Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
Đ KHO SÁT CHT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thi gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc:
A 2 3 2 12 8
.
2. Cho biu thc:
x 1 2 1
B:
x1
x 1 x 1 x 1






vi
x 0; x 1
.
a) Rút gn biu thc B.
b) Tính giá tr ca biu thc B khi
x 3 2 2
.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
x x 6 0
.
2. Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Mt hình ch nhật đường chéo bng 15cm, chiu dài lớn hơn chiu rng 3cm.
Tính din tích hình ch nht đó.
Bài 3. (2,0 điểm)
Trên cùng mt mt phng to độ Oxy, cho đường thng (d):
,
vi m là tham s và parabol (P): y = x
2
.
1. Tìm m để parabol (P) và đường thng (d) tiếp xúc vi nhau. Tìm to độ tiếp điểm.
2. Tìm điểm
AA
A(x ;y )
thuc parabol (P) sao cho khong cách t A đến Ox gp 3 ln
khong cách t A đến Oy (A không trùng gc to độ).
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, C điểm nm giữa A và O. Trên đường
tròn (O) ly điểm M bt kì (M không trùng với A và B). Đường thng qua M vuông góc
vi CM ct các tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti A và B ln lượt D và E.
a) Chng minh t giác ADMC ni tiếp và
MEC MBC
.
b) Chng minh DC vuông góc vi CE.
c) Chng minh
2
AD.BE R .
2. Mt chiếc thùng hình tr đường kính đáy là 30 cm và chiều cao là 40 cm. Tính din
tích xung quanh ca chiếc thùng đó (
3,14
).
Bài 5. (0,5 điểm)
Giải phương trình:
2 3 2
3x 6072x . 2x 1 1 2x 4049x 2026x 4048
.
--- HT ---
H và tên:................................................................. S báo danh:................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
(Gồm 05 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 9
I. Hướng dẫn chung.
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các ớc bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu hay ý đó.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm. Hình vẽ đúng ở ý
nào thì chấm điểm ý đó.
II. Đáp án và biểu điểm.
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài 1
1) Tính giá tr ca biu thc:
A 2 3 2 12 8
2) Cho biu thc:
x 1 2 1
B:
x1
x 1 x 1 x 1







vi
x 0;x 1
a) Rút gn biu thc B.
b) Tính giá tr ca biu thc B khi
x 3 2 2
.
2,0
1
Tính giá tr ca biu thc
0,5
A 2 3 2 12 8
A 2 3 2 4.3 4.2
A 2 3 2 2 3 2 2
0,25
A2
Vy
A2
0,25
2
a
Rút gn B
1,0
x 1 2 1
B : ; x 0;x 1
x1
x 1 x 1 x 1
x 1 2 1
B:
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
















0,25
x x 1 x 1
2 x 1
B:
x 1 x 1 x 1 x 1

0,25
x 1 x 1
x x x 1
B.
x1
x 1 x 1
x1
B
x1


0,25
Vy
x1
B
x1
vi
x 0;x 1
.
0,25
b.
Tính giá tr ca biu thc B khi
x 3 2 2
.
0,5
Ta có
x1
B
x1
vi
x 0;x 1
Vi
2
x 3 2 2 2 1
(tho mãn
x 0;x 1
)
0,25
2
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Nên
2
x 2 1 2 1 2 1
21
.
Thay
x 3 2 2 ; x 2 1
vào B được:
3 2 2 1
B
2 1 1


4 2 2 4 2 4
B 2 2 2
2
2

Vy khi
x 3 2 2
thì
B 2 2 2
0,25
Bài 2
1
Giải phương trình:
2
x x 6 0
1,0
2
1 4.1.( 6) 25 0 5
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit:
1
15
x3
2

0,25
2
15
x2
2


0,25
Vậy phương trình có tập nghim là:
S 3;2
0,25
2
Gii bài toán bng cách lập phương trình, h phương trình:
Mt hình ch nhật đường co bng 15cm, chiui lớn hơn chiều rng 3cm.
Tính din tích hình ch nhật đó.
1,0
Gi chiu rng ca hình ch nht là x (cm),
0 x 15
.
Theo bài ra:
Chiu dài lớn hơn chiều rng 3 cm nên chiu dài hình ch nht là: x + 3 (cm)
Vì đường chéo hình ch nht là 15 cm nên áp dụng định lí Pitago vào tam giác
vuông có hai cnh góc vuông lần lượt bng x; x + 3 (cm) và cnh huyn bng
15 cm ta có:
2 2 2
x (x 3) 15
0,25
Biến đổi phương trình v:
2
x 3x 108 0
0,25
Giải phương trình, tìm được:
12
x 12; x 9
0,25
Vi
1
x 12
: không tho mãn điều kin
0 x 15
.
Vi
2
x9
: tho mãn điều kin
0 x 15
Chiu dài hình ch nht là: 9 + 3 = 12 (cm)
Din tích hình ch nht là: 9.12 = 108 (cm
2
)
Vy din tích hình ch nht là 108 cm
2
.
0,25
Bài 3
Trên cùng mt mt phng to độ Oxy, cho đường thng (d):
2
y 2(m 4)x m 8
, vi m là tham s và parabol (P): y = x
2
.
1) m m đ parabol (P) và đưng thng (d) tiếp c vi nhau. Tìm to đ tiếp đim.
2) Tìm điểm
AA
A(x ;y )
thuc parabol (P) sao cho khong cách t A đến Ox
gp 3 ln khong cách t A đến Oy (A không trùng gc to độ).
2,0
3
Bài
Ý
Ni dung
Đim
1
Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc vi nhau. Tìm to độ tiếp điểm.
1,5
Hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là nghim của phương trình:
22
x 2(m 4)x m 8
0,25
22
x 2(m 4)x m 8 0 (*)
0,25
22
22
' (m 4) (m 8)
' m 8m 16 m 8
' 8m 24
0,25
(P) và (d) tiếp xúc nhau
Phương trình (*) có nghim kép
8m 24 0 m 3
0,25
Tìm được hoành độ tiếp điểm ca (P) và (d) là:
12
x x 1
0,25
Thay vào (P) tìm được tung độ tiếp đim:
12
y y 1
To độ tiếp điểm là (1; 1)
Vy vi m = -3 thì (P) và (d) tiếp xúc nhau tại điểm (1; 1)
0,25
2
Tìm điểm
AA
A(x ;y )
thuc parabol (P) sao cho khong cách t A đến Ox gp 3
ln khong cách t A đến Oy (A không trùng gc to độ).
0,5
AA
A(x ;y )
thuc (P) nên
2
AA
yx
K AH vuông góc Ox, AK vuông góc Oy.
Khong cách t A đến Ox gp 3 ln khong
cách t A đến Oy suy ra:
AH 3.AK
OK 3.OH
AA
2
AA
2
AA
AA
A
A
A
y 3 x
x 3 x
x 3 x 0
x x 3 0
x0
x 3 0
x 0;3; 3




AA
x 0 y 0 A O(0;0)
: loi vì A không
trùng gc to độ.
0,25
A A 1
A A 2
x 3 y 9 A (3;9)
x 3 y 9 A ( 3;9)
Vậy có 2 điểm tha mãn bài toán: (3;9), (-3;9)
0,25
Bài 4
1
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Cđiểm nm gia A và O. Trên
đường tròn (O) lấy điểm M bt (M không trùng với A B). Đường thng
qua M vuông góc vi CM ct các tiếp tuyến của đường tròn (O) ti Avà B ln
t D và E.
a) Chng minh t giác ADMC ni tiếp và
MEC MBC
b) Chng minh DC vuông góc CE.
c) Chng minh:
2
AD.BE R
3,0
y
x
O
A
H
K
4
Bài
Ý
Ni dung
Đim
a
Chng minh t giác ADMC ni tiếp và
MEC MBC
1,5
* Chng minh t giác ADMC ni tiếp
0,75
Ta có: AD là tiếp tuyến ti A ca (O)
AD AO
0
DAC 90
0,25
0
CM DE (gt) DMC 90 .
0,25
Xét t giác ADMC có:
0 0 0
DAC DMC 90 90 180
DAC; DMC
là hai góc đối nên t giác ADMC là t giác ni tiếp.
0,25
* Chng minh
MEC MBC
0,75
Chứng minh được t giác BCME ni tiếp
0,5
Suy ra:
MEC MBC
hai góc ni tiếp cùng chn
MC
.
0,25
b
Chng minh DC vuông góc CE.
1,0
T giác ADMC ni tiếp nên
MDC MAC
(hai góc ni tiếp cùng chn
MC
)
0,25
MEC MBC
(câu a)
MDC MEC MAC MBC
(1)
0,25
Có:
0
AMB 90
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn đường tròn (O))
Suy ra:
MAB
vuông ti M
0
MAC MBC 90
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra:
0
MDC MEC 90
DCE
vuông ti C.
Suy ra:
DC CE
.
0,25
c
Chng minh:
2
AD.BE R
0,5
DAC
CBE
(gg)
AD AC
AD.BE AC.BC
BC BE
(3)
0,25
D
M
E
B
O
C
A
5
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Áp dng bất đẳng thc Cô-si:
22
2
AC BC AC BC AB
AC.BC AC.BC R
2 2 2

Do
AC BC
nên
2
AC.BC R
(4)
T (3) và (4) suy ra:
2
AD.BE R
0,25
2
Mt chiếc thùng hình tr có đường kính đáy là 30 cm và chiều cao là 40 cm.
Tính din tích xung quanh ca chiếc thùng đó.
0,5
Din tích xung quanh ca thùng hình tr là:
2
xq
S d .h 30.3,14.40 3768 (cm )
0,25
Vy din tích xung quanh ca thùng hình tr
2
3768 cm
0,25
5
Giải phương trình:
2 3 2
(3x 6072x).( 2x 1 1) 2x 4049x 2026x 4048
0,5
Điu kin:
1
x
2
T (1)
2
3x(x 2024).( 2x 1 1) (x 2024).(2x x 2)
2
x 2024 0
3x( 2x 1 1) 2x x 2

+ Trường hp 1:
x 2024 0 x 2024
(tho mãn
1
x
2
)
+ Trường hp 2:
2
3x( 2x 1 1) 2x x 2
2
2
3x. 2x 1 2x 4x 2
3x. 2x 1 2x 2.(2x 1)
Đặt
2x 1 y (y 0)
Ta có phương trình:
2 2 2 2
3xy 2x 2y 2x 2y 3xy 0
x 2y 2x y 0
x 2y 0
2x y 0


0,25
2
) x 2y 0 x 2y x 2 2x 1 x 4(2x 1)
(vì
1
x
2
)
2
x 4 2 3
x 8x 4 0
x 4 2 3


(tho mãn
1
x
2
)
) x 2y 0
: loi vì
1
x ;y 0
2

Vậy phương trình có tập nghim:
S 2024;4 2 3;4 2 3
0,25
___________________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023 - 2024 THÁI BÌNH Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức: A  2 3  2  12  8 .  x 1   2 1 
2. Cho biểu thức: B     :    với x  0; x  1. x 1 x 1    x 1 x 1 
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x  3  2 2 .
Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 x  x  6  0 .
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một hình chữ nhật có đường chéo bằng 15cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng 3cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3. (2,0 điểm)
Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2(m  4)x  m  8 ,
với m là tham số và parabol (P): y = x2.
1. Tìm m để parabol (P) và đường thẳng (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm.
2. Tìm điểm A(x ; y ) thuộc parabol (P) sao cho khoảng cách từ A đến Ox gấp 3 lần A A
khoảng cách từ A đến Oy (A không trùng gốc toạ độ).
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, C là điểm nằm giữa A và O. Trên đường
tròn (O) lấy điểm M bất kì (M không trùng với A và B). Đường thẳng qua M vuông góc
với CM cắt các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B lần lượt ở D và E.
a) Chứng minh tứ giác ADMC nội tiếp và MEC  MBC .
b) Chứng minh DC vuông góc với CE. c) Chứng minh 2 AD.BE  R .
2. Một chiếc thùng hình trụ có đường kính đáy là 30 cm và chiều cao là 40 cm. Tính diện
tích xung quanh của chiếc thùng đó (   3,14 ).
Bài 5. (0,5 điểm)
Giải phương trình:  2       3 2 3x 6072x .
2x 1 1  2x  4049x  2026x  4048 . --- HẾT ---
Họ và tên:................................................................. Số báo danh:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2023 -2024 THÁI BÌNH (Gồm 05 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9
I. Hướng dẫn chung.
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 cách giải. Nếu thí sinh làm theo
cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu hay ý đó.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm. Hình vẽ đúng ở ý

nào thì chấm điểm ý đó.
II. Đáp án và biểu điểm. Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1
1) Tính giá trị của biểu thức: A  2 3  2  12  8  x 1   2 1 
2) Cho biểu thức: B     :      với x  0; x  1 x 1 x 1    x 1 x 1  2,0
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x  3  2 2 .
1 Tính giá trị của biểu thức 0,5 A  2 3  2  12  8
A  2 3  2  4.3  4.2 0,25
A  2 3  2  2 3  2 2 A  2 0,25 Vậy A  2 2 Rút gọn B 1,0 a  x 1   2 1  B     :  ; x  0; x  1     x 1 x 1    x 1 x 1     x 1  2 1 0,25 B   :        x 1 x 1  
   x  1 x  1 x 1  x  x   1   x   1 2  x 1 B   0,25     : x 1 x 1  x  1 x  1  x  1 x     1 x x x 1
B   x  1 x  . 1 x 1 0,25 x 1 B  x 1 x 1 Vậy B  với x  0; x  1. 0,25 x 1
b. Tính giá trị của biểu thức B khi x  3  2 2 . 0,5 x 1 Ta có B  với x  0; x  1 x 1 0,25 Với      2 x 3 2 2
2 1 (thoả mãn x  0; x  1) 1 Bài Ý Nội dung Điểm Nên    2 x 2 1
 2 1  2 1 vì 2  1.
Thay x  3  2 2 ; x  2 1 vào B được: 3  2 2 1 B  2 11 4  2 2 4 2  4 B    2 2  2 2 2 0,25
Vậy khi x  3  2 2 thì B  2 2  2 Bài 2
1 Giải phương trình: 2 x  x  6  0 1,0 2   1  4.1.( 6)
  25  0    5 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1   5 0,25 x   3  1 2 1   5 x   2 0,25 2 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S   3  ;  2 0,25
2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một hình chữ nhật có đường chéo bằng 15cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng 3cm. 1,0
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (cm), 0  x 15. Theo bài ra:
Chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm nên chiều dài hình chữ nhật là: x + 3 (cm)
Vì đường chéo hình chữ nhật là 15 cm nên áp dụng định lí Pitago vào tam giác 0,25
vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt bằng x; x + 3 (cm) và cạnh huyền bằng 15 cm ta có: 2 2 2 x  (x  3)  15
Biến đổi phương trình về: 2 x  3x 108  0 0,25
Giải phương trình, tìm được: x  12  ; x  9 0,25 1 2 Với x  1
 2 : không thoả mãn điều kiện 0  x 15. 1
Với x  9 : thoả mãn điều kiện 0  x 15 2
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 3 = 12 (cm) 0,25
Diện tích hình chữ nhật là: 9.12 = 108 (cm2)
Vậy diện tích hình chữ nhật là 108 cm2. Bài 3
Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2(m  4)x  m  8 , với m là tham số và parabol (P): y = x2.
1) Tìm m để parabol (P) và đường thẳng (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm. 2,0
2) Tìm điểm A(x ; y ) thuộc parabol (P) sao cho khoảng cách từ A đến Ox A A
gấp 3 lần khoảng cách từ A đến Oy (A không trùng gốc toạ độ). 2 Bài Ý Nội dung Điểm
1 Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm. 1,5
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 0,25 2 2 x  2(m  4)x  m  8 2 2
 x  2(m  4)x  m 8  0 (*) 0,25 2 2
 '  (m  4)  (m 8) 2 2
 '  m  8m 16  m  8 0,25  '  8m  24
(P) và (d) tiếp xúc nhau  Phương trình (*) có nghiệm kép 0,25  8m 24  0  m  3 
Tìm được hoành độ tiếp điểm của (P) và (d) là: x  x  1 1 2 0,25
Thay vào (P) tìm được tung độ tiếp điểm: y  y  1 1 2
Toạ độ tiếp điểm là (1; 1) 0,25
Vậy với m = -3 thì (P) và (d) tiếp xúc nhau tại điểm (1; 1)
2 Tìm điểm A(x ; y ) thuộc parabol (P) sao cho khoảng cách từ A đến Ox gấp 3 A A 0,5
lần khoảng cách từ A đến Oy (A không trùng gốc toạ độ).
Vì A(x ; y ) thuộc (P) nên 2 y  x A A A A
Kẻ AH vuông góc Ox, AK vuông góc Oy. y
Khoảng cách từ A đến Ox gấp 3 lần khoảng
cách từ A đến Oy suy ra: AH  3.AK A K  OK  3.OH  y  3 x A A 2  x  3 x A A 2  x  3 x  0 A A 0,25  x x  3  0 A  A   x  0 A   x O H x  3  0  A  x  0;3; 3 A  
x  0  y  0  A  O(0; 0) : loại vì A không A A trùng gốc toạ độ.
x  3  y  9  A (3;9) A A 1 x  3   y  9  A ( 3  ;9) 0,25 A A 2
Vậy có 2 điểm thỏa mãn bài toán: (3;9), (-3;9)
1 Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, C là điểm nằm giữa A và O. Trên Bài 4
đường tròn (O) lấy điểm M bất kì (M không trùng với A và B). Đường thẳng
qua M vuông góc với CM cắt các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại Avà B lần lượt ở D và E. 3,0
a) Chứng minh tứ giác ADMC nội tiếp và MEC  MBC
b) Chứng minh DC vuông góc CE. c) Chứng minh: 2 AD.BE  R 3 Bài Ý Nội dung Điểm
a Chứng minh tứ giác ADMC nội tiếp và MEC  MBC 1,5 D M E A C O B
* Chứng minh tứ giác ADMC nội tiếp 0,75
Ta có: AD là tiếp tuyến tại A của (O)  AD  AO 0,25 0  DAC  90 0
 CM  DE (gt)  DMC  90 . 0,25 Xét tứ giác ADMC có: 0 0 0
DAC  DMC  90  90  180 0,25
Và DAC; DMC là hai góc đối nên tứ giác ADMC là tứ giác nội tiếp. * Chứng minh MEC  MBC 0,75
Chứng minh được tứ giác BCME nội tiếp 0,5
Suy ra: MEC  MBC hai góc nội tiếp cùng chắn MC . 0,25
b Chứng minh DC vuông góc CE. 1,0
Tứ giác ADMC nội tiếp nên 0,25
MDC  MAC (hai góc nội tiếp cùng chắn MC ) Mà MEC  MBC (câu a) 0,25
 MDC  MEC  MAC  MBC (1) Có: 0
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường tròn (O)) 0,25 Suy ra: M  ABvuông tại M 0  MAC  MBC  90 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 0  MDC  MEC  90  D  CE vuông tại C. 0,25 Suy ra: DC  CE . c Chứng minh: 2 AD.BE  R 0,5 D  AC CBE (gg) AD AC    0,25 AD.BE  AC.BC (3) BC BE 4 Bài Ý Nội dung Điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: 2 2 AC  BC  AC  BC   AB  2  AC.BC  AC.BC    R     2  2   2  0,25 Do AC  BC nên 2 AC.BC  R (4) Từ (3) và (4) suy ra: 2 AD.BE  R
2 Một chiếc thùng hình trụ có đường kính đáy là 30 cm và chiều cao là 40 cm. 0,5
Tính diện tích xung quanh của chiếc thùng đó.
Diện tích xung quanh của thùng hình trụ là: 2 0,25 S  d .
 h  30.3,14.40  3768 (cm ) xq
Vậy diện tích xung quanh của thùng hình trụ là 2 3768 cm 0,25 5 Giải phương trình: 2 3 2
(3x  6072x).( 2x 1 1)  2x  4049x  2026x  4048 0,5 Điề 1 u kiện: x  2 Từ (1) 2
 3x(x  2024).( 2x 1 1)  (x  2024).(2x  x  2) x  2024  0   2
3x( 2x 1 1)  2x  x  2 + Trườ 1
ng hợp 1: x  2024  0  x  2024 (thoả mãn x  ) 2 + Trường hợp 2: 2
3x( 2x 1 1)  2x  x  2 0,25 2
 3x. 2x 1  2x  4x  2 2
 3x. 2x 1  2x  2.(2x 1)
Đặt 2x 1  y (y  0) Ta có phương trình: 2 2 2 2
3xy  2x  2y  2x  2y  3xy  0
 x  2y2x  y  0 x  2y  0  2xy 0 1 2
) x  2y  0  x  2y  x  2 2x 1  x  4(2x 1) (vì x  ) 2 x  4  2 3 1 2
 x 8x  4  0   (thoả mãn x  ) x  4  2 3 2 0,25  1
) x  2y  0 : loại vì x  ; y  0 2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S  2024;4  2 3;4  2 3 ___________________ 5
Document Outline

  • DeTOAN9_KS23-24
  • DapAn_TOAN9_KS23-24