Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Dương

Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Dương gồm 09 trang với 50 câu trắc nghiệm

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Dương

Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Dương gồm 09 trang với 50 câu trắc nghiệm

40 20 lượt tải Tải xuống
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TOANMATH.com
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
; 1
. C.
0;
. D.
2; 1
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có
2
2 1f x x x x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
A.
2;3
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
;1
.
Câu 3. Hàm số
3 2
2 3 12 2021y x x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;1 . B.
1; . C.
;0 . D.
; 2 .
Câu 4. Cho hàm số
y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1;3 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1; 1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
3; 1 .
Câu 5.
Tìm m để hàm số
3 2
1 1y x m x mx
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
1m
.
B.
0m
.
C.
1m
.
D.
m
.
x
-
1
0
y'
0
+
0
y
+ ∞
1
2
Câu 6. Cho hàm số
y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên
2;2 bằng
A.
1
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 7. Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
trên
đoạn
0;4 . Tính tổng S M m .
A.
10
3
S
. B. 4S . C. 1S . D.
7
3
S
.
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
A.
1
2
y
. B.
1
2
x
. C.
1
2
y
. D.
1
2
x
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
-3
-2 -1
4
3
2
1
-3
-2
-1
3
2
1
O
A.
2 2
1
x
y
x
. B.
3
2 1y x x . C.
2 1
2
x
y
x
. D.
4 2
2 2y x x .
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình
2f x bằng
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 12. Cho hàm số
4 2
y ax bx c ,
, ,a b c
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0a , 0b , 0c . B. 0a , 0b , 0c .
C. 0a , 0b , 0c . D. 0a , 0b , 0c .
Câu 13. Cho ,x y là hai số thực dương và ,m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
m n
m
n
x x
y y
. B. ( ) .
n n n
xy x y . C.
.
( )
n m n m
x x . D.
m
m n
n
x
x
x
.
x
y
2
2
1
2
O
x
y
1
O
2
1
2
Câu 14. Cho
a
là số thực dương. Biểu thức
33 2
.a a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
11
3
a
. B.
2
a . C.
5
3
a
. D.
8
3
a
.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa?
A.
3
y x . B.
3
2
y x
. C. 2021
x
y . D.
x
y
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
4
2
3 10y x x
A.
\ 2;5D
.
B.
2;5D .
C.
; 2 5;D  D.
\ 2;5D
.
Câu 17. Với
a
là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
ln 4lna a
. B.
ln 4 4lna a
. C.
1
ln 4 ln
4
a a
. D.
3
1
ln ln
3
a a
.
Câu 18. Với mọi số thực dương , , ,a b x y , 1a b , mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log log .log
a a a
xy x y . B.
log log log
a a a
xy x y .
C.
log
a
b
a b
. D.
log log log
a a a
x
x y
y
.
Câu 19. Cho
,a b
là các số thực dương và
a
khác 1, thỏa mãn
2
3
5 3
log 3
a
a
b
. Giá trị của biểu thức
log
a
b
bằng
A. 5 . B. 5. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 20. Cho
2 5
log 5 a;log 3 .b Tính
5
log 24 theo
a
b .
A.
5
3
log 24
ab
a
B.
5
3
log 24
a b
a
C.
5
log 24
3
a b
ab
D.
5
3
log 24
a b
b
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
logy x
. B.
4
x
y
. C.
1
2
logy x . D.
2
3
x
y
.
Câu 22. Cho số thực
0;1a
. Đồ thị hàm số
x
y a là đường cong hình vẽ nào dưới đây
A. B.
C. D.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
3
log 2f x x
A.
1
2 .ln 3x
. B.
2
2 .ln 3x
. C.
ln3
2x
. D.
2
ln3
x
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
3
log 4 1y x x m
xác định với mọi
x
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 25. Hình đa diện dưới đây bao nhiêu mặt?
A. 60. B. 50. C. 48. D. 54.
Câu 26. Số cạnh của một bát diện đều là
A. 12. B. 10. C. 8 . D. 6 .
Câu 27. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 27 . B. 9. C. 3. D. 18.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD
, ,AB AC AD
đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
1
. .
6
AB AC AD
. B.
1
. .
2
AB AC AD
. C.
1
. .
3
AB AC AD
. D.
. .AB AC AD
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi và
SA ABCD
. Biết
2SA a
,
2AC a
3BD a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 31. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
. Mặt phẳng
AB C
tạo
với mặt đáy góc
45
. Thể tích lăng trụ
.ABC A B C
bằng:
A.
3
. B.
4 2
. C.
6
. D.
2 2
.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 .Thể tích
của khối chóp đó bằng:
A.
3
4 6
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2 3
3
a
.
Câu 33. Cho nh hộp .ABCD A B C D
đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu vuông góc
của A
lên
ABCD trùng với O . Biết 2AB a , BC a , cạnh bên AA
bằng
3
2
a
. Thể tích của
khối hộp
.ABCD A B C D
bằng:
A.
3
2a . B.
3
3a . C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 34. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng
A.
2 rh
. B.
4 rh
. C.
rh
. D.
1
3
rh
.
Câu 35. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
4
. Thể ch của hình trụ hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
bằng:
A.
32
B.
16
C.
24
D.
48
Câu 36. Quay tam giác ABC vuông A quanh cạnh AB . Khi đó đường gấp khúc BCA sẽ quét trong
không gian một
A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình chóp.
Câu 37. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng bán kính đáy. Biết thể tích khối nón bằng
3
3a
.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
3 2 a
. B.
2
3 a
. C.
2
3 a
. D.
2
2 a
.
Câu 38. Cho hàm số
y f x
liên tục và xác định trên
có đồ thị đạo hàm
f x
được cho như hình
vẽ. Hàm số
2
1y f x
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
0;1
. B.
; 1
. C.
1;2
. D.
1;
.
Câu 39. Cho đường cong
3 2
: 3 1 1 33
m
C y x m x m x
. Gọi S tập các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
,A B
sao cho
, ,O A B
thẳng hàng. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Câu 40. Một cửa hàng bán vải Thanh với giá bán mỗi kg là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chỉ bán được khoảng 25kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm
4000 đồng cho một kg thì số vải bán được tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa hàng đó
thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng.
A.
41.000
đồng. B.
34.000
đồng. C.
38.000
đồng. D.
45.000
đồng.
Câu 41. Cho hàm số
2
2
2 2
x
y
x mx m
. Biết với
a
m
b
( ,a b
,
a
b
tối giản) thì đồ thị hàm số
đúng 2 đường tiệm cận. Tính
a b
.
A.
7
a b
. B.
5
a b
. C.
8
a b
. D.
6
a b
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3 3 2 1 0
f x x m
8
nghiệm phân biệt.
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 43. Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm của
AA
,
N
trung điểm
AM
,
P
nằm trên
BB
sao cho
4
BP B P
. Gọi thể tích khối đa diện
MNBCC P
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng:
A.
41
60
. B.
37
49
. C.
41
57
. D
2
3
.
Câu 44. Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
SA ABC
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
2
3
AM
AB
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
13
a
. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
6
a
... B.
3
3
4
a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 45. Ông
A
dự định làm một cái thùng phi hình trụ (không nắp) với dung tích
3
5
m
bằng thép
không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho
2
1
m
thép không gỉ là
500.000
đồng. Hỏi chi phí
nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
6424000
đồng. B.
5758000
đồng. C.
7790000
đồng. D.
6598000
đồng.
Câu 46. Cho
f x
hàm số đa thức bậc bốn hàm số
y f x
đthị đường cong như hình
dưới đây.
Hỏi hàm số
cos2
sin 1
4
x
g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
0;2
?
A. 3. B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47. Cho hàm số
2
2
2 1
2
x mx
y
x x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10m để
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 14. B. 10. C. 20 . D. 18.
Câu 48. Cho hàm số
2 2021
3
log 4 1 2 3
f x x x x
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc
đoạn
2021; 2021 để bất phương trình
2
1 2 0f x f mx
nghiệm đúng với mọi
0;x 
.
A. 2023. B. 4020 . C. 4022 . D. 2021.
Câu 49. Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước,
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng
3
4
chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt
kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước lúc này là bao nhiêu (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?
A. 3,34cm . B. 2,21cm. C. 5,09cm . D. 4,27cm .
Câu 50. Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cạnh bằng 2. Thể tích V của khối bát diện đều các
đỉnh nằm trên các cạnh
, , , , ,BC A D A B AA CD CC
(như hình vẽ) bằng
A.
9
2
. B.
6 2
3
. C.
9 3
2
. D.
3
.
_______________ HẾT _______________
A
B
D
C
C'
D'
B'
A'
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1
. C.
( )
0;+
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Chn A
Quan sát bng biến thiên ta s thy
( )
0, 1;0yx
.Suy ra hàm s đồng biến trên
( )
1;0
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tc trên
( ) ( )( )
2
21f x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;2
. D.
( )
;1−
.
Li gii
Chn A
( ) ( )( )
2
0
2 1 0 1
2
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=−
BBT:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên khong
( ) ( )
1; 2;3+
Câu 3: Hàm s
32
2 3 12 2021y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
;2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
6 6 12 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
x
-1
0
+ ∞
y'
0
+
0
y
+ ∞
1
2
BBT:
Quan sát bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có điểm cực đại là
( )
1;3
. B. Đồ th hàm s có điểm cc tiu là
( )
1;1
.
C. Đồ th hàm s có điểm cực đại là
( )
1; 1
. D. Đồ th hàm s có điểm cực đại là
( )
3; 1
.
Li gii
Chn A
Quan sát đồ th ta thấy được điểm cực đại là
( )
1;3
.
Câu 5:
Tìm m để hàm s
( )
32
11y x m x mx= + +
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
1m =−
.
B.
0m =
.
C.
1m =
.
D.
m
.
Li gii
Chn A
( )
( )
2
3 2 1
6 2 1
y x m x m
y x m
= +

= +
Để hàm s đạt cc tiu ti
1x =
thì
( )
1 0 1 0 1y m m
= + = =
Kim tra li vi
1m =−
thì
( )
10y

Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;2
bng
A.
1
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th đã cho
( ) ( )
2;2
01Max f x f
==
Câu 7: Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x= + +
trên
đoạn
0;4
. Tính tng
S M m=+
.
A.
10
3
S =
. B.
4S =
. C.
1S =
. D.
7
3
S =
.
Li gii
Chn A
2
43y x x
= +
Cho
2
1
4 3 0
3
x
y x x
x
=
= + =
=
Ta có BBT:
Xét hàm s trên
0;4
, ta có:
( ) ( )
7
0 1 4
3
f f==
Kết hp vi BBT,
7
1
3
M m==
nên
10
3
S M m= + =
Câu 8: Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
=
+
x
y
-3
-2
-1
4
3
2
1
-3
-2
-1
3
2
1
O
x
1
3
+
y'
+
0
0
+
y
1
+
A.
1
2
y =
. B.
1
2
x =
. C.
1
2
y =−
. D.
1
2
x =−
.
Li gii
Chn A
TCN:
11
lim
2 1 2
x
x
y
x
→+

==

+

11
lim
2 1 2
x
x
y
x
→−

==

+

.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ:
S đường tim cn của đồ th hàm s
( )
y f x=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
0
lim ( )
x
fx
= −
suy ra tim cận đứng
0x =
Ta có
( )
lim 1
x
fx
→−
=
suy ra tim cn ngang
1y =
Vy s đường tim cn ca hàm s đã cho bằng 2
Câu 10: Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
22
1
x
y
x
=
+
. B.
3
21y x x= +
. C.
21
2
x
y
x
−+
=
+
. D.
42
22y x x= + +
.
Li gii
Chn A
Ta có đây là đồ th ca hàm s dng
ax b
y
cx d
+
=
+
Mặt khác đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng
1x =−
x
y
1
O
2
1
2
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới
S nghim của phương trình
( )
2fx=−
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta s nghim của phương trình
( )
2fx=−
s giao điểm của đồ th hàm s
()y f x=
đường thng
2y =−
.
Căn cứ vào đồ th hàm s ta có s giao điểm bng 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 12: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
,
( )
,,abc
có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chn A
Ta có đồ th hàm s đã cho có hệ s
0a
Mặt khác giao điểm của đồ th hàm s vi trc
Oy
có tung độ dương, suy ra
0c
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr, suy ra
,ab
trái du. Tc là
0b
.
Câu 13: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy

=


B.
( )
n
nn
xy x y=
C.
( )
.
m
n n m
xx=
D.
m
mn
n
x
x
x
=
Li gii
x
y
2
2
1
2
O
Chn A
Câu 14: Cho
a
là s thực dương. Biểu thc
3
32
.aa
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
11
3
a
B.
2
a
C.
5
3
a
D.
8
3
a
Li gii
Chn A
2 2 11
3
3
3 2 3
3 3 3
. . .a a a a a a
+
= = =
Câu 15: Hàm s nào dưới đây là hàm số lũy thừa?
A.
3
yx=
B.
3
2
yx=
C.
2021
x
y =
D.
x
y
=
Li gii
Chn A
Câu 16: Tập xác định của hàm số
( )
4
2
3 10y x x
=
A.
\ 2;5D =
. B.
( )
2;5D =−
.
C.
( ) ( )
; 2 5;D = − +
. D.
( )
\ 2;5D =
.
Lời giải
Chọn A.
Hàm số xác định khi
2
2
3 10 0
5
x
xx
x
−
Vậy tập xác định
\ 2;5D =
.
Câu 17: Với
a
là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
ln 4lnaa=
. B.
( )
ln 4 4lnaa=
. C.
( )
1
ln 4 ln
4
aa=
. D.
3
1
ln ln
3
aa=
.
Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề đúng là
4
ln 4lnaa=
.
Câu 18: Với mọi số thực dương
a
,
b
,
x
,
y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( )
log log log
a a a
xy x y=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
log
a
b
ab=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề sai là “
( ) ( ) ( )
log log log
a a a
xy x y=
“, mệnh đề đúng là
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
Câu 19: Cho
,ab
các s thực dương
a
khác
1
, tha mãn
2
3
5
3
log 3
a
a
b

=


. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bng
A.
5.
B.
5.
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Li gii
Chn A
Ta có
2
3
5
3
log 3
a
a
b

=


3
3
5
13
log log 3 3 log 6
25
a a a
a b b

= =


log 5
a
b =
.
Câu 20: Cho
25
log 5 ; log 3 .ab==
Tính
5
log 24
theo
a
b
.
A.
5
3
log 24 .
ab
a
+
=
B.
5
3
log 24 .
ab
a
+
=
C.
5
log 24 .
3
ab
ab
+
=
D.
5
3
log 24 .
ab
b
+
=
Li gii
Chn A
Ta có
( )
3
5 5 5 5
log 24 log 3.2 log 3 3log 2= = +
5
2
3 3 3
log 3
log 5
ab
b
aa
+
= + = + =
.
Câu 21: Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
log .yx=
B.
.
4
x
y

=


C.
1
2
log .yx=
D.
2
.
3
x
y

=


Li gii
Chn A
Câu 22: Cho s thc
( )
0;1a
. Đồ th hàm s
x
ya=
là đường cong hình v nào dưới đây
A. . B. .
C. . D.
Li gii
Chn A
Do
( )
0;1a
nên hàm s nghch biến trên R.
Câu 23: Đạo hàm ca hàm s
( ) ( )
3
log 2f x x=−
A.
( )
1
2 .ln3x
. B.
( )
2
2 .ln3x
. C.
ln3
2x
. D.
2
ln3
x
.
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
( )
'
log '
.ln
a
u
u
ua
=
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
3
log 4 1y x x m= +
xác định vi mi
x
.
A.
3m −
. B.
3m
. C.
3m −
. D.
3m
.
Li gii
Chn A
Hàm s
( )
2
3
log 4 1y x x m= +
xác định vi mi
x
2
4 1,x x m x +
0
'0
10
4 1 0
3
a
m
m
Câu 25: Hình đa diện ới đây bao nhiêu mt?
A.
60.
B.
50.
C.
48.
D.
54.
Li gii
Chn A
Câu 26: S cnh ca mt bát diện đều là
A.
12.
B.
10.
C.
8.
D.
6.
Li gii
Chn A
Câu 27: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn A
Câu 28: Cho khi lập phương có cạnh bng
3
. Th tích ca khi lập phương đã cho bằng
A.
27
. B.
9
. C.
3
. D.
18
.
Li gii
Chn A
Th tích khi lập phương là
3
3 27V ==
.
Câu 29: Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc. Th tích khi t din
ABCD
bng
A.
1
..
6
AB AC AD
. B.
1
..
2
AB AC AD
. C.
1
..
3
AB AC AD
. D.
..AB AC AD
.
Li gii
Chn A
Th tích khi t din là
1 1 1 1
. . . . . . .
3 3 2 6
ABCD ABC
V AD S AD AB AC AB AC AD

= = =


.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
( )
SA ABCD
. Biết
2SA a=
,
2AC a=
3BD a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
D.
3
2
3
a
Li gii
Chn A
Th tích khi chóp là
3
.
1 1 1 1
. . . . .2 .2 .3 2
3 3 2 6
S ABCD ABCD
V SAS SA AC BD a a a a

= = = =


.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh bng
2
. Mt phng
()AB C

to
vi mặt đáy bằng
45
. Th tích lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
B.
42
C.
6
D.
22
Li gii
Chn A
Xét
()AB C

()ABC
: Gi
M
trung điểm ca
BC

, tam giác
ABC
đều nên
A M B C
, mặt khác lăng trụ
.ABC A B C
lăng trụ đứng nên
AA B C
. Do đó
()AA M B C
. Vy
(( ),( )) 45AB C A B C AMA
==
.
Tam giác
AA M
vuông ti
A
45AMA
=
nên vuông cân ti
A
do đó
23
3
2
AA A M

= = =
;
2
2 . 3
3
4
ABC
S
==
Suy ra
.
. 3. 3 3
ABC AB C A B C
V AA S
= = =
.
M
B'
C'
A
B
C
A'
Câu 32: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bng
2a
cnh bên to với đáy góc
60
. Th tích
ca khối chóp đó bằng
A.
3
46
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
23
3
a
Li gii
Chn A
Gi s khi chóp t giác đều là
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
. Gi
O
là tâm
của đáy ta có
()SO ABCD
. Khi đó tất c các cạnh bên đều to với đáy các góc bằng nhau.
Xét cnh bên
SB
()ABCD
, ta có
( ,( )) 60SB ABCD SBO
==
.
Xét tam giác
SBO
vuông ti
O
,
60SBO
=
,
1
2
2
OB BD a==
, do đó
.tan60 2. 3 6SO OB a a
= = =
.
Vy
3
2
.
1 1 4 6
. . . 6.(2 )
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a= = =
.
Câu 33: Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
. Hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
( )
ABCD
trùng vi
O
. Biết
2AB a=
,
BC a=
, cnh bên
AA
bng
3
2
a
. Th tích
ca khi hp
.ABCD A B C D
bng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Chn A
O
D
A
B
C
S
T gi thiết ta có
( )
A O ABCD
'O AOA
Trong hình ch nht
22
:5ABCD AC AB BC a= + =
5
2
a
AO=
.
Trong tam giác vuông
22
:A AO A O A A AO
=−
22
95
44
aa
a= =
.
Din tích ABCD,
2
2 . 2
ABCD
S a a a==
.
Th tích khi hôp là:
23
. 2 . 2
ABCD
V S A O a a a
= = =
.
Câu 34: Din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
bng
A.
2 rh
. B.
4 rh
. C.
rh
. D.
1
3
rh
.
Li gii
Chn A
Hình tr có chiu cao
h
, suy ra độ dài đường sinh hình tr
lh=
.
Vy din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
:
2 2 .
xq
S rl rh

==
Câu 35: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
4
. Th tích ca hình tr hai đường
tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' 'A B C D
bng
A.
32
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Chn A
Ta có chiu cao hình tr bng cnh hình lập phương
4h=
.
Bán kính đáy của hình tr bằng bán kính đường tròn ngoi tiếp
42
22
2
ABCD R = =
.
Vy
( )
2
2
. 2 2 .4 32V R h
= = =
.
Câu 36: Quay tam giác
ABC
vuông ti
A
quanh cnh
AB
. Khi đó đường gp khúc
BCA
s quét trong
không gian mt
A. hình nón. B. hình tr. C. hình cu. D. hình chóp.
Li gii
Chn A
Khi quay tam giác
ABC
vuông ti
A
quanh cnh
AB
thì đường gp khúc
BCA
s quét trong
không gian mt hình nón.
Câu 37: Cho khối nón đ dài đường cao bằng bán nh đáy. Biết th tích khi nón bng
3
3a
.
Din tích xung quanh ca hình nón bng
A.
2
32a
. B.
2
3 a
. C.
2
3 a
. D.
2
2 a
.
Li gii
Chn A
D'
C'
B'
A'
D
C
O
O'
A
B
Khối nón có độ dài đường cao bằng bán kính đáy
hr=
.
Th tích khi nón
2 3 3 3
11
3 3 3
33
V r h a r a r h a
= = = = =
.
Suy ra đường sinh
22
6l r h a= + =
.
Din tích xung quanh ca hình nón
2
. 6 . 3 3 2
xq
S rl a a a
= = =
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục và xác định trên có đồ th đạo hàm
( )
fx
được cho như hình
v. Hàm s
( )
2
1y f x=−
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
2
1y g x f x= =
( )
( )
2
2 . 1y g x x f x
= =
( )
( )
2
2
2
2
0
0
0
11
02
10
11
3
12
x
x
x
x
g x x
fx
x
x
x
=
=
=
=
= =
−=
−=
=
=
Bng biến thiên
Hàm s
( )
2
1y f x=−
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
Câu 39: Cho đường cong
( ) ( ) ( )
32
: 3 1 1 33
m
C y x m x m x= + +
. Gi
S
tp các giá tr ca tham
s
m
để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,AB
sao cho
,,O A B
thng hàng. Tng các phn t
ca
S
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
3 6 1 1 3 2 1 13y x m x m x m x m

= + = +
.
Đồ th
( )
m
C
có hai điểm cc tr
0y
=
có hai nghim phân bit
( ) ( ) ( )
2
2 1 1 0 *x m x m + =
có hai nghim phân bit
( )
2
2
1 1 0 2 0m m m m m
= + + +
.
Ta có
22
11
. 2 2 4 4
33
m
y y x m m x m


= + + +



.
Suy ra phương trình đường thng
d
đi qua hai điểm cc tr
( )
22
2 2 4 4y m m x m= + +
.
Do
,,O A B
thng hàng nên
2
4 0 2mm = =
.
Suy ra
2; 2S =−
.
Vy tng các phn t ca
S
0
.
Câu 40: Mt ca hàng bán vi Thanh vi giá bán mi kg 50.000 đng. Vi giá bán này thì ca
hàng ch bán được khong 25kg. Ca hàng này d định giảm giá bán, ước tính nếu ca hàng c
giảm 4000 đồng cho mt kg thì s vải bán được tăng thêm 50kg. Xác định giá bán để ca
hàng đó thu được li nhun ln nht, biết rng giá nhp v ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng.
A.
41.000
đồng. B.
34.000
đồng. C.
38.000
đồng. D.
45.000
đồng.
Li gii
Chn A
Gi
x
đồng (
30.000 50.000x
) là giá bán vi mới để cửa hàng thu được li nhun ln nht.
Suy ra giá bán ra đã giảm là
( )
50.000 x
đồng.
S ng vải bán ra đã tăng thêm là
( )
50 50000
625 0,0125.
4000
x
x
=−
.
Tng s vải bán được là
25 625 0,0125. 650 0,0125.xx+ =
.
Doanh thu ca ca hàng là
( )
650 0,0125.xx
.
S tin vốn ban đầu để mua vi là
( )
650 0,0125. 30000x
.
Vy li nhun ca ca hàng là
( ) ( )
2
650 0,0125. 650 0,0125. 30000 0,0125 1025 19500000x x x x x = +
.
Ta có:
( ) ( )
2
2
0,0125 1025 19500000 0,0125 41000 1512500 1512500f x x x x= + = +
.
Suy ra
( )
max 1512500fx=
khi
41.000x =
đồng.
Vy giá bán mi cân vi là
41.000
đồng thì cửa hàng thu được li nhun ln nht.
Câu 41: Cho hàm s
2
2
22
x
y
x mx m
=
. Biết vi
a
m
b
=
(
,ab
,
a
b
ti giản) thì đồ th hàm s có
đúng 2 đường tim cn. Tính
ab+
.
A.
7ab+=
. B.
5ab+=
. C.
8ab+=
. D.
6ab+=
.
Li gii
Chn A.
Để đồ th hàm s có đúng 2 đường tim cn thì hoặc phương trình
2
2 2 0x mx m =
nghim kép
2x =
hoặc phương trình
2
2 2 0x mx m =
phi có hai nghim (mt nghim
1
2x =
và mt nghim
2
2x
).
Do
2
' 2 0,m m m = + +
nên ta ch xét trường hp th hai phương trình
2
2 2 0x mx m =
có hai nghim phân bit.
Thay
2x =
vào phương trình ta được
2
5
m =
(tha mãn).
Vy
2, 5, 7a b a b= = + =
.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
3
3 3 2 1 0f x x m + + =
có 8 nghim phân bit.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Li gii
Chn A.
Ta có bng sau
x
−
1
2
1
+
3
32xx−+
+
0
2
0
+
( )
3
32f x x−+
+
0
2
0
4
0
2
0
+
Nhìn t kết qu trên, để phương trình
( )
3
3 3 2 1 0f x x m + + =
có 8 nghim phân bit thì
phương trình
( )
3
1
32
3
m
f x x
+ =
cũng phải có 8 nghim phân bit.
Điu này xy ra khi và ch khi
1
0 2 1 7
3
m
m
.
Do
m
nguyên nên có 5 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm của
AA
,
N
trung điểm
AM
,
P
nằm trên
BB
sao cho
4BP BP
=
. Gọi thể tích khối đa diện
MNBCC P
1
V
. Tỉ số
1
V
V
bằng
A.
41
60
. B.
37
49
. C.
41
57
. D
2
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
.
..
.
1 1 1
4 4 12
N ABC
N ABC A ABC
A ABC
V
NA
V V V
V A A
= = = =
.
Mt khác
.
.
11
7
25
2 20
C A B PM
A B PM
C A B BA A B BA
A A A A
V
S
A M B P
V S A A B B A A


+

+
= = = =
+
.
P
N
M
C'
B'
A'
B
C
A
..
7 7 2 7
.
20 20 3 30
C A B PM C A B BA
V V V V
= = =
.
Do đó
( )
1 . .
1 7 41
12 30 60
N ABC C A B PM
V V V V V V V

= + = + =


. Suy ra
1
41
60
V
V
=
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
đều cnh
a
,
( )
SA ABC
. Gi
M
điểm trên
cnh
AB
sao cho
2
3
AM
AB
=
. Biết khong cách giữa hai đường thng
SM
BC
bng
13
a
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
,
23
:,
33
AN a
N AC G MN AI AG
AC
= = =
.
Ta
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , , ,
2
d SM BC d BC SMN d B SNM d A SMN= = =
, suy ra
( )
( )
2
,
13
a
d A SMN =
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SG
.
Khi đó
( )
,MN AG MN SA MN SAG MN AK
. Vy
( )
AK SMN
, hay
( )
( )
2
,
13
a
d A SMN AK==
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 13 3 1
2
44
SA a
SA AK AG a a a
= = = =
. Vy
23
.
1 3 3
.2 .
3 4 6
S ABC
aa
Va==
.
Câu 45: Ông
A
d định làm mt cái thùng phi hình tr (không np) vi dung tích
3
5m
bng thép
không g để đựng nước. Chi phí trung bình cho
2
1m
thép không g
500.000
đồng. Hi chi
phí nguyên vt liu làm cái thùng thp nhất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) ?
A.
6424000
đồng. B.
5758000
đồng. C.
7790000
đồng. D.
6598000
đồng.
Li gii
Đáp án A
Gi
,xy
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao ca hình tr
Ta có th tích
2
2
5
. . . 5 (1)
.
= = = =V h S y x y
x
Li có din tích b mt hình tr không np
2
tru
2 (2)= + = +
xq d
S S S xy x

Để chi phí thp nht thì
tru
S
nh nhất do đó
Thay
(1)
(2)
ta được
2 2 2 2
3
3
tru
2
5 10 5 5
2 2 . . . 3. . . . 3 25
.
= + = + = + = + =
xq d
S S S xy x x x x x
x x x x
Chi phí nguyên vt liu làm cái thùng thp nht là :
3
tru
.500000 3 25 .500000 6424000=S
Câu 46: Cho
( )
fx
hàm số đa thức bậc bốn hàm số
( )
y f x
=
đthị đường cong như hình
dưới đây.
Hỏi hàm số
( ) ( )
cos2
sin 1
4
x
g x f x= +
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
( )
0;2
?
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 sin
sin 1 cos . sin 1 sin .cos
42
x
g x f x g x x f x x x

= + =
.
Xét
( )
( )
( )
( )
cos 0
1
0
sin 1 sin 0 2
x
gx
f x x
=
=
=
( )
1 cos 0 ,
2
x x k k
= = +
. Vì
( )
0;2 0 2 0;1
2
x k k
+
.
( ) ( ) ( )
2 sin 1 sin 0 sin 1 sinf x x f x x

= =
.
Đặt
( ) ( )
sin 1, 0;2 2;0t x x t
=
. Khi đó:
( ) ( )
1, 2;0 1 sin 0 ,f t t t t x x k k
= + = = =
.
( )
0;2 0 2 1x k k
.
Vy hàm s có 3 điểm cc tr thuộc khoảng
( )
0;2
.
Câu 47: Cho hàm s
2
2
21
2
x mx
y
xx
−+
=
−+
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để
giá tr ln nht ca hàm s lớn hơn hoặc bng 4.
A. 14 B. 10 C. 20 D.
18
Li gii
Chn A
Theo đề ra ta có
2
2
21
max 4
2
x mx
xx

−+


−+


Ta có
2
2
21
lim 1
2
x
x mx
xx
→
−+
=
−+
do đó luôn tồn ti
2
2
21
max
2
x mx
xx

−+


−+


trên tho yêu cu bài
toán.
Ta tìm
m
để
2
2
21
max 4,
2
x mx
x
xx

−+


−+


Ta có
2
2
2
2
2
2
21
4,
21
2
4,
2
21
4,
2
x mx
x
x mx
xx
x
xx
x mx
x
xx
−+
−+
−+
−+
−+
−+
( )
( )
2
2
22
5x 2 4 9 0,
4 41 0 2 3 5 2 3 5
3x 2 4 7 0, 4 17 0
2 21 2 21
m x x
m m m
m x x m m
m
+ +
+ +
+
2 21 2 3 5m +
Khi đó
2
2
2 21
21
max 4
2
2 3 5
m
x mx
xx
m

−
−+



−+

+

.
Giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
10; 9;...; 3;5;6;...;10m
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
(
)
2 2021
3
log 4 1 2 3f x x x x= + + +
. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đoạn
2021;2021
để bất phương trình
( )
( )
2
1 2 0f x f mx+ +
nghiệm đúng với mi
( )
0;x +
.
A.
2023
. B.
4020
. C.
4022
. D.
2021
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
Dx=
.
Ta có
( )
(
)
(
)
2
2020
22
2 4 1 2
6063 0
4 1 4 1 2 ln3
xx
f x x
x x x
++
= +
+ + +
( )
fx
đồng biến trên .
Ta thy:
( ) ( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
1
2 2021
2 2021
33
log 4 1 2 3 log 4 1 2 3f x x x x x x x f x
= + + + = + + =
Vy
( )
fx
là hàm s lẻ. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1
1 2 1 2 1 2 2 , 0f x f mx f x f mx x mx x m x
x
+ + + +
.
Xét
( ) ( )
( )
( )
2
1
11
, 0 1 0
1
xL
g x x x g x
xx
xN
=−
= + = =
=
.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
y g x=
:
x
0
1
+
( )
gx
0
+
( )
gx
+
+
2
Theo yêu cu bài toán thì
2 2 1.mm
2021;2021m
s giá tr ca
m
bng:
( )
( )
1 2021 1 2023 + =
.
Câu 49: Mt cc thy tinh hình nón có chiu cao
20cm
. Người ta đổ vào cc thy tinh một lượng nước,
sao cho chiu cao của lượng nước trong cc bng
3
4
chiu cao cc thủy tinh, sau đó người ta
bt kín ming cc, ri lt úp cc xuống như hình vẽ thì chiu cao của nước lúc này bao nhiêu
(làm tròn đến ch s thp phân th 2)?
A.
3,34cm
B.
2,21cm
C.
5,09cm
D.
4,27cm
Li gii
Chn A
Gi
R
là bán kính đáy của cái phu ta có
3
4
R
là bán kính của đáy chứa cột nước
Ta có th tích phn nón không chứa nước là
( )
2
2
2
1 1 3 3 185
.20 . .20
3 3 4 4 48
R
V R R

= =


.
Khi lật ngược phu Gi
h
chiu cao ca cột nước trong phu.phn th tích phn nón không
chứa nước là:
( )
( )
( )
2
3
2
20
11
20 20
3 20 1200
Rh
V h h R


= =


Mà:
( ) ( )
33
22
1 185
20 20 4625 3,34
1200 48
h R R h h

= =
.
Câu 50: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng 2. Th tích
V
ca khi bát diện đều các
đỉnh nm trên các cnh
, , , , ,BC A D A B AA CD CC
(như hình vẽ) bng
A.
9
2
. B.
62
3
. C.
93
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Do các mt ca bát diện đều là 1 tam giác đều nên chắn các góc đỉnh C và đỉnh A' những đoạn
bng nhau bng
x
, đoạn còn li bng
2 x
.
Đặt
( )
' 0 2A M x x=
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt là các đỉnh ca bát din nm trên các
cnh
' ', ' ', , ', ' ,A D A B CD CC A A BC
.
Ta có
2MN x=
,
( )
2
2 2 4MQ x= +
. Do
( )
2
2
3
2 2 2 4 4 6
2
MN MQ x x x x= = + = =
.
Ta có
( )
( )
( )
3
2
23
2 2 2 4 4 3 9
2 . , . 2 . 2.2
3 3 2 3 3 2 2
MNPQRS MNPQR
x
V V d M NPQR x x x

= = = = = =


.
_______________ TOANMATH.com _______________
A
B
D
C
C'
D'
B'
A'
| 1/30

Preview text:

UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 – 2022 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ x – ∞ -1 0 + ∞ y' – 0 + 0 – + ∞ 2 y 1 – ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B.  ;    1 . C. 0;   . D.  2  ;  1 .
Câu 2. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có f  x 2
 x x  21 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 2;3 . B. 1;  1 . C. 0;2 . D.  ;   1 . Câu 3. Hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2  ;  1 . B. 1;  . C.  ;  0. D.  ;  2 .
Câu 4. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;3 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1  ;  1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;  1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 3;  1  .
Câu 5. Tìm m để hàm số 3 y  x  m   2
1 x  mx 1 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  .
Câu 6. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ y4 3 2 1 O x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2  ;2 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 1
Câu 7. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  3x 1 trên 3
đoạn 0;4 . Tính tổng S  M  m . 10 7 A. S  . B. S  4 . C. S  1. D. S  . 3 3 x 1
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1 1 1 1 A. y  . B. x  . C. y   . D. x   . 2 2 2 2
Câu 9. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 x 1  O 1 2  2  2x 2  x 1 A. y  . B. 3 y  2x  x 1. C. y  . D. 4 2 y  x  2x  2 . x 1 x  2
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới y 2 1 2 O x 2 
Số nghiệm của phương trình f  x  2  bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 12. Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c , a,b,c   có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 13. Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m x  x  m x A. .  . B. ( )n n  . n xy x y . C. n m n. ( ) m x  x . D. mn  x . n   y  y  n x
Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức 3 3 2
a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 5 8 A. 3 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 15. Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa? A. 3 y  x . B. 3 2 y  x . C. 2021x y  . D. x y   . 
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  x  x   4 2 3 10 là A. D   \2;  5 . B. D   2  ;5 .
C. D  ; 2 5;  D. D   \ 2;5 .
Câu 17. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4 ln a  4ln a . B. ln 4a  4ln a . C.  a 1 ln 4  ln a . D. 3 ln a  ln a . 4 3
Câu 18. Với mọi số thực dương a, ,
b x, y và a,b  1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log  xy  log  x.log y . B. log xy  x  y . a   log log a a a   a a x C. loga b a  b . D. log  log x  log y . a a a y 3  a 
Câu 19. Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 
  3 . Giá trị của biểu thức 2 a 5 3  b  log b bằng a 1 1 A. 5 . B. 5 . C. . D.  . 5 5
Câu 20. Cho log 5  a;log 3  . b Tính log 24 theo a và b . 2 5 5 3  ab a  3b a  b 3a  b A. log 24  B. log 24  C. log 24  D. log 24  5 a 5 a 5 3ab 5 b
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó? x     2 x  A. y  log x . B. y    . C. y  log x . D. y    .  4  1  3  2
Câu 22. Cho số thực a 0;  1 . Đồ thị hàm số x
y  a là đường cong hình vẽ nào dưới đây A. B. C. D.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f  x  log 2  x là 3   1 2 ln 3 x  2 A.  . B. . C. . D. . x  2.ln 3 x  2.ln3 x  2 ln 3
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  2
x  4x  m 1 xác định với mọi 3  x   . A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 25. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 60. B. 50. C. 48. D. 54.
Câu 26. Số cạnh của một bát diện đều là A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Câu 27. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 27 . B. 9 . C. 3 . D. 18 .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 A. A . B AC.AD . B. A . B AC.AD . C. A . B AC.AD . D. A . B AC.AD . 6 2 3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA   ABCD . Biết SA  2a , AC  2a
và BD  3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 2a A. 3 2a . B. 3 a . C. . D. . 3 3
Câu 31. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng  AB C   tạo
với mặt đáy góc 45 . Thể tích lăng trụ ABC.AB C   bằng: A. 3 . B. 4 2 . C. 6 . D. 2 2 .
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 .Thể tích
của khối chóp đó bằng: 3 4a 6 3 a 3 3 4a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A B  C  D
  có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu vuông góc 3a
của A lên  ABCD trùng với O . Biết AB  2a , BC  a , cạnh bên AA bằng . Thể tích của 2 khối hộp ABC . D AB C  D   bằng: 3 4a 3 3a A. 3 2a . B. 3 3a . C. . D. . 3 2
Câu 34. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng 1 A. 2 rh . B. 4 rh . C.  rh . D.  rh . 3
Câu 35. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường tròn
đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A B  C  D   bằng: A. 32 B. 16 C. 24 D. 48
Câu 36. Quay tam giác ABC vuông ở A quanh cạnh AB . Khi đó đường gấp khúc BCA sẽ quét trong không gian một A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình chóp.
Câu 37. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng bán kính đáy. Biết thể tích khối nón bằng 3  3a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 3 2 a . B. 2 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 a .
Câu 38. Cho hàm số y  f  x liên tục và xác định trên  có đồ thị đạo hàm f  x được cho như hình vẽ. Hàm số y  f  2 x  
1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. 0;  1 . B.  ;    1 . C. 1;2 . D. 1; .
Câu 39. Cho đường cong C  3 y  x  m   2 : 3
1 x  3 m  x  . Gọi S là tập các giá trị của tham số m   1 3
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho , O ,
A B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 40. Một cửa hàng bán vải Thanh Hà với giá bán mỗi kg là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
chỉ bán được khoảng 25kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm
4000 đồng cho một kg thì số vải bán được tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa hàng đó
thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng. A. 41.000 đồng. B. 34.000 đồng. C. 38.000 đồng. D. 45.000 đồng. x  2 a a Câu 41. Cho hàm số y 
. Biết với m  ( a,b   , tối giản) thì đồ thị hàm số có 2 x  2mx  m  2 b b
đúng 2 đường tiệm cận. Tính a  b . A. a  b  7 . B. a  b  5 . C. a  b  8 . D. a  b  6 .
Câu 42. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3 3
x  3 x  2 m 1 0 có 8 nghiệm phân biệt. A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA , N là
trung điểm AM , P nằm trên BB sao cho BP  4B P
 . Gọi thể tích khối đa diện MNBCC P  là V V . Tỉ số 1 bằng: 1 V 41 37 41 2 A. . B. . C. . D . 60 49 57 3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA   ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AM 2 a AB sao cho
 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng . Tính thể AB 3 13 tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. ... B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 45. Ông A dự định làm một cái thùng phi hình trụ (không có nắp) với dung tích 3 5m bằng thép
không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho 2
1m thép không gỉ là 500.000 đồng. Hỏi chi phí
nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 6424000 đồng. B. 5758000 đồng. C. 7790000 đồng. D. 6598000 đồng.
Câu 46. Cho f  x là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. x
Hỏi hàm số g  x  f  x   cos2 sin 1 
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng 0;2  ? 4 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . 2 x  2mx 1 Câu 47. Cho hàm số y 
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để 2 x  x  2
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4. A. 14 . B. 10 . C. 20 . D. 18 .
Câu 48. Cho hàm số f  x  log  2 4x 1  2x 2021  3x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 3 đoạn  2  021; 202 
1 để bất phương trình f  2 x  
1  f 2mx  0 nghiệm đúng với mọi x 0; . A. 2023. B. 4020 . C. 4022 . D. 2021.
Câu 49. Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước, 3
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt 4
kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước lúc này là bao nhiêu (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2)? A. 3,34 cm . B. 2, 21cm . C. 5,09cm . D. 4, 27 cm .
Câu 50. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh bằng 2. Thể tích V của khối bát diện đều có các
đỉnh nằm trên các cạnh BC, A D  , A B
 , AA ,CD,CC (như hình vẽ) bằng A' D' C' B' A D B C 9 6 2 9 3 A. . B. . C. . D. 3 . 2 3 2
_______________ HẾT _______________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x – ∞ -1 0 + ∞ y' – 0 + 0 – + ∞ 2 y 1 – ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0;+ ) . D. ( 2 − ;− ) 1 . Lời giải Chọn A
Quan sát bảng biến thiên ta sẽ thấy y  0, x  ( 1
− ;0).Suy ra hàm số đồng biến trên ( 1 − ;0) . Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có f (x) 2
= x (x + 2)(1− x) . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (2;3). B. ( 1 − ; ) 1 . C. (0;2) . D. ( ) ;1 − . Lời giải Chọn A x = 0  f ( x) 2
= x (x + 2)(1− x) = 0  x =1  x = 2 −  BBT:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)  (2; ) 3 Câu 3: Hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (1;+ ) . C. ( ;0 − ). D. (− ;  2 − ). Lời giải Chọn A x =1 Ta có 2
y = 6x + 6x −12 = 0   x = 2 − BBT:
Quan sát bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ; ) 1 Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1
− ;3). B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1 − ; ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; )1 − .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (3; )1 − . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy được điểm cực đại là ( 1 − ; ) 3 . Câu 5: Tìm m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2
1 x mx +1 đạt cực tiểu tại x =1 . A. m = 1 − .
B. m = 0.
C. m = 1. D. m . Lời giải Chọn A 2
y = 3x + 2(m − ) 1 x m
y = 6x + 2(m − ) 1
Để hàm số đạt cực tiểu tại x =1thì y( )
1 = 0  m +1 = 0 m = 1 −
Kiểm tra lại với m = 1 − thì y ( ) 1  0 Câu 6:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ y 4 3 2 1 O x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2 − ;  2 bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 − . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị đã cho Max f ( x) = f (0) = 1  2 − ;2 1 Câu 7:
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x +1 trên 3
đoạn 0;4 . Tính tổng S = M + m . 10 7 A. S = .
B. S = 4 .
C. S = 1. D. S = . 3 3 Lời giải Chọn A 2
y = x − 4x + 3 x =1 Cho 2
y = x − 4x + 3 = 0   x = 3 x – ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + + ∞ y – ∞ 1 Ta có BBT:
Xét hàm số trên 0; 4 , ta có: f ( ) = và f ( ) 7 0 1 4 = 3 7 10
Kết hợp với BBT, M =
và m = 1nên S = M + m = 3 3 x −1 Câu 8:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x+ là 1 1 1 1 1 A. y = . B. x = . C. y = − . D. x = − . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x −1  1 TCN: y = lim =  
x→+  2x +1 2  x −1  1 y = lim =   .
x→−  2x +1 2 Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f (x) = − suy ra tiệm cận đứng x = 0 − x→0
Ta có lim f ( x) = 1 suy ra tiệm cận ngang y = 1 x→−
Vậy số đường tiệm cận của hàm số đã cho bằng 2
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 x 1 − O 1 2 − 2 − 2x −2x +1 A. y =
y = x x + . C. y =
y = x + x + . x + . B. 3 2 1 1 x + . D. 4 2 2 2 2 Lời giải Chọn A ax + b
Ta có đây là đồ thị của hàm số dạng y = cx + d
Mặt khác đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1 −
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới y 2 1 2 O x 2 −
Số nghiệm của phương trình f ( x) = 2 − bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Ta có số nghiệm của phương trình f ( x) = 2
− là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 2 − .
Căn cứ vào đồ thị hàm số ta có số giao điểm bằng 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm. Câu 12: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c , ( , a ,
b c  ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0, c  0 . D. a  0 , b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Ta có đồ thị hàm số đã cho có hệ số a  0
Mặt khác giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy có tung độ dương, suy ra c  0
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, suy ra a,b trái dấu. Tức là b  0 . Câu 13: Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m xx m m x A. =   B. ( )n n n xy = x y C. ( n ) n.m x = x D. mn = x n yy n x Lời giải Chọn A
Câu 14: Cho a là số thực dương. Biểu thức 3 3 2
a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 5 8 A. 3 a B. 2 a C. 3 a D. 3 a Lời giải Chọn A 2 2 11 3+ 3 3 2 3 3 3 3
a . a = a .a = a = a .
Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa? A. 3 y = x B. 3 2 y = x C. 2021x y = D. x y =  Lời giải Chọn A
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( x x − ) 4 2 3 10 là A. D = \  2 − ;  5 . B. D = ( 2 − ;5) . C. D = (− ;  2 − )(5;+) . D. D = \ ( 2 − ;5). Lời giải Chọn A. x  2 − Hàm số xác định khi 2
x − 3x −10  0   x  5
Vậy tập xác định D = \  2 − ;  5 .
Câu 17: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 4 ln a = 4 ln a .
B. ln (4a) = 4ln a. C. ( a) 1 ln 4 = ln a . D. 3 ln a = ln a . 4 3 Lời giải Chọn A. Mệnh đề đúng là 4 ln a = 4 ln a .
Câu 18: Với mọi số thực dương a , b , x , y a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log ( xy) = log ( x)log y . B. log xy = x + y . a ( ) log log a a a ( ) a a x C. loga b a = b . D. log
= log x −log y . a a a y Lời giải Chọn A.
Mệnh đề sai là “ log (xy) = log (x)log y “, mệnh đề đúng là log xy = x + y . a ( ) log log a a a ( ) a a 3  a
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 
 = 3. Giá trị của biểu thức 2 a 5 3  b  log b bằng a 1 1 A. 5. − B. 5. C. . D. − . 5 5 Lời giải Chọn A 3  a  3 1   3 Ta có log   = 3 3 5
 log a − log b  = 3  3− log b = 6 log b = 5 − . 2 a a a a 5 3  a b  2 5   Câu 20: Cho log 5 = ; a log 3 = .
b Tính log 24 theo a b . 2 5 5 3 + ab a + 3b a + b 3a + b A. log 24 = . B. log 24 = . C. log 24 = . D. log 24 = . 5 a 5 a 5 3ab 5 b Lời giải Chọn A 3 3 ab + 3 Ta có log 24 = log ( 3 3.2 = log 3+3log 2 = log 3+ = b + = . 5 5 ) 5 5 5 log 5 a a 2
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó? x    x  2  A. y = log . x B. y = .   C. y = log . x D. y = .    4  1  3  2 Lời giải Chọn A
Câu 22: Cho số thực a (0; ) 1 . Đồ thị hàm số x
y = a là đường cong hình vẽ nào dưới đây A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A Do a (0; )
1 nên hàm số nghịch biến trên R.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số f ( x) = log 2 − x 3 ( ) 1 2 ln 3 x − 2 A. ( . x − . B. 2).ln 3 (x − . C. 2).ln 3 x − . D. 2 ln 3 Lời giải Chọn A u Áp dụng công thức ( u = . a ) ' log ' . u ln a
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( 2
x − 4x m +1 xác định với mọi 3 ) x  . A. m  3 − . B. m  3 . C. m  3 − . D. m  3 . Lời giải Chọn A Hàm số y = log ( 2
x − 4x m +1 xác định với mọi x  2
x − 4x m+1, x   3 ) a 0 ' 0 1 0 4 m 1 0 m 3
Câu 25: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 60. B. 50. C. 48. D. 54. Lời giải Chọn A
Câu 26: Số cạnh của một bát diện đều là A. 12. B. 10. C. 8 . D. 6. Lời giải Chọn A
Câu 27: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn A
Câu 28: Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 27 . B. 9 . C. 3 . D. 18 . Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương là 3 V = 3 = 27 .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD A ,
B AC, AD đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 A. .
AB AC.AD . B. .
AB AC.AD . C. .
AB AC.AD . D. A . B A . C AD . 6 2 3 Lời giải Chọn A 1 1  1  1
Thể tích khối tứ diện là V = .A . D S = .A . D A . B AC = A . B A . C AD . ABCD   3 ABC 3  2  6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA ⊥ ( ABCD) . Biết SA = 2a ,
AC = 2a BD = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 2a A. 3 2a . B. 3 a . C. D. 3 3 Lời giải Chọn A 1 1  1  1 Thể tích khối chóp là 3 V = S . A S = S . A .A . C BD = .2 . a 2 .
a 3a = 2a . S.ABCD   3 ABCD 3  2  6
Câu 31: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng (AB C  ) tạo với mặt đáy bằng 
45 . Thể tích lăng trụ AB . C A BC   bằng A. 3 B. 4 2 C. 6 D. 2 2 Lời giải Chọn A A B C A' B' M C' Xét ( AB C
 ) và (AB C
 ) : Gọi M là trung điểm của B C
  , vì tam giác A BC  đều nên A M  ⊥ B C
  , mặt khác lăng trụ AB . C A BC
  là lăng trụ đứng nên AA ⊥ B C   . Do đó  ( AA M  ) ⊥ B C   . Vậy ((AB C  ),(A BC
 ))= AMA = 45 .  Tam giác AA M
 vuông tại A và có AMA = 45 nên vuông cân tại A do đó 2 3 2 2 . 3 AA = A M  = = 3 ; S = =    3 2 A B C 4 Suy ra V =  = =   
AA .S    3. 3 3 . ABC.A B C A B C
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Thể tích
của khối chóp đó bằng 3 4a 6 3 a 3 3 4a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A S B A O D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều là S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là tâm
của đáy ta có SO ⊥ ( ABCD) . Khi đó tất cả các cạnh bên đều tạo với đáy các góc bằng nhau. 
Xét cạnh bên SB và ( ABCD) , ta có (S , B (ABC )
D ) = SBO = 60 .  1
Xét tam giác SBO vuông tại O , SBO = 60 , OB =
BD = a 2 , do đó 2  SO = O .
B tan 60 = a 2. 3 = a 6 . 3 1 1 4a 6 Vậy 2 V = .S . O S = .a 6.(2a) = . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 33: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu vuông góc 3a
của A lên ( ABCD) trùng với O . Biết AB = 2a , BC = a , cạnh bên AA bằng . Thể tích 2
của khối hộp ABC . D A BCD   bằng 3 4a 3 3a A. 3 2a . B. 3 3a . C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn A
Từ giả thiết ta có A O
 ⊥ (ABCD)  A'O ⊥ AO a 5 Trong hình chữ nhật 2 2 ABCD : AC =
AB + BC = a 5  AO = . 2 2 2 9a 5a Trong tam giác vuông 2 2 A AO :A O  = A A  − AO = − = a . 4 4 Diện tích ABCD, 2 S = 2 . a a = 2a . ABCD Thể tích khối hôp là: 2 3 V = S .A O
 = 2a .a = 2a . ABCD
Câu 34: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng 1
A. 2 rh .
B. 4 rh .
C. rh . D. rh . 3 Lời giải Chọn A
Hình trụ có chiều cao h , suy ra độ dài đường sinh hình trụ l = h .
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r : S = 2 rl = 2 r . h xq
Câu 35: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 4 . Thể tích của hình trụ có hai đường
tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A' B'C ' D' bằng A. 32 . B. 16 . C. 24 . D. 48 . Lời giải Chọn A D' C' O' A' B' D A C O B
Ta có chiều cao hình trụ bằng cạnh hình lập phương  h = 4 . 4 2
Bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD R = = 2 2 . 2
Vậy V =  R h =  ( )2 2 . 2 2 .4 = 32 .
Câu 36: Quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB . Khi đó đường gấp khúc BCA sẽ quét trong không gian một A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình chóp. Lời giải Chọn A
Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA sẽ quét trong
không gian một hình nón.
Câu 37: Cho khối nón có độ dài đường cao bằng bán kính đáy. Biết thể tích khối nón bằng 3  3a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 3 2 a . B. 2 3 a . C. 2 3 a . D. 2 2 a . Lời giải Chọn A
Khối nón có độ dài đường cao bằng bán kính đáy  h = r . 1 1 Thể tích khối nón 2 3 3 3 V =
r h =  3a   r =  3a r = h = 3a . 3 3 Suy ra đường sinh 2 2
l = r + h = 6a .
Diện tích xung quanh của hình nón 2 S = rl = . 6 .
a 3a = 3 2 a . xq
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên
có đồ thị đạo hàm f ( x) được cho như hình
vẽ. Hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. (0 ) ;1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (1; 2) . D. (1; +) . Lời giải Chọn A
Ta có y = g ( x) = f ( 2 x − ) 1
y = g( x) = x f ( 2 2 . x − ) 1 x = 0 x = 0  2  = − = −   g( x) x 0 x 1 1 = 0     =   f   ( x 2 2 x − ) =  2 1 0 x −1 = 1   x =  3  2 x −1= 2 Bảng biến thiên
Hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 .
Câu 39: Cho đường cong (C ) 3
y = x − (m − ) 2 : 3 1 x − 3 m +
x + . Gọi S là tập các giá trị của tham m ( ) 1 3
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B sao cho O, ,
A B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A Ta có 2
y = x − (m − ) x − 3(m + ) 2 3 6 1
1 = 3 x − 2(m − ) 1 x − (m + ) 1    .
Đồ thị (C có hai điểm cực trị  y = 0 có hai nghiệm phân biệt m ) 2
x − 2(m− ) 1 x − (m + ) 1 = 0 ( )
* có hai nghiệm phân biệt    = (m − )2 2
1 + m +1  0  m m + 2  0  m . 1 m −1 Ta có 2 2 y = y . x − +  2
m + 2m − 4 x + 4 − m     . 3 3 
Suy ra phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm cực trị là y = ( 2 − m + m − ) 2 2 2 4 x + 4 − m . Do O, ,
A B thẳng hàng nên 2
4 − m = 0  m = 2  . Suy ra S = 2;−  2 .
Vậy tổng các phần tử của S là 0 .
Câu 40: Một cửa hàng bán vải Thanh Hà với giá bán mỗi kg là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa
hàng chỉ bán được khoảng 25kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm 4000 đồng cho một kg thì số vải bán được tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa
hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng. A. 41.000 đồng.
B. 34.000 đồng.
C. 38.000 đồng.
D. 45.000 đồng. Lời giải Chọn A
Gọi x đồng ( 30.000  x  50.000 ) là giá bán vải mới để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Suy ra giá bán ra đã giảm là (50.000 − x) đồng. 50(50000 − x)
Số lượng vải bán ra đã tăng thêm là = 625− 0,0125.x . 4000
Tổng số vải bán được là 25 + 625 − 0, 0125.x = 650 − 0, 0125.x .
Doanh thu của cửa hàng là (650 − 0,0125.x) x .
Số tiền vốn ban đầu để mua vải là (650 − 0,0125.x)30000 .
Vậy lợi nhuận của cửa hàng là ( − x) x −( − x) 2 650 0, 0125. 650 0, 0125. 30000 = 0
− ,0125x +1025x −19500000 .
Ta có: f ( x) = − x + x − = − (x − )2 2 0, 0125 1025 19500000 0, 0125 41000 +1512500 1512500 .
Suy ra max f ( x) =1512500 khi x = 41.000 đồng.
Vậy giá bán mỗi cân vải là 41.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. x − 2 a a
Câu 41: Cho hàm số y = m = ( a,b  ,
tối giản) thì đồ thị hàm số có 2
x − 2mx m − . Biết với 2 b b
đúng 2 đường tiệm cận. Tính a + b .
A.
a + b = 7 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = 8 .
D. a + b = 6. Lời giải Chọn A.
Để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì hoặc phương trình 2
x − 2mx m − 2 = 0 có
nghiệm kép x = 2 hoặc phương trình 2
x − 2mx m − 2 = 0 phải có hai nghiệm (một nghiệm
x = 2 và một nghiệm x  2 ). 1 2 Do 2
' = m + m+ 2  0, m
 nên ta chỉ xét trường hợp thứ hai phương trình 2
x − 2mx m − 2 = 0
có hai nghiệm phân biệt. 2
Thay x = 2 vào phương trình ta được m = (thỏa mãn). 5
Vậy a = 2,b = 5, a + b = 7 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3 3
x − 3 x + 2)− m+1= 0 có 8 nghiệm phân biệt. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn A. Ta có bảng sau x − 1 − 2 1 − + 3 x − 3 x + 2 + 2 + 0 0 + + f ( 3 x − 3 x + 2) 2 4 2 0 0 0 0 3
Nhìn từ kết quả trên, để phương trình 3 f ( x −3 x + 2) − m+1= 0 có 8 nghiệm phân biệt thì − phương trình f ( 3 x x + ) m 1 3 2 =
cũng phải có 8 nghiệm phân biệt. 3 − Điề m 1
u này xảy ra khi và chỉ khi 0 
 2  1 m  7 . 3
Do m nguyên nên có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA , N
trung điểm AM , P nằm trên BB sao cho BP = 4B P
 . Gọi thể tích khối đa diện MNBCC P  là V
V . Tỉ số 1 bằng 1 V 41 37 41 2 A. . B. . C. . D . 60 49 57 3 Lời giải Chọn A A' C' B' M P N A C B V NA 1 1 1 Ta có N.ABC = = V = V =  V N .ABC A . V  .  A A 4 4 ABC 12 A .ABC 1 1 A A  + A AV  +     S   A M B P 7
Mặt khác C .A B PM A B PM 2 5 = = = = . V  +      S   A A B B 2A A 20 C .A B BA A B BA 7 7 2 7  V = = =    V    . V V . C . A B PM C . 20 A B BA 20 3 30  1 7  41 V Do đó 41
V = V V +V = − + = =    V V V . Suy ra 1 . 1
( N.ABC C.ABPM )   12 30  60 V 60
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) . Gọi M là điểm trên AM 2 a cạnh AB sao cho
= . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng . AB 3 13
Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Lời giải AN 2 a 3
Gọi I là trung điểm của BC , N AC :
= ,G = MN AI AG = . AC 3 3 1 Ta có
d (SM , BC ) = d (BC,(SMN )) = d (B,(SNM )) = d ( , A (SMN )) , suy ra 2
(A (SMN)) 2a d , = 13
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SG .
Khi đó MN A ,
G MN SA MN ⊥ (SAG)  MN AK . Vậy
AK ⊥ (SMN ) , hay (A (SMN)) 2a d , = AK = . 13 1 1 1 13 3 1 2 3 1 a 3 a 3 Ta có = − = − =
SA = 2a . Vậy V = .2 . a = . 2 2 2 2 2 2 SA AK AG 4a a 4a S.ABC 3 4 6
Câu 45: Ông A dự định làm một cái thùng phi hình trụ (không có nắp) với dung tích 3 5m bằng thép
không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho 2
1m thép không gỉ là 500.000 đồng. Hỏi chi
phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn) ?
A.
6424000 đồng.
B. 5758000 đồng.
C. 7790000 đồng. D. 6598000 đồng. Lời giải Đáp án A Gọi ,
x y lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ 5 Ta có thể tích 2 V = . h S = .
y x . = 5  y = (1) 2 x .
Lại có diện tích bề mặt hình trụ không nắp 2 S
= S + S = 2 xy + x (2) tru xq d
Để chi phí thấp nhất thì S nhỏ nhất do đó tru Thay (1) và (2) ta được 5 10 5 5 2 2 2 2 3 3 S
= S + S = 2 xy + x = 2. . x + x = +.x  3. . ..x = 3 25 tru xq d 2 x . x x x
Chi phí nguyên vật liệu làm cái thùng thấp nhất là : 3
S .500000 = 3 25 .500000  6424000 tru
Câu 46: Cho f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. x
Hỏi hàm số g ( x) = f ( x − ) cos 2 sin 1 +
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0;2 ) ? 4 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2 1 sin x
Ta có g ( x) = f (sin x − ) 1 + −
g(x) = cos .xf (sin x − ) 1 − sin . x cos x . 4 2 cos x = 0 ( )1
Xét g( x) = 0   f   (sin x − ) 1 − sin x = 0(2) ( )  
1  cos x = 0  x = + k ,k
x (0; 2 )  0 
+ k  2  k 0  ;1 2 . Vì 2 .
(2)  f (sin x− )
1 − sin x = 0  f (sin x − ) 1 = sin x .
Đặt t = sin x −1, x(0;2 )  t ( 2 − ;0) . Khi đó:
f (t) = t +1,t ( 2 − ;0)  t = 1
−  sin x = 0  x = k,k  .
x (0;2 )  0  k  2  k   1 .
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị thuộc khoảng (0;2 ) . 2 x − 2mx +1
Câu 47: Cho hàm số y = m 1 − 0;10 để 2 x x +
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số   2
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4. A. 14 B. 10 C. 20 D. 18 Lời giải Chọn A 2  − +  Theo đề x 2mx 1 ra ta có max    4 2  x x + 2   2 x − 2mx +1 2
 x − 2mx +1  Ta có lim
=1do đó luôn tồn tại max 
 trên thoả yêu cầu bài 2 x→ x x + 2 2  x x + 2   toán. 2
 x − 2mx +1 
Ta tìm m để max    4, x   2  x x + 2   2
x − 2mx +1  4, − x   2  2 x − 2mx +1  x x + 2 Ta có  4, x     2 2 x x + 2
x − 2mx +1  4, x   2
 x x + 2 2 5x  −  (2m+ 4) 2 x + 9  0, x  
m + 4m − 41 0  2 − −3 5  m  2 − + 3 5       2  3 − x −  (2m−4) 2 x − 7  0, x  
m − 4m −17  0
2 − 21  m  2 + 21  2− 21  m  2 − +3 5 Khi đó 2
 x − 2mx +1    m  2 − 21 max    4   . 2  x x + 2   m  2 − + 3 5
Giá trị nguyên của tham số m 1 − 0;1  0 là m 1 − 0; 9 − ;...; 3 − ;5;6;...;1  0 .
Câu 48: Cho hàm số f ( x) = log ( 2 4x +1 + 2x) 2021 + 3x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 3 thuộc đoạn  2 − 021;202 
1 để bất phương trình f ( 2 x + ) 1 + f ( 2
mx)  0 nghiệm đúng với mọi x (0;+) . A. 2023. B. 4020 . C. 4022 . D. 2021. Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = x  . 2( 2 4x +1 + 2x)
Ta có f ( x) = + x
  f (x) đồng biến trên .
4x +1( 4x +1 + 2x) 2020 6063 0 2 2 ln 3 Ta thấy: −
f (−x) = log ( 4(−x) +1+ 2(−x))+3(−x) = log ( 4x +1+ 2x) 1 2 2021 2 2021 − 3x = − f x 3 3 ( )
Vậy f ( x) là hàm số lẻ. Khi đó: f ( 1 2 x + ) 1  − f ( 2
mx)  f ( 2 x + ) 1  f (2mx) 2
x +1 2mx x +  2 , m x   0 . xx = 1 1 1 − (L)
Xét g ( x) = x + , x
  0  g(x) =1− = 0   . 2 x xx =1  (N)
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = g ( x) : 0 1 x +
g( x) 0 + + +
g ( x) 2
Theo yêu cầu bài toán thì 2m  2  m 1. Vì m 2 − 021;202 
1  số giá trị của m bằng: (1−( 2 − 02 ) 1 ) +1= 2023 .
Câu 49: Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước, 3
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng
chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta 4
bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước lúc này là bao nhiêu
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?
A. 3,34 cm
B. 2, 21cm
C. 5, 09 cm
D. 4, 27 cm Lời giải Chọn A 3R
Gọi R là bán kính đáy của cái phểu ta có
là bán kính của đáy chứa cột nước 4 2 1 2 1  3R  3 185
Ta có thể tích phần nón không chứa nước là V =  ( R) 2 .20 −  . .20 =  R   . 3 3  4  4 48
Khi lật ngược phểu Gọi h chiều cao của cột nước trong phểu.phần thể tích phần nón không 2 1
R 20 − h  1 3
chứa nước là: V =  (20 − h) ( )   =  (20− h) 2 R 3 20 1200   1 3 185 3 Mà:  (20 − h) 2 2 R =
R  (20 − h) = 4625  h  3,34. 1200 48
Câu 50: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh bằng 2. Thể tích V của khối bát diện đều có các
đỉnh nằm trên các cạnh BC, A D  , A B
 , AA ,C ,
D CC (như hình vẽ) bằng A' D' C' B' D A B C 9 6 2 9 3 A. . B. . C. . D. 3 . 2 3 2 Lời giải Chọn A
Do các mặt của bát diện đều là 1 tam giác đều nên chắn các góc đỉnh C và đỉnh A' những đoạn
bằng nhau bằng x , đoạn còn lại bằng 2 − x .
Đặt A'M = x (0  x  2) . Gọi M , N, P, , Q ,
R S lần lượt là các đỉnh của bát diện nằm trên các
cạnh A' D ', A' B ', C , D CC ', A' , A BC .
Ta có MN = x 2 , MQ = ( − x)2 2 2 + 4 . Do
MN = MQ  2x = 2(2 − x)2 3 2
+ 4  4x = 6  x = . 2 2 2 x 2 4 4  3  9 Ta có V = 2V = .d M NPQR x = x = x = = . MNPQRS MNPQR ( ,( )).( 2) 3 2 2 3 . 2.2   3 3 2 3 3  2  2
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-lan-1-toan-12-nam-2021-2022-so-gddt-hai-duong
  • Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn Toán - Sở Giáo Dục Hải Dương - Lần 1 (File word có giải)-1641486587