-
Thông tin
-
Quiz
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh lớp 12 THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Hà Nội;
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng học sinh lớp 12 THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Hà Nội;
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2021 60 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Với ,
a b là hai số thực dương tùy ý, log 3 ab 3 bằng 1
A. log a log b .
B. 3log a log b log a 3log b 3log a log b 3 3 . C. . D. . 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có: log ab log a log b log a 3log b 3 3 3 . 3 3 3 3 Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Câu 3:
Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 cm . Bán kính của mặt cầu đó bằng A. 2cm . B. 2 3 cm . C. 4cm . D. 3 12 cm . Lời giải Chọn A Ta có: 2
S 16 4 R 16 R 2 . Câu 4:
Tập xác định của hàm số y 3 x 4 27 là
A. D \ 3 .
B. D 3; . C. 3; . D. D . Lời giải Chọn B Hàm số y 3 x 4 27 xác định khi 3
x 27 0 x 3 Câu 5:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 5 bằng A. 40 . B. 16 . C. 12 . D. 20 . Lời giải Chọn D
S rl .4.5 20 . xq Câu 6:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 7 bằng A. 42 . B. 32 . C. 24 . D. 14 . Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là: V . B h 6.7 42 x 2 Câu 7:
Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y có phương trình: 2 x 1 1 1 A. x . B. x 2 . C. x . D. x 2 . 2 2 Lời giải Chọn C x 2 Ta có: lim y lim 1 1 2 x 1 x x 2 2 1
Vậy x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 Câu 8: Cho số phức z 3
5i. Phần ảo của số phức z bằng A. 5i . B. 5 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B Câu 9:
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 là A. 0; 2 . B. 2; 2 . C. 0;2 . D. 2;2 . Lời giải Chọn B Ta có: 2
y 3x 6x x 0 2
y 0 3x 6x 0 x 2 Ta có BBT:
Câu 10: Đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x 2 là đường cong trong hình nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị hàm bậc ba nên loại A Ta có: 3 2
lim x 3x 2 nên loại D x
Thay tọa độ điểm 0;2 và 2; 2
ta thấy thỏa mãn phương trình hàm số.
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 1 với trục hoành là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A 2 x 2 3 x 2 3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x 4x 1 0 . 2 x 2 3 x 2 3
Vậy số giao điểm cần tìm là 4 .
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức z 5 2i là
A. z 5 2i . B. z 5 2i .
C. z 2 5i . D. z 5 2i . Lời giải Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 5 2i là z 5 2i .
Câu 13: Cho hàm số f x có f 2 1
, f 3 5 ; hàm số f x liên tục trên đoạn 2; 3 . Khi đó 3 f
xdx bằng 2 A. 4 . B. 7 . C. 9 . D. 6 . Lời giải Chọn D 3 f
xdx f x 3 f 3 f 2 5 1 6. 2 2 Câu 14: Cho *
k, n và n k . Công thức nào dưới đây đúng? n n n k ! k ! k ! A. C . B. C . C. C . D. k C n!. n k ! n n k! n
n k!k! n Lời giải Chọn C
Lý thuyết: công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 1
f x trên 0; là x 1 1 A. C . B. ln x . C. .
D. ln x C . 2 x 2 x Lời giải Chọn D f x 1 dx
dx ln x C x
Vì xét trên khoảng 0; nên f
xdx ln xC .
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (- ; ¥ 4). B. (-2; ) 3 . C. (- ; ¥ -2). D. (0;+¥). Lời giải Chọn C
Câu 17: Phương trình log x -5 = 2 3 ( ) có nghiệm là A. x = 7 . B. x =14. C. x =11. D. x =13. Lời giải Chọn B log (x- ) 2
5 = 2 Û x-5 = 3 Û x =14. 3
Câu 18: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ¢(x)= x(x- )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A éx = Ta có f ¢(x) 0 = 0 Û ê . êx =1 ë
Bảng xét dấu f ¢(x):
Từ bảng xét dấu f ¢(x) ta suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên và k là một số thực. Khẳng định nào sau đây sai? é ù¢ A. f é ù¢
êò (x)dx = f ú (x). B. f
ò (x) dx= f (x)+C . ë û ë û C. kf
ò (x)dx=k f ò (x)dx. D. é f
ò (x)+kùdx= f
ò (x)dx+ kdx . ë û ò Lời giải Chọn C Đáp án C sai vì kf
ò (x)dx=k f
ò (x)dx chỉ đúng khi hằng số k ¹0.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) và hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ
Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức c c
A. S = ég
ò (x)- f (x)ùdx. B. S = f
ò (x)-g(x)dx. ë û a a c c C. S = é f
ò (x)-g(x)ùdx .
D. S = é f
ò (x)-g(x)ùdx. ë û ë û a a Lời giải Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là a, , b c với a < b < . c
Þ phương trình f (x)= g(x) có 3 nghiệm phân biệt x = ;a x = ;b x = .c c
Do đó diện tích phần gạch chép trong hình vẽ là: S = f
ò (x)-g(x)dx a
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 ,B0;3;0 và C 0;0;4 . Mặt phẳng ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1 . B. 0 . C. . D. 1 . 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 Lời giải Chọn D x y z
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có mặt phẳng ABC : 1 2 3 4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng P : x 2y 3z 2 0. Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 2t .
B. y 2 2t .
C. y 2 2t . D. y 2 2t . z 33t z 3 3t z 3 3t z 3 3t Lời giải Chọn B
Đường thẳng đi qua A vuông góc với mặt phẳng P nhận vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P làm vectơ chỉ phương tức là u 1; 2 ;3 x 1 t
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 2 2t . z 33t
Câu 23: Số cạnh của hình lập phương bằng A. 6 . B. 12. C. 10 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Câu 24: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ? 8 n 1 n A. lim2n . B. lim . C. lim4n . D. lim . 3 4 Lời giải Chọn D x 2 y 1 z 3
Câu 25: Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng ? 3 2 1 A. u 2 1 ; ;3 u 3; 2 1 ; u 2 ; 1 ;3 u 3; 2 ; 1 2 1 3 4 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D x 2 y 1 z 3
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng là u 3; 2 ; 1 2 . 3 2 1
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y log x đồng biến trên .
B. Hàm số y log x đồng biến trên 0; .
C. Hàm số y log x nghịch biến trên .
D. Hàm số y log x nghịch biến trên 0; . Lời giải Chọn B
Xét hàm số y log x có
- Tập xác định: 0; . 1
- Ta có y log x y 0, x 0; . x ln10
Vậy hàm số y log x đồng biến trên 0; .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thoả mãn hệ thức OM 2i k . Toạ độ điểm M là A. 2;0; 1 . B. 0;2; 1 . C. 1;2;0 . D. 2;1;0 . Lời giải Chọn A
Ta có OM 2i k M 2;0; 1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 4z 27 0 .
Toạ độ tâm của mặt cầu S là A. 1; 2;2 . B. 2 ;4; 4. C. 1 ;2; 2. D. 2; 4;4 . Lời giải Chọn A
Ta có x y z x y z
x 2 y 2 z 2 2 2 2 2 4 4 27 0 1 2 2 36 .
Mặt cầu S có toạ độ tâm là 1; 2;2 .
Câu 29: Cắt một khối trụ có chiều cao 5dm bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ
mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu là 2 18 dm .
Tổng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới bằng A. 2 51 dm . B. 2 66 dm . C. 2 144 dm . D. 2 48 dm . Lời giải Chọn B
Gọi bán kính đáy của khối trụ là r . Từ giả thiết ta có 2
2 r 18 r 3.
Tổng diện tích toàn của hai khối trụ mới là 2
S S S
4 r 2 r h h 4.9 2.3.5 66 dm tp t 1 p tp2 1 2 2 .
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 là A. min y 3. B. min y 0 . C. min y 5 . D. min y 7 . 2;4 2; 4 2; 4 2; 4 Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 . Ta có 2
y 3x 3. x 12;4 Giải 2
y 0 3x 3 0 . x 1 2;4
Ta có f 2 7; f 4 57 .
Suy ra min y f 2 7 . 2;4
Câu 31: Cho a, ,
b c là các số thực dương, a 1 và log b 5, log c 7 . Tính giá trị của biểu thức a a b P log . a c A. P 4 . B. P 4 . C. P 1 . D. P 1 . Lời giải Chọn A b b P log 2.log 2.
log b log c 2.57 4 a a a a c c
Câu 32: Một phòng thi có 24 thí sinh trong đó có 18 thí sinh nam, 6 thí sinh nữ. Cán bộ coi thi chọn
ngẫu nhiên 2 thí sinh chứng kiến niêm phong bì đề thi. Xác suất để chọn được một thí sinh nam
và một thí sinh nữ bằng 9 3 2 9 A. . B. . C. . D. . 46 46 23 23 Lời giải Chọn D
Phép thử: Chọn ngẫu nhiên hai thí sinh trong 24 thí sinh
Không gian mẫu: n 2 C 276 . 24
Gọi A là biến cố:chọn được 1 thí sinh nam và 1 thí sinh nữ Suy ra n A 1 1
C .C 18.6 108. 18 6
Xác suất của biến cố A : P A 108 9 . 276 23
Câu 33: Một vật chuyển động trong 10 giây với vận tốc v m / s phụ thuộc vào thời gian t s có đồ thị như hình vẽ sau:
Quãng đường vật chuyển động được trong 10 giây bằng 63 67 61 65 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 10 3 7 10
Ta có: S v t dt v t dt v t dt v t dt S S S 10 1 2 3 0 0 3 7 25 5 4 27
Mà S 2.3 6; S .4 14; S .3 1 2 3 2 2 2 27 67
Suy ra: S 6 14 m 10 . 2 2
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 2 4 là A. [ 2 ;2] . B. ( ; 2
][2;) . C. [2;) . D. ( ; 2 ] . Lời giải Chọn A 2 2 x 2 x 2 2 2 2 4 2
2 x 4 0 2 x 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P :x 2y 2z 1 0 và Q :x 2y 2z 7 0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 8 A. 8 . B. . C. 6 . D. 2 . 3 Lời giải Chọn D 1 2 2 1 Vì
nên P song song với Q . 1 2 2 7 Lấy A 1 ;0;0P . 1 2.0 2.0 7 6
Ta có d P,Q d , A Q 2 .
2 2 2 3 1 2 2
Câu 36: Tính môđun của số phức z biết z 4 3i1 i . A. z 50 . B. z 5 2 . C. z 7 2 . D. z 25 2 . Lời giải Chọn B
Ta có z 4 3i1 i z 7 i z 7 i . Vậy z 2 2 7 1 5 2 .
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Gọi O là giao điểm của AC và
BD (tham khảo hình bên). Biết SO a , khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng S A D O B C a 5 a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 2 Lời giải Chọn D 2a 2
Ta có: OB OC a 2 . 2 1 1 1 1
Dễ thấy SOBC là tứ diện vuông tại O nên . 2
d O,SBC 2 2 2 OS OB OC 1 1 1 1 2 Do đó . 2
d O,SBC 2 2 2 2 a 2a 2a a a
Suy ra d O SBC 2 , . 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Cạnh bên SA a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng S A B C A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A
Ta có SA (ABC) Suy ra góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng góc giữa hai
đường thẳng SB và AB .
SAB vuông cân tại A , suy ra 0 SBA 45 .
Câu 39: Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 6 3 .i
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i .
D. z 2 3i . Lời giải Chọn D
Gọi z x yi( ;
x y ) z x yi x 2
z 2z 6 3i 3x yi 6 3i y 3 1 1
Câu 40: Cho hàm số f (x) và g(x) liên tục trên đoạn 0; 1 và ( ) 1, ( ) 3. Tích phân f x dx g x dx 0 0 1
2 f (x)3g(x)dx bằng 0 A. 9 . B. 5 . C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn D 1 1 1
Ta có 2 f (x) 3g(x)dx 2 f (x)dx 3 g(x)dx 2.13.3 11. 0 0 0 1
Câu 41: Cho số thực dương x x 1, x
thỏa mãn log 16x log 8x log 16x x x 2 x . Giá trị bằng 2 m m log
với m và n là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tổng m n bằng n n A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Lời giải Chọn A log 2 0 vn x log 16x 3log 2 1 log 8x 4 log 2 1 x 2 4log 2 2log 2 0 x 2 x x log 2 1 1 x x x log 2 x 2 Suy ra x
m 1, n 10 m n 11 x 1 log 16 4log 2 1 1 log . Do đó . x 10
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A B C
có diện tích tam giác A B
C bằng 4, khoảng cách từ A đến BC
bằng 3, góc giữa hai mặt phẳng A B C và A B C
bằng 30o . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng A. 12. B. 6. C. 2. D. 3 3 . Lời giải Chọn B
Gọi M , H lần lượt là hình chiếu của A trên BC và trên A B
C BC AMH , , 30o A BC A B C A BC ABC AMH . o 3 Xét A
MH vuông tại H có: AM d ,
A BC 3; AH AM.sin 30 . 2 Vậy V 3V AH.S 6 . ABC.A B C A.A BC A BC z
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
là số thực và z+2z 2i là số thuần ảo? 2 z 2z A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn B
Đặt z a bi a,b .
a bi 2 2
a 2a b 2ba 1 i z a bi w 2 2 2 z 2z
a 2a b 2b a 1 i
a 2ab 2 4b a 2 2 2 2 1 Xét: a 2 2
a 2a b 2
2b a 1 b 2 2
a 2a b 2aba 1 i .
a 2ab 2 4b a 2 1
a 2ab 2 4b a 2 2 2 2 2 2 2 1 b 2 2
a 2a b 2aba 1 0 1
w là số thực a 2ab
2 4b a 2 2 2 2 1 0 2 b 0 1 3 2 2
a 4a b 0
w z+2z 2i a+2+bia 2 bi 2
a 2a b b 2 a 2 2 b ab i 1 Xét: w là số thuần ảo 2 2
a 2a b 2b 0 4 1 b 0 a;b 0;0
a;b 0;0 ktm 2 2
a 2a 0 Từ 3,4 ta có:
a;b 2
;0 a;b 2
;0 ktm 2 2 2
a 4a b 0 2 1
0a 4a 0 2 6 2 2
a 2a b 2b 0 a;b ; tm 2 b 3a 5 5 2 6
Vậy z i . 5 5
Câu 44: Cho hàm số f x là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f x được cho trong hình vẽ bên. 3 2 x x
Đặt hàm số g x f x .
x Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 4
g x m nghịch biến trên khoảng 3; là A. ; 5 . B. 5 ; 1 . C. 1 ;. D. 1 ;. Lời giải Chọn C 2 2 3x x 3x x
Ta có g x f x
1 0 f x 1 4 2 4 2 2 3x x
Phát họa đồ thị hàm số f x,
1 trên cùng một hệ trục tọa độ: 4 2 2 3x x 2 x 0
Từ hình vẽ ta thấy được g x 0 f x 1 . 4 2 x 2
Nên hàm số g x nghịch biến trên 2 ;0 và 2; .
Hàm số g x m nghịch biến trên 2 ;
m m và 2 ; m .
Để g x m nghịch biến trên khoảng 3; khi và chỉ khi 2 m 3 m 1 .
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1
0;10 để hàm số hx f x m
có đúng 3 điểm cực trị? A. 21. B. 19. C. 18. D. 20. Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy được f x m có hai điểm cực trị, nên để hàm số
h x f x m có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f x m 0 có một nghiệm m 1 bội lẻ . m 0
Câu 46: Cho bất phương trình x x 2 x x x 3 m 3 8 3 .4 3 2 2
1 x 2m 1 .
x Số các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình trên có đúng 5 nghiệm nguyên dương phân biệt là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B Ta có x x 2 x x x 3 m 3 8 3 .4 3 2 2
1 x 2m 1 x x x 2 x x 1 3 3 3 8 3 .
x 4 3x 2 2
m x x 2mx 2x
x 3 x x
x mx3 2 2 2 2mx 1
Xét hàm số f t 3
t 2t , có f t 2 3t 2 0
Nên f t đồng biến trên ; , khi đó: x x 2
1 2 x mx
m 1, do x 0 x 2x 2x ln 2. 2x x
Xét hàm số g x
gx
, ta có g x 0 x log e x 1 2 x x 2 0
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x : Do f
1 f 2 f 5 nên để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên dương:
g 5 m 1 37 35 m . g 6 m 1 5 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;2;3 . Đường thẳng d đi qua điểm M , d cắt tia Ox
tại A và cắt mặt phẳng Oyz tại B sao cho MA 2M .
B Độ dài đoạn thẳng AB bằng 3 17 5 17 17 A. . B. . C. 17. D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi Aa;0;0 là giao điểm của d và Ox ; B0; ;
b c là giao điểm của d và Oyz
a 1 20 1 0 a 3
Ta có MA 2MB MA 2MB 0 0 2 2b 2 0 b 3 0 3 2 c 3 0 9 c 2 3 17 Khi đó A 9 3;0;0 , B 0;3; và AB 2 2
Câu 48: Cho hai số phức z, w phân biệt thỏa mãn z w 4 và z iw i là số thực. Giá trị nhỏ
nhất của z w bằng A. 2 14. B. 2 15. C. 8. D. 2 3. Lời giải Chọn B Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z, w Ta có:
z w 4 suy ra ,
A B thuộc đường tròn tâm O, bán kính R 4
z iw i là số thực nên đặt z iw i a (1)
Với a 0 z w i (trái giả thiết z w 4 ) a a a
Với a 0 : (1) z i
w i k w i , k 2 với w i w i 2 w i , A B,C 0; 1 thẳng hàng
Khi đó z w AB 2AH , với H là trung điểm đoạn AB
Do đó để đoạn AB nhỏ nhất thì đoạn AH nhỏ nhất OH lớn nhất H C Khi đó: 2 2 z w
2AH 2 R OC 2 15 min Vậy z w
2 15 khi C là trung điểm của AB min
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1;1;1), B(1; 2; 2), I (0;0; 4) . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) tại điểm C . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng A. 3 2 B. 2 3 . C. 5. D. 4. Lời giải Chọn C x 1
Ta có phương trình đường thẳng AB có dạng: AB : y 1 t z 1t
M AB (Oxy) M (1; 0;0) Tìr đó ta có được 2 2 2 MC M .
A MB 4 (x 1) y 4 với x [ 1 ;3] Suy ra: 2 2 2
IC x y 16 2x 19 2.3 19 25 IC 5 . max
Câu 50: Cho hàm số y f (x) . Đồ thị y f (x) trên [ 3
;0] như hình vẽ sau ( phần đường cong của đồ
thị là một phần của parabol 2
y ax bx c . 1 f (ln x) 2 Cho
dx , giá trị f bằng (0) 3 e x 3 7 A. 1. B. 14 . C. 2. D. . 9 9 Lời giải Chọn D 2 x 4x 3, 3 x 1
Từ đồ thị trên ta được: y f (x) . 2x 2, 1 x 0 2 1 f (ln x) Khi đó ta có: dx 3 e x dx 3 0 0 x e t 3 2
Đặt t ln x dt . Đổi cận f
tdt f xdx x x 1 t 0 3 3 3 u f (x) du f (x)dx Đặt . dv dx v x 3 2 0 0 1 0 Suy ra
f (x)dx 3 f (0)
(x 3) f (x)dx 3 f (0)
(x 3) f (x)dx
(x 3) f (x)dx 3 3 3 1 3 1 3 f (0) (x 3)
x 4x3 0 14 2 dx
(x 3)(2x 2)dx 3 f (0) 4 f 0 . 3 1 9
Document Outline
- de-khao-sat-chat-luong-toan-12-nam-2021-2022-so-gddt-ha-noi
- 63. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Sở giáo dục Hà Nội (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked