Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG lần 1 môn hóa 12 (có đáp án)

Tổng hợp Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG lần 1 môn hóa 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG lần 1 môn hóa 12 (có đáp án)

Tổng hợp Đề khảo sát chất lượng đội tuyển HSG lần 1 môn hóa 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

74 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đ THI KHO ST CHT LƯNG ĐI TUYN HSG LN 1
Môn HA HC - Lp 12.
Thi gian: 90 pht. (50 câu trc nghim).
(Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên t khi ca nguyên t: H =1, C =12, O=16, Na=23, Mg=24; Al=27, P=31, S=32,
Cl=35,5; K=39, Ca=40, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137;
Câu 1: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin Y thu được một muối công thức phân t
C
3
H
9
O
2
N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Este X hợp chất thơm công thức phân t C
9
H
10
O
2
. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân t khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn ca X
A. C
2
H
5
COOC
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOC
2
H
5
Câu 3: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H
2
(Ni, t
o
), dung dịch NaOH (t
o
), Cu(OH)
2
. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Polime nào sau đây thuộc polime thiên nhiên:
A. nilon 6,6 B. Bông C. Cao su buna D. Polietilen
Câu 5: Mt loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "cho chống dính"
polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas poli(metyl metacrylat) B. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)
C. Teflon poli(tetrafloetilen) D. Poli(vinylclorua) (nhựa PVC)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính chất vật lý ca kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện,
tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 7: Cho luồng khí H
2
qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO Al
2
O
3
nung nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, Zn, Al
2
O
3
.
C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu, Fe, Zn, Al.
Câu 8: Cacbohiđrat nào cho ới đây vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa tham gia phản
ứng tráng bạc?
A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 9: Nguyên t M có 20 electron, vậy cation M
2+
có điện tích hạt nhân là:
A. 20. B. 20+. C. 18+. D. 18
Câu 10: Nguyên t nguyên tố X tổng s electron trong c phân lp p là 8. Vị trí ca X trong
bảng hthống tuần hoàn là
A. X có s th t12, chu 3, nhóm IIA B. X s th t14, chu kì 3, nhóm IVA
C. X có s th t14, chu 3, nhóm VIA D. X có s th t15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 11: Chất X có công thức cấu to CH
2
=CH-COOCH
3
. Tên gọi ca X là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 12: Loại thực phẩm nào sau đây chứa ít saccarozơ nhất
A. đường phèn B. mật mía C. đường kính D. mật ong
Câu 13: Phát biểu không đúng là:
Trang 2
A. Ở nhiệt độ thường, các dd glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
o
) cho poliancol
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 14: Công thức phân t tổng quát ca este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n+2
O
2
D. C
n
H
2n+1
O
2
Câu 15: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O là
A. Ca(HCO
3
) + 2NaOH → CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
B. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
C. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O.
D. 2NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng ca phân kali được tính bằng % khối lượng ca kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
(d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính ca phân lân nung chảy hỗn hợp photphat silicat ca magie
canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp ca (NH
4
)
2
SO
4
và KNO
3
.
Số nhận xét sai
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17: Trong số các polime: nilon -7; nilon-6,6; capron; tằm; Tơ visco;
Lapsan; Teflon. Tổng spolime chứa nguyên t nitơ trong phân t là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 18: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH
2
COOH,
H
2
NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
, ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất
có tính lưỡng tính là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 19: Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) đimetylamin. Lực bazơ tăng
dần từ trái sang phải theo thứ tự nào sau đây?
A. (3), (1), (4), (2) B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → ; (6) F
2
+ H
2
O →;
(2) MnO
2
+ HCl đặc →; (7) H
2
S + dung dịch Br
2
→ ;
(3) KClO
3
+ HCl đặc →; (8) HF + SiO
2
→ ;
(4) Nhiệt phân NH
4
Cl →; (9) Đun nóng dung dịch bão hòa (NH
4
Cl + NaNO
2
) →;
(5) NH
3
+ CuO, t
o
→; (10) Si + dung dịch NaOH → ;
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 21: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
(1); 2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
(2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính kh Cl
-
mạnh hơn ca Br
-
B. Tính oxi hóa ca Br
2
mạnh hơn ca Cl
2
C. Tính kh ca Br
-
mạnh hơn Fe
2+
D. Tính oxi hóa ca Cl
2
mạnh hơn ca Fe
3+
Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
B. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
C. (CH
3
)
2
NH và CH
3
OH D. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
2
NH
Trang 3
Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong y
phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Thy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat;
natri sterat natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Liên h
giữa a, b, c là:
A. b c = 5a B. b c = 6a C. b c = 4a D. b = c a
Câu 25: Một loại phân supephotphat kép chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng ca loại phân lâny là
A. 39,74%. B. 19,87%. C. 91,02%. D. 45,51%.
Câu 26: Phần trăm khối lượng ca nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 19,05% B. 17,98% C. 19,17% D. 15,73%
Câu 27: Cho 19,3 gam hỗn Zn Cu tỉ lệ mol tương ứng 1:2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị ca
m là
A. 12,00 B. 12,80 C. 16,53 D. 6,40
Câu 28: Lên men a gam glucozơ, cho toàn blượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch ớc
vôi trong tạo thành 20 gam kết ta . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với
ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị ca a
A. 30 gam. B. 2 gam. C. 20 gam. D. 3 gam.
Câu 29: Cho X một amin bậc 3 điều kiện thường thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 14,38 gam. B. 12,82 gam. C. 10,73 gam. D. 11,46 gam.
Câu 30: Thy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit
1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng phản ứng. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối ợng ca A 58,2 gam.
Số liên kết peptit ca peptit A là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 31: Một tripepit X cấu tạo từ các aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm
COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với
X?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOC
6
H
5
(có tlệ mol 1:1)
tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng chất rắn là
A. 3,28 gam B. 6,4 gam C. 5,6 gam D. 4,88 gam
Câu 33: Cho một ợng α- amino axit (X) vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung
dịch sau phản ứng tác dụng vừa đ với 0,45 mol NaOH. cạn dung dịch sau phản ứng được
39,45 gam muối khan. Vậy (X) là:
A. Axit glutamic B. Glyxin C. Alanin D. Valin
Câu 34: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40
o
(d = 0,8 g/ml) thể điều chế được bao nhiêu
kg cao su buna (Biết H = 75% ) ?
A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác
Câu 35: Khối lượng ca một đoạn mạch nilon-6,6 27346 đvC ca một đoạn mạch
capron 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 capron nêu trên lần
lượt là
A. 121 và 114. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 152.
Trang 4
Câu 36: Đốt m gam hỗn hợp X gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, axit lactic ng
thức CH
3
-CH(OH)-COOH etylenglicol thu được 6,72 lít CO
2
7,2 gam H
2
O (khí đo
điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm khối lượng etylenglicol trong X là
A. 67,39% B. 65,6% C. 44,7% D. 67,6%.
Câu 37: Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu A, chỉ thu được CO
2
H
2
O. Cho hấp thu hết sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối ợng bình tăng 19 gam. Trong bình 35
gam kết ta . Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A một hợp chất thơm
tác dụng được dung dịch kiềm thì công thức phân t tìm được ca A có thể ứng với bao nhiêu
chất?
A. Hai chất B. Ba chất C. Bốn chất D. Năm chất
Câu 38: Chất hữu X công thức phân t C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung
dịch NaOH thu được một hợp chất hữu không làm mất màu nước brom 3,4 gam một
muối. Công thức ca X là:
A. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
B. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
C. CH
3
COO-C(CH
3
)=CH
2
D. HCOO-C(CH
3
)=CHCH
3
Câu 39: Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước dư. Trung hòa dung
dịch thu được cần 60 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị ca n là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40: 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung
dịch AgNO
3
. Khi tiến hành điện phân anot ca bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì
ở anot ca bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít.
Câu 41: Chất hữu X (chỉ chứa C, H, O công thức phân t trùng với công thức đơn
giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đ, sau đó chưng khô tthu
được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối ca natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn
toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối y trong oxi thì thu được 3,18 gam Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đktc) 0,9 gam nước; Phần trăm khối lượng ca nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 45%. B. 35%. C. 30%. D. 40%.
Câu 42: Hn hợp Z gm ancol X no, mạch h và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch h
(X Y cùng số nguyên t C trong phân t). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 31,36 t
(đktc) khí O
2
, thu được 26,88 lít ktc) khí CO
2
25,92 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng
0,4 mol Z với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất 75 %) thì thu được m gam
este. Giá trị ca m là
A. 10,40. B. 36,72. C. 10,32. D. 12,34.
Câu 43: Hòa tan 3,80 gam hỗn hợp C S trong dung dịch HNO
3
đặc nóng, thu được
19,04 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Khối lượng C trong hỗn hợp ban đầu
A. 0,12 gam B. 0,90 gam C. 0,60 gam D. 1,20 gam
Câu 44: Cho 12,3 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Fe vào 200 gam dung dịch HCl (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X khối lượng 211,6 gam. Cô cạn
dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 37,150g. B. 25,075g. C. 24,725g. D. 37,850g.
Câu 45: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu A, B, C, D khối lượng phân t tăng dần. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M chỉ thu được 2,7 gam H
2
O và 2,24 lít CO
2
(đktc). Cũng 0,1 mol
hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm số mol ca D
trong hỗn hợp M
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Trang 5
Câu 46: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở tỉ lệ mol tương ứng 1: 1: 3. Thy phân
hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin 8,19 gam valin.
Biết tổng số liên kết peptit trong phân t ca ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị ca m là:
A. 18,47 B. 19,19 C. 18,83 D. 18,29
Câu 47: Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin alanin. Biết rằng tổng
số nguyên t O ca phân t X và Y 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Đun ng 0,7 mol M trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng thu được m
gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị ca m là
A. 560,1. B. 520,2 C. 470,1. D. 490,6.
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đ với dung dịch gồm HCl 0,015 mol
KNO
3
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối 0,896 lít
hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm hai kkhông màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
Biết rằng tỉ khối ca Y so với H
2
4,50. Khối ợng Al đã tham gia phản ứng là
A. 0,81 gam. B. 0,54 gam. C. 0,675 gam. D. 0,945 gam.
Câu 49: X, Y, Z ba axit cacboxylic đơn chức cùng y đồng đẳng (M
X
< M
Y
< M
Z
), T
este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn
hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y Z cùng số mol) bằng lượng vừa đ khí O
2
, thu được
22,4 lít CO
2
(đktc) 16,2 gam H
2
O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,
cho 13,3 gam M phản ng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được dịch
N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị ca m gần nhất với
A. 25,10. B. 16,74. C. 38,04. D. 24,74.
Câu 50: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn đến khi ớc bị điện phân cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân htan vừa đ 1,16 gam Fe
3
O
4
anot ca bình điện phân 448 ml khí bay ra
( đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là
A. 2,95. B. 7,10. C. 8,60. D. 1,03.
----------- HẾT ----------
ĐP N
1
C
11
D
21
D
31
B
41
B
2
A
12
D
22
A
32
B
42
A
3
B
13
D
23
C
33
C
43
C
4
B
14
A
24
A
34
A
44
A
5
C
15
D
25
D
35
C
45
A
6
D
16
B
26
C
36
A
46
B
7
B
17
C
27
D
37
B
47
C
8
A
18
C
28
A
38
D
48
A
9
B
19
C
29
D
39
D
49
D
10
B
20
B
30
B
40
C
50
A
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 1
Môn HÓA HỌC - Lớp 12.
Thời gian: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm).
(Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của nguyên tố: H =1, C =12, O=16, Na=23, Mg=24; Al=27, P=31, S=32,
Cl=35,5; K=39, Ca=40, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137;
Câu 1: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin Y thu được một muối có công thức phân tử
C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOC6H5
B. HCOOC6H4C2H5 C. CH3COOCH2C6H5 D. C6H5COOC2H5
Câu 3: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Polime nào sau đây thuộc polime thiên nhiên:
A. nilon – 6,6 B. Bông C. Cao su buna D. Polietilen
Câu 5: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là
polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)
B. Poli(phenol-fomanđehit) – (PPF)
C. Teflon – poli(tetrafloetilen)
D. Poli(vinylclorua) – (nhựa PVC)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính chất vật lý của kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 7: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3.
B. Cu, Fe, Zn, Al2O3.
C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3.
D. Cu, Fe, Zn, Al.
Câu 8: Cacbohiđrat nào cho dưới đây vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 9: Nguyên tử M có 20 electron, vậy cation M2+ có điện tích hạt nhân là: A. 20. B. 20+. C. 18+. D. 18
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong
bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm VIA
D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 11: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl acrylat.
Câu 12: Loại thực phẩm nào sau đây chứa ít saccarozơ nhất
A. đường phèn B. mật mía
C. đường kính D. mật ong
Câu 13: Phát biểu không đúng là: Trang 1
A. Ở nhiệt độ thường, các dd glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n+1O2
Câu 15: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO - 2- 3 + OH- → CO3 + H2O là
A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
D. 2NaHCO3+ 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
(d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.
Số nhận xét saiA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 17: Trong số các polime: Tơ nilon -7; Tơ nilon-6,6; Tơ capron; Tơ tằm; Tơ visco; Tơ
Lapsan; Teflon. Tổng số polime chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 18: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH,
H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 19: Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) đimetylamin. Lực bazơ tăng
dần từ trái sang phải theo thứ tự nào sau đây?
A. (3), (1), (4), (2)
B. (1), (2), (3), (4).
C. (3), (1), (2), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
Câu 20: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → ; (6) F2 + H2O →; (2) MnO2 + HCl đặc →;
(7) H2S + dung dịch Br2 → ; (3) KClO3 + HCl đặc →; (8) HF + SiO2 → ; (4) Nhiệt phân NH4Cl →;
(9) Đun nóng dung dịch bão hòa (NH4Cl + NaNO2) →; (5) NH3 + CuO, to →;
(10) Si + dung dịch NaOH → ;
Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 21: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1);
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2) Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br-
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
C. (CH3)2NH và CH3OH
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH Trang 2
Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat;
natri sterat và natri linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là: A. b – c = 5a B. b – c = 6a C. b – c = 4a D. b = c – a
Câu 25: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại
gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 39,74%. B. 19,87%. C. 91,02%. D. 45,51%.
Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là A. 19,05% B. 17,98% C. 19,17% D. 15,73%
Câu 27: Cho 19,3 gam hỗn Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,00 B. 12,80 C. 16,53 D. 6,40
Câu 28: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong tạo thành 20 gam kết tủa . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với
ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của aA. 30 gam. B. 2 gam. C. 20 gam. D. 3 gam.
Câu 29: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là A. 14,38 gam. B. 12,82 gam. C. 10,73 gam. D. 11,46 gam.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit có
1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng phản ứng. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam.
Số liên kết peptit của peptit A là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 31: Một tripepit X cấu tạo từ các –aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –
COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1)
tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là A. 3,28 gam B. 6,4 gam C. 5,6 gam D. 4,88 gam
Câu 33: Cho một lượng α- amino axit (X) vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung
dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
39,45 gam muối khan. Vậy (X) là:
A. Axit glutamic B. Glyxin C. Alanin D. Valin
Câu 34: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40o (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu
kg cao su buna (Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg
D. kết quả khác
Câu 35: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 152. Trang 3
Câu 36: Đốt m gam hỗn hợp X gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, axit lactic có công
thức là CH3-CH(OH)-COOH và etylenglicol thu được 6,72 lít CO2 và 7,2 gam H2O (khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm khối lượng etylenglicol trong X là A. 67,39% B. 65,6% C. 44,7% D. 67,6%.
Câu 37: Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho hấp thu hết sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình có 35
gam kết tủa . Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và
tác dụng được dung dịch kiềm thì công thức phân tử tìm được của A có thể ứng với bao nhiêu chất? A. Hai chất B. Ba chất C. Bốn chất D. Năm chất
Câu 38: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung
dịch NaOH thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một
muối. Công thức của X là:
A. HCOOCH=CHCH2CH3
B. HCOOCH2CH=CHCH3
C. CH3COO-C(CH3)=CH2
D. HCOO-C(CH3)=CHCH3
Câu 39: Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung
dịch thu được cần 60 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung
dịch AgNO3. Khi tiến hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì
ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít.
Câu 41: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu
được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn
toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2
(đktc) và 0,9 gam nước; Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%. B. 35%. C. 30%. D. 40%.
Câu 42: Hỗn hợp Z gồm ancol X no, mạch hở và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở
(X và Y có cùng số nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 31,36 lít
(đktc) khí O2, thu được 26,88 lít (đktc) khí CO2 và 25,92 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng
0,4 mol Z với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất 75 %) thì thu được m gam este. Giá trị của m là A. 10,40. B. 36,72. C. 10,32. D. 12,34.
Câu 43: Hòa tan 3,80 gam hỗn hợp C và S trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được
19,04 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Khối lượng C trong hỗn hợp ban đầu A. 0,12 gam B. 0,90 gam C. 0,60 gam D. 1,20 gam
Câu 44: Cho 12,3 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Fe vào 200 gam dung dịch HCl (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng 211,6 gam. Cô cạn
dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 37,150g. B. 25,075g. C. 24,725g. D. 37,850g.
Câu 45: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M chỉ thu được 2,7 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). Cũng 0,1 mol
hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm số mol của D
trong hỗn hợp MA. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 25%. Trang 4
Câu 46: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân
hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin.
Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là: A. 18,47 B. 19,19 C. 18,83 D. 18,29
Câu 47: Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng
số nguyên tử O của phân tử X và Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Đun nóng 0,7 mol M trong KOH thì thấy có 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m
gam muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 66,075 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là A. 560,1. B. 520,2 C. 470,1. D. 490,6.
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol
KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít
hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
Biết rằng tỉ khối của Y so với H2 là 4,50. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 0,81 gam. B. 0,54 gam. C. 0,675 gam. D. 0,945 gam.
Câu 49: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là
este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn
hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được
22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,
cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch
N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 25,10. B. 16,74. C. 38,04. D. 24,74.
Câu 50: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ,
có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau
điện phân hoà tan vừa đủ 1,16 gam Fe3O4 và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra
(ở đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân là A. 2,95. B. 7,10. C. 8,60. D. 1,03. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 C 11 D 21 D 31 B 41 B 2 A 12 D 22 A 32 B 42 A 3 B 13 D 23 C 33 C 43 C 4 B 14 A 24 A 34 A 44 A 5 C 15 D 25 D 35 C 45 A 6 D 16 B 26 C 36 A 46 B 7 B 17 C 27 D 37 B 47 C 8 A 18 C 28 A 38 D 48 A 9 B 19 C 29 D 39 D 49 D 10 B 20 B 30 B 40 C 50 A Trang 5