Đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THPT Quỳ Hợp 1 – Nghệ An lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2016 – 2017.Mời bạn đọc đón xem.

Trang / 6 mã 198
1
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGLẦN I
MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm / 6 trang)
C©u 1 :
Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số
32
31y x x
tại ba điểm phân biệt khi
A.
31m
B.
3m 
C.
31m
D.
1m
C©u 2 :
Tìm giới hạn sau
0
ln(1 2 )
lim
tan
x
x
x
A.
2
B.
C.
1
D.
C©u 3 :
Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
A.
Có hai đường tiệm cận đứng
1
,1
2
xx

B.
Đường tiệm cận đứng
1x
và không có tiệm cận ngang
C.
Đường tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
2y
D.
Đường tiệm cận ngang
2y
và không có tiệm cận đứng
C©u 4 :
Hàm số
3
2
x
y
x
đồng biến trên K thì K là :
A.
(0;2)
B.
(3, )
C.
2;
D.
;0
C©u 5 :
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
32
x
y
x
trên đoạn
3; 2
lần lượt là
A.
3
4
4
7
B.
3
4
C.
1
2
4
7
D.
3
4
1
2
C©u 6 :
Lựa chọn mệnh đề sai
A.
Hàm số
y f x
là đồng biến trên (a;b) nếu có
'0fx
;x a b
B.
Hàm số
y f x
là đồng biến trên (a;b) nếu có
'0fx
;x a b
C.
Nếu hàm
y f x
'0fx
;x a b
'0fx
tại một số điểm hữu hạn điểm trên (a,b)
thì là hàm nghịch biến trên (a; b)
D.
Nếu hàm
y f x
'0fx
;x a b
thì là hàm nghịch biến trên
;ab
C©u 7 :
Cho hàm số
42
24y f x x x
. Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị là
A.
1 (®vdt)
B.
C.
1/2 (®vdt)
D.
C©u 8 :
Năm 1992 người ta đã biết số
756839
21p 
là một số nguyên tố ( số nguyên tố lớn nhất
được biết cho đến lúc đó). Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân, số nguyên tố có bao nhiêu
chữ số? ( biết rằng
log2 0,30102
)
A.
227824
B.
C.
227827
D.
C©u 9 :
Số nghiệm của phương trình :
12
1
5 log 1 logxx


A.
1
B.
C.
2
D.
C©u 10 :
Cho hàm s
32
1
1
3
y f x x x x
. Chọn khẳng định đúng
A.
Hàm số có 2 cực trị.
B.
Hàm số chỉ có một cực trị
C.
Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.
Hàm số luôn đồng biến trên R
Trang / 6 mã 198
2
C©u 11 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A’B’và BC .
mf(DMN) chia hình lập phương thành 2 phần . Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A, V2 là thể
tích của phần còn lại. Tính tỉ số
V
V
1
2
A.
37
48
B.
55
89
C.
1
2
D.
2
3
C©u 12 :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây
x

2

y’
-
-
y
2


2
A.
23
2
x
y
x
B.
25
2
x
y
x
C.
3
2
x
y
x
D.
23
2
x
y
x
C©u 13 :
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón được tạo
nên từ hình nón đó là ?
A.
2
2 a
3
3
6
a
B.
2
2 a
3
3
3
a
C.
2
4 a
3
3
3
a
D.
2
4 a
3
3
6
a
C©u 14 :
Cho hàm số
3 2 2
2
1 4 3
3
y x m x m m x
đạt cực trị tại x
1
,x
2
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2 1 2
2A x x x x
bằng :
A.
3A
B.
1A
C.
9
2
A
D.
9
2
A
C©u 15 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
22
log 4log 1y x x
trên đoạn
[1;8]
A.
[1;8]
Min 2
x
y

B.
Đáp án khác
C.
[1;8]
Min 3
x
y

D.
.
[1;8]
Min 1
x
y
C©u 16 :
Biết rằng đồ thị hàm số
42
( 1) 1y x m x
3
điểm cực trị
,,A Oy B C
tạo thành một tam
giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1
. Tất cả giá trị của tham số
m
bằng :
A.
1m
B.
25m
C.
1m
25m
D.
1m
25m
C©u 17 :
Cho hình chóp S.ABC . Gọi M,N và P tương ứng là trung điểm của SA , BC và AB. Mặt phẳng
(MNP) chia khối chóp thành hai phần, Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S. V2 là thể tích của
phần còn lại .Tính tỉ số
V
V
1
2
A.
1
B.
1
2
C.
1
3
D.
C©u 18 :
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA=
a 2
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
B.
a
3
2
4
C.
a
3
2
6
D.
a
3
2
3
Trang / 6 mã 198
3
C©u 19 :
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
y
x
O
A.
42
21y x x
B.
32
3 3 1y x x x
C.
3
3y x x
D.
3
3y x x
C©u 20 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M,N là trung điểm của A’B’ và CD.
mf( )
qua MN và song song với B’D’ chia khối đa diện thành hai phần. Tính thể tích của khối đa
diện chứa đỉnh A?
A.
3
5
B.
2
3
C.
1
2
D.
3
7
C©u 21 :
Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
32
32y x x
.
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
2;
C.
Hàm số đồng biến trên R
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
C©u 22 :
Cho phương trình
( 1)4 2( 3)2 3 0
xx
m m m
(m là tham số). Tìm m để phương trình
có nghiệm thực.
A.
1m
B.
3m 
C.
30m
D.
3
3
2
m
C©u 23 :
Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
21
xx
A.
3
B.
C.
2
D.
C©u 24 :
Các đồ thị của hàm số
x
ya
log ( )
a
yx
đối xứng nhau qua
A.
Trục ox
B.
C.
Đường thẳng y = x
D.
C©u 25 :
Cho hàm số
42
2
y x mx
điều kiện của m để hàm số có 1 cực trị là
A.
1m
B.
3m
C.
2m
D.
0 m
C©u 26 :
Cho đồ thị hàm số
y f x
hình bên. Khẳng định nào là sai
x
y
O
A.
Hàm số
y f x
luôn đồng biến trên
0;
B.
Hàm số
y f x
có một điểm cực tiểu
C.
Hàm số
y f x
có một điểm cực trị.
D.
Hàm số
y f x
có một điểm cực đại.
Trang / 6 mã 198
4
C©u 27 :
Cho hình chóp S.ABC có
AB AC a ; BC a; SA a ;SAB SAC
0
2 3 30
tính thể tích khối chóp
S.ABC
A.
a
3
3
16
B.
a
3
16
C.
a
3
3
32
D.
a
3
32
C©u 28 :
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x m m
fx
x

trên đoạn [0 ;1] bằng
2
khi m bằng :
A.
2m 
B.
C.
2m 
D.
1m
C©u 29 :
Đồ thị dưới là của hàm số nào?
A.
32
32y x x
B.
32
3 4 y x x
C.
32
34y x x
D.
32
3 2 y x x
C©u 30 :
Biết rằng đồ thị hàm số
4 2 2 4
21y x m x m
3
điểm cực trị
,,A Oy B C
sao cho bốn điểm
, , ,A B C O
cùng nằm trên
1
đường tròn ?. Tất cả giá trị của tham số
m
bằng :
A.
1m
B.
0m
C.
1m
D.
1m
C©u 31 :
Phương trình
xx
a b c
(với
, , 1abc
) luôn
A.
Có vô số nghiệm
B.
Có 2 nghiệm phân biện
C.
Có nghiệm duy nhất
D.
Vô nghiệm
C©u 32 :
Với giá trị nào của x để đồ thị hàm s
(0,5)
x
y
nằm ở phía trên đường thẳng
4y
A.
2x
B.
2x 
C.
2x
D.
2x 
C©u 33 :
Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ O đến AB bằng a và
SAO
=
0
30
,
0
60SAB
. Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a.
A.
2
B.
2
2
C.
3
2
D.
3
C©u 34 :
Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
32
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
S.ABCD
bằng
36
.
Tính khoảng cách h từ
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
h 4
B.
h 2
C.
h
9
4
D.
h 8
C©u 35 :
Cho mệnh đề đúng sau
22
log ( 1) log (2 )aa
, Nhận xét nào sau đây là đúng.
A.
Không có giá trị a
thỏa mãn mệnh đề
trên.
B.
C.
a > 0
D.
Trang / 6 mã 198
5
C©u 36 :
Mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai.
A.
Hàm số lũy thừa
yx
trên khoảng
(0; )
0
có đạo hàm
1
'yx
B.
Hàm số lũy thừa
yx
trên khoảng
(0; )
0
luôn đồng biến trên
C.
Hàm số lũy thừa
yx
trên khoảng
(0; )
0
có tiệm cận đứng là trục Oy
D.
Hàm số lũy thừa
yx
trên khoảng
(0; )
0
có tiệm cận ngang là trục Ox
C©u 37 :
Với giá trị nào của x để đồ thị hàm s
2
logyx
nằm ở phía dưới đường thẳng
1y
A.
02x
B.
2x
C.
02x
D.
2x
C©u 38 :
Cho a,b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông,
trong đó
1bc
1cb
. Ta có
log log
c b c b
aa

bằng
A.
log log
c b c b
aa

B.
log
cb
a
C.
2log log
c b c b
aa

D.
log
2
log
cb
cb
a
a
C©u 39 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi
1 2 3
,,V V V
lần lượt là thể tích của khối nón tròn xoay
sinh ra khi lần lượt cho tam giác ABC quay quanh AB, AC và BC. Lúc đó mối liên hệ gữa
1 2 3
,,V V V
A.
2 2 2
3 1 2
1 2 2
v v v

B.
2 2 2
3 1 2
2 1 1
v v v

C.
2 2 2
3 1 2
1 1 1
v v v

D.
2 2 2
3 1 2
1 2 1
v v v

C©u 40 :
Đạo hàm hàm số
2
1
8
xx
y

là.
A.
2
1
' 8 2 1
xx
yx


B.
2
1
' 8 2 1 ln8
xx
yx


C.
2
1
' 8 1 ln8
xx
yx


D.
2
1
8 2 1
'
ln8
xx
x
y

C©u 41 :
Đạo hàm của hàm số
3
2
ln 2yx
A.
3
2
'
3 ln2
y
x
B.
3
2
'
6 ln2
y
xx
C.
3
2
2
'
3 ln 2
y
xx
D.
3
2
'
3 ln2
y
xx
C©u 42 :
Số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM năm không nhuận được cho bởi
4 sin ( 60) 10
178
yx
với
1 365x
là số ngày trong năm. Ngày
25/5
của năm thì số giờ
có ánh sáng mặt trời của TPHCM gần với con số nào nhất ?
A.
2h
B.
14h
C.
12h
D.
13 30h
C©u 43 :
Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây?
A.
Khối chóp tứ giác
B.
Khối chóp tam giác
C.
Khối chóp tam giác đều
D.
Khối chóp tứ giác đều
C©u 44 :
Cho hàm số
1mx
y
xm
, để hàm số đồng biến trên
1; 
thì điều kiện m là
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
C©u 45 :
Tập xác định của hàm số
3
1
log
1
y
x



:
A.
1; 
B.
;1
C.
;0
D.
;1
Trang / 6 mã 198
6
C©u 46 :
Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện
song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó
lớn nhất, biết 0 < x < h ?
A.
3
h
x
B.
3
3
h
x
C.
2
h
x
D.
2
3
h
x
C©u 47 :
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho
AB =2a. Tính thể tích khối tứ diện OO’AB.
A.
3
2
12
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
C©u 48 :
Cho khối nón có bán kính đáy
12R cm
và có góc ở đỉnh là
0
120
. Tính diện tích của
thiết diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.
A.
144
B.
C.
86
D.
C©u 49 :
Cho hàm số
yx
trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
Hàm số không có đạo hàm tại
0
x
nhưng vẫn đạt cực tiểu tại
0
x
B.
Hàm số không có đạo hàm tại
0
x
nên không đạt cực tiểu tại
0
x
C.
Hàm số có đạo hàm tại
0
x
nhưng không đạt cực tiểu tại
0
x
D.
Hàm số có đạo hàm tại
0
x
nên đạt cực tiểu tại
0
x
C©u 50 :
Đạo hàm của hàm số
2
log 2 1yx
A.
1
'
1 ln2
y
x
B.
2
'
2 1 ln2
y
x
C.
1
'
2 1 ln2
y
x
D.
1
'
2 1 ln1
y
x
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGLẦN I TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm / 6 trang)
C©u 1 : Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1tại ba điểm phân biệt khi A. 3   m 1 B. m  3  C. 3   m 1 D. m  1 C©u 2 : ln(1 2x) Tìm giới hạn sau lim x0 tan x A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 C©u 3 :  Đồ thị hàm số 2x 1 y  có x 1 
A. Có hai đường tiệm cận đứng 1 x  , x  1 2
B. Đường tiệm cận đứng x  1 và không có tiệm cận ngang
C. Đường tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2
D. Đường tiệm cận ngang y  2 và không có tiệm cận đứng C©u 4 : 3 Hàm số x y
đồng biến trên K thì K là : x 2 A. (0;2) B. (3, ) C. 2; D. ;0 C©u 5 : 
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y  trên đoạn  3  ; 2   lần lượt là 3x  2 3 4 3 1 4 3 1 A. B. 1 và C.  và D. và  4 7 4 2 7 4 2
C©u 6 : Lựa chọn mệnh đề sai
A. Hàm số y f x là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' x  0 x   ; a b
B. Hàm số y f x là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' x  0 x   ; a b
Nếu hàm y f x có f ' x  0 x   ;
a b và f ' x  0 tại một số điểm hữu hạn điểm trên (a,b)
C. thì là hàm nghịch biến trên (a; b)
D. Nếu hàm y f x có f ' x  0 x   ;
a b thì là hàm nghịch biến trên  ; a b
C©u 7 : Cho hàm số y f x 4 2
 x  2x  4 . Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị là A. 1 (®vdt) B. 2 (®vdt) C. 1/2 (®vdt) D. 4 (®vdt)
C©u 8 : Năm 1992 người ta đã biết số 756839 p  2
1 là một số nguyên tố ( số nguyên tố lớn nhất
được biết cho đến lúc đó). Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân, số nguyên tố có bao nhiêu
chữ số? ( biết rằng log 2  0,30102 ) A. 227824 B. 227825 C. 227827 D. 227826
C©u 9 : Số nghiệm của phương trình : 1 2   1 5  log x 1  log x A. 1 B. Vô nghiệm C. 2 D. 3 C©u 10 : 1
Cho hàm số y f x 3 2
x x x 1. Chọn khẳng định đúng 3
A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số chỉ có một cực trị
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số luôn đồng biến trên R Trang 1 / 6 mã 198
C©u 11 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A’B’và BC .
mf(DMN) chia hình lập phương thành 2 phần . Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A, V2 là thể
tích của phần còn lại. Tính tỉ số V 1 V 2 37 55 1 2 A. B. C. D. 48 89 2 3
C©u 12 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây x  2  y’ - - y 2   2 2x  3 2x  5 x  3 2x  3 A. y B. y C. y D. y x  2 x  2 x  2 x  2
C©u 13 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón được tạo
nên từ hình nón đó là ? 3  a 3 3  a 3 A. 2 2 a B. 2 2 a và 6 3 3  a 3 3  a 3 C. 2 4 a D. 2 4 a và 3 6 C©u 14 : 2 Cho hàm số 3 y
x  m   2 1 x   2
m  4m  3 x đạt cực trị tại x
. Giá trị lớn nhất của biểu 1,x2 3
thức A x x  2 x x bằng : 1 2  1 2 9 9 A. A  3 B. A  1 C. A D. A  2 2
C©u 15 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  log
x  4log x 1 trên đoạn [1;8] 2 2   A. Min y 2 B. Đáp án khác x [  1;8]    C. Min y 3 D. . Min y 1 x [  1;8] x [  1;8]
C©u 16 : Biết rằng đồ thị hàm số 4 2 y x (m 1)x
1 có 3 điểm cực trị A O , y ,
B C tạo thành một tam
giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tất cả giá trị của tham số m bằng : m 1hoặc m 1 hoặc A. m 1 B. m 2 5 C. D. m 2 5 m 2 5
C©u 17 : Cho hình chóp S.ABC . Gọi M,N và P tương ứng là trung điểm của SA , BC và AB. Mặt phẳng
(MNP) chia khối chóp thành hai phần, Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S. V2 là thể tích của
phần còn lại .Tính tỉ số V 1 V 2 1 1 A. 1 B. C. D. 2 2 3
C©u 18 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA= a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 2 2 2 A. a3 2 B. a3 C. a3 D. a3 4 6 3 Trang 2 / 6 mã 198 C©u 19 :
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y O x A. 4 2
y x  2x 1 B. 3 2
y x  3x  3x 1 C. 3
y x  3x D. 3
y x  3x
C©u 20 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M,N là trung điểm của A’B’ và CD. mf
( ) qua MN và song song với B’D’ chia khối đa diện thành hai phần. Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A? 3 2 1 3 A. B. C. D. 5 3 2 7
C©u 21 : Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số 3 2
y x  3x  2 .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0   và 2;
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
C©u 22 : Cho phương trình ( 1)4x  2(  3)2x m m
m  3  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có nghiệm thực. 3 A. m  1 B. m  3  C. 3   m  0 D. 3   m  2
C©u 23 : Số nghiệm của phương trình 2 2x 7 x5 2 1 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
C©u 24 : Các đồ thị của hàm số x
y a y   log (x) đối xứng nhau qua a A. Trục ox
B. Đường thẳng y = - x
C. Đường thẳng y = x D. Trục oy
C©u 25 : Cho hàm số y  4 x  2
mx  2 điều kiện của m để hàm số có 1 cực trị là A. m  1 B. m  3 C. m  2 D. m  0 C©u 26 :
Cho đồ thị hàm số y f x hình bên. Khẳng định nào là sai y O x
A. Hàm số y f x luôn đồng biến trên 0; 
B. Hàm số y f x có một điểm cực tiểu
C. Hàm số y f x có một điểm cực trị.
D. Hàm số y f x có một điểm cực đại. Trang 3 / 6 mã 198
C©u 27 : Cho hình chóp S.ABC có AB AC a ; BC a; SA a ;SAB SAC  0 2 3
30 tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 16 16 32 32 C©u 28 :
x m m
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2  x  trên đoạn [0 ;1] bằng 2  khi m bằng : 1 A. m  2  và m=1 B. m=-2 C. m  2  và m= -1 D. m  1 C©u 29 :
Đồ thị dưới là của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  2 B. 3 2
y  x  3x  4 C. 3 2
y x  3x  4 D. 3 2
y  x  3x  2
C©u 30 : Biết rằng đồ thị hàm số 4 2 2 4 y x 2m x m
1 có 3 điểm cực trị A O , y ,
B C sao cho bốn điểm , A ,
B C,O cùng nằm trên 1 đường tròn ?. Tất cả giá trị của tham số m bằng : A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 1
C©u 31 : Phương trình x x
a b c (với , a , b c  1) luôn
A. Có vô số nghiệm
B. Có 2 nghiệm phân biện
C. Có nghiệm duy nhất D. Vô nghiệm
C©u 32 : Với giá trị nào của x để đồ thị hàm số (0,5)x y
nằm ở phía trên đường thẳng y  4 A. x  2 B. x  2  C. x  2 D. x  2 
C©u 33 : Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ O đến AB bằng a và SAO = 0 30 , 0
SAB  60 . Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a. 2 3 A. a 2 B. a C. a D. a 3 2 2
C©u 34 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3 2 . Tam giác SAD cân tại S
mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 36 .
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . 9 A. h  4 B. h  2 C. h D. h  8 4
C©u 35 : Cho mệnh đề đúng sau log (a 1)  log (2a) , Nhận xét nào sau đây là đúng. 2 2 Không có giá trị a
A. thỏa mãn mệnh đề B. 0 < a < 1 C. a > 0 D. a > 1 trên. Trang 4 / 6 mã 198 C©u 36 :
Mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai.
A. Hàm số lũy thừa  
y x trên khoảng  (0; )
 và   0 có đạo hàm 1 y '   x
B. Hàm số lũy thừa 
y x trên khoảng (0; )
 và   0 luôn đồng biến trên
C. Hàm số lũy thừa 
y x trên khoảng (0; )
 và   0có tiệm cận đứng là trục Oy
D. Hàm số lũy thừa 
y x trên khoảng (0; )
 và   0có tiệm cận ngang là trục Ox
C©u 37 : Với giá trị nào của x để đồ thị hàm số y  log x nằm ở phía dưới đường thẳng y 1 2
A. 0  x  2 B. x  2
C. 0  x  2 D. x  2
C©u 38 : Cho a,b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông,
trong đó b c  1 và c b  1 . Ta có log a  log a bằng cb c b  log a cb A. log a log a a a a 2 cb cb B. logcC. 2log log b cb cb D. log a cb
C©u 39 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi V ,V , V lần lượt là thể tích của khối nón tròn xoay 1 2 3
sinh ra khi lần lượt cho tam giác ABC quay quanh AB, AC và BC. Lúc đó mối liên hệ gữa
V ,V , V là 1 2 3 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 A.     C.     2 2 2 B. D. v v v 2 2 2 v v v 2 2 2 v v v 2 2 2 v v v 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
C©u 40 : Đạo hàm hàm số 2 1 8x x y    là. 2   2   A. x x 1 y '  8 2x   1 B. x x 1 y '  8 2x   1 ln8 2 x x 1 8  2x   2 1 C. x x 1 y ' 8   x   1 ln 8 D. y '  ln 8
C©u 41 : Đạo hàm của hàm số 3 2
y  ln 2x là 2 2 2 2 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  3 3 ln 2x 3 6x ln 2x 3 2 3x ln 2x 3 3x ln 2x C©u 42 :
Số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM năm không nhuận được cho bởi y 4 sin (x 60)
10 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày 25/5 của năm thì số giờ 178
có ánh sáng mặt trời của TPHCM gần với con số nào nhất ? A. 2h B. 14h C. 12h D. 13 3 h 0 C©u 43 :
Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối chóp tứ giác
B. Khối chóp tam giác
C. Khối chóp tam giác đều
D. Khối chóp tứ giác đều C©u 44 :  Cho hàm số mx 1 y
, để hàm số đồng biến trên  1
 ; thì điều kiện m là x m A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 C©u 45 :  
Tập xác định của hàm số 1 y  log là : 3   1 x A. 1;  B.   ;1  C.  ;  0 D.   ;1  Trang 5 / 6 mã 198
C©u 46 : Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện
song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó
lớn nhất, biết 0 < x < h ? h h 3 h 2h A. x B. x C. x D. x  3 3 2 3
C©u 47 : Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho
AB =2a. Tính thể tích khối tứ diện OO’AB. 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 24 6 12
C©u 48 : Cho khối nón có bán kính đáy R  12cm và có góc ở đỉnh là 0
  120 . Tính diện tích của
thiết diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. A. 144 B. 96 C. 86 D. 69
C©u 49 : Cho hàm số y  x trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số không có đạo hàm tại x  0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số không có đạo hàm tại x  0 nên không đạt cực tiểu tại x  0
C. Hàm số có đạo hàm tại x  0 nhưng không đạt cực tiểu tại x  0
D. Hàm số có đạo hàm tại x  0 nên đạt cực tiểu tại x  0
C©u 50 : Đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 là 2   1 2 1 1 A. y '   B. y '  C. y '  D. y '  x   1 ln 2 2x   1 ln 2 2x   1 ln 2 2x   1 ln1 Trang 6 / 6 mã 198