Đề khảo sát HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 (có đáp án)

Đề khảo sát HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Đề khảo sát rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 (có đáp án)

Đề khảo sát HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Đề khảo sát rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

51 26 lượt tải Tải xuống
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT……..
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐỘI TUYN HSG
MÔN: ĐA LÍ 12. NĂM HỌC: 2022 2023
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
Đề thi gm 06 trang
(Thí sinh được s dng Atlat Đa lí Vit Nam do NXB Giáo dc phát hành t năm 2009 đến nay )
H, tên thí sinh: .................................................................................................. S báo danh: .............
Câu 01: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 02: Quá trình phát trin ca xã hội trong tương lai nông nghip s
A. có vai trò ngày càng tăng. B. luôn gi vai trò quan trng.
C. có nhim v trng yếu. D. được thay thế bi các ngành khác.
Câu 03: Sn xut nông nghip ngày càng xích li gn công nghip vì
A. khu vc nông thôn ngày càng được công nghip hóa.
B. cnh quan nông thôn ngày càng ging cnh quan thành th.
C. nông nghiệp đang ngày càng tr thành ngành sn xut hàng hóa.
D. s dng nhiu máy móc vật tư, sản phẩm được chế biến nhiều hơn.
Câu 04: Vai trò quan trng ca công nghip nông thôn và min núi được xác đnh là
A. công nghip hóa nông thôn. B. ci thin qun lí sn xut.
C. nâng cao đời sống dân cư. D. xóa đói gim nghèo.
Câu 05: Tiêu chun nào sau đây được dùng làm căn cứ để phân loi công nghip thành hai ngành
công nghiệp cơ bản và công nghip chế biến?
A. Mc đ tp trung trong sn xut. B. Có hai giai đoạn sn xut.
C. Sn xut bng máy móc. D. Phi hp cht ch gia các ngành.
Câu 06: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nht các nước đang phát triển lao động trong ngành
dch v cao?
A. Năng suất lao đng trong nông, công nghip cao. B. Ngành dch v có trình đ cao.
C. Trình đ phát trin kinh tế của đất nưc. D. Ngành dch v cấu đa dạng.
Câu 07: Cơ cấu dân s tr đã đặt ra yêu cu phát trin loi hình dch v nào sau đây?
A. Th dc, th thao. B. Văn hóa, giáo dục .
C. Trưng hc, nhà tr. D. Hot động vui chơi.
Câu 08: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
854953,1
1014090,4
1121139,1
1059146,1
Ma-lai-xi-a
298716,0
321384,1
364616,1
337286,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-
đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 09: Cho biểu đồ:
GIÁ TR NHP KHU CA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi giá tr nhp khẩu năm 2018 so với năm
2010 ca In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a gim.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai ln In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Cho biểu đ v s t khách quc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 2019:
(Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. Tc đ tăng tng s t kch quc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 2019.
B. Quy mô s t khách quc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 2019.
C. S chuyn dịch cơ cấu lượt khách quc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 2019.
D. cấu s t khách quc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 2019.
Câu 11: Cho bng s liu:
DÂN S PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN
CA MT S QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người)
In-đô--xi-a
Vit Nam
Ma-lai-xi-a
273
97
32
153
37
25
120
60
7
(Ngun: Thng kế t Liên hp quc 2020, https://danso.org)
Theo bng s liệu trên, đ th hiện quy cơ cu dân s phân theo thành th nông thôn
ca mt s quốc gia năm 2019, dạng biu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Kết hp. C. Min. D. Tròn.
Câu 12: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo.
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động.
Câu 13: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng.
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông.
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa.
Câu 14: Điểm khác biệt nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn
Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ.
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt.
C. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông và sườn Tây.
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh.
Câu 15: Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu
do
A. có nền địa hình cao hơn. B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn. D. có nền địa hình thấp hơn.
Câu 16: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 17: Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
Câu 18: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh. B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong. D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
Câu 19: Do nm trong khu vc ni chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, di hi t và áp thp nhit đi.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiu.
C. độ mui khá cao, nhiu ánh sáng, giàu ôxi, nhit đ nước bin cao.
D. bin kín và rng, khí hu nhit đới gió mùa, độ muối tương đi ln.
Câu 20: Địa hình vi các cánh cung núi m ra v phía Bắc và phía Đông đã làm cho khí hậu vùng
Đông Bc có
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. mùa đông đến sm và kết thúc mun.
C. thi tiết biến động mạnh vào mùa đông.
D. gió tây khô nóng hot đng yếu vào mùa h.
Câu 21: Do nm trong khu vc ni chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, di hi t và áp thp nhit đi.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ mui khá cao, nhiu ánh sáng, giàu ôxi, nhit đ nước bin cao.
D. bin kín và rng, khí hu nhit đới gió mùa, độ muối tương đi ln.
Câu 22: Mùa mưa ở Trung B nước ta ch yếu do các nhân t nào sau đây tạo nên?
A. Gió mùa Đông Bc, gió Tây, áp thp và di hi t nhit đi.
B. Tín phong bán cu Bc, gió tây nam, áp thp nhit đi, bão.
C. Tín phong bán cu Bc, gió Tây, bão và di hi t nhit đi.
D. Gió mùa Tây Nam, di hi t nhit đới, gió đông bắc và bão.
Câu 23: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng
A. nguyên sinh chất lượng tốt. B. mới phục hồi và rừng nghèo.
C. trồng chưa khai thác được. D. mới phục hồi và rừng trồng.
Câu 24: Ti sao vành đai ôn đới gió mùa núi cao li ch yếu có đất mùn thô?
A. quá trình feralit din ra yếu. B. nhit gim, ẩm tăng, phong hóa yếu.
C. do địa hình dc, đt b xói mòn. D. khí hu m, vi sinh vt phân hy mùn yếu.
Câu 25: Thách thc ln nhất mà môi trường đô thị nước ta đang phải đối mt hin nay là gì?
A. S gia tăng lượng cht thi. B. Ô nhim nguồn nước.
C. Ô nhim tiếng n. D. Ô nhim không khí.
Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ?
A. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. B. a ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. D. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 27: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ thường xảy ra hiện tượng cát bay, cát chảy chủ yếu do
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá. B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc. D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa nhiệt độ vào tháng I ở miền khí hậu phía Bắc của
nước ta là
A. cánh cung đón gió, frông cực, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. các dãy núi cao, gió mùa đông hoạt động thất thường, frông cực.
C. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tự nhiệt đới.
Câu 29: Vic khai thác khoáng sn vùng núi nước ta gặp khó khăn lớn nhất nào sau đây?
A. tr ng nh, phân b phân tán. B. địa hình chia ct và him tr.
C. khoáng sản đa dng, nhiu tp cht. D. m nh, tr ng nh.
Câu 30: Vào mùa đông, vùng Tây Bắc duy thì thi tiết khô trong toàn mùa ch yếu là do
A. tác đng ca hiu ứng phơn. B. địa hình lòng máng hút gió khô.
C. gió mùa Đông Bc đi qua lục địa. D. địa hình khut gió và nm sâu trong lc đa.
Câu 31: Hạn chế lớn nhất trong việc sử dụng đất đai ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. thiều nước nghiêm trọng trong việc sản xuất vào mùa hạ và thu đông.
B. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi, ngập lụt, nhiễm mặn ở đồng bằng.
C. tình trạng ngập lụt ở thượng lưu các con sông lớn tại Nam Trung Bộ.
D. đất ở vùng đồng bằng thấp, bị suy thoái, ảnh hưởng của triều cường.
Câu 32: Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, địa cư trú của dân tộc ít người.
Câu 33: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
Câu 34: Nguyên nhân quan trng nht to ra s khác bit v mt đ dân s gia đng bng sông
Hồng và đồng bng sông Cu Long là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. trình đ phát trin kinh tế.
C. quá trình xut cư, nhập cư. D. tính cht ca nn kinh tế.
Câu 35: T l lao đng nông thôn nước ta hin nay còn cao ch yếu do
A. cơ cấu kinh tế chuyn biến chm. B. các hoạt động sn xut ít đa dng.
C. đồng bng có mt độ dân s ln. D. vic trng lúa cn nhiều lao động.
Câu 36: Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài chiếm t trng nh trong cơ cấu lao động đang
làm vic phân theo thành phn kinh tế c ta là do
A. các hoạt động kinh tế ch din ra các thành ph ln, cần lao động có chuyên môn cao.
B. các hoạt động kinh tế chưa đa dạng, cần lao động có trình độ k thut và công ngh cao.
C. các hoạt động kinh tế tp trung ch yếu công nghip, xây dng, mi đưc khuyến khích.
D. mi được Nhà nước khuyến khích phát triển, đối tượng lao động hn chế, ít vn đầu tư.
Câu 37: Đặc đim của đô thị nước ta hin nay là
A. có nhiều loại khác nhau. B. đều có quy mô rất lớn.
C. có cơ sở hạ tầng hiện đại. D. phân bố rất đồng đều.
Câu 38: Các thành ph, th xã là các đô thị tiêu th sn phm hàng hóa ln ch yếu là do
A. tạo ra động lc cho s tăng trưng, giàu có tài nguyên thiên nhiên.
B. có sức hút các nhà đầu tư, giao thông phát triển, nhiu khoáng sn.
C. lc lượng lao động có chuyên môn cao, cơ sở kĩ thuật phát trin.
D. sức hút các nhà đầu tư, có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến
thấp?
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên T, Pu Tha Ca.
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiu Liêu Ti, Pu Tha Ca.
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiu Liêu Ti.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiu Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên T.
Câu 40: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 9, hãy cho biết gió tháng 7 trm khí hu Thanh
Hóa thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C.y Bc. D. Tây Nam.
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết các vườn quc gia trên đo của nước ta theo
th t t Bc vào Nam?
A. Bái T Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quc. B. Cát Bà, Côn Đảo, Bái T Long, Phú Quc
C. Bái T Long, Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. D. Bái T Long, Côn Đảo, Cát Bà, Phú Quc.
Câu 42: Căn cứ vào Át lát Địa lí Vit Nam trang 10, hãy cho biết tổng lượng nưc vào mùa cn ca
sông Đà Rằng đạt bao nhiêu m
3
/s?
A. 273m
3
/s.. B. 428 m
3
/s. C. 553 m
3
/s. D. 958 m
3
/s.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
v đặc đim phân b dân tc nưc ta?
A. Các dân tộc ít ngưi phân b ch yếu min núi.
B. Trung du min núi Bc B có nhiu ng h nht.
C. đồng bng ch có nhóm ngôn ng Việt Mường.
D. Tây Nguyên các dân tc phân b khá tp trung.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 11, cho biết phát biu nào sau đây không đúng vi
đất Vit Nam ?
A. Có nhiu loi đt khác nhau, phân b xen k nhau.
B. Đất đ badan, đất phù sa sông có din tích khá ln.
C. Đất feralit tp trung đồi núi, đt phù sa đồng bng.
D. Đất mặn, đất phèn, đất cát các đng bằng không đáng k.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, cho biết nhng tỉnh nào sau đây cả khu kinh
tế ca khu và ven bin?
A. Qung Ninh, Thanh Hóa, Qung Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Ngh An, Thanh Hóa, Qung Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Qung Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 8, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân
bố khoáng sản ở nước ta?
A. Apatit phân b tp trung Bc Trung B.
B. Thiếc phân b ch yếu Duyên hi Nam Trung B.
C. Bôxit phân b tp trung vùng Tây Nguyên.
D. Than nâu phân b ch yếu Đồng bng sông Cu Long.
Câu 47: Cho bảng: Lưu lượng nước trung bình tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
(Đơn vị: m3/s)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lưu lượng nước
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực
sông Hồng ?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X. B. Những tháng cao: I, II, IV.
C. Tháng cực đại vào tháng VIII. D. Tháng cực tiểu vào tháng IV.
Câu 48: Cho biểu đồ: Dân s thành th và nông thôn nước ta
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên th hin ni dung nào?
A. Tc đ tăng trưng dân s thành th nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. S chuyn dịch cơ cấu dân s phân theo thành th và nông thôn nước ta giai đon 1990 đến 2019.
C. Tình hình gia tăng dân số thành th nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Cơ cấu dân s phân theo thành th và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 49: Cho biểu đồ:
(Ngun: S liu thng kê ch yếu năm 2019, tổng cc thng kê)
Căn cứ biểu đồ trên, tng sản lượng cá khai thác và nuôi trng ca Vit Nam năm 2019 là
A. 3080,58 nghìn tn.
B. 5925,64 nghìn tn.
C. 2845,06 nghìn tn.
D. 8200,80 nghìn tn.
Câu 50: Cho bng sau: Sn lưng hi sn khai thác của nước ta
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2005
2008
2010
2012
2016
Tng sản lượng
1 791,1
1 946,7
2 220,0
2 510,9
3 035,9
Trong đó: cá bin
1 367,5
1 475,8
1 662,7
1 818,9
2 242,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2017, NXB Thng kê, 2018)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lưng hi sản khai thác nưc ta?
A. Sản lượng khai thác cá biển tăng liên lc qua các năm.
B. Trong khai thác hi sn, khai thác cá bin chiếm t l nh.
C. Tng sản lượng hi sản khai thác tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng cá biển tăng chậm hơn so với tng sản lượng thy sn.
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT HSG NĂM HC 2022-2023
CÂU HI
ĐÁP ÁN
CÂU HI
ĐÁP ÁN
1
C
26
D
2
B
27
C
3
D
28
C
4
A
29
B
5
B
30
D
6
A
31
B
7
C
32
C
8
C
33
D
9
A
34
B
10
B
35
A
11
D
36
C
12
B
37
A
13
D
38
C
14
C
39
D
15
B
40
B
16
B
41
A
17
B
42
D
18
D
43
C
19
C
44
C
20
B
45
B
21
C
46
C
22
D
47
C
23
B
48
B
24
B
49
B
25
A
50
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HSG TRƯỜNG THPT……..
MÔN: ĐỊA LÍ 12. NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 06 trang
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay )
Họ, tên thí sinh: .................................................................................................. Số báo danh: .............
Câu 01: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 02: Quá trình phát triển của xã hội trong tương lai nông nghiệp sẽ
A. có vai trò ngày càng tăng. B. luôn giữ vai trò quan trọng.
C. có nhiệm vụ trọng yếu.
D. được thay thế bởi các ngành khác.
Câu 03: Sản xuất nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp vì
A. khu vực nông thôn ngày càng được công nghiệp hóa.
B. cảnh quan nông thôn ngày càng giống cảnh quan thành thị.
C. nông nghiệp đang ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. sử dụng nhiều máy móc vật tư, sản phẩm được chế biến nhiều hơn.
Câu 04: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. công nghiệp hóa nông thôn. B. cải thiện quản lí sản xuất.
C. nâng cao đời sống dân cư. D. xóa đói giảm nghèo.
Câu 05: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng làm căn cứ để phân loại công nghiệp thành hai ngành
công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến?
A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. Có hai giai đoạn sản xuất.
C. Sản xuất bằng máy móc. D. Phối hợp chặt chẽ giữa các ngành.
Câu 06: Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?
A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước.
D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.
Câu 07: Cơ cấu dân số trẻ đã đặt ra yêu cầu phát triển loại hình dịch vụ nào sau đây?
A. Thể dục, thể thao. B. Văn hóa, giáo dục .
C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động vui chơi.
Câu 08: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 854953,1 1014090,4 1121139,1 1059146,1 Ma-lai-xi-a 298716,0 321384,1 364616,1 337286,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-
đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 09: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm
2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 10: Cho biểu đồ về số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019:
(Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
D. Cơ cấu số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Dân số 273 97 32 Dân thành thị 153 37 25 Dân nông thôn 120 60 7
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn
của một số quốc gia năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu 12: Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo.
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động.
Câu 13: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông đến sớm chủ yếu là do
A. có gió mùa hoạt động mạnh, địa hình núi thấp kết hợp hướng nghiêng.
B. hướng nghiêng địa hình kết hợp các dãy núi vòng cung đón gió mùa đông.
C. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
D. vị trí, hướng địa hình và địa hình đồi núi thấp kết hợp hoàn lưu gió mùa.
Câu 14: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là
A.
có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ.
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt.
C. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông và sườn Tây.
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh.
Câu 15: Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do
A. có nền địa hình cao hơn.
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn.
Câu 16: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. hai lần Mặt Trời quan thiên đỉnh
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 17: Đất đai ở dải đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng chủ yếu cho
A. bị xâm thực và rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
C. các sông ngòi miền Trung thường ngắn và rất phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống
Câu 18: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh.
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh.
Câu 19: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 20: Địa hình với các cánh cung núi mở ra về phía Bắc và phía Đông đã làm cho khí hậu vùng Đông Bắc có
A. mưa nhiều vào mùa thu - đông.
B. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
C. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông.
D. gió tây khô nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.
Câu 21: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
D. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
Câu 22: Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 23: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng
A. nguyên sinh chất lượng tốt.
B. mới phục hồi và rừng nghèo.
C. trồng chưa khai thác được.
D. mới phục hồi và rừng trồng.
Câu 24: Tại sao ở vành đai ôn đới gió mùa núi cao lại chủ yếu có đất mùn thô?
A. quá trình feralit diễn ra yếu. B. nhiệt giảm, ẩm tăng, phong hóa yếu.
C. do địa hình dốc, đất bị xói mòn.
D. khí hậu ấm, vi sinh vật phân hủy mùn yếu.
Câu 25: Thách thức lớn nhất mà môi trường đô thị nước ta đang phải đối mặt hiện nay là gì?
A.
Sự gia tăng lượng chất thải. B. Ô nhiễm nguồn nước.
C. Ô nhiễm tiếng ồn.
D. Ô nhiễm không khí.
Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ?
A. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. B. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. D. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 27: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ thường xảy ra hiện tượng cát bay, cát chảy chủ yếu do
A. rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá. B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vuông góc với gió mùa Đông Bắc. D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa nhiệt độ vào tháng I ở miền khí hậu phía Bắc của nước ta là
A. cánh cung đón gió, frông cực, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. các dãy núi cao, gió mùa đông hoạt động thất thường, frông cực.
C. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tự nhiệt đới.
Câu 29: Việc khai thác khoáng sản ở vùng núi nước ta gặp khó khăn lớn nhất nào sau đây?
A. trữ lượng nhỏ, phân bố phân tán.
B. địa hình chia cắt và hiểm trở.
C. khoáng sản đa dạng, nhiều tạp chất. D. mỏ nhỏ, trữ lượng nhỏ.
Câu 30: Vào mùa đông, vùng Tây Bắc duy thì thời tiết khô trong toàn mùa chủ yếu là do
A. tác động của hiệu ứng phơn. B. địa hình lòng máng hút gió khô.
C. gió mùa Đông Bắc đi qua lục địa. D. địa hình khuất gió và nằm sâu trong lục địa.
Câu 31: Hạn chế lớn nhất trong việc sử dụng đất đai ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. thiều nước nghiêm trọng trong việc sản xuất vào mùa hạ và thu đông.
B. xói mòn, rửa trôi ở vùng đồi núi, ngập lụt, nhiễm mặn ở đồng bằng.
C. tình trạng ngập lụt ở thượng lưu các con sông lớn tại Nam Trung Bộ.
D. đất ở vùng đồng bằng thấp, bị suy thoái, ảnh hưởng của triều cường.
Câu 32: Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, địa cư trú của dân tộc ít người.
Câu 33: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
Câu 34: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo ra sự khác biệt về mật độ dân số giữa đồng bằng sông
Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. quá trình xuất cư, nhập cư.
D. tính chất của nền kinh tế.
Câu 35: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do
A.
cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm.
B. các hoạt động sản xuất ít đa dạng.
C. ở đồng bằng có mật độ dân số lớn.
D. việc trồng lúa cần nhiều lao động.
Câu 36: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu lao động đang
làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta là do
A.
các hoạt động kinh tế chỉ diễn ra ở các thành phố lớn, cần lao động có chuyên môn cao.
B. các hoạt động kinh tế chưa đa dạng, cần lao động có trình độ kỹ thuật và công nghệ cao.
C. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu công nghiệp, xây dựng, mới được khuyến khích.
D. mới được Nhà nước khuyến khích phát triển, đối tượng lao động hạn chế, ít vốn đầu tư.
Câu 37: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau. B. đều có quy mô rất lớn.
C. có cơ sở hạ tầng hiện đại. D. phân bố rất đồng đều.
Câu 38: Các thành phố, thị xã là các đô thị tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn chủ yếu là do
A. tạo ra động lực cho sự tăng trưởng, giàu có tài nguyên thiên nhiên.
B. có sức hút các nhà đầu tư, giao thông phát triển, nhiều khoáng sản.
C. lực lượng lao động có chuyên môn cao, cơ sở kĩ thuật phát triển.
D. có sức hút các nhà đầu tư, có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp?
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca.
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca.
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti.
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử.
Câu 40: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió tháng 7 ở trạm khí hậu Thanh
Hóa thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc.
B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết các vườn quốc gia trên đảo của nước ta theo
thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Cát Bà, Côn Đảo, Bái Tử Long, Phú Quốc
C. Bái Tử Long, Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. D. Bái Tử Long, Côn Đảo, Cát Bà, Phú Quốc.
Câu 42: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tổng lượng nước vào mùa cạn của
sông Đà Rằng đạt bao nhiêu m3/s?
A. 273m3/s.. B. 428 m3/s. C. 553 m3/s. D. 958 m3/s.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
về đặc điểm phân bố dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.
C. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.
D. Ở Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đất Việt Nam ?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B
. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn.
C
. Đất feralit tập trung ở đồi núi, đất phù sa ở đồng bằng.
D
. Đất mặn, đất phèn, đất cát ở các đồng bằng không đáng kể.
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào sau đây có cả khu kinh
tế cửa khẩu và ven biển?
A. Quảng Ninh, Thanh Hóa, Quảng Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Quảng Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân
bố khoáng sản ở nước ta?
A. Apatit phân bố tập trung ở Bắc Trung Bộ.
B. Thiếc phân bố chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bôxit phân bố tập trung ở vùng Tây Nguyên.
D. Than nâu phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47: Cho bảng: Lưu lượng nước trung bình tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
(Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Lưu lượng nước 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng ?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X.
B. Những tháng cao: I, II, IV.
C. Tháng cực đại vào tháng VIII.
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV.
Câu 48: Cho biểu đồ: Dân số thành thị và nông thôn nước ta
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
D. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 49: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu thống kê chủ yếu năm 2019, tổng cục thống kê)
Căn cứ biểu đồ trên, tổng sản lượng cá khai thác và nuôi trồng của Việt Nam năm 2019 là
A. 3080,58 nghìn tấn.
B. 5925,64 nghìn tấn.
C. 2845,06 nghìn tấn.
D. 8200,80 nghìn tấn.
Câu 50: Cho bảng sau: Sản lượng hải sản khai thác của nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2008 2010 2012 2016 Tổng sản lượng 1 791,1 1 946,7 2 220,0 2 510,9 3 035,9 Trong đó: cá biển 1 367,5 1 475,8 1 662,7 1 818,9 2 242,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng hải sản khai thác nước ta?
A. Sản lượng khai thác cá biển tăng liên lục qua các năm.
B. Trong khai thác hải sản, khai thác cá biển chiếm tỉ lệ nhỏ.
C. Tổng sản lượng hải sản khai thác tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng cá biển tăng chậm hơn so với tổng sản lượng thủy sản.
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2022-2023 CÂU HỎI ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 C 26 D 2 B 27 C 3 D 28 C 4 A 29 B 5 B 30 D 6 A 31 B 7 C 32 C 8 C 33 D 9 A 34 B 10 B 35 A 11 D 36 C 12 B 37 A 13 D 38 C 14 C 39 D 15 B 40 B 16 B 41 A 17 B 42 D 18 D 43 C 19 C 44 C 20 B 45 B 21 C 46 C 22 D 47 C 23 B 48 B 24 B 49 B 25 A 50 B