Đề khảo sát chất lượng Toán 9 tháng 9 năm 2021 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm 2021 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

học  

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG THÁNG 9
MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 02 tháng 10 năm 2021
Bài 1 (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính: a)
(
)
1
6 5 18 2 50 . 2 12
2
A
=−+
b)
14 6
20
62 62
B =−+
+−
2. Giải phương trình: a)
83
xx+=
b)
4 16xx −=
Bài 2 (2,0 điểm)
Cho hai biu thc:
1
x
A
x
=
+
3 2 7 13
1 3 23
xx
B
x x xx
+−
=+−
+ −−
với x ≥ 0 ; x ≠ 9
a. Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25
b. Rút gn biu thc B
c. Tìm giá tr nh nht ca biu thc M = A + B
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho hàm s
(vi tham s
1m ≠−
) có đồ th là đường thng
( )
d
1. Tìm m để đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 1M −−
2. Khi m = 1
a. V đường thng (d) trên h trc tọa độ Oxy
b. Tìm ta đ giao điểm của đường thng (d) với đường thng (d
1
): y = 3x + 1
Bài 4 (3,5 điểm)
1/ Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A và B hai b mt con sông,
người ta đặt máy đo v trí C sao cho
AC AB
.
Biết AC = 20m và 
= 75
0
. Tính khong cách AB(làm tròn đến mét)
2/ Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC) có đường cao AH
()H BC
.
a) Cho biết AB = 3cm; BC = 5cm. Tính đ dài các đoạn AC, HA và s đo góc HAC
(góc làm tròn đến đ)
b) Qua B k đường thng vuông góc vi BC, ct tia CA ti D. K AE vuông góc vi
BD ti E. Chng minh:
2
.DE DB DA=
2
. . 2.DE DB CH CB AD AC CD
++ =
c) Lấy I đối xng vi D qua B. K IK CD ti K. Chng minh:
22 2
11 1
4IK ID BC
= +
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho a, b, c >1. Chng minh:
222
12
111
abc
bca
++
−−
--- Chúc các em làm bài tt! ---
B
A
C
NG DN CHM KIM TRA KSCL (THÁNG 9) - MÔN: TOÁN 9
Năm học 2021 – 2022
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính
2,0
( )
1
6 5 18 2 50 . 2 12 6 2 30 20 6 2 10
2
A = + = −+ =
0,5
(
)
(
)
( )
( )
1462 662
14 6
20 20
64 64
62 62
7 6 2 3 6 2 20 4 6
B
−+
= += +
−−
+−
= −− ++ =
0,25
0,25
2. Giải phương trình
a.
83xx+=
ĐKXĐ: x ≥ 0 0,25
2 8 4 16( )x x x tm⇔− =− = =
Vy tp nghim ca phương trình: S = {16} 0,25
0,5
b.
4 16xx −=
ĐKXĐ: x ≥ 1 0,25
( )
2
14 14 9 12 9
123 15
1 25 26( )
123 11
xx x
xx
x x tm
xx
−+ = −− =

−− = =
−= =

−− = =


Kết lun: 0,25
(Nếu hs biến đổi v dạng bình phương thì phải có thêm đk: x ≥ 6)
0,5
Bài 2 : (2,0 điểm)
a. Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25 ĐK : x ≥ 0 ; x ≠ 9
0,5
Thay x = 25(tmđk) vào biểu thc A ta có :
25 5
6
25 1
A = =
+
0,5
b. Rút gn biu thc B ĐKXĐ : x ≥ 0 ; x ≠ 9
1,0
( )( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )( )
3 3 21
3 2 7 13 7 13
1 3 23
13 13 13
xx x
xx x
B
x x xx
xx xx xx
+− +
+−
=+− = +
+ −−
+− +− +−
0,25
( )
( )
( )
( )
9 2 2 7 13 5 6
13 13
x x x xx
xx xx
−+ + + +
= =
+− +−
0,25
( )( )
( )( )
23
13
xx
xx
−−
=
+−
2
1
x
x
=
+
0, 5
c. Tìm giá tr nh nht ca biu thc M = A + B ĐKXĐ : x ≥ 0 ; x ≠ 9
0,5
22 2 4
2
11 1 1
xx x
M AB
xx x x
−−
=+= + = =
++ + +
0,25
Ta có:
4
0 11 2 24 2
1
xx
x
≥⇒ +⇒− ≥−=
+
2M ≥−
Vy M
min
= -2. Du “=” xy ra khi x = 0 (thỏa mãn đkxđ)
0,25
Bài 3 (2 điểm)
Cho hàm s
( )
12y m xm
= + ++
(vi tham s
1m ≠−
) có đồ th là đường thng
( )
d
1. Tìm m đ đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 1M −−
0,5
Thay x = -2; y = -1 vào hàm s:
(
)
1 1 .( 2) 2mm−= + + +
Tìm được m = 1 (thỏa mãn đk). KL
0,25
0,25
2. Khi m = 1
a. V đường thng (d) trên h trc tọa độ Oxy
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thng (d) vi đường thng (d
1
): y = 3x + 1
1,5
a. Khi m = 1, hàm s có dng: y = (1 + 1)x + 1 + 2 = 2x + 3
Lp bng giá tr:
x
0
3
2
y = 2x + 3
3
0
0,25
V đồ th đúng, đủ
Nếu thiếu 1 trong 3 đại lượng O, x, y (tr 0,25)
0,5
b. Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường thng (d) và (d’):
2x + 3 = 3x + 1
Tìm được x = 2
0,25
Thay x = 2 vào phương trình đưng thẳng (d), tìm được y = 7
Vy ta đ giao điểm ca (d) và (d’) là (2; 7)
0,25
0,25
Bài 4 (3,5 điểm)
1. Xét ABC vuông ti A, có:
AB = AC.tanC = 20. tan75
0
75 m
Vy khong cách AB là 75m
0,5
B
A
C
2.
V hình đúng đến câu a: 0,25 điểm
a. Cho biết AB = 3cm; BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn AC, HA và s đo góc
HAC (góc làm tròn đến độ)
0,75
Tính được AC = 4cm 0,25
Tính được HA = 2,4 cm 0,25
Tính được góc HAC 53
0
0,25
b. Chng minh:
2
.DE DB DA=
2
. . 2.DE DB CH CB AD AC CD++ =
0,5
1,25
Chng minh:
2
.DE DB DA=
Chng minh: CH. CB = CA
2
0,25
Biến đổi:
( )
2
22 2
. . 2. 2.DE DB CH CB AD AC DA CA AD AC DA CA CD++=++=+=
0,5
c. Chng minh:
22 2
11 1
4IK ID BC
= +
0,75
2 2 2 22 2 22 2
1 11 441 11 1
4AB DB BC IK ID BC IK ID BC
= + ⇒=+ ⇒=+
0,75
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho a, b, c >1. Chng minh:
222
12
111
abc
bca
++
−−
0,5
Ta có:
222
4( 1) 4 ; 4( 1) 4 ; 4( 1) 4
111
abc
ba cb ac
bca
+ −≥ + −≥ + −≥
−−−
222
12
111
abc
bca
++
−−
Du “=” xy ra khi a = b = c = 2
K
E
D
H
A
B
I
C
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 02 tháng 10 năm 2021
Bài 1 (2,0 điểm) 14 6
1. Thực hiện phép tính: a) A = ( − + ) 1 6 5 18 2 50 . 2 −12 b) B = − + 20 2 6 + 2 6 − 2
2. Giải phương trình: a) x + 8 = 3 x
b) x − 4 x −1 = 6
Bài 2 (2,0 điểm) x x + 3 2 7 x −13 = + −
Cho hai biểu thức: A = và B với x ≥ 0 ; x ≠ 9 x +1 x +1 x − 3 x − 2 x − 3
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b. Rút gọn biểu thức B
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = A + B
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m + )
1 x + m + 2 (với tham số m ≠ 1
− ) có đồ thị là đường thẳng (d )
1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 2; − − ) 1 2. Khi m = 1
a. Vẽ đường thẳng (d) trên hệ trục tọa độ Oxy
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) với đường thẳng (d1): y = 3x + 1
Bài 4 (3,5 điểm)
1/ Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A và B ở hai bờ một con sông, A B
người ta đặt máy đo ở vị trí C sao cho AC AB . C
Biết AC = 20m và 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 750. Tính khoảng cách AB(làm tròn đến mét)
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH (H BC) .
a) Cho biết AB = 3cm; BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn AC, HA và số đo góc HAC
(góc làm tròn đến độ)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt tia CA tại D. Kẻ AE vuông góc với BD tại E. Chứng minh: 2
DE.DB = DA và 2
DE.DB + CH.CB + 2 . AD AC = CD 1 1 1
c) Lấy I đối xứng với D qua B. Kẻ IK ⊥ CD tại K. Chứng minh: = + 2 2 2 IK ID 4BC
Bài 5 (0,5 điểm) 2 2 2 a b c
Cho a, b, c >1. Chứng minh: + + ≥12 b −1 c −1 a − 1
--- Chúc các em làm bài tốt! ---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KSCL (THÁNG 9) - MÔN: TOÁN 9
Năm học 2021 – 2022
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính A = ( − + ) 1 6 5 18 2 50 . 2 −12 = 6 2 − 30 + 20 − 6 2 = 10 − 0,5 2 14 ( 6 − 2) 6( 6 + 2 14 6 ) B = − + 20 = − + 20 0,25 6 + 2 6 − 2 6 − 4 6 − 4 = 0,25
7 ( 6 − 2) − 3( 6 + 2) + 20 = 4 6 2. Giải phương trình a.
x + 8 = 3 x ĐKXĐ: x ≥ 0 0,25 ⇔ 2 − x = 8
− ⇔ x = 4 ⇔ x =16(tm) 0,5 2,0
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {16} 0,25
b. x − 4 x −1 = 6 ĐKXĐ: x ≥ 1 0,25 x − − x − + = ⇔ ( x − − )2 1 4 1 4 9 1 2 = 9  x −1 − 2 = 3  x −1 = 5 ⇔  ⇔  ⇔ 0,5
x −1 = 25 ⇔ x = 26(tm)  x −1 − 2 = 3 −  x −1 = 1 − Kết luận: 0,25
(Nếu hs biến đổi về dạng bình phương thì phải có thêm đk: x ≥ 6)
Bài 2 : (2,0 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 ĐKXĐ : x ≥ 0 ; x ≠ 9 0,5
Thay x = 25(tmđk) vào biểu thức A ta có : 25 5 A = = 0,5 25 +1 6
b. Rút gọn biểu thức B ĐKXĐ : x ≥ 0 ; x ≠ 9 + − ( x +3)( x −3) 2 ( x + x x )1 3 2 7 13 7 x −13 B = + − = + − 0,25 x +1 x − 3 x − 2 x − 3
( x + )1( x −3) ( x + )1( x −3) ( x + )1( x −3)
x − 9 + 2 x + 2 − 7 x +13 x − 5 x + 6 1,0 = ( = 0,25 x + ) 1 ( x − 3)
( x + )1( x −3)
( x −2)( x −3) − = x 2 ( = 0, 5 x + ) 1 ( x − 3) x +1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = A + B ĐKXĐ : x ≥ 0 ; x ≠ 9 0,5 x x − 2 2 x − 2 4
M = A + B = + = = 2 − 0,25 x +1 x +1 x +1 x +1 Ta có: 4 x ≥ 0 ⇒ x +1 ≥ 1 ⇒ 2 − ≥ 2 − 4 = 2
M ≥ 2 − x +1 0,25
Vậy Mmin = -2. Dấu “=” xảy ra khi x = 0 (thỏa mãn đkxđ)
Bài 3 (2 điểm)
Cho hàm số y = (m + )
1 x + m + 2 (với tham số m ≠ 1
− ) có đồ thị là đường thẳng (d )
1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 2; − − ) 1
Thay x = -2; y = -1 vào hàm số: 1 − = (m + ) 1 .( 2) − + m + 2 0,5 0,25
Tìm được m = 1 (thỏa mãn đk). KL 0,25 2. Khi m = 1
a. Vẽ đường thẳng (d) trên hệ trục tọa độ Oxy
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) với đường thẳng (d1): y = 3x + 1
a. Khi m = 1, hàm số có dạng: y = (1 + 1)x + 1 + 2 = 2x + 3 Lập bảng giá trị: x 0 3 − 0,25 2 y = 2x + 3 3 0 1,5
Vẽ đồ thị đúng, đủ 0,5
Nếu thiếu 1 trong 3 đại lượng O, x, y (trừ 0,25)
b. Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường thẳng (d) và (d’): 2x + 3 = 3x + 1 0,25 Tìm được x = 2
Thay x = 2 vào phương trình đường thẳng (d), tìm được y = 7 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (d’) là (2; 7) 0,25 Bài 4 (3,5 điểm)
1. Xét ∆ABC vuông tại A, có:
AB = AC.tanC = 20. tan750 ≈ 75 m A B 0,5
Vậy khoảng cách AB là 75m C 2. D A E K B C H
Vẽ hình đúng đến câu a: 0,25 điểm I
a. Cho biết AB = 3cm; BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn AC, HA và số đo góc
HAC (góc làm tròn đến độ) Tính được AC = 4cm 0,25 0,75
Tính được HA = 2,4 cm 0,25
Tính được góc HAC ≈530 0,25 b. Chứng minh: 2
DE.DB = DA và 2
DE.DB + CH.CB + 2 . AD AC = CD 0,5 Chứng minh: 2
DE.DB = DA Chứng minh: CH. CB = CA2 1,25 0,25 Biến đổi:
DE DB + CH CB + AD AC = DA + CA + AD AC = ( DA + CA)2 2 2 2 . . 2 . 2 . = CD 0,5 1 1 1
c. Chứng minh: = + 2 2 2 IK ID 4BC 0,75 1 1 1 4 4 1 1 1 1 Có = + ⇒ = + ⇒ = + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AB DB BC IK ID BC IK ID 4BC 0,75
Bài 5: (0,5 điểm) 2 2 2 a b c
Cho a, b, c >1. Chứng minh: + + ≥ 12 b −1 c −1 a −1 2 2 2 a b c Ta có: + 4(b −1) ≥ 4 ; a + 4(c −1) ≥ 4 ; b
+ 4(a −1) ≥ 4c b −1 c −1 a −1 0,5 2 2 2 a b c + + ≥ 12 b −1 c −1 a −1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2