UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
NĂM HỌC 20222023
Môn thi: Toán 9
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: …………………..
Đề thi có: 01 trang gồm 5 câu.
Câu 1 (2,0 điểm) : Cho biểu thức
2 9 32 1
.
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
a) Rút gn
A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A < 1
Câu 2: (2.0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
x 2y 3
2x 3y 1
−=
+=
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) phương trình :
( )
= ++12y n xn
(với
tham số). Tìm
n
để đường thẳng (d) đường thẳng
2yx=
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2
x 5x 4 0
+=
.
2) Cho phương trình: x
2
- 4x + m - 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghim
x
1
, x
2
tha mãn: x
1
(2x
1
+ x
2
) - 8 = 4m + (x
2
- 4)
2
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O, R), AC < AB . Tia
AO ct đưng tròn (O) ti đim th hai là K (K khác A). Gi E, F ln lưt là hình
chiếu vuông góc ca B và C lên AK. K AH vuông góc vi BC ti H.
a. Chng minh: T giác ACHF ni tiếp.
b. Chng minh: HF song song vi BK
c. Gi sử BC c định A di chuyn trên cung ln BC sao cho tam giác ABC
luôn tam giác nhn. Chng minh: tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác EHF là mt
đim c định.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
------------------------------Hết------ ------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
Năm học: 20222023
Câu
Nội dung
Điểm
1a)
1,25đ
Điều kiện xác định:
0, 4, 9xxx≥≠
0,25
2 9 32 1
.
5 6 23
x xx
A
xx x x
++
= −−
−+
( )
(
)
2 9 32 1
.
23
3. 2
x xx
A
xx
xx
++
= −+
−−
−−
0,25
( )
( )
2 9 92 4 2
23
x x x xx
A
xx
−−++ +
=
−−
0.25
( )( )
( )( )
( )
( )
21
21
.
3
23 23
xx
xx x
A
x
xx xx
−+
−− +
= = =
−− −−
0.25
1
3
x
A
x
+
=
với
0, 4, 9xxx≥≠
0,25
1b)
0,75đ
Vi
0, 4, 9xxx
≥≠
ta có A < 1
11 4
1 10 0 30 9
33 3
xx
xx
xx x
++
< <⇔ <⇔ <⇔<
−−
0,25
Kết hp điu kin ta được
: 0 9, 4xx
≤<
thì A<1
0,25
Vì x nguyên nên
{ }
0;1; 2;3;5;6; 7;8x
0,25
Câu 2
(2điểm
)
1/ Hệ pt:
x 2y 3 2x 4y 6 7y 7 y 1
2x 3y 1 2x 3y 1 x 3y 2 x 1
−= −= = =

⇔⇔

+= += += =

0,75
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( x; y ) ( 1; 1 )=
0,25
Để (d) đường thẳng
2yx=
cắt nhau tại một điểm trên trục tung
11 2
4
22 4
nn
n
nn
−≠

⇔=

+= =

. KL:
1,0
Câu 3
1) pt:
2
x 5x 4 0 +=
Ta có:
++=−+= = =
12
1 5 4 0 pt coù hai nghieäm phaân bieät 1; 4
abc x x
1
(2điểm
)
2) Cho phương trình: x
2
- 4x + m - 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghim x
1
, x
2
tha mãn: x
1
(2x
1
+ x
2
) - 8 = 4m + (x
2
- 4)
2
- Điu kin đ phương trình có nghim:
- Áp dng h thc Vi ét, ta có: x
1
+ x
2
= 4 (1) ; x
1
.x
2
= m - 2 (2)
- Vì x
1
, x
2
nghim ca phương trình x
2
- 4x + m - 2 = 0 nên:
x
1
2
= 4x
1
- m + 2; x
2
2
= 4x
2
- m + 2
- Theo bài ra ta có:
x
1
(2x
1
+ x
2
) - 8 = 4m + (x
2
- 4)
2
<=> 2x
1
2
+ x
1
x
2
- x
2
2
+ 8x
2
= 4m + 24
<=> 2(4x
1
- m + 2) + x
1
x
2
- (4x
2
- m + 2) + 8x
2
= 4m + 24
<=> 2x
1
+ x
2
= m + 6 (3)
Từ (1) và (3) suy ra: x
1
= m + 2; x
2
= 2 - m
Thay x
1
= m + 2; x
2
= 2 - m vào (3), ta tìm đưc:
m = 2; m = -3 (TM:
Vy:
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(3đ)
a/ Chứng minh: Tứ giác ACHF nội tiếp
Chứng minh:
= =
0
90AFC AHC
Mà F và H là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới một góc bằng 90
0
=> Tứ giác ACHF nội tiếp (Đpcm)
0,5
0,25
0,25
b/ Chứng minh: HF // BK
Do tứ giác ACHF nội tiếp nên
=FHB CAF
(tính chất góc ngoài)
=
CBK CAF
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CK của (O))
=>
=FHB CBK
mà hai góc này ở vị trí so le trong nên HF // BK
0,25
0,25
0,5
c/ Gọi M là trung điểm BC => OM
BC
Gọi N là trung điểm AC => MN // AB => MN
BK mà BK // HF (câu b)
=> MN
HF. Lại có N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACHF nên MN
là đường trung trực của HF.
=> MH = MF (1)
+ / Chứng minh: tứ giác COFM nội tiếp =>
=
EFM OCM
+/ Chứng minh: Tứ giác MOBE nội tiếp =>
=OEM OBM
=⇒=OCM OBM EFM OEM
=> MF = ME (2)
Từ (1) và (2) => MH = ME = MF => E, H, F cùng thuộc một đường tròn tâm
M mà M cố định => đpcm
0,25
0,25
0,25
025
Câu 5
(1điểm
)
- Từ gi thiết suy ra:
0,25
Ta có:
0,25
Vì:
0,25
Vy GTNN ca P là , đt đưc khi: x = y = z =
0,25
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự
phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
Ngày 05/04/2023
GVBM
Trịnh Thị Tuyết

Preview text:

UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn thi: Toán 9
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: …………………..
Đề thi có: 01 trang gồm 5 câu.
Câu 1 (2,0 điểm) : Cho biểu thức 2 x − 9 x + 3 2 x +1 A = − − . x − 5 x + 6 x − 2 3− x a) Rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A < 1
Câu 2: (2.0 điểm)
x 2y = 3
1) Giải hệ phương trình:  .
2x + 3y = 1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình : y = (n − )
1 x + n + 2 (với n là tham số). Tìm n để đường thẳng (d) và đường thẳng
y = x − 2 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2
x 5x + 4 = 0 .
2) Cho phương trình: x2 - 4x + m - 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1, x2 thỏa mãn: x1(2x1 + x2) - 8 = 4m + (x2 - 4)2
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O, R), AC < AB . Tia
AO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác A). Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của B và C lên AK. Kẻ AH vuông góc với BC tại H.
a. Chứng minh: Tứ giác ACHF nội tiếp.
b. Chứng minh: HF song song với BK
c. Giả sử BC cố định và A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC
luôn là tam giác nhọn. Chứng minh: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EHF là một điểm cố định.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
------------------------------Hết------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Năm học: 2022 – 2023 Câu Nội dung Điểm 1a)
Điều kiện xác định: x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 0,25 1,25đ 2 x − 9 x + 3 2 x +1 A = − − . x − 5 x + 6 x − 2 3− x 2 x − 9 x + 3 2 x +1 A = − + . 0,25
( x −3).( x −2) x −2 x −3
2 x − 9 − x + 9 + 2x − 4 x + x − 2 A = ( 0.25
x − 2)( x −3) ( x −2)( x x x + − − )1 2 x +1 0.25 A = = = .
( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) x −3 x +1 A =
với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 0,25 x − 3
Với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 ta có A < 1 1b) x +1 x +1 4 ⇔ < 1 ⇔ −1< 0 ⇔
< 0 ⇔ x − 3 < 0 ⇔ x < 9 0,25 0,75đ x − 3 x − 3 x − 3
Kết hợp điều kiện ta được:0 ≤ x < 9, x ≠ 4 thì A<1 0,25
Vì x nguyên nên x∈{0;1;2;3;5;6;7; } 8 0,25
1/ Hệ pt:  x 2y = 3
2x 4 y = 67y = 7y = 1 −  ⇔  ⇔  ⇔ 2x 3y 12x 3y 1x 3y 2  + = − + = − + = −  x = 1 0,75
Câu 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x;y ) =(1; 1) (2điểm 0,25 )
Để (d) và đường thẳng y = x − 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung n −1 ≠ 1 n ≠ 2 ⇔  ⇔  ⇔ n = 4 − . KL: 1,0 n + 2 = 2 − n = 4 − 1) pt: 2
x 5x + 4 = 0
Câu 3 Ta có: a + b + c =1− 5+ 4 = 0 ⇒ pt coù hai nghieäm phaân bieät x =1;x = 4 1 1 2
(2điểm 2) Cho phương trình: x2 - 4x + m - 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai )
nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1(2x1 + x2) - 8 = 4m + (x2 - 4)2
- Điều kiện để phương trình có nghiệm:
- Áp dụng hệ thức Vi ét, ta có: x1 + x2 = 4 (1) ; x1.x2 = m - 2 (2) 0,25
- Vì x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 - 4x + m - 2 = 0 nên:
x12 = 4x1 - m + 2; x22 = 4x2 - m + 2 - Theo bài ra ta có:
x1(2x1 + x2) - 8 = 4m + (x2 - 4)2 0,25
<=> 2x12 + x1x2 - x22 + 8x2 = 4m + 24
<=> 2(4x1 - m + 2) + x1x2 - (4x2 - m + 2) + 8x2 = 4m + 24 0,25
<=> 2x1 + x2 = m + 6 (3)
Từ (1) và (3) suy ra: x1 = m + 2; x2 = 2 - m
Thay x1 = m + 2; x2 = 2 - m vào (3), ta tìm được: 0,25 m = 2; m = -3 (TM: Vậy: Câu 4 (3đ)
a/ Chứng minh: Tứ giác ACHF nội tiếp Chứng minh:  AFC =  AHC = 0 90 0,5
Mà F và H là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới một góc bằng 900 0,25
=> Tứ giác ACHF nội tiếp (Đpcm) 0,25 b/ Chứng minh: HF // BK
Do tứ giác ACHF nội tiếp nên  FHB = 
CAF (tính chất góc ngoài) 0,25 Mà  CBK = 
CAF (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CK của (O)) 0,25 =>  0,5 FHB = 
CBK mà hai góc này ở vị trí so le trong nên HF // BK
c/ Gọi M là trung điểm BC => OM ⊥ BC 0,25
Gọi N là trung điểm AC => MN // AB => MN ⊥ BK mà BK // HF (câu b)
=> MN ⊥ HF. Lại có N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACHF nên MN
là đường trung trực của HF. 0,25 => MH = MF (1)
+ / Chứng minh: tứ giác COFM nội tiếp =>  EFM =  OCM
+/ Chứng minh: Tứ giác MOBE nội tiếp =>  OEM =  OBM Mà  OCM =  OBM ⇒  EFM =  OEM 0,25 => MF = ME (2)
Từ (1) và (2) => MH = ME = MF => E, H, F cùng thuộc một đường tròn tâm
M mà M cố định => đpcm 025
- Từ giả thiết suy ra: 0,25 Ta có: Câu 5 (1điểm ) 0,25 Vì: 0,25 Vậy GTNN của P là
, đạt được khi: x = y = z = 0,25 Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự
phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm. Ngày 05/04/2023 GVBM Trịnh Thị Tuyết