Đề khảo sát HSG Toán 9 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐỘI TUYN
HC SINH GII LỚP 9
NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
( ) ( )
12
,dd
phương trình
(
) (
)
2
12
: 3; : 2 18d y x d y xm m=+ =+ +−
(m tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hai đường thẳng
( ) ( )
12
,
dd
cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành
Ox
.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho ba số thực
,, 0abc
tha mãn
. Tính giá tr biu thức
abc
P
ab bc ca
=++
+++
.
Câu 3. (2,0 điểm). Cho đa thức
( )
2025 2024
2024 2025 1px x x=−+
. Biết
( ) ( ) ( )
2
1.
px x qx=
vi
( )
qx
là đa thức. Tính giá trị
(
)
1q
.
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình:
( )
3
32
9 6 23 2 0xxx x ++ =
.
Câu 5. (2,0 điểm). Giải hệ phương trình
( )
( )
( )
2
22
35 2
2
y x xy xy
x y xy xyxy
+ +=
+ ++ =+
Câu 6. (4,0 điểm). Cho hình thang ABCD vuông đỉnh A đnh B tha mãn
22AD AB BC= =
.
Gi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a) Chng minh
BHC BCD∆∆
và tính độ dài CH khi độ dài
4cmAB
=
.
b) Gi M trung điểm ca HD. Đưng thng AM BC cắt nhau tại điểm E. Chứng minh
..EC EB EM EA=
.
Câu 7. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Trên cnh AB, AD ln lưt ly các đim M, N tha mãn
AM DN
=
. Kẻ CH vuông góc MN (H thuộc MN), đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt CH
tại P. Chứng minh ba điểm
,,DBP
thẳng hàng.
Câu 8 (2,0 điểm). Khi hợp đồng làm việc thi hạn 5 năm với ngưi lao động được tuyn dng
mới, một công ty đưa ra ba phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm th nht, tin lương 120 triệu đồng, k từ năm th hai tr đi, mỗi năm tin
lương tăng thêm 22 triệu so với năm trước.
Phương án 2: Quý th nht, tiền lương là 30 triệu đồng, kể từ quý th hai tr đi, mi quý tăng 1,5
triệu đồng so với quí trước(mỗi quí được tính bừng 3 tháng).
Phương án 3: Tháng th nht, tin lương là 6 triệu đồng, kể từ tháng th 2 tr đi, mỗi tháng tăng
300 nghìn đồng so với tháng trước.
Nếu là ngưi lao đng đưc tuyn dng, em s chọn phương án nào để khi kết thúc hp đng, tng
số tiền lương thu được là nhiều nhất?
Câu 9. (2,0 điểm). Cho 3 s thực không âm
,,
abc
tha mãn
3abc++=
. Tìm giá tr ln nht ca
biểu thức
333
Labc=++
.
----- HẾT------
- Thí sinh không được s dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
-H và tên thí sinh:............................................................ S báo danh:...........................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYN BÌNH XUYÊN
ĐÁP ÁN KSCL ĐI TUYỂN HSG LỚP 9
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Câu 1. (2,0 điểm)Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
( ) ( )
12
,dd
phương trình
( ) ( )
2
12
: 3; : 2 18d y x d y xm m=+ =+ +−
(m tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hai đường thẳng
(
) ( )
12
,dd
cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành
Ox
.
Ni dung
Đim
Ta đ giao điểm A của
( ) ( )
12
,
dd
là nghiệm của h
2
3
2 18
yx
y xm m
= +
=+ +−
0,5
2
22
2
21
21 12
3
;
33
12
3
mm
x
mm mm
A
mm
y
+−
=

+− +−
⇔⇒

+−

=
0,5
Để điểm A thuộc Ox thì tung độ điểm A bng 0
2
3
12
0
4
3
m
mm
m
=
+−
⇒=
=
0,5
Vậy có hai giá trị của m tha mãn là
3, 4mm
= =
0,5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho ba s thực
,, 0abc
tha mãn
. Tính giá tr biểu thức
abc
P
ab bc ca
=++
+++
.
Ni dung
Đi
m
Đặt
,,
bca
xyz
abc
= = =
Ta có
1xyz =
111abc bca
x y z x y z xy yz zx
bcaabc xyz
++ = ++ + +=++⇒++= + +
0,5
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
11 11 11
111
1 1 1 111
xy yz zx
abc
P
ab bc ca x y z x y z
+ + ++ + ++ +
= ++ =++=
+ + + + + + +++
0,5
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
32 32
12
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y z xy yz zx xyz x y z xy yz zx
+ ++ + + + + ++ + + +
= =
+ ++ + + + + + ++ + + +
0,5
( ) ( )
( )
( )
32
3
22
xyz xyz
xyz xyz
+ ++ + ++
= =
+ ++ + ++
0,5
Câu 3. (2,0 điểm). Cho đa thức
( )
2025 2024
2024 2025 1px x x=−+
. Biết
( ) ( ) ( )
2
1.px x qx=
vi
( )
qx
là đa thức. Tính giá trị
( )
1q
.
Ni dung
Đim
Với số tự nhiên
2n
ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
1 11 1
2
11
12 1
11
n n n nn n n
n nn
nx n x n x x x n x nx
nx x n x nx
+ +−
−−
−+ = + +−
= +−
0,5
Áp dụng liên tiếp kết quả trên với các giá tr n từ 2024 đến 2 ta được
0,5
( ) ( )
( )
( ) (
)
( )
( ) (
) (
)
( )
( ) (
)
( )
( )
2
2025 2024 2023 2024 2023
22
2023 2022 2023 2022
2 22
2023 2022 2
2 2 22
2023 2022
2024 2025 1 2024 1 2023 2024 1
2024 1 2023 1 2022 2023 1
2024 1 2023 1 .. 2 1 2 1
2024 1 2023 1 .. 2 1 1
px x x x x x x
xx xx x x
x x x x xx x x
x x x x xx x
= += + +
= −+ −+ +
= −+ −++ −+ +
= −+ −++ −+
(
)
2 2022 2023
1 2 3 ... 2023 2024hx x x x x =+ + ++ +
0,5
(
)
2024.2025
1 1 2 3 ... 2023 2024 1012.2025
2
h =+++ + + = =
0,5
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình:
( )
3
32
9 6 23 2 0xxx x
++ =
.
Ni dung
Đim
Điều kiện
2
3
x
( )
( ) ( )
33
32 3
9 6232 0 332232 0x x x x x xx x−++ −= + −=
0,5
Đặt
3
, 32a xb x
= = −⇒
(
) (
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
3
3 3 23
2
2
332232 0 3 2 0
3 2 01
2 0 32 2320
2 3 2 02
x x x x a ab b
xx
ab a b x x x x
xx
−+ = + =
−=
⇔− + =⇔− + =
+ −=
0,5
( )
2
1
1 3 2 3 20
2
x
x xx x
x
=
= +=
=
0,5
Do
2
3
x
nên (2) vô nghiệm
Vậy phương trình có hai nghiệm
{
}
1; 2x
0, 5
Câu 5. (2,0 điểm). Giải hệ phương trình
( )
( )
( )
2
22
35 2
2
y x xy xy
x y xy xyxy
+ +=
+ ++ =+
Ni dung
Đim
Điều kiện
0; 0xy xy+≥ −≥
Ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
22
2
22
22
2 22
12 10
0
10
10
x y xy xyxy xy xy xyxy xyxy
xy xy xyxy
x y xy
xy x y xy
xy
+ ++ =+⇔+ +− ++ =+

+ + +− =

+ ++=
+ + ++ =
+ −=
0,5
TH1:
22
0x y xy+ ++=
do
( ) ( )
0 ; 0; 0x y xy+≥⇒ =
th lại thỏa mãn hệ.
0,5
TH2:
10 1xy y x+ −= =−
thế vào phương trình đầu ta được
0,5
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
22
2
1
5 6 22 1 6 5 1 22 1 0
2
1 42 1
1
65 0 651 0
1 22 1 1 22 1
10
6 50
54
xx x x xx x x
xx
xx xx
xx xx
xy
xx
xy

+ = + + +− =


+−

−++ = −+ + =

++ ++

= =

+=

= =

Vy h có 3 nghiệm
( ) ( ) ( )( )
; 0;0 , 1;0 5; 4xy =
0,5
Câu 6. (4,0 điểm). Cho hình thang ABCD vuông đỉnh A đnh B tha mãn
22AD AB BC= =
.
Gi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a) Chng minh
BHC BCD∆∆
và tính độ dài CH khi độ dài
4cmAB =
.
Ni dung
Đim
Tam giác vuông
ABD
có đường cao
AH
nên ta có
2
.AB BH BD
=
Lại do
2
.AB BC BC AH AD=⇒=
0,5
BH BC
BC AD
⇒=
nên ta có
BHC BCD∆∆
0,5
Kẻ
11
4cm; 4cm
22
CK AD CK AB AK BC AD KD AD BC⊥⇒== == = ==
Áp dụng công thức Pitago vào tam giác
CKD
ta có
2 2 22
4 4 4 2cmCD KC KD
= + = +=
Mt khác tamm giác ABD vuông nên ta có
2 2 22
4 8 4 5cmBD AB AD= + = +=
0,5
Lại do
4 4 10
. .4 2 cm
5
45
BC
BHC BCD HC CD
BD
⇒= = =
0,5
b) Gi M trung điểm ca HD. Đưng thng AM BC cắt nhau tại điểm E. Chứng minh
..EC EB EM EA=
.
Ni dung
Đim
Gi N trung đim ca AH thì MN đường trung bình của tam giác HAD
1
// , // ,
2
MN AD MN AD MN BC MN BC=⇒=
nên tứ giác BCMN
hình bình hành
( )
// 1CM BN
0,5
K
N
E
M
H
C
B
A
D
Mặt khác
//MN AD MN AB⇒⊥
nên N là trc tâm ca tam giác ABM
( )
2BN AM⇒⊥
0,5
( )
2BN AM
⇒⊥
T (1),(2)
CM AM⇒⊥
nên hai tam giác vuông EMC và EBA đồng dng
0,5
..
EM EB
EC EB EM EA
EC EA
⇒= =
0,5
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N tha mãn
AM DN=
. Kẻ CH vuông góc MN (H thuộc MN), đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt CH
tại P. Chứng minh ba điểm
,,
DBP
thẳng hàng.
Ni dung
Đim
T gi thiết dễ thy hai tam giác vuông
,CDM DAM
∆∆
bằng nhau nên ta có
( )
1
DM CN DM CN=
0,5
Gi Q là giao điểm MP vi CD. Do
( )
(
)
( )
( )
0
2 3 ; 90 4
5
QC MB NA PCQ NMQ MNA NAM CQP
CQP NAM CP NM
= = = = = =
⇒∆ =∆ =
0,5
Mặt khác
( )
6
PCN NMD=
(góc có cặp cạnh tương ứng vuông c)
T
( ) (
) ( )
1,5,6 PCN NMD NP DN⇒∆ =∆ =
0,5
DN AM NP AM AMPN= ⇒=
hình chữ nhật
DNP⇒∆
vuông cân đỉnh N
hay
,,DBP
thng hàng.
0,5
Câu 8 (2,0 điểm). Khi hợp đồng làm việc thi hn 5 năm vi ngưi lao động được tuyn dng
mới, một công ty đưa ra ba phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm th nht, tin lương là 120 triệu đồng, k từ năm th hai tr đi, mỗi năm tin
lương tăng thêm 22 triệu so với năm trước.
Phương án 2: Quý th nht, tiền lương là 30 triệu đồng, kể từ quý th hai tr đi, mỗi quý tăng 1,5
triệu đồng so với quí trước(mỗi quí được tính bừng 3 tháng).
Phương án 3: Tháng th nht, tin lương là 6 triệu đồng, kể từ tháng th 2 tr đi, mỗi tháng tăng
300 nghìn đồng so với tháng trước.
Nếu là ngưi lao đng đưc tuyn dng, em s chọn phương án nào để khi kết thúc hp đng, tng
số tiền lương thu được là nhiều nhất?
Ni dung
Đim
Phương án 1: 5 năm người lao động được nhận được tổng tiền lương là
0,5
Q
P
H
M
B
A
D
C
N
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
120 120 22 120 2.22 120 3.22 120 4.22
4.5
6.120 22 1 2 3 4 5.120 22. 710
2
L =++++ ++ ++
= + +++ = + =
Phương án 2: 5 năm = 20 quí nên nời lao động được nhận được tng tiền lương là
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
30 30 1,5 30 2.1,5 30 3.1,5 ... 30 19.1,5
19.20
20.30 1,5 1 2 3 .... 19 20.30 1,5. 885
2
L =++ ++ ++ +++
= + +++ + = + =
0,5
Phương án 3: 5 năm = 60 tháng nên ngưi lao đng đưc nhận được tổng tiền lương
( ) ( )
( )
( )
( )
3
6 6 0,3 6 2.0,3 6 3.0,3 ... 6 59.0,3
59.60
60.6 0,3 1 2 3 ... 59 60.6 0,3. 891
2
L
=++ ++ ++ +++
= + +++ + = + =
0,5
Chọn phương án 3 người lao động nhận được tổng tiền lương nhiều nhất là 891 triệu
đồng.
0,5
Câu 9 (2,0 điểm). Cho 3 số thực không âm
,,abc
tha mãn
3abc++=
. Tìm giá trị ln nhất của
biểu thức
333
Labc=++
.
Ni dung
Đim
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
( )
3
333 3
3
3
3
3 33
33
27 9 3
L a b c ab c abab
abc abcabc ababc abc
a b c a b c ab bc ca abc
ab bc ca abc
=++=+ +− +
= ++ + ++ ++ +
= ++ ++ + + +
= ++ +
0,5
T gi thiết ta
(
)( )
( )
( )
( )
(
) ( )
3 3 3 0 27 9 3 0
27 9.3 3 0 3
a b c a b c ab bc ca abc
ab bc ca abc abc ab bc ca
++ + + +
+ ++ ++
0,5
( ) (
) ( )
27 9 3 27 9 9 27
L ab bc ca abc ab bc ca ab bc ca= ++ + ++ + ++ =
0,5
Vy giá tr ln nhất của
27L =
khi
( ) ( )
; ; 0; 0;3abc =
và các hoán vị.
0,5
----- HẾT------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
HỌC SINH GIỎI LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d , d có phương trình 1 ) ( 2 )
(d ):y = x +3; (d ) 2 : y = 2
x + m + m −18 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 1 2
hai đường thẳng (d , d cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành Ox . 1 ) ( 2 )
Câu 2. (2,0 điểm). Cho ba số thực a,b,c ≠ 0 thỏa mãn a b c b c a
+ + = + + . Tính giá trị biểu thức b c a a b c a b c P = + + .
a + b b + c c + a
Câu 3. (2,0 điểm). Cho đa thức p(x) 2025 2024 = 2024x − 2025x
+1. Biết p(x) = (x − )2 1 .q(x) với
q(x) là đa thức. Tính giá trị q( ) 1 .
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình: x x + x + ( x − )3 3 2 9 6 2 3 2 = 0 . ( 2  y −3x + 5 
) x+ y = 2 xy
Câu 5. (2,0 điểm). Giải hệ phương trình ( 2 2  x + y
)(x+ y)+2xy = x+ y
Câu 6. (4,0 điểm). Cho hình thang ABCD vuông ở đỉnh A và đỉnh B thỏa mãn AD = 2AB = 2BC .
Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
a) Chứng minh BHC B
CD và tính độ dài CH khi độ dài AB = 4cm.
b) Gọi M là trung điểm của HD. Đường thẳng AMBC cắt nhau tại điểm E. Chứng minh
EC.EB = EM.EA.
Câu 7. (2,0 điểm). Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N thỏa mãn
AM = DN . Kẻ CH vuông góc MN (H thuộc MN), đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt CH
tại P. Chứng minh ba điểm D, B, P thẳng hàng.
Câu 8 (2,0 điểm). Khi kí hợp đồng làm việc thời hạn 5 năm với người lao động được tuyển dụng
mới, một công ty đưa ra ba phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu đồng, kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương tăng thêm 22 triệu so với năm trước.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 30 triệu đồng, kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tăng 1,5
triệu đồng so với quí trước(mỗi quí được tính bừng 3 tháng).
Phương án 3: Tháng thứ nhất, tiền lương là 6 triệu đồng, kể từ tháng thứ 2 trở đi, mỗi tháng tăng
300 nghìn đồng so với tháng trước.
Nếu là người lao động được tuyển dụng, em sẽ chọn phương án nào để khi kết thúc hợp đồng, tổng
số tiền lương thu được là nhiều nhất?
Câu 9. (2,0 điểm). Cho 3 số thực không âm a,b,c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3
L = a + b + c . ----- HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
-Họ và tên thí sinh:............................................................ Số báo danh:...........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9 HUYỆN BÌNH XUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
Câu 1. (2,0 điểm
)Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d , d có phương trình 1 ) ( 2 )
(d ):y = x +3; (d ) 2 : y = 2
x + m + m −18 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 1 2
hai đường thẳng (d , d cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành Ox . 1 ) ( 2 ) Nội dung Điểm y = x + 3 0,5
Tọa độ giao điểm A của (d , d là nghiệm của hệ 1 ) ( 2 )  2 y = 2
x + m + m −18 2  m + m − 21 0,5 x =  2 2  3
m + m − 21 m + m −12  ⇔  ⇒ A ; 2   m + m −12  3 3 y  =  3 2 m + m −12 m = 3 0,5
Để điểm A thuộc Ox thì tung độ điểm A bằng 0 ⇒ = 0 ⇔ 3  m = 4 − m = 3, m = 4 − 0,5
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn là
Câu 2 (2,0 điểm). Cho ba số thực a,b,c ≠ 0 thỏa mãn a b c b c a
+ + = + + . Tính giá trị biểu thức b c a a b c a b c P = + + .
a + b b + c c + a Nội dung Điể m 0,5 Đặt b = , c = , a x y
z = Ta có xyz =1 a b ca b c b c a 1 1 1
+ + = + + ⇔ + + = x + y + z x + y + z = xy + yz + zx b c a a b c x y z a b c 1 1 1
(1+ x)(1+ y)+(1+ y)(1+ z)+(1+ z)(1+ x) 0,5 P = + + = + + =
a + b b + c c + a 1+ x 1+ y 1+ z
(1+ x)(1+ y)(1+ z)
3+ 2(x + y + z) + (xy + yz + zx)
3+ 2(x + y + z) + (xy + yz + zx) 0,5 = =
1+ (x + y + z) + (xy + yz + zx) + xyz
2 + (x + y + z) + (xy + yz + zx)
3+ 2(x + y + z) + (x + y + z) 3 0,5 = =
2 + (x + y + z) + (x + y + z) 2
Câu 3. (2,0 điểm). Cho đa thức p(x) 2025 2024 = 2024x − 2025x
+1. Biết p(x) = (x − )2 1 .q(x) với
q(x) là đa thức. Tính giá trị q( ) 1 . Nội dung Điểm
Với số tự nhiên n ≥ 2 ta có 0,5 n 1 nx + − (n + ) 1 n
x = n( n 1+ n n 1
x − 2x + x − ) + (n − ) n n 1 1 x nx n 1
= nx − (x − )2 1 + (n − ) n n 1 1 x nx
Áp dụng liên tiếp kết quả trên với các giá trị n từ 2024 đến 2 ta được 0,5 p(x) 2025 2024 2023 = 2024x − 2025x +1 = 2024x (x − )2 1 + ( 2024 2023 2023x − 2024x )+1 2023 = 2024x (x − )2 2022 1 + 2023x (x − )2 1 + ( 2023 2022 2022x − 2023x )+1 2023 = 2024x (x − )2 2022 1 + 2023x (x − )2
1 +..+ 2x(x − )2 1 + ( 2 x − 2x) +1 2023 = 2024x (x − )2 2022 1 + 2023x (x − )2
1 +..+ 2x(x − )2 1 + (x − )2 1 ⇒ h(x) 2 2022 2023
=1+ 2x + 3x +...+ 2023x + 2024x 0,5 0,5 h( ) 2024.2025 1 =1+ 2 + 3+...+ 2023+ 2024 = =1012.2025 2
Câu 4. (2,0 điểm). Giải phương trình: x x + x + ( x − )3 3 2 9 6 2 3 2 = 0 . Nội dung Điểm 0,5 Điều kiện 2 x ≥ 3
x x + x +
( x − )3 = ⇔ x x( x − )+ ( x − )3 3 2 3 9 6 2 3 2 0 3 3 2 2 3 2 = 0 Đặt 3
a = x ,b = 3x − 2 ⇒ 0,5
x − 3x(3x − 2) + 2 (3x − 2)3 3 3 2 3
= 0 ⇔ a − 3ab + 2b = 0  ⇔ ( − ) ( x x − =
a b a + 2b) = 0 ⇔ (x − 3x − 2)2 3 2 0 1 2 (x+2 3x−2) ( )
= 0 ⇔ x+2 3x−2 =0  (2) ( ) x =1 0,5 2
1 ⇔ 3x − 2 = x x − 3x + 2 = 0 ⇔  x = 2 0, 5 Do 2
x ≥ nên (2) vô nghiệm 3
Vậy phương trình có hai nghiệm x∈{1; } 2 ( 2  y −3x + 5 
) x+ y = 2 xy
Câu 5. (2,0 điểm). Giải hệ phương trình ( 2 2  x + y
)(x+ y)+2xy = x+ y Nội dung Điểm
Điều kiện x + y ≥ 0; x y ≥ 0 Ta có 0,5 ( 2 2
x + y )(x + y) + 2xy = x + y ⇔ (x + y)2 (x + y) − 2xy(x + y) + 2xy = x + y
⇔ (x + y) (x + y)2 −1 − 2xy(x + y − ) 1 = 0   2 2 (  + + + =
x + y − )( 2 2
x + y + x + y) x y x y 0 1
= 0 ⇔ x+ y−1=0 TH1: 2 2
x + y + x + y = 0 do x + y ≥ 0 ⇒ ( ;
x y) = (0;0) thử lại thỏa mãn hệ. 0,5
TH2: x + y −1 = 0 ⇒ y =1− x thế vào phương trình đầu ta được 0,5 2  1
x 5x 6 2 2x 1 x  ⇒ − + = − ≥ ⇔ ( 2
x − 6x + 5) + (x +1− 2 2x −1) =   0  2  2 (
x +1 − 4 2x −1 2 x x ) ( ) ( ) ( 2x x ) 1 6 5 0 6 5 1  ⇔ − + + = ⇔ − + + =   0 x +1+ 2 2x −1 
x +1+ 2 2x −1  x = 1  y = 0 2
x − 6x + 5 = 0 ⇔ ⇒  x 5  =  y = 4 − Vậy hệ có 3 nghiệm ( ; x y) = (0;0),(1;0)(5; 4 − ) 0,5
Câu 6. (4,0 điểm
). Cho hình thang ABCD vuông ở đỉnh A và đỉnh B thỏa mãn AD = 2AB = 2BC .
Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. B C E H N M A K D
a) Chứng minh BHC B
CD và tính độ dài CH khi độ dài AB = 4cm. Nội dung Điểm
Tam giác vuông ABD có đường cao AH nên ta có 2
AB = BH.BD 0,5 Lại do 2
AB = BC BC = AH.AD BH BC ⇒ = nên ta có BHC BCD 0,5 BC AD Kẻ 1 1 CK 0,5
AD CK = AB = 4cm; AK = BC = AD KD = AD = BC = 4cm 2 2
Áp dụng công thức Pitago vào tam giác CKD ta có 2 2 2 2
CD = KC + KD = 4 + 4 = 4 2cm
Mặt khác tamm giác ABD vuông nên ta có 2 2 2 2
BD = AB + AD = 4 + 8 = 4 5cm 0,5 Lại do BC 4 4 10 BHC BCD HC = .CD = .4 2 = cm BD 4 5 5
b) Gọi M là trung điểm của HD. Đường thẳng AMBC cắt nhau tại điểm E. Chứng minh
EC.EB = EM.EA. Nội dung Điểm
Gọi N là trung điểm của AH thì MN đường trung bình của tam giác HAD 0,5 1
MN / / AD, MN = AD MN / /BC, MN = BC nên tứ giác BCMN là hình bình hành 2 ⇒ CM / /BN ( ) 1
Mặt khác MN / / AD MN AB nên N là trực tâm của tam giác ABM 0,5
BN AM (2)
BN AM (2) 0,5
Từ (1),(2)⇒ CM AM nên hai tam giác vuông EMCEBA đồng dạng EM EB ⇒ =
EC.EB = EM.EA 0,5 EC EA
Câu 7. (2,0 điểm
) Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N thỏa mãn
AM = DN . Kẻ CH vuông góc MN (H thuộc MN), đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt CH
tại P. Chứng minh ba điểm D, B, P thẳng hàng. A M B H P N D Q C Nội dung Điểm
Từ giả thiết dễ thấy hai tam giác vuông CDM , DA
M bằng nhau nên ta có 0,5 DM = CN ( )
1 và DM CN
Gọi Q là giao điểm MP với CD. Do 0,5
QC = MB = NA( )  =  = 
và PCQ NMQ MNA( )  =  0 2 3 ; NAM CQP = 90 (4) ⇒ CQP = NA
M CP = NM (5) Mặt khác  = 
PCN NMD(6) (góc có cặp cạnh tương ứng vuông góc) 0,5 Từ ( ) 1 ,(5),(6) ⇒ PCN = NM
D NP = DN
DN = AM NP = AM AMPN là hình chữ nhật ⇒ DN
P vuông cân đỉnh N 0,5
hay D, B, P thẳng hàng.
Câu 8 (2,0 điểm). Khi kí hợp đồng làm việc thời hạn 5 năm với người lao động được tuyển dụng
mới, một công ty đưa ra ba phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu đồng, kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương tăng thêm 22 triệu so với năm trước.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 30 triệu đồng, kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tăng 1,5
triệu đồng so với quí trước(mỗi quí được tính bừng 3 tháng).
Phương án 3: Tháng thứ nhất, tiền lương là 6 triệu đồng, kể từ tháng thứ 2 trở đi, mỗi tháng tăng
300 nghìn đồng so với tháng trước.
Nếu là người lao động được tuyển dụng, em sẽ chọn phương án nào để khi kết thúc hợp đồng, tổng
số tiền lương thu được là nhiều nhất? Nội dung Điểm
Phương án 1: 5 năm người lao động được nhận được tổng tiền lương là 0,5
L =120 + 120 + 22 + 120 + 2.22 + 120 + 3.22 + 120 + 4.22 1 ( ) ( ) ( ) ( ) = + ( + + + ) 4.5 6.120 22 1 2 3 4 = 5.120 + 22. = 710 2
Phương án 2: 5 năm = 20 quí nên người lao động được nhận được tổng tiền lương là 0,5
L = 30 + 30 +1,5 + 30 + 2.1,5 + 30 + 3.1,5 +...+ 30 +19.1,5 2 ( ) ( ) ( ) ( ) = + ( + + + + ) 19.20
20.30 1,5 1 2 3 .... 19 = 20.30 +1,5. = 885 2
Phương án 3: 5 năm = 60 tháng nên người lao động được nhận được tổng tiền lương 0,5
L = 6 + 6 + 0,3 + 6 + 2.0,3 + 6 + 3.0,3 +...+ 6 + 59.0,3 3 ( ) ( ) ( ) ( ) = + ( + + + + ) 59.60
60.6 0,3 1 2 3 ... 59 = 60.6 + 0,3. = 891 2
Chọn phương án 3 người lao động nhận được tổng tiền lương nhiều nhất là 891 triệu 0,5 đồng.
Câu 9 (2,0 điểm).
Cho 3 số thực không âm a,b,c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3
L = a + b + c . Nội dung Điểm 3 3 3
L = a + b + c = (a + b)3 3
+ c − 3ab(a + b) 0,5
= (a + b + c)3 − 3(a + b)c(a + b + c) − 3ab(a + b + c) + 3abc
= (a + b + c)3 − 3(a + b + c)(ab + bc + ca) + 3abc
= 27 − 9(ab + bc + ca) + 3abc Từ giả thiết ta có 0,5
(3− a)(3−b)(3−c) ≥ 0 ⇔ 27 −9(a +b + c)+3(ab +bc + ca)− abc ≥ 0
⇔ 27 − 9.3+ 3(ab + bc + ca) − abc ≥ 0 ⇔ abc ≤ 3(ab + bc + ca)
L = 27 − 9(ab + bc + ca) + 3abc ≤ 27 −9(ab + bc + ca) + 9(ab + bc + ca) = 27 0,5
Vậy giá trị lớn nhất của L = 27 khi ( ; a ;
b c) = (0;0;3) và các hoán vị. 0,5 ----- HẾT------