥ 2 + 4.2 =10.
 2a 3b 2a 3c  + +  0,25 Vậy T ≥ 5.
Dấu " = "xảy ra khi 2a = 3b = 3 .c Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 5. Trang 5/3
Document Outline

  • 9. Đề Toán huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ năm 2022-2023
  • 9. HDC Toán huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ