Đề khảo sát chất lượng Toán 9 lần 3 năm 2021 trường THCS Phương Liệt – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm 2021 trường THCS Phương Liệt – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

học  

PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG LIỆT
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Môn Toán 9 LẦN III
Ngày kim tra: 29/5/2021
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I (2 điểm) Cho biểu thức
2
3
x
A
x
=
+
1 25
4
2
xx
B
x
x
−−
=
+
với
0; 4.xx≥≠
1) Tính giá trị biểu thức A tại
16.x =
2) Rút gọn biểu thức
..
P AB=
3) Tìm tất cả giá trị x để
(6 18). 9.x Px+ ≥+
Bài II (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
1) Hai người thợ cùng y một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong. Nhưng
họ chỉ làm chung trong 3 giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người thứ
hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
2) Một thùng ớc nh trụ chiều cao bằng đường kính đáy bằng 1m.
Thùng nướcy có thể đựng được 1m
3
nước không? Tại sao? (Ly
).
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải phương trình
2 5 32 1 0
xx−+ −=
2) Cho hàm số
( )
13ym x=−+
,
1m
có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 4). Với m vừa tìm được, hãy
cho biết đường thẳng (d) có song song với đường thẳng
1yx=−−
không? Vì sao?
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O; 1)
trong đó O là gốc tọa độ.
Bài IV (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính OC
vuông góc với AB. Lấy điểm K bất kì thuộc cung AC, kẻ KH vuông góc với AB tại H.
Tia AC cắt HK tại I, tia BI cắt nửa tròn tại điểm E.
1) Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp;
2) Chứng minh AI.AC = AH. AB và tổng AI.AC + BI.BE không đổi.
3) Chứng minh HE vuông góc với CE tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEH nằm trên đường thẳng cố định khi K di động trên cung AC.
Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện
3abc++=
.
Tìm giá trlớn nhất của biểu thức
3 3 3.Q a bc b ca c ab= ++ ++ +
________________________________________
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III (29/5/2021)
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài I
2
điểm
1
(0,5điểm)
1)Tính giá trị biểu thức A tại
16;x =
0,5
Thay
16x =
(TMĐK) vào biểu thức A, ta có :
0,25
16 2 4 2 2
16 3 19 19
A
−−
= = =
+
0,25
2
(1 điểm)
2)Rút gọn biểu thức
.
P AB
=
1
1 2 5 ( 1).( 2) 2 5
4
2 ( 2).( 2)
x xx x x
B
x
x xx
−+
=−=
+ −+
0,25
2
( 2).( 2)
xx
xx
+
=
−+
0,25
2
x
x
=
0,25
2
..
33
2
x xx
P AB
xx
x
⇒= = =
++
Vậy
3
x
P
x
=
+
với
0; 4.
xx≥≠
0,25
3
(0,5 điểm)
3)Tìm x để
(6 18). 9.x Px+ ≥+
0,5
Ta :
(6 18). 9
6( 3). 9
3
6 90
x Px
x
xx
x
xx
+ ≥+
+ ≥+
+
+≤
0,25
( )
2
30
30
9( )
x
x
x TM
−≤
−=
⇔=
Vậy với
9
x =
thì
(6 18). 9.x Px+ ≥+
0,25
Bài II
2
điểm
1
1,5 điểm
Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người xây xong bức
tường trong bao lâu?
1,5
Gọi x là thời gian để người thứ nhất xây một nh xong
bức tường
15
,
4
hx

>


Gọi y là thời gian để người thứ hai xây một mình xong bức
tường (h,
15
)
4
y >
0.25
Trong 1 giờ, người thứ nhất xây được:
1
x
(bức tường)
Trong 1 giờ, người thứ hai xây được:
1
y
(bức tường)
Trong 1 giờ, cả hai người xây được:
14
15
15
4
=
(bức tường)
Ta có PT:
11 4
(1)
15xy
+=
0,25
Trong 3 giờ, người thứ nhất xây được:
3
x
(bức tường)
Trong 5 giờ, người thứ hai xây được:
5
y
(bức tường)
Ta có PT:
35
1(2)
xy
+=
0,25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
11 4
15
()
11
351
xy
I
xy
+=
+⋅ =
0,25
Đặt:
1
1
a
x
b
y
=
=
Hệ (I) trở thành:
1
4
6
...
15
1
351
10
b
ab
ab
b
=
+=

⇔⇔


+=
=
Do đó:
11
6
6
11
10
10
x
x
y
y
=
=

=
=
(TM)
0,25
Người thứ nhất xây xong bức tường trong 6 giờ.
Người thứ hai xây xong bức tường trong 10 giờ.
0,25
2
0,5 điểm
Thể tích
0,5
Ta
21
1
()
2
hd r
rm
= = =
⇒=
Mà thể tích của thùng nước hình trụ là:
3
22 3 3
1
. 2 2 . 2. . 0,79( )
2
V rh r r r m
ππ π π

= = = =


0.25
Do
33
0,79( ) 1mm<
Vậy thùng nước này không thể đựng được
3
1m
nước.
0.25
Bài
1) 1 điểm
1) Gii phương trình:
2 5 32 1 0xx−+ −=
1
III
2,5
điểm
ĐK:
1
2
x
0,25
Đặt:
2 1( 0)t xt
= −≥
Ta có:
2
3 40
( 4)( 1) 0
4( )
...
1( )
tt
tt
t KTM
t TM
+ −=
+ −=
=
⇔⇔
=
0,25
Thay vào ta được:
2 11
1( )
x
x TM
−=
⇔=
0,25
Vậy x=1 thỏa mãn đề bài.
0,25
2
1,5 điểm
a) Tìm m đ đưng thng (d) đi qua đim M(1; 4). Vi
m vừa tìm được, hãy cho biết đường thẳng d song
song với đường thẳng
1yx=−−
không? Vì sao?
0,75
Đường thẳng (d):
( )
13ym x=−+
ĐK:
1m
Do (d) đi qua A(1;4)
1; 4xy⇒= =
Thay
1; 4
xy= =
vào (d) ta được:
4 ( 1).1 3
2( )
m
m TM
=−+
⇒=
Vậy
2m
=
thì (d) đi qua A(1;4)
0.25
Thay
2m =
vào (d) ta được:
3yx= +
(*)
0,25
Xét đường thẳng (*) và đường thẳng
1yx=−−
Do
( )
'1 1aa ≠−
Vậy đường thẳng (*) không song song với đường thẳng
1yx=−−
0,25
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp
xúc với đường tròn (O; 1) trong đó Ogốc tọa độ.
0,75
Đường thẳng (d) :
( )
13ym x=−+
Gọi Điểm A, B lần lượt là tọa độ giao điểm của (d) cắt trục
tung và trục hoành. Gọi H là hình chiếu của O lên (d).
Ta có:
0 3 (0;3)xyA=⇒=
33
0 ( ;0)
11
yx B
mm
−−
=⇒=
−−
0,25
33OA
⇒==
33
11
OB
mm
⇒= =
−−
11OH⇒==
Do O là gốc tọa độ, là tâm đường tròn (O;1) tiếp xúc với (d)
tại H.
()OH d⇒⊥
Tam giác OAB vuông tại O, Theo HTL ta có:
( )
22 2
2
2
11 1
11 1
9
91
1
OA OB OH
m
+=
⇔+ =
0,25
( )
( )
2
2
1 19
18
1 22
1 2 2( )
1 2 2( )
m
m
m
m tm
m tm
⇔+ =
−=
−=±
= +
=
Vậy
{ }
122;122m∈+
thỏa mãn đề bài.
0,25
Bài
IV
(3đi
m)
(3 điểm)
Vẽ hình
M
O'
E
I
K
C
B
O
A
H
0.25
1)Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp
0,75
1) Xét đường tròn (O)
Do
0
90KH AB BHI⊥⇒ =
0
ICB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25
Xét tứ giác BHIC:
00 0
ICB 90 90 180BHI + =+=
0,25
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau.
Tứ giác BHIC nội tiếp(dhnb).
0,25
2)Chứng minh AI.AC=AH.AB và
..
AI AC BI BE+
không
đổi
1
Chứng minh
( )
.
. . (1)
AIH ABC g g
AI AB
AH AC
AI AC AB AH
∆∆
⇒=
⇒=
0,5
0
BEA 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(
)
.
. . (2)
BHI BEA g g
BH BE
BI AB
BE BI BH AB
∆∆
⇒=
⇒=
Từ (1) và (2)
2
.. . .AI AC BI BE AB AH AB BH AB+= + =
Mà AB=2R
0,25
2
. .4AI AC BI BE R+=
Do R không đổi.
Vậy
..AI AC BI BE+
không đổi.
0,25
3)Chứng minh
HE CE
tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác CEH nằm trên đường thẳng cố định khi K di
động trên cung AC.
1
Chứng minh tứ giác IEAH nội tiếp
IAHIEH =
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung IH)
1
CAB dCB
2
CEB S
= =
0,25
Chứng minh
COA
vuông cân tại O
0
45CAB⇒=
00
0
BEH 2CAB 2.45 90
90
CEB
CEH
HE CE
⇒+= = =
⇒=
⇒⊥
0,25
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEH là O’
Gọi M là trung điểm của CO.
' //O M HO
0,25
=> O’M là đường trung trực của đoạn thẳng OC.
Vậy khi K di động trên cung AC thì tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác CEH nằm trên đường trung trực của đoạn
thẳng CO cố định.
0,25
Bài V
0,5
điểm
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện
3
abc
++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3.
= ++ ++ +Q a bc b ca c ab
0,5
Ta
3 3 3.
= ++ ++ +Q a bc b ca c ab
3abc (abc)abc+ = ++ +
(Do
3abc++=
)
2
a ab bc ca= +++
(a b) (a c)
(a b)(a c)
2
+++
= + +≤
Áp dụng bất đẳng thức Côsi với 2 số dương 3a,bc ta :
3a bc+
(a b) (a c)
2
+++
(1)
0,25
Tương tta có :
3b ca
+
(a b) (b c)
2
+++
(2)
3c ab+
(a c) (b c)
2
+++
(3)
Cộng (1) (2) (3) vế theo vế
Q 2(a b c) 6 ++ =
Dấu “=” xẩy ra khi
abc1= = =
Max
Q 6 a bc1=⇔===
0,25
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG LIỆT
Môn Toán 9 – LẦN III Ngày kiểm tra: 29/5/2021
Thời gian làm bài: 120 phút x x −1 2 − 5 x
Bài I (2 điểm) Cho biểu thức 2 A = và B = −
với x ≥ 0; x ≠ 4. x + 3 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 16.
2) Rút gọn biểu thức P = . A . B
3) Tìm tất cả giá trị x để (6x +18).P x + 9.
Bài II (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
1) Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong. Nhưng
họ chỉ làm chung trong 3 giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người thứ
hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
2) Một thùng nước hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 1m.
Thùng nước này có thể đựng được 1m3 nước không? Tại sao? π ≈ (Lấy 3,14 ).
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải phương trình 2x − 5 + 3 2x −1 = 0
2) Cho hàm số y = (m − )
1 x + 3, m ≠ 1 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 4). Với m vừa tìm được, hãy
cho biết đường thẳng (d) có song song với đường thẳng y = −x −1 không? Vì sao?
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O; 1)
trong đó O là gốc tọa độ.
Bài IV (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính OC
vuông góc với AB. Lấy điểm K bất kì thuộc cung AC, kẻ KH vuông góc với AB tại H.
Tia AC cắt HK tại I, tia BI cắt nửa tròn tại điểm E.
1) Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp;
2) Chứng minh AI.AC = AH. AB và tổng AI.AC + BI.BE không đổi.
3) Chứng minh HE vuông góc với CE và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEH nằm trên đường thẳng cố định khi K di động trên cung AC.
Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 3a + bc + 3b + ca + 3c + ab.
________________________________________
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LẦN III (29/5/2021) BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM Bài I 1
1)Tính giá trị biểu thức A tại x = 16; 0,5 2 (0,5điểm) điểm
Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A, ta có : 0,25 16 − 2 4 − 2 2 0,25 A = = = 16 + 3 19 19 2
2)Rút gọn biểu thức P = . A B 1 (1 điểm) x −1 2 − 5 x
( x −1).( x − 2) − 2 + 5 x B = − = x + 2 x − 4
( x − 2).( x + 2) 0,25 x + 2 x =
( x − 2).( x + 2) 0,25 x = x − 2 0,25 x − 2 x xP = . A B = . = x + 3 x − 2 x + 3 0,25 Vậy x P =
với x ≥ 0; x ≠ 4. x + 3 3 + ≥ +
3)Tìm x để (6x 18).P x 9. 0,5 (0,5 điểm) Ta có :
(6x +18).P x + 9 x ⇔ 6(x + 3). ≥ x + 9 x + 3 ⇔ 0,25
x − 6 x + 9 ≤ 0 ⇔ ( x − )2 3 ≤ 0 ⇔ x − 3 = 0 x = 9(TM ) Vậ x =
(6x +18).P x + 9. 0,25 y với 9 thì Bài II 1
Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người xây xong bức 1,5 2 1,5 điểm
tường trong bao lâu? điểm
Gọi x là thời gian để người thứ nhất xây một mình xong bức tường  15  , h x >    4 
Gọi y là thời gian để người thứ hai xây một mình xong bức 0.25 tường 15 (h, y > ) 4
Trong 1 giờ, người thứ nhất xây được: 1 (bức tường) x
Trong 1 giờ, người thứ hai xây được: 1 (bức tường) y
Trong 1 giờ, cả hai người xây được: 1 4 = (bức tường) 15 15 4 1 1 4 Ta có PT: + = (1) x y 15 0,25
Trong 3 giờ, người thứ nhất xây được: 3 (bức tường) x 5
Trong 5 giờ, người thứ hai xây được: (bức tường) y 3 5 Ta có PT: + =1(2) x y 0,25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 1 1 4 + = x y 15 0,25  (I ) 1 1 3  ⋅ + 5⋅ =1  x y  1 a =  x Đặt:  1 b  =  y Hệ (I) trở thành:  1  4 b = a + b =  6  15 ⇔ ... ⇔  1 3  a +5b =1 b  =  10 1 1 =  x 6 x = 6 Do đó:  ⇔  (TM) 1 1 0,25  y = 10 =  y 10
Người thứ nhất xây xong bức tường trong 6 giờ. 0,25
Người thứ hai xây xong bức tường trong 10 giờ. 2 Thể tích 0,5 0,5 điểm Ta có
h = d = 2r = 1 1 ⇒ r = (m) 2
Mà thể tích của thùng nước hình trụ là: 3 1 2 2 3 3 V
π r .h π r 2r 2π.r 2.π   = = = = . ≈ 0,79(m )    0.25 2  3 3 < Do 0, 79(m ) 1m 3 1m
Vậy thùng nước này không thể đựng được nước. 0.25 Bài 1) 1 điểm
1) Giải phương trình: 2x − 5 + 3 2x −1 = 0 1 III ĐK: 1 x 2,5 2 0,25 điểm
Đặt: t = 2x −1(t ≥ 0) 2 t + 3t − 4 = 0 Ta có: ⇔
(t + 4)(t −1) = 0 0,25 t = 4( − KTM )
⇔ ... ⇔ t =1(TM) Thay vào ta được: 2x −1 = 1 x = 1(TM ) 0,25
Vậy x=1 thỏa mãn đề bài. 0,25 2
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 4). Với 0,75 1,5 điểm
m vừa tìm được, hãy cho biết đường thẳng d có song
song với đường thẳng y = −x −1 không? Vì sao?
Đường thẳng (d): y = (m − ) 1 x + 3 ĐK: m ≠1 Do (d) đi qua A(1;4) ⇒ x = 1; y = 4 x = 1; y = 4 Thay vào (d) ta được: 4 = (m −1).1+ 3 ⇒ m = 2(TM )
Vậy m = 2 thì (d) đi qua A(1;4) 0.25 m = 2 y = x + 3 Thay vào (d) ta được: (*) 0,25
Xét đường thẳng (*) và đường thẳng y = −x −1
a a '(1 ≠ − ) 1 Do
Vậy đường thẳng (*) không song song với đường thẳng 0,25 y = −x −1
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp
xúc với đường tròn (O; 1) trong đó O là gốc tọa độ. 0,75
Đường thẳng (d) : y = (m − ) 1 x + 3
Gọi Điểm A, B lần lượt là tọa độ giao điểm của (d) cắt trục
tung và trục hoành. Gọi H là hình chiếu của O lên (d). Ta có:
x = 0 ⇒ y = 3 ⇒ ( A 0;3) 3 − 3 − y = 0 ⇒ x = ⇒ B( ;0) 0,25 m −1 m −1 ⇒ OA = 3 = 3 3 − 3 ⇒ OB = = m −1 m −1 ⇒ OH = 1 = 1
Do O là gốc tọa độ, là tâm đường tròn (O;1) tiếp xúc với (d)
tại H. ⇒ OH ⊥ (d)
Tam giác OAB vuông tại O, Theo HTL ta có: 1 1 1 + = 2 2 2 OA OB OH 1 1 1 ⇔ + = 2 9 9 1 ( 0,25 m −1 )2 ⇔ 1+ (m − )2 1 = 9 ⇔ (m − )2 1 = 8 ⇔ m −1 = 2 ± 2  m = 1+ 2 2(tm) ⇔ 
m =1− 2 2(tm) 0,25
Vậy m ∈{1+ 2 2;1− 2 2} thỏa mãn đề bài. Bài C IV (3 điểm) K (3điể m) E I M O' 0.25 A B H O Vẽ hình
1)Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp 0,75 1) Xét đường tròn (O) ⊥ ⇒  Do 0 KH AB BHI = 90  0
ICB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Xét tứ giác BHIC có:   0 0 0
BHI + ICB = 90 + 90 = 180 0,25
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau.
⇒ Tứ giác BHIC nội tiếp(dhnb). 0,25
2)Chứng minh AI.AC=AH.AB và AI.AC + BI.BE không 1 đổi Chứng minh AIH A
BC (g.g) AI AB ⇒ = AH AC
AI.AC = A . B AH (1) 0,5  0
BEA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BHI B
EA(g.g) BH BE ⇒ = 0,25 BI AB
BE.BI = BH.AB(2) 2
AI.AC + BI.BE = A . B AH + A . B BH = AB Từ (1) và (2) Mà AB=2R 2
AI.AC + BI.BE = 4R Do R không đổi.
AI.AC + BI.BE 0,25 Vậy không đổi.
3)Chứng minh HE CE và tâm đường tròn ngoại tiếp 1
tam giác CEH nằm trên đường thẳng cố định khi K di động trên cung AC.
Chứng minh tứ giác IEAH nội tiếp  
IEH = IAH (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IH)  =  1 Mà CEB CAB = SdCB 0,25 2 Chứng minh C
OAvuông cân tại O ⇒  0 CAB = 45 ⇒  +  =  0 0 CEB BEH 2CAB = 2.45 = 90 ⇒  0 CEH = 90 ⇒ 0,25 HE CE
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEH là O’
Gọi M là trung điểm của CO.
O'M / /HO 0,25
=> O’M là đường trung trực của đoạn thẳng OC.
Vậy khi K di động trên cung AC thì tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác CEH nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CO cố định. 0,25
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 0,5 Bài V
a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 0,5
Q = 3a + bc + 3b + ca + 3c + ab. điểm
Ta có Q = 3a + bc + 3b + ca + 3c + ab.
Mà 3a + bc = (a + b + c)a + bc (Do a + b + c = 3 ) 2 = a + ab + bc + ca (a + b) + (a + c) = (a + b)(a + c) ≤ 2 Áp dụng bất đẳng thứ
c Côsi với 2 số dương 3a,bc ta có: + + + 0,25 3a + (a b) (a c) bc ≤ (1) 2 Tương tự ta có : + + + 3b + (a b) (b c) ca ≤ (2) 2 + + + 3c + (a c) (b c) ab ≤ (3) 2
Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ⇒ Q ≤ 2(a + b + c) = 6
Dấu “=” xẩy ra khi a = b = c =1 Q = 6 ⇔ a = b = c = 1 0,25 Max
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm.
Document Outline

  • 1) Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp;