Đề HSG Toán 9 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Sơn – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Sơn – Phú Thọ giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3
UBND HUYỆN THANH SƠN
PHÒNG GD& ĐT
(Đề có 03 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Biểu thức
2 11
:
2
1 11

+−
=++


++

xx x
P
xx x x x
với
x 0, x 1≥≠
. Rút gọn
được kết quả bằng
A.
2
.
x1+
B.
2x
.
x x1++
C.
2
.
x x1++
D.
x2
.
1x
+
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(-1; 3) B(3; 5). Phương trình
đường trung trực của AB là
A.
3.
yx= +
B.
C.
2 6.yx=−+
D.
17
.
24
yx= +
Câu 3. Cho biểu thức:
2x 9 x 3 2x 1
M
x5x6 x2 3 x
++
= −−
−+
với
x 0, x 4≥≠
,
x9
.
Số các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Cho đưng thng
( )
: ( 1) 2dy m x=−+
. Khong cách t đim
( )
2;1M
đến
đưng thng
( )
d
32
.
2
Khi đó tng các giá tr của
m
tha mãn là
A.
12.
B.
12.
C.
10.
D.
10.
Câu 5. Cho các s thc
,xy
tha mãn
4 12 60xy x y+ +− + =
. Khi đó gtr của
xy+
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng
(
)
m5
d :y x
22
=−+
( )
d' : y 2x 1=−+
. Giá trị của m đgiao điểm của (d) và (d’) nằm trong góc phần
thứ nhất của mặt phẳng tọa độ Oxy là
A. m < 10.
B. m > 10.
C. m = 10.
D. m = 0.
Câu 7. Cho đa thức
(
)
( )
xx
xxx
xf
++
+++
=
1
112
. Giá trị
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2022Sf f f= + ++
A.
2023 1.S =
B.
2022 2022 1.S
=
C.
2022 2023 1.S =
D.
2023 2023 1.S =
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/3
Câu 8. Cho phương trình
2
2
2
7
4
11
xx
x
xx

+ +=

++

. Tổng tất cả các nghiệm của
phương trình là
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 9. Cho tam giác ABC. Lấy điểm DE lần lượt trên các cạnh BC AC sao cho
BD 3 AE 2
,
BC 7 EC 5
= =
.Gọi giao điểm của AD và BE là I. Tỉ số
AI
ID
bằng
A.
14
15
. B.
13
15
. C.
13
14
. D.
8
9
.
Câu 10. Cho điểm M điểm tùy ý nằm trong tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt
trọng tâm của các tam giác MBC, MCA và MAB. Khi đó tỉ số của
DEF
ABC
S
S
bằng
A.
1
3
. B.
1
16
. C.
1
9
. D.
1
4
.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng
vuông góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N
BD tại M. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
CN.CB CM.CD=
.
B.
CN.CM CD.CB=
.
C.
2
CN CM.CB
=
.
D.
CN.CD CM.CB=
.
Câu 12. Cho hình thang ABCD
00
A D 90 ,B 60 ,CD 30cm= = = =
CA vuông
góc với CB. Diện tích hình thang ABCD bằng
A.
( )
2
350 3 cm
. B.
( )
2
50 3 cm
.
C.
( )
2
250 3 cm
. D.
( )
2
700 3 cm
.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
AB 5
AC 7
=
,
( )
AH 15 cm=
.
Độ dài HC bằng
A.
( )
15 74
cm
7
.
B.
(
)
3 74 cm
.
C.
( )
75
cm
7
.
D.
( )
21 cm
.
Câu 14: Cho hai đưng tròn (O; 10cm) (I; 17cm) cắt nhau ti M N. Biết khong
cách ga hai tâm 21cm. Đ dài của dây cung MN bằng
A.
( )
15 cm
.
B.
( )
8 cm
.
C.
( )
7 cm
.
D.
( )
16 cm
.
Câu 15. Cho hai đường tròn (O) (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung
ngoài BC (
( ) ( )
B O , C O'∈∈
. Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài
BC tại I. Biết
(
)
OA 4,5 cm=
,
( )
O'A 2 cm=
, độ dài BC bằng
A.
(
)
6 cm
.
B.
( )
9 cm
.
C.
( )
10 cm
.
D.
( )
3 cm
.
Câu 16. Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm của Hằng rủ nhau đi ăn kem. Do quán
mới khai trương nên khuyến mại, bắt đầu từ ly kem thứ 5 giá mỗi ly kem được
giảm 1500 (đồng) so với giá ban đầu. Nhóm của Hằng mua 9 ly kem với số tiền là 154
500 (đồng). Hỏi nếu nhóm của Hằng mua 15 ly kem thì hết bao nhiêu tiền?
Trang 3/3
A. 270 000 (đồng). B. 253 500 (đồng).
C. 264 000 (đồng). D. 255 000 (đồng).
II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, k các số nguyên thỏa mãn:
3 33 2
a b c 4 k 4k 2a b 2c.
+ + = +−
Chứng minh rằng:
k2
chia hết cho 3.
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
2
2 57 .
x
y+=
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình:
( )
2
2
2
3 6 3.
2
x
xx
x
= −−
+
b) Cho đa thức
()fx
bậc 4 hệ số bậc cao nhất 1. Biết
(2) 5,f =
(3) 7,f =
Tính
4 (12) 9 (10).ff
c) Giải phương trình:
2( 4) 2 ( 2) 1 2 6 0.
xx xx x
−−+−++=
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AK. Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại hai
điểm P, Q (P và C nằm khác phía đối với AB). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành và
OAC BAH.=
b) Chứng minh:
22
AP AQ 2AD.OM= =
.
c) Khi BC cố định A di động trên đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng
đi qua H và song song với AO luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
(Chú ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
(
)
22
2
333
3
1
222
c
ba
ac
c
cb
b
ba
a
++
+
+
+
+
+
Trang 4/3
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không v
hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
B
D
D
B
D
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
D
A
D
D
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, k các snguyên thỏa mãn:
3 33 2
a b c 4 k 4k 2a b 2c+ + = +−
Chứng minh rằng:
k2
chia hết cho 3.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2
2 57 .
x
y
+=
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 33 2
333 2
2
333
a b c 4 k 4k 2a b 2c
a a b b c c k 4k 4 3a 3c
a a b b c c k 2 3a c
+ + = +−
+ −+ = +−
−+ + −= +
0,5
( )
( )
3
a a a 1a a 1 3−= +
;
3
b b3
,
3
c c3
( ) ( ) ( )
333
a a b b c c3 −+ +
0,5
( )
3a c 3+
( )
2
k2 3 k23 ⇒−
Vậy,
k2
chia hết cho 3.
0,5
b) Nếu
0x
<
thì phương trình vô nghiệm.
Nếu x lẻ thì
2
x
chia 3 dư 2,
2 57
x
+
chia 3 dư 2. Điều này không thể xảy
ra vì số chính phương khi chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.
0,5
Vậy x là số chẵn, xét
0x
, không mất tính tổng quát ta giả sử
0y
đặt
2xk=
ta có:
(
)( )
2 2 22
2 57 2 57 2 2 1.57 3.19
k k kk
yy y y+=⇒− =⇔− + = =
0,5
TH1:
21
2.2 56
2 57
n
n
n
y
y
−=
⇒=
+=
vô nghiệm.
0,25
TH2:
23
2.2 16 3 11, 6
2 19
n
n
n
y
n yx
y
−=
= ⇒== =
+=
. Vậy phương trình
các nghiệm là:
( ) ( ) ( )
; 6;11 , 6; 11xy =
.
0,25
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình:
( )
2
2
2
3 6 3.
2
x
xx
x
= −−
+
b) Cho đa thức
()
fx
bậc 4hệ số bậc cao nhất là 1. Biết
(2) 5, (3) 7, (5) 11.fff= = =
Tính
4 (12) 9 (10)ff
.
c) Giải phương trình:
2( 4) 2 ( 2) 1 2 6 0.xx xx x−−+−++=
Trang 5/3
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Ta biến đổi phương trình:
( ) ( )
2
2
2 21 0 3 31 0
2 22
x xx
xx x x
x xx

+ = +− =

+ ++

Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là
33
6;
3
xx
−±
=±=
.
0,5
0,5
b) Đặt
() () (2 1)
Qx f x x= −+
Ta thấy
2,3,5
xxx= = =
là nghiệm của
()Qx
Đặt
( ) ( 2)( 3)( 5)( )Qx x x x x m=−−+
( ) ( 2)( 3)( 5)( ) (2 1)fx x x x x m x = ++ +
4. (12) 9 (10) 5040ff −=
1,5
c) ĐK:
2x
2( 4) 2 ( 2) 1 2 6 0.xx xx x−−+−++=
2( 4)( 2 1) ( 2)( 1 2) 6 18 0
2( 4)( 3) ( 2)( 3)
6( 3) 0
21 12
28 2
( 3) 6 0
21 12
xx xx x
xx xx
x
xx
xx
x
xx
−−+−++=
−− −−
+ + −=
+ +−
−−

⇔− + +=

+ +−

Ta có:
28 2 22 2 2
60
21 12 21 12
x x xx x
xx x x
−+
+ += + >
+ +− + +−
với
2x∀≥
Vậy
3x =
1,5
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AK. Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại hai
điểm P, Q (P và C nằm khác phía đối với AB). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành và
OAC BAH
=
.
b) Chứng minh:
22
AP AQ 2AD.OM= =
.
c) Khi BC cố định A di động trên đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng
đi qua H và song song với AO luôn đi qua một điểm cố định.
Nội dung cần đạt
Điểm
a) Ta có
ABK, ACK∆∆
có cạnh AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp
nên
ABK, ACK∆∆
vuông lần lượt tại B, K.
0,25
N
P
Q
I
M
K
D
F
H
E
O
B
C
A
Trang 6/3
BH//CK (cùng vuông góc AC), BK//CH (cùng vuông góc với AB)
Tứ giác BHCK là hình bình hành.
0,5
Xét tam giác vuông BDH và ADC có
DBH DAC=
(cùng phụ
ACB
).
( )
BD BH BD CK
BDH ADC g.g
AD AC AD AC
⇒=⇒=
(do BH = CK).
0,5
Suy ra:
( )
BDA KCA c.g.c OAC BAH ⇒=
.
0,25
b) Ta có BHCK là hình bình hành
BC cắt HK tại trung điểm M.
Tam giác AKH có OM là đường trung bình nên AH = 2OM.
0,25
Gọi N là giao điểm của AK và EF.Ta có:
( )
AE AB
ABE ACF g.g
AF AC
⇒=
0,25
( )
AEF ABC c.g.c AEF ABC⇒∆ =
.
0,25
Ta có:
00
ABC BAD 90 OAC AEF 90 AK EF.
+ = + =⇒⊥
0,25
Ta có
2
AP AN.AK=
( )
ANF ABK g.g AN.AK AF.AB∆∆ =
0,25
( )
AHF ABD g.g AF.AB AH.AD
∆∆ =
2
AP AH.AD 2AD.OM⇒= =
Vì AK vuông góc PQ nên
AP AQ=
22
AP AQ 2AD.OM⇒= =
0,25
c) Qua H kẻ đường thẳng song song với AK cắt OM tại I.
Suy ra tứ giác AHIO là hình bình hành
AH IO 2OM; IH OA R⇒== ==
.
Vì BC cố định nên OM không đổi
IO
không đổi
Điểm I cố định
1,0
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
Ni dung cn đạt
Điểm
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
(1) ;
(2) ; (3)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) (3) ta được:
Mặt khác ta có:
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1’)(2’) ta được:
0,25
0,25
( )
222
3
33
3
1
22
2
c
ba
ac
c
cb
b
ba
a
+
+
+
+
+
+
+
( )
( )
2
33
3
2
9
2
.
2
2
9
2
2
a
baa
ba
ab
aa
ba
a
=
+
+
+
+
+
( )
2
3
3
2
9
2
2
b
cbb
cb
b
+
+
+
( )
2
3
3
2
9
2
2
c
bcc
bc
c
+
+
+
( )
( )
( )
( )
( )
)(1'
9
5
9
2
222
3
2
9
2
9
1
222
222
333
222222
333
cbacabc
ab
ac
c
cb
b
ba
a
cbacabcabcba
a
c
c
cb
b
ba
a
++++
+
+
+
+
+
+
++++++++
+
+
+
+
+
(
)
(
)
)
(2'
9
2
9
2
222
222
cabcabcba
cabcabcba
++++
++++
Trang 7/3
Dấu “=” xảy ra khi
abc
= =
0,25
0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------------------HẾT----------------------
( )
( ) ( )
( )
cabcabcbacbacabcab
ac
c
cb
b
ba
a
+++++++++++
+
+
+
+
+ 9
2
9
5
9
2
9
2
222
222222
333
( )
222
333
3
1
222
cba
ac
c
cb
b
ba
a
++
+
+
+
+
+
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GD& ĐT
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi. x + xCâu 1. Biểu thức 2 1 x −1 P =  + +  : 
với x ≥ 0,x ≠ 1. Rút gọn  x x 1 x x 1 1  − + + − x 2  được kết quả bằng A. 2 . B. 2 x . C. 2 . D. x + 2. x +1 x + x +1 x + x +1 1− x
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(-1; 3) và B(3; 5). Phương trình
đường trung trực của AB là
A. y = x + 3.
B. y = 2x + 2. C. y = 2 − x + 6. D. 1 7
y = x + . 2 4
Câu 3. Cho biểu thức: 2 x − 9 x + 3 2 x +1 M = − −
với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9. x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
Số các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4. Cho đường thẳng (d ) : y = (m −1)x + 2. Khoảng cách từ điểm M (2; ) 1 đến
đường thẳng (d ) là 3 2 . Khi đó tổng các giá trị của m thỏa mãn là 2 A. 12. − B. 12. C. 10. − D. 10.
Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y − 4 x +1 − 2 y + 6 = 0 . Khi đó giá trị của x + y A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( ) m 5 d : y = − x + và 2 2 (d'): y = 2x −
+1. Giá trị của m để giao điểm của (d) và (d’) nằm ở trong góc phần tư
thứ nhất của mặt phẳng tọa độ Oxy là A. m < 10. B. m > 10. C. m = 10. D. m = 0. Câu 7. Cho đa thức 2 +1+ +1 f (x) x x(x ) =
. Giá trị S = f ( )
1 + f (2) +...+ f (2022) là x +1 + x
A. S = 2023 −1.
B. S = 2022 2022 −1.
C. S = 2022 2023 −1.
D. S = 2023 2023 −1. Trang 1/3 2 2
Câu 8. Cho phương trình 2  x  7 + +  4 x x = 
. Tổng tất cả các nghiệm của  x +1 x +1 phương trình là A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 9. Cho tam giác ABC. Lấy điểm D và E lần lượt trên các cạnh BC và AC sao cho BD 3 AE 2 = ,
= .Gọi giao điểm của AD và BE là I. Tỉ số AI bằng BC 7 EC 5 ID A. 14 . B. 13 . C. 13 . D. 8 . 15 15 14 9
Câu 10. Cho điểm M là điểm tùy ý nằm trong tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là
trọng tâm của các tam giác MBC, MCA và MAB. Khi đó tỉ số của SDEF bằng SABC A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 16 9 4
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng
vuông góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N và
BD tại M. Hệ thức nào sau đây đúng? A. CN.CB = CM.CD. B. CN.CM = CD.CB. C. 2 CN = CM.CB. D. CN.CD = CM.CB.
Câu 12. Cho hình thang ABCD có  =  0 =  0
A D 90 ,B = 60 ,CD = 30cm và CA vuông
góc với CB. Diện tích hình thang ABCD bằng A. ( 2 350 3 cm ). B. ( 2 50 3 cm ) . C. ( 2 250 3 cm ) . D. ( 2 700 3 cm ).
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 5 = , AH =15(cm). AC 7 Độ dài HC bằng 75 A. 15 74 (cm).
B. 3 74 (cm). C. (cm) . D. 21(cm) . 7 7
Câu 14: Cho hai đường tròn (O; 10cm) và (I; 17cm) cắt nhau tại M và N. Biết khoảng
cách gữa hai tâm là 21cm. Độ dài của dây cung MN bằng A. 15(cm). B. 8(cm) . C. 7(cm). D. 16(cm).
Câu 15. Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung
ngoài BC ( B∈(O), C∈(O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài
BC tại I. Biết OA = 4,5(cm) , O'A = 2(cm), độ dài BC bằng A. 6(cm). B. 9(cm) . C. 10(cm). D. 3(cm) .
Câu 16. Sau buổi sinh hoạt ngoại khóa, nhóm của Hằng rủ nhau đi ăn kem. Do quán
mới khai trương nên có khuyến mại, bắt đầu từ ly kem thứ 5 giá mỗi ly kem được
giảm 1500 (đồng) so với giá ban đầu. Nhóm của Hằng mua 9 ly kem với số tiền là 154
500 (đồng). Hỏi nếu nhóm của Hằng mua 15 ly kem thì hết bao nhiêu tiền? Trang 2/3
A. 270 000 (đồng). B. 253 500 (đồng). C. 264 000 (đồng). D. 255 000 (đồng).
II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) a) Cho a, b, c, k là các số nguyên thỏa mãn: 3 3 3 2
a + b + c − 4 = k − 4k − 2a + b − 2c.
Chứng minh rằng: k − 2 chia hết cho 3.
b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: x 2 2 + 57 = y . Câu 2. (4,0 điểm) 2
a) Giải phương trình: x 2
= 3x − 6x −3. (x + 2)2
b) Cho đa thức f (x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết f (2) = 5, f (3) = 7,
f (5) =11. Tính 4 f (12) −9 f (10).
c) Giải phương trình: 2(x − 4) x − 2 + (x − 2) x +1+ 2x −6 = 0. Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AK. Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại hai
điểm P, Q (P và C nằm khác phía đối với AB). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành và  =  OAC BAH. b) Chứng minh: 2 2 AP = AQ = 2AD.OM .
c) Khi BC cố định và A di động trên đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng
đi qua H và song song với AO luôn đi qua một điểm cố định. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau: 3 3 3 a b c 1 + + ≥ ( 2 2 2
a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 3
---------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:......................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
(Chú ý: Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay) Trang 3/3 HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ
hình hoặc vẽ sai không tính điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 C C B D D B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 A C D A D D A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm).
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Cho a, b, c, k là các số nguyên thỏa mãn: 3 3 3 2
a + b + c − 4 = k − 4k − 2a + b − 2c
Chứng minh rằng: k − 2 chia hết cho 3.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 2 + 57 = y .
Nội dung cần đạt Điểm a) Ta có: 3 3 3 2
a + b + c − 4 = k − 4k − 2a + b − 2c 3 3 3 2
⇔ a − a + b − b + c − c = k − 4k + 4 − 3a − 3c 0,5 ⇔ ( 3 a − a) + ( 3
b − b) + ( 3c − c) = (k − 2)2 −3(a + c) 3 a − a = (a − ) 1 a(a + ) 1 3 ; 3 b − b3 , 3
c − c3 ⇒ ( 3 − ) + ( 3 − ) + ( 3 a a b b c − c)3 0,5 mà 3(a + c)3 ⇒ ( − )2 k 2 3 ⇒ k − 23 0,5
Vậy, k − 2 chia hết cho 3.
b) Nếu x < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Nếu x lẻ thì 2x chia 3 dư 2, 2x + 57 chia 3 dư 2. Điều này không thể xảy 0,5
ra vì số chính phương khi chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1.
Vậy x là số chẵn, xét x ≥ 0 , không mất tính tổng quát ta giả sử y ≥ 0 đặt x = 2k ta có: 0,5 2k 2 2 2 2 + 57 = ⇒
− 2 k = 57 ⇔ ( − 2k )( + 2k y y y y ) =1.57 = 3.19 n TH1: y − 2 =1 
⇒ 2.2n = 56 vô nghiệm. 0,25
y + 2n = 57 n TH2: y − 2 = 3 
⇒ 2.2n = 16 ⇒ n = 3 ⇒ y = 11, x = 6 . Vậy phương trình có y + 2n =19 0,25
các nghiệm là: ( ;x y) = (6;1 ) 1 ,(6; 1 − ) 1 . Câu 2 (4,0 điểm). 2
a) Giải phương trình: x 2
= 3x − 6x − 3. (x + 2)2
b) Cho đa thức f (x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết f (2) = 5, f (3) = 7, f (5) =11.
Tính 4 f (12) −9 f (10).
c) Giải phương trình: 2(x − 4) x − 2 + (x − 2) x +1+ 2x −6 = 0. Trang 4/3
Nội dung cần đạt Điểm
a) Ta biến đổi phương trình: 2  x ( ) ( )2 2 2 1 0  x 3 x x x x 3x 1 − + − − = ⇔ + − − − =      0 0,5  x + 2   x + 2  x + 2 
Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là 3 3 x 6; x − ± = ± = . 0,5 3
b) Đặt Q(x) = f (x) − (2x +1)
Ta thấy x = 2, x = 3, x = 5 là nghiệm của Q(x)
Đặt Q(x) = (x − 2)(x −3)(x −5)(x + m) 1,5
f (x) = (x − 2)(x − 3)(x − 5)(x + m) + (2x +1)
⇒ 4. f (12) − 9 f (10) = 5040 c) ĐK: x ≥ 2
2(x − 4) x − 2 + (x − 2) x +1 + 2x − 6 = 0.
⇔ 2(x − 4)( x − 2 −1) + (x − 2)( x +1 − 2) + 6x −18 = 0
2(x − 4)(x − 3) (x − 2)(x − 3) ⇔ + + 6(x − 3) = 0 x − 2 +1 x +1 − 2 1,5  2x −8 x − 2 (x 3) 6 ⇔ − + + =   0  x − 2 +1 x +1 − 2  Ta có: 2x −8 x − 2
2x − 2 + x − 2 x − 2 + + 6 = + > 0 với x ∀ ≥ 2 x − 2 +1 x +1 − 2 x − 2 +1 x +1 − 2 Vậy x = 3 Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AK. Các
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại hai
điểm P, Q (P và C nằm khác phía đối với AB). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành và  =  OAC BAH . b) Chứng minh: 2 2 AP = AQ = 2AD.OM .
c) Khi BC cố định và A di động trên đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng
đi qua H và song song với AO luôn đi qua một điểm cố định.
Nội dung cần đạt Điểm A Q E N F O P H B D M C I K a) Ta có AB ∆ K, AC ∆
K có cạnh AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp nên AB ∆ K, AC ∆
K vuông lần lượt tại B, K. 0,25 Trang 5/3
BH//CK (cùng vuông góc AC), BK//CH (cùng vuông góc với AB)
⇒ Tứ giác BHCK là hình bình hành. 0,5
Xét tam giác vuông BDH và ADC có  =  DBH DAC (cùng phụ  ACB). 0,5 ∆  ∆ ( ) BD BH BD CK BDH ADC g.g ⇒ = ⇒ = (do BH = CK). AD AC AD AC Suy ra: ∆  ∆ ( ) ⇒  =  BDA KCA c.g.c OAC BAH . 0,25
b) Ta có BHCK là hình bình hành ⇒BC cắt HK tại trung điểm M.
Tam giác AKH có OM là đường trung bình nên AH = 2OM. 0,25
Gọi N là giao điểm của AK và EF.Ta có: ∆  ∆ ( ) AE AB ABE ACF g.g ⇒ = 0,25 AF AC ⇒ ∆  ∆ ( ) ⇒  =  AEF ABC c.g.c AEF ABC. 0,25 Ta có:  +  0 = ⇒  +  0 ABC BAD 90 OAC AEF = 90 ⇒ AK ⊥ EF. 0,25 Ta có 2 AP = AN.AK và AN ∆ F  AB ∆ K(g.g) ⇒ AN.AK = AF.AB 0,25 AH ∆ F  AB ∆ D(g.g) ⇒ AF.AB = AH.AD 2 ⇒ AP = AH.AD = 2AD.OM 0,25
Vì AK vuông góc PQ nên AP = AQ 2 2 ⇒ AP = AQ = 2AD.OM
c) Qua H kẻ đường thẳng song song với AK cắt OM tại I.
Suy ra tứ giác AHIO là hình bình hành⇒ AH = IO = 2OM; IH = OA = R .
Vì BC cố định nên OM không đổi 1,0
⇒ IO không đổi ⇒ Điểm I cố định Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau: 3 3 3 a b c 1 + + ≥ ( 2 2 2
a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 3
Nội dung cần đạt Điểm
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có: 3 a a(a + 2b) 3 a
a(a + 2b) 2 2 + ≥ 2 . = a a + 2b 9 a + 2b 9 3 (1) ; 3 b
b(b + 2c) 2 3 c c(c + 2b) 2 + ≥ b 2 2 + ≥ c 0,25 b + 2c 9
3 (2) ; c + 2b 9 3 (3)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2)(3) ta được: 3 3 3 a b c 1 2 2 2 2 2 2 2 2 + +
+ (a + b + c )+ (ab + bc + ca) ≥ (a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 9 9 3 3 3 3 0,25 a b c 2 ⇔ + +
+ (ab + bc + ca) 5 ≥ ( 2 2 2
a + b + c ) (1' )
a + 2b b + 2c c + 2a 9 9 Mặt khác ta có: 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca 2 ⇒ ( 2 2 2
a + b + c ) 2
≥ (ab + bc + ca)(2' ) 9 9
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1’)(2’) ta được: Trang 6/3 a3 b3 c3 2 2 2 2 2 5 2 2 2 2 0,25 + +
+ (ab + bc + ca)+ (a + b + c )≥ (a + b + c )+ (ab + bc + ca) a + b 2
b + 2c c + 2a 9 9 9 9 3 3 3 a b c 1 2 2 2 ⇒ + +
≥ (a + b + c )
a + 2b b + 2c c + 2a 3
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c 0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------------------HẾT---------------------- Trang 7/3