Đề khảo sát đội tuyển HSG Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Sầm Sơn – Thanh Hoá

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Sầm Sơn – Thanh Hoá giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND THÀNH PHỐ SẦM SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
Ngày khảo sát: 06/01/2020
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (4điểm)
a) Cho biểu thức
+
+
++
+
= a
abb
ba
baba
a
ba
ba
P
22
22
.
22
22
)(2
33
33
Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định và rút gọn P.
b) Biết: a= 1+
2
3
và b=
4
3
2
1
. Tính giá trị của biểu thức P.
Câu 2: (4điểm)
a) Giải hệ phương trình:
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇛

󰇜



b) x
1,
x
2
2 nghiệm của phương trình: 2x
2
- (3a -1)x -2 = 0 ,Tìm giả trị nhỏ nhất của
biểu thức: P=
( )
2
2
12
12
12
3 1 1
2
22
xx
xx
xx

+ +


Câu 3: (4điểm)
a)Tìm các số nguyên dương x, y ,z với z
6 thỏa mãn phương trình sau:
x
2
+ y
2
- 4x - 2y - 7z - 2 = 0
b) Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2 + 2
là số nguyên. Chứng minh
2 + 2
112
2
+n
là số chính phương.
Câu 4: (6điểm)
Cho đường tròn (O, R), dây cung BC cố định (BC < 2R). Điểm A di động trên
(O;R) sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn, AD là đường cao và H là trực tâm của
tam giác ABC.
a) Đường thẳng chứa tia phân giác ngoài của góc BHC cắt AB, AC lần lượt tại các
điểm M,N. Chứng minh ∆AMN là tam giác cân
b) Gọi E, F lần lượt hình chiếu của D trên các đường thẳng BH, CH. Chứng minh:
OA EF.
c) Đường tròn ngoại tiếp AMN cắt đường phân giác trong của góc BAC tại K.
Chứng minh đường thẳng HK luôn đi qua điểm cố định.
Câu5( 2 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức :
5 2 5 2 5 2
1 1 1
6 6 6a b ab b c bc c a ca
++
+ + + + + + + + +
1.
Họ và tên: …………………………………...…………………… SBD: …………..
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
CÂU
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
ĐIỂM
Câu1:
4điểm
a- (2 điểm):
+
+
++
+
= a
abb
ba
baba
a
ba
ba
P
22
22
.
22
22
)(2
33
33
Điều kiện để biểu thức P xác định là:
=
+
++
ba
b
a
abb
baba
ba
b
a
2
0
0
022
022
022
02
0
33
3
3
( )( )
( )( )
( )
+
++
++
+
= a
abb
bababa
bababa
baaba
P
22
222
.
222
)2()(2
( )( )
b
abbaba
bababa
baba
P
2
222
.
222
22 +
++
++
=
( )
b
ba
b
ba
ba
P
2
2
2
2
.
2
1
2
=
=
b- (2 điểm):
Ta có: ab =
a
b
4
1
2
8
1
2
3
1
2
3
1
2
1
===
+
Do đó: P =
b
ba
2
2
=
3112141
2
2
+=== aa
b
a
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
Câu 2
4điểm
2b) (2,0 điểm) Giải hệ:
2
32
( 1) 14 ( 2)(11 2 ) 12
3 5 6 2 4
x y y x x
x x x y
+ + =
+ =
Theo Cô si ta có
2
2
2
( 1) 14
( 1) 14 (1)
2
2 11 2
( 2)(11 2 ) (2)
2
xy
xy
y x x
y x x
+
+ +
+
Từ (1) và (2) ta có :(
2
( 1) 14 ( 2)(11 2 12x y y x x + +
Dấu bằng xảy ra khi
2
10
2 11 2
x
y x x
−
= +
Thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được:
3 2 2
2
2
3 5 4 2(1 9 2 ) 0
2( 2)
( 4)( 1 ) 0
1 9 2
x x x x x
x
x x x
xx
+ + + =
+
+ + =
+ +
Do
2
2
2( 2)
1 ( 1 )
1 9 2
x
x x x o
xx
+
+ +
+ +
0,5
0,5
0,5
0,5
Buộc x=4 từ đó tìm được y=5 (T/M)
Vậy (x;y)=(4;5)
b- (2 điểm):
2x
2
- (3a-1)x - 2 = 0 (1)
phương trình (1) có: =
( )
01613
2
+ a
. phương trình (1) luôn 2
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
. Theo định lí Viets ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
244
4
13
646
6
2
2
2
2
3
2
21
2
21
2
21
2
21
212121
2
21
+
=+=
=
+=
a
xxxx
xx
xx
xxxxxx
xxP
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 3a - 1 = 0 => a =
3
1
Vậy Min P = 24 <=> a =
3
1
0,5
0,5
0,5
Câu 3
4điểm
a- (2 điểm):
Biến đổi phương trình thành: (x-2)
2
+ (y-1)
2
= 7(z+1) (*)
Nhận thấy một schính phương chia cho 7 số 0; 1; 2; 4 nên
tổng 2 số chính phương chia hết cho 7 thì cả 2 số chính phương đó chia
hết cho 7
Từ (*) suy ra: (x-2)
7 và (y-1)
7 Do đó (z + 1)
7 mà
61 z
nên
z = 6. Ta có: : (x-2)
2
+ (y-1)
2
= 49; 49 = 0
2
+ 7
2
Từ đó tìm được : (x; y) = (2; 8) , (9;1)
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là:
(x;y;z)
( ) ( )
6;1;9,6;8;2
b- (2 điểm):
Hiển nhiên 2 + 2
112
2
+n
là số nguyên mà
112
2
+n
là số lẻ nên tồn tại
số tự nhiên k mà
112
2
+n
= (2k +1)
2
112
2
+n
= 4k
2
+ 4k + 1 k(k+1) = 3n
2
. Vì (k; k+1)= 1 nên xảy ra
hai trường hợp
Trường hợp 1:
))(3(mod2)3(mod213),(
31
222
2
2
vôabaNba
bk
ak
===
=+
=
Trường hợp 2:
22
242222
2
2
4)12(22
14422112223)1(
1
3
bb
bbnnbb
bk
ak
=+=
++=++=
=+
=
Nên 2 + 2
112
2
+n
là số chính phương
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
6điểm
a- 2 điểm:
Gọi B
/
là hình chiếu của B trên AC
C
/
là hình chiếu của C trên AB
AMN= ABH + MHB;
ANM = ACH + NHC
Tứ giác BCB
/
C
/
là tứ giác nội tiếp
nên : ABH = ACH (2)
MN là phân giác ngoài góc BHC
nên MHB = NHC (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra AMN = ANM Hay tam giác AMN cân
b- 2 điểm:
Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC.
Ta có BEP = BDP ( Tứ giác BPED nội tiếp), BDP = BAD ( cùng phụ
ABD), BAD = HDF ( do ∆AC
/
H ~ ∆DFH), HDF = HEF ( Tứ giác
HEDF nội tiếp)
Suy ra BEP = HEF
Ta có BEP + BEF = BEF + FEH = 180
0
=> P, E, F thẳng hàng
Tương tự Q, F, E thẳng hàng
vậy đường thẳng EF trùng với đường thẳng PQ (4)
Kẻ tiếp tuyến xAy của đường tròn (O), ta có OA xAy (5)
AP. AB = AD
2
= AQ . AC =>
APQ
AB
AQ
AC
AP
==
~ ∆ACB
=> APQ = ACB mà ACB = xAB ( cùng bằng
2
1
sđ AB )
=> APQ = xAB => xAy PQ (6)
Từ (4) , (5), (6) suy ra OA EF
c- 2 điểm:
Gọi T là giao điểm của KM và BH , S là giao điểm của KN và CH.
Do AM = AN AK phân giác của MAN nên AK đường kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN
Suy ra HTKS là hình bình hành => HK đi qua trung điểm của TS (7)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
P
y
A
B
C
M
N
B
/
C
//
D
H
F
E
P
Q
O
K
x
y
(1)
Ta
MB
MC
TB
TH
/
=
( KM CC
/
) ,
HB
HC
MB
MC
//
=
(Vì HM phân giác
góc BHC
/
) suy ra
HB
HC
TB
TH
/
=
Tương tự
HC
HB
SC
SH
/
=
. Tứ giác BC
/
B
/
C nội tiếp)
=> C
/
BH = B
/
CH =>
SC
SH
TB
TH
=
=> TS BC (8)
Từ (7), (8) suy ra HK đi qua trung điểm của BC.
0,5
0,5
Câu 5
2điểm
Câu 5: (2,0 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1.
Chứng minh bất đẳng thức :
5 2 5 2 5 2
1 1 1
6 6 6a b ab b c bc c a ca
++
+ + + + + + + + +
1.
Ta có: a
5
= a(a
4
+ 1 + 1 + 1) - 3a
a.4a - 3a = 4a
2
- 3a dấu bằng
a = 1
(Vì (a
4
+1+1+1)
4a bất đẳng thức cô si dấu bằng
a=1)
5 2 2 2
4 3 3 3a a a a a a = +
3(2a-1) - 3a + a
2
= a
2
+ 3a - 3
(do: a
2
2a - 1 dấu bằng
a=1)
a
5
+ b
2
+ ab + 6
a
2
+ 3a - 3 + b
2
+ ab + 6 = a
2
+ b
2
+ 3a + 3 + ab
3(ab + a + 1)
(
ab
+
a
+ 1)
2
.
(do a
2
+ b
2
2ab và do BĐT BunhiaCopSky; dấu bằng
a = b = 1).
52
1a b ab ab a+ + + + +
52
11
1
6
ab a
a b ab
++
+ + +
Chứng minh tương tự ta có:
52
11
1
6
bc b
b c bc
++
+ + +
=
1
a
ab a++
(do abc =1; dấu bằng khi b = c = 1).
Và ta có:
52
11
1
6
ca c
c a ca
++
+ + +
=
1
ab
a ab++
do abc = 1;
dấu bằng khi c = a = 1.
P
1, dấu đẳng thức xẩy ra
a = b = c = 1.
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ SẦM SƠN
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẤP TỈNH NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày khảo sát: 06/01/2020
Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: (4điểm)  ( 2 a + b) a   3 3  a + 2 b 2
a) Cho biểu thức P =  −   . − a  a3 − 2 b 2 3
a + 2ab + b 2   b 2 + 2ab 
Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định và rút gọn P. 3 1 3 b) Biết: a= 1+ và b= −
. Tính giá trị của biểu thức P. 2 2 4 Câu 2: (4điểm)
(𝑥 − 1)√14 − 𝑦 + √(𝑦 − 2)(11 + 2𝑥 − 𝑥2) = 12
a) Giải hệ phương trình: {
𝑥3 − 3𝑥2 − 5𝑥 + 6 = 2√𝑦 − 4 b) x
là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 1,x2
- (3a -1)x -2 = 0 ,Tìm giả trị nhỏ nhất của 2 3  −  2 x x 1 1
biểu thức: P= ( x x ) 1 2 + 2 + −  1 2 2 2 x x  1 2  Câu 3: (4điểm)
a)Tìm các số nguyên dương x, y ,z với z 6 thỏa mãn phương trình sau:
x2 + y2 - 4x - 2y - 7z - 2 = 0
b) Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2 + 2 12 2
n + 1 là số nguyên. Chứng minh 2 + 2 12 2
n + 1 là số chính phương. Câu 4: (6điểm)
Cho đường tròn (O, R), và dây cung BC cố định (BC < 2R). Điểm A di động trên
(O;R) sao cho tam giác ABC là tam giác nhọn, AD là đường cao và H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Đường thẳng chứa tia phân giác ngoài của góc BHC cắt AB, AC lần lượt tại các
điểm M,N. Chứng minh ∆AMN là tam giác cân
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên các đường thẳng BH, CH. Chứng minh: OA EF.
c) Đường tròn ngoại tiếp ∆ AMN cắt đường phân giác trong của góc BAC tại K.
Chứng minh đường thẳng HK luôn đi qua điểm cố định. Câu5( 2 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức : 1 1 1 + +  1. 5 2 5 2 5 2
a + b + ab + 6
b + c + bc + 6
c + a + ca + 6
Họ và tên: …………………………………...…………………… SBD: ………….. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN CÂU NỘI DUNG TRÌNH BÀY ĐIỂM
a- (2 điểm):  ( 2 a + b) a   3 3  a + 2 2 P = b  −   . − a  a3 − 2 b 2 3
a + 2ab + b 2   b 2 + 2ab  a3  0   b 2 3  0 a  0
Điều kiện để biểu thức P xác định là:  3 3   a − 2 b 2  0 = b  0   0,5
a + 2ab + b 2  0 a   b 2   b 2 + 2ab  0 Câu1:  (
2 a + b) − a ( a b 2 )  (a + b 2 )(a ab 2 + b 2 )  4điểm P =  . − a 0,5 ( a b 2 )(a + ab 2 + b 2 )    b 2 ( b 2 + a )   + 2 + 2 − 2 + 2 − 2 P = ( a ab b . a b
2 )(a + 2ab + b 2 ) a ab b ab b 2 0,5 2 1 ( a b2) a b 2 P = . = 0,5 a b 2 b 2 b 2
b- (2 điểm): 1  3   3  1 1 Ta có: ab = 1+ 1− = = b 2 =     1,0 2 2 2 8 a 4     Do đó: P = a b 2 a 1,0 = −1= 4 2
a − 1 = 2a − 1 = 1 + 3 b 2 2b 2
(x −1) 14− y + (y −2)(11+ 2x x ) =12
2b) (2,0 điểm) Giải hệ:  0,5 3 2
x − 3x − 5x + 6 = 2 y − 4  2
(x −1) +14 − y
(x −1) 14 − y  (1) Theo Cô si ta có 2 0,5 2
y − 2 +11+ 2x x 2
( y − 2)(11+ 2x x )  (2) 2
Câu 2 Từ (1) và (2) ta có :( 2
(x −1) 14 − y + ( y − 2)(11+ 2x x  12 0,5 4điểm  x −1  0 Dấu bằng xảy ra khi  2 
y − 2 = 11+ 2x x
Thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được: 3 2 2
x − 3x − 5x + 4 + 2(1− 9 + 2x x ) = 0 2(x + 2) 0,5 2
 (x − 4)(x + x −1+ ) = 0 2 1+ 9 + 2x x Do 2(x + 2) 2
x  1  (x + x −1+ )  o 2 1+ 9 + 2x x
Buộc x=4 từ đó tìm được y=5 (T/M) Vậy (x;y)=(4;5) 0,5 b- (2 điểm): 2x2 - (3a-1)x - 2 = 0 (1) 0,5
phương trình (1) có: ∆ = − (3a − )
1 2 +16  0 . phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x 0,5
1, x2 . Theo định lí Viets ta có: 2 3 P = (
x x x x x x x x + = x x 1 2 )2 1 2 ( 1 2 ) ( 2 1 2 ) 2  ( 6 1 2 )2 2 2  x x 1 2  2  a −  = 6 (x + xx x =  +   1 2 )2 4 1 2  (3 )1 6 4 24 4  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 3a 1 - 1 = 0 => a = 3 Vậy Mi 1 n P = 24 <=> a = 3
a- (2 điểm):
Biến đổi phương trình thành: (x-2)2 + (y-1)2 = 7(z+1) (*)
Nhận thấy một số chính phương chia cho 7 có số dư là 0; 1; 2; 4 nên 0,5
tổng 2 số chính phương chia hết cho 7 thì cả 2 số chính phương đó chia hết cho 7 0,5
Từ (*) suy ra: (x-2)  7 và (y-1)  7 Do đó (z + 1)  7 mà 1 z  6 nên
z = 6. Ta có: : (x-2)2 + (y-1)2 = 49; 49 = 02 + 72
Từ đó tìm được : (x; y) = (2; 8) , (9;1) 0,5
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là: (x;y;z)  (  6; 8 ; 2 ),( 6; 1 ; 9 ) 0,5
b- (2 điểm):
Câu 3 Hiển nhiên 2 + 2 là số nguyên mà
là số lẻ nên tồn tại 4điểm 12 2 n + 1 12 2 n +1
số tự nhiên k mà 12 2 n +1 = (2k +1)2  12 2
n +1 = 4k2 + 4k + 1  k(k+1) = 3n2 . Vì (k; k+1)= 1 nên xảy ra hai trường hợp 0,5 Trường hợp 1: 0,5 2 k  = a  ( , a b N) 2 = a − 3 2 b = 1 −  ( 2 mod ) 3 2 = a  ( 2 mod )( 3 vôl ) í k  +1= 3 2 b 0,5 Trường hợp 2: 2 k = 3a 2 2 2 2 4 2   b (b − )
1 = 3n  2 + 2 12n + 1 = 2 + 2 4b − 4b + 1 2 k +1 = b 2 2 = 0,5 2 + ( 2 2b − ) 1 = 4b Nên 2 + 2 12 2
n + 1 là số chính phương y A y a- 2 điểm: x
Gọi B/ là hình chiếu của B trên AC
C/ là hình chiếu của C trên AB B/ 0,5 P Q AMN= ABH + MHB; O N (1) C// H ANM = ACH + NHC 0,5 M F E Tứ giác BCB
/C/ là tứ giác nội tiếp P K 0,5 B C nên : ABH = ACH (2) D
MN là phân giác ngoài góc BHC 0,5 nên MHB = NHC (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra AMN = ANM Hay tam giác AMN cân b- 2 điểm:
Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC.
Ta có BEP = BDP ( Tứ giác BPED nội tiếp), BDP = BAD ( cùng phụ 0,5 Câu 4 6điểm
ABD), BAD = HDF ( do ∆AC/H ~ ∆DFH), HDF = HEF ( Tứ giác HEDF nội tiếp) Suy ra BEP = HEF
Ta có BEP + BEF = BEF + FEH = 1800 => P, E, F thẳng hàng 0,5
Tương tự Q, F, E thẳng hàng
vậy đường thẳng EF trùng với đường thẳng PQ (4) 0,5
Kẻ tiếp tuyến xAy của đường tròn (O), ta có OA xAy (5) AP AQ AP. AB = AD2 = AQ . AC => = = APQ ~ ∆ACB AC AB
=> APQ = ACB mà ACB = xAB ( cùng bằng 1 sđ AB ) 0,5 2
=> APQ = xAB => xAy PQ (6)
Từ (4) , (5), (6) suy ra OA EF c- 2 điểm: 0,5
Gọi T là giao điểm của KM và BH , S là giao điểm của KN và CH.
Do AM = AN và AK là phân giác của MAN nên AK là đường kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN
Suy ra HTKS là hình bình hành => HK đi qua trung điểm của TS (7) 0,5 TH MC/ MC/ HC / Ta có = ( vì KM CC/ ) , = (Vì HM là phân giác TB MB MB HB 0,5 TH HC / góc BHC/ ) suy ra = TB HB / 0,5 Tương tự SH HB =
. Tứ giác BC/B/C nội tiếp) SC HC TH SH => C/BH = B/CH => = => TS BC (8) TB SC
Từ (7), (8) suy ra HK đi qua trung điểm của BC.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn: abc = 1.
Chứng minh bất đẳng thức : 0,5 1 1 1 + +  1. 5 2 5 2 5 2
a + b + ab + 6
b + c + bc + 6
c + a + ca + 6
Ta có: a5 = a(a4 + 1 + 1 + 1) - 3a  a.4a - 3a = 4a2 - 3a dấu bằng  a = 1
(Vì (a4+1+1+1) 4a bất đẳng thức cô si dấu bằng a=1) 0,5  5 2 2 2
a  4a − 3a = 3a − 3a + a  3(2a-1) - 3a + a2 = a2 + 3a - 3 0,5
(do: a2 2a - 1 dấu bằng a=1)
 a5 + b2 + ab + 6  a2 + 3a - 3 + b2 + ab + 6 = a2 + b2 + 3a + 3 + ab 
3(ab + a + 1)  ( ab + a + 1)2.
(do a2 + b2  2ab và do BĐT BunhiaCopSky; dấu bằng  a = b = 1). 0,5  5 2 1 1
a + b + ab +  ab + a +1   5 2 + + + + + Câu 5 a b ab 6 ab a 1
2điểm Chứng minh tương tự ta có: 1 1  a = 5 2
b + c + bc + 6
bc + b +1 1+ ab + a
(do abc =1; dấu bằng khi b = c = 1). 1 1 ab Và ta có:  = 5 2
c + a + ca + 6 ca + c +1 a +1+ do abc = 1; ab dấu bằng khi c = a = 1.
 P 1, dấu đẳng thức xẩy ra  a = b = c = 1.