Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường Hà Bắc – Hải Dương lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Hà Bắc
Ngày 28 tháng 8 năm 2018
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12A LẦN 01
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
là điểm
A.
(3;1)Q
. B.
( 1;7)N
. C.
(7; 1)P
. D.
(1;3)M
.
Câu 2: Hình bên đồ thị của hàm số
( )y f x
. Hỏi hàm s
( )y f x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0;1)
(2; )
. B.
(1;2)
.
C.
(2; )
. D.
(0;1)
.
Câu 3: Tiệm cận ngang của đ thị hàm số
5
1
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
0y
B.
5y
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
2sin 1 0x
được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ?
A. Điểm E, điểm D. B. Điểm E, điểm F.
C. Điểm D, điểm C. D. Điểm C, điểm F.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
( )SA ABC
. Biết
3SA a
,
2AB a
,
BC a
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
V a
B.
3
2V a
C.
3
3V a
D.
3
4V a
Câu 6: Cho hàm s
( )y f x
xác định và liên tục trên
khoảng
; 
, bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; )
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; 2)
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;1)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; ) 
.
Câu 7: Đồ thị hàm số y = x
3
(3m + 1)x
2
+ (m
2
+ 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại
nằm về hai phía của trục tung khi:
A. 1 < m < 2 B. – 2 < m < - 1 C. 2 < m < 3 D. – 3 < m < - 2
Câu 8: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của
M
A.
8
10
A
B.
2
10
A
C.
2
10
C
D.
2
10
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
GV biên soạn đề: Nguyễn Văn Phong - Trường THPT Hà Bắc
Trang 2/7 - Mã đề thi 111
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
A.
lim
n
u c
(
n
u c
là hằng số). B.
lim 0
n
q
(
| | 1q
).
C.
1
lim 0
k
n
(
1k
). D.
1
lim 0
n
.
Câu 11: Lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
27 3
4
. B.
9 3
4
. C.
27 3
2
. D.
9 3
2
.
Câu 12: Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
( ; )a b
. Điều kiện cần đủ để hàm sliên tục trên
[ ; ]a b
A.
lim ( ) ( )
x a
f x f a
lim ( ) ( )
x b
f x f b
. B.
lim ( ) ( )
x a
f x f a
lim ( ) ( )
x b
f x f b
.
C.
lim ( ) ( )
x a
f x f a
lim ( ) ( )
x b
f x f b
. D.
lim ( ) ( )
x a
f x f a
lim ( ) ( )
x b
f x f b
.
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số
siny x
là hàm số lẻ. B. Hàm số
tany x
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
cosy x
là hàm số lẻ. D. Hàm số
coty x
là hàm số lẻ.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
4 7
9
a
V
. B.
3
4 7V a
. C.
3
4
3
a
V
. D.
3
4 7
3
a
V
.
Câu 15: Đường thẳng
2 1y x
có bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số
2
1
1
x x
y
x
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Biết khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )SBD
bằng
6
7
a
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )SBD
bằng
A.
6
7
a
. B.
12
7
a
. C.
3
7
a
. D.
4
7
a
.
Câu 17: Cho hàm số
( )y f x
xác định liên tục trên đoạn
7
0;
2
,
đồ thị của hàm số
( )y f x
như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )y f x
đạt giá
trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2
tại điểm
0
x
nào dưới đây ?
A.
0
3x
. B.
0
0x
. C.
0
1x
. D.
0
2x
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 111
Câu 18: Biết
0
m
giá trị của tham s
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2 1 2
13x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0
( 15; 7)m
. B.
0
( 7; 1)m
. C.
0
(7;10)m
. D.
0
( 1;7)m
.
Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
3 2 sin
4
x x x
y
x x
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4
( )f x x
x
trên
[1;3]
bằng
A.
52
3
B.
20
C.
6
D.
65
3
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2y x x
tại điểm có hoành độ
1x
A.
2 0x y
B.
2 4 0x y
C.
1 0x y
D.
3 0x y
Câu 22: Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
\{-1}R
,liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình bên. Tìm tập hợp tất cả c giá trị của tham số
thực m sao cho phương trình
( )f x m
đúng ba
nghiệm thực phân biệt.
A.
( 4;2)
. B.
[ 4;2)
. C.
( 4;2]
. D.
( ;2]
.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1y x x mx
đồng biến trên
khoảng
( ; ) 
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 24: Phương trình
sin 2 3cos 0x x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; )
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: Trong khai triển biểu thức
21
( )x y
, hệ số của số hạng chứa
13 8
x y
A.
1287
. B.
203490
. C.
116280
. D.
293930
.
Câu 26: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 27: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
qumàu xanh
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
B.
6
11
C.
5
11
D.
8
11
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SO
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
SO a
. Khoảng cách giữa
SC
AB
bằng
A.
5
5
a
. B.
2 5
5
a
. C.
3
15
a
. D.
2 3
15
a
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 111
Câu 29: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
trung điểm của
BB
,
N
điểm trên cạnh
CC
sao cho
3CN NC
. Mặt phẳng
( )AMN
chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích
1
V
2
V
như hình
vẽ. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
5
3
V
V
. B.
1
2
3
2
V
V
.
C.
1
2
4
3
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
1 y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
2
1
x
y
x
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Đường thẳng
SD
tạo với mặt phẳng
( )SAB
một góc
45
. Gọi
I
trung điểm của cạnh
CD
. Góc giữa hai đường thẳng
BI
SD
bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
39
. B.
42
. C.
51
. D.
48
.
Câu 32: Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị của tham s m để hàm s
3 2 2
1
( 1) ( 2 ) 3
3
y x m x m m x
nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
A.
S
. B.
[0;1]S
. C.
[ 1;0]S
. D.
{ 1}S
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1 1
0
( )
1
0
1
x x
khi x
x
f x
x
m khi x
x
liên tục tại
0x
A.
1m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA a
SA
vuông góc
với đáy. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
thuộc cạnh
SD
sao cho
2SN ND
. Tính thể tích
V
của khối tứ
diện
ACMN
.
A.
3
1
12
V a
. B.
3
1
6
V a
. C.
3
1
8
V a
. D.
3
1
36
V a
.
Câu 35: Cho hàm số
( )y f x
. Hàm số
'( )y f x
đồ thị như
hình bên.Hàm số
(2 ) y f x
đồng biến trên khoảng
A.
1;3
B.
2;
C.
2;1
D.
; 2
Câu 36: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
( 2) ( 3)y x m x m m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 111
Câu 37: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều
khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra
số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II ?
A.
246
. B.
3480
. C.
3360
. D.
245
.
Câu 38: Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
4 3
2 1
x
y
x
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác
diện tích bằng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
.
Câu 39: Đồ thị hàm s
3 2
y ax bx cx d
hai điểm cực trị
(1; 7)
A
,
(2; 8)
B
. Tính
( 1)
y
.
A.
( 1) 7
y
. B.
( 1) 11
y
. C.
( 1) 11
y
. D.
( 1) 35
y
.
Câu 40: Một khối lập phương độ dài cạnh
2cm
được chia thành 8 khối lập phương cạnh
1cm
. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh
1cm
?
A.
2898
. B.
2915
. C.
2876
. D.
2012
.
Câu 41: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên R
bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại
C
Đ
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho.
A.
3
y
2
CT
y
. B.
2
y
0
CT
y
.
C.
2
y
2
CT
y
. D.
3
y
0
CT
y
.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
tất cả các cạnh
bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
SD
(tham khảo hình vẽ bên).
Tang của góc giữa đường thẳng
BM
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
2
2
B.
3
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
các cạnh
2, 3, 4AB AD AA
. Góc giữa
hai mặt phẳng
AB D
A C D
. Tính giá trị gần đúng của góc
?
A.
61,6
. B.
38,1
. C.
45,2
. D.
53,4
.
Câu 44: Đạo hàm bậc 21 của hàm số
( ) cos
f x x a
A.
(21)
( ) sin
2
f x x a
. B.
(21)
( ) sin
2
f x x a
.
C.
(21)
( ) cos
2
f x x a
. D.
(21)
( ) cos
2
f x x a
.
Câu 45: Hàm s
3 3 3
( ) ( )
y x m x n x
( tham số
,m n
) đồng biến trên khoảng
( ; ) 
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4( )
P m n m n
bằng
A
B
C
D
S
M
Trang 6/7 - Mã đề thi 111
A.
1
16
. B.
16
. C.
4
. D.
1
4
.
Câu 46: Cho dãy số
( )
n
a
xác định bởi
1 1
5, 3
n n
a a qa
với mọi
1n
,trong đó
q
hằng số,
0, 1q q
. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng
1
1
1
1
n
n
n
q
a q
q
. Tính
2
.
A.
11
. B.
13
. C.
16
. D.
9
.
Câu 47: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị
( )y f x
ở hình vẽ. Xét hàm số
3 2
1 3 3
( ) ( ) 2018
3 4 2
g x f x x x x
.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
[ 3;1]
min ( ) ( 3)g x g
. B.
[ 3;1]
min ( ) ( 1)g x g
.
C.
[ 3;1]
min ( ) (1)g x g
. D.
[ 3;1]
( 3) (1)
min ( )
2
g g
g x
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
( 4)y m x
cắt đồ thị của
hàm số
2 2
( 1)( 9)y x x
tại bốn điểm phân biệt ?
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Câu 49: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
,
6 ,AB cm BC BB cm
. Điểm
E
là trung điểm cạnh
BC
. Một tứ diện đều
MNPQ
hai đỉnh
M
N
nằm trên đường thẳng
C E
, hai đỉnh
,P Q
nằm
trên đường thẳng đi qua điểm
B
và cắt đường thẳng
AD
tại điểm
F
. Khoảng cách
DF
bằng
A.
1cm
. B.
3cm
. C.
2cm
. D.
6cm
.
Câu 50: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
thể tích bằng
2110. Biết
A M MA
,
3DN ND
2CP CP
như hình vẽ. Mặt
phẳng
MNP
chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khối đa diện nhỏ hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
.
C.
8440
9
. D.
5275
6
.
------------- HẾT -------------
Trang 7/7 - Mã đề thi 111
Câu Đáp án
Câu Đáp án
Câu Đáp án
Câu Đáp án
Câu Đáp án
1
D
11
A
21
D
31
C
41
D
2
C
12
B
22
A
32
D
42
D
3
A
13
C
23
C
33
B
43
A
4
B
14
D
24
B
34
A
44
D
5
A
15
A
25
B
35
C
45
A
6
B
16
A
26
D
36
D
46
A
7
B
17
A
27
C
37
A
47
B
8
C
18
A
28
B
38
C
48
B
9
D
19
C
29
D
39
D
49
C
10
B
20
B
30
B
40
C
50
B
| 1/7

Preview text:

GV biên soạn đề: Nguyễn Văn Phong - Trường THPT Hà Bắc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12A LẦN 01
Trường THPT Hà Bắc MÔN: TOÁN
Ngày 28 tháng 8 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  5 là điểm A. Q(3;1) . B. N ( 1  ;7) . C. P(7; 1  ) . D. M (1;3) .
Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số y f (
x) . Hỏi hàm số y f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) và (2; ) . B. (1; 2) . C. (2;  )  . D. (0;1) . 5
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x 1 A. y  0 B. y  5 . C. x  1. D. x  0 .
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ?
A. Điểm E, điểm D.
B. Điểm E, điểm F.
C. Điểm D, điểm C.
D. Điểm C, điểm F.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA  ( ABC) . Biết SA  3a ,
AB  2a , BC a . Thể tích V của khối chóp S.ABC là: A. 3 V a B. 3 V  2a C. 3 V  3a D. 3 V  4a
Câu 6: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên khoảng  ;
  , có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  2)  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1  ;) .
Câu 7: Đồ thị hàm số y = x3 – (3m + 1)x2 + (m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại
nằm về hai phía của trục tung khi:
A. 1 < m < 2
B. – 2 < m < - 1
C. 2 < m < 3
D. – 3 < m < - 2
Câu 8: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M A. 8 A B. 2 A C. 2 C D. 2 10 10 10 10
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. Trang 1/7 - Mã đề thi 111
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
A. lim u c ( u c là hằng số). B. lim n
q  0 (| q |  1). n n 1 1 C. lim  0 ( k  1). D. lim  0 . k n n
Câu 11: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 12: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ( ;
a b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a;b] là
A. lim f (x)  f (a) và lim f (x)  f (b) . B. lim f (x)  f (a) và lim f (x)  f (b) . x a  x b  x a  x b 
C. lim f (x)  f (a) và lim f (x)  f (b) . D. lim f (x)  f (a) và lim f (x)  f (b) . x a  x b  x a  x b 
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. V  . B. 3 V  4 7a . C. V  . D. V  . 9 3 3 2 x x 1
Câu 15: Đường thẳng y  2x 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số y  ? x 1 A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 0 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. 6a
Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng 7 (SBD) bằng 6a 12a 3a 4a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7  7 
Câu 17: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên đoạn 0;  , có 2   
đồ thị của hàm số y f (
x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y f (x) đạt giá  7 
trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
tại điểm x nào dưới đây ? 2    0 A. x  3 . B. x  0 . C. x  1. D. x  2 . 0 0 0 0 Trang 2/7 - Mã đề thi 111
Câu 18: Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x 0 1 2 sao cho 2 2
x x x x  13. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 2 1 2 A. m  ( 15  ; 7
 ) . B. m  ( 7  ; 1  ) .
C. m  (7;10) . D. m  ( 1  ;7) . 0 0 0 0  2
x  3x  2sin x
Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 x  4x A. 3. B. 4 . C.1 . D. 2 . 4
Câu 20: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  x  trên [1;3] bằng x 52 65 A. B. 20 C. 6 D. 3 3
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y x x  2 tại điểm có hoành độ x  1 là
A. 2x y  0
B. 2x y  4  0
C. x y 1  0
D. x y  3  0
Câu 22: Cho hàm số y f (x) xác định trên R \ {-1},liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m sao cho phương trình f (x)  m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A. ( 4  ;2) . B. [ 4  ;2) . C. ( 4  ;2] . D. ( ;  2] .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x mx 1đồng biến trên khoảng ( ;  ) . 4 4 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 24: Phương trình sin 2x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; ) ? A. 0 . B.1 . C. 2 . D. 3.
Câu 25: Trong khai triển biểu thức 21
(x y) , hệ số của số hạng chứa 13 8 x y A. 1287 . B. 203490 . C. 116280 . D. 293930 .
Câu 26: Cho hình lập phương AB . CD AB C
 D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 27: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. B. C. D. 22 11 11 11
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc
với mặt phẳng  ABCD và SO a . Khoảng cách giữa SC AB bằng a 5 2a 5 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15 Trang 3/7 - Mã đề thi 111
Câu 29: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi M là trung điểm của
BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN  3NC . Mặt phẳng
( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V V như hình 1 2 V vẽ. Tính tỉ số 1 . V2 V 5 V 3 A. 1  . B. 1  . V 3 V 2 2 2 V 4 V 7 C. 1  . D. 1  . V 3 V 5 2 2
Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 x x  2 x  2 A. 2
y x x 1 . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 2 x 1
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45 . Gọi I là trung điểm của cạnh
CD . Góc giữa hai đường thẳng BI SD bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị). A. 39 . B. 42 . C. 51 . D. 48 .
Câu 32: Tìm tập hợp
S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2 y
x  (m  1)x  (m  2m)x  3 nghịch biến trên khoảng ( 1  ;1) . 3 A. S   .
B. S  [0;1] . C. S  [ 1  ;0] . D. S  { 1  } .
 1 x  1 x khi x  0  
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ( ) x f x  
liên tục tại x  0 1 xm khi x  0   1 x A. m  1  . B. m  2  . C. m  1. D. m  0 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN  2ND . Tính thể tíchV của khối tứ diện ACMN . 1 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 12 6 8 36
Câu 35: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '(x) có đồ thị như
hình bên.Hàm số y f (2  x) đồng biến trên khoảng A. 1;3
B. 2;  C.  2  ;  1 D.  ;  2  
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2 2 2
y x  (m  2)x  (m m  3)x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3. Trang 4/7 - Mã đề thi 111
Câu 37: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều
khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra
số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II ? A. 246 . B. 3480 . C. 3360 . D. 245 . 4x  3
Câu 38: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có 2x  1 diện tích bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 39: Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị là ( A 1; 7  ) , B(2; 8  ) . Tính y( 1  ) . A. y( 1  )  7 . B. y( 1  )  11. C. y( 1  )  11  . D. y( 1  )  3  5 .
Câu 40: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh
1cm . Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1cm ? A. 2898. B. 2915. C. 2876 . D. 2012 .
Câu 41: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R
và có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho. CT A. y  3 và y  2 . B. y  2 và y  0 . CT CT C. y  2  và y  2 . D. y  3 và y  0 . CT CT
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh S
bằng a . Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). M
Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD bằng A D 2 3 A. B. 2 3 2 1 C. D. 3 3 B C
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C
 D có các cạnh AB  2, AD  3, AA  4 . Góc giữa
hai mặt phẳng  ABD và  A C
 D là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ? A. 61, 6 . B. 38,1 . C. 45, 2 . D. 53, 4 .
Câu 44: Đạo hàm bậc 21 của hàm số f (x)  cos x a là       A. (21) f
(x)  sin  x a   . B. (21) f
(x)  sin  x a   .  2   2        C. (21) f
(x)   cos x a   . D. (21) f
(x)  cos  x a   .  2   2  Câu 45: Hàm số 3 3 3
y  (x m)  (x n)  x ( tham số m, n ) đồng biến trên khoảng ( ;  ) .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  4(m n )  m n bằng Trang 5/7 - Mã đề thi 111 1 1 A.  . B. 1  6 . C. 4 . D. . 16 4
Câu 46: Cho dãy số (a ) xác định bởi a  5, a
qa  3với mọi n  1,trong đó q là hằng số, n 1 n 1  n
q  0, q  1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng n 1  n 1  1 q a  q   . Tính   2 . n 1 q A.11. B. 13 . C. 16 . D. 9 .
Câu 47: Cho hàm số y f (x) có đồ thị y f (
x) ở hình vẽ. Xét hàm số 1 3 3 2 3
g(x)  f (x)  x x
x  2018 .Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 4 2
A. min g(x)  g( 3  ) .
B. min g(x)  g( 1  ) . [ 3;  1] [3;1] g( 3  )  g(1)
C. min g(x)  g(1) .
D. min g(x)  . [ 3;  1] [ 3;  1] 2
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y m(x  4) cắt đồ thị của hàm số 2 2
y  (x 1)(x  9) tại bốn điểm phân biệt ? A. 1 . B. 5 . C. 3. D. 7 .
Câu 49: Cho hình hộp AB . CD AB C
 D , AB  6cm, BC BB  cm . Điểm E là trung điểm cạnh
BC . Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M N nằm trên đường thẳng CE , hai đỉnh P,Q nằm
trên đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F . Khoảng cách DF bằng A. 1cm . B. 3cm . C. 2cm . D. 6cm .
Câu 50: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB C
 D có thể tích bằng
2110. Biết AM MA , DN  3ND và CP  2CP như hình vẽ. Mặt
phẳng  MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khối đa diện nhỏ hơn bằng 7385 5275 A. . B. . 18 12 8440 5275 C. . D. . 9 6
------------- HẾT ------------- Trang 6/7 - Mã đề thi 111 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 D 31 C 41 D 2 C 12 B 22 A 32 D 42 D 3 A 13 C 23 C 33 B 43 A 4 B 14 D 24 B 34 A 44 D 5 A 15 A 25 B 35 C 45 A 6 B 16 A 26 D 36 D 46 A 7 B 17 A 27 C 37 A 47 B 8 C 18 A 28 B 38 C 48 B 9 D 19 C 29 D 39 D 49 C 10 B 20 B 30 B 40 C 50 B Trang 7/7 - Mã đề thi 111