Đề khảo sát HSG Toán 9 lần 2 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Môn: Toán
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
( )
2
21
2
11
x
x x xx
P
xx x x
−+
= −+
++
với
0x >
,
1x
.
2. Cho
32
x
+=
. Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
2024 2023
22
7 4 6. – 4 2023A x x xx+ +=
.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức
(
) ( )
1.2 2.3 3.4 ... . 1fx xx=++++ +
. Tìm
để
( )
20
fx=
.
Bài 3. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
32
22
2 12 0
8 12
x xy y
yx
+ +=
+=
Bài 4. (2,0 điểm) Giải phương trình:
(
)
2
2
2
1
1
39
43 9
x
x
x
+=
+−
−−
Bài 5. (2,0 điểm) Cho t giác
ABCD
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm của
,,,AB BC CD DA
.
Chứng minh rằng:
( )( )
1
.
4
ABCD
S MP NQ AB CD AD BC ≤+ +
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
.ABC
Trên tia đối của tia
BA
lấy điểm
K
, trên tia đối của tia
CA
lấy
điểm
N
. Gọi
E
giao điểm của
CK
BN
; Gọi
M
giao điểm của
AE
BC
. Chứng minh
rằng:
.
AE AK AN
EM KB NC
= +
Bài 7. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
90 , 20BAC ABC= =

. Các điểm
E
F
lần lượt nằm trên
các cạnh
,AC AB
sao cho
10ABE =
30ACF =
. Tính
CFE
.
Bài 8. (2,0 điểm) Cho 3 số thực dương
, , abc
thỏa mãn
123
3
abc
++=
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
22 2
2 2 22 2 2
27 8 3
2
9 4 94
ab c
cc a a a b b b c
++
+ ++
Bài 9. (2,0 điểm) Cho đường thng
( ) : ( 1) 2 1 0d mx m y m+−−+=
. Tìm
m
để khong cách t điểm
(0; 4)P
đến đường thng
()d
là lớn nhất.
Bài 10. (2,0 điểm) Anh Vượng dự định trồng điều và cà phê trên một mảnh đất có diện tích 12 ha. Nếu
trồng 1 ha điều thì cần 10 ngày công và thu được 300 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha phê thì cần 4 ngày
công thu được 150 triệu đồng. Anh Vượng cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng anh Vượng chỉ có thsdụng không quá 60 ngày công cho việc trồng điều
và cà phê.
--------------HẾT-------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên: ................................................. Số báo danh: .................................................
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHẢO SÁT
HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM 2023-2024
Môn Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài
Ý
Nội dung
Điể
m
1
(2,0đ)
1
( )
2
21
2
11
x
x x xx
P
xx x x
−+
= −+
++
(
)
( ) ( )( )
( )
( )
( )
3
1
2 12 1 1
11
1 2 12 1
1
xx
xx x x
P
xx x x
xx x x
xx
+ −+
=−+
++
= −− ++ +
=−+
0,5
0,25
0,25
2
32x
+=
2
2 3 ( 2) 3
−= =xx
2
4 10xx
+=
2
41xx⇒−=
( ) ( )
..
2024 2023
7 1 6 1 2023A = +− +
A = 2024
0,5
0,25
0,25
2
(2,0 đ)
Ta có
( )
( )
1.2 2.3 3.4 ... . 1fx xx
=++++ +
( ) ( )
3. 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... . 1 .3fx xx= + + ++ +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 ... . 1 . 2 1xx x x= −+ + ++ + +−−


( ) ( ) ( ) ( )
0 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 ... 1 . . 1 . 1 . 2x xx xx x=++−− ++++
(
) ( )
. 1. 2xx x=++
( )
( ) (
)
1
. 1. 2
3
fx xx x= ++
0,5
0,25
0,25
Để
( )
20fx=
( ) ( )
1
. 1 . 2 20
3
xx x+ +=
( )
( )
. 1 . 2 60xx x+ +=
32
3 2 60 0xxx+ +−=
( ) ( )
( )
32 2
3 6 18 20 60 0
xx x x x + + −=
0,25
0,25
( )
( )
2
3 6 20 0x xx ++ =
2
30
6 20 0
x
xx
−=
++=
( )
(
)
1
2
0,25
Giải phương trình
( )
1
ta được
3.
x =
Giải phương trình
( )
2
Vô nghiệm.
Vậy với
3x =
thì
( )
20.fx=
0,25
3
(2,0 đ)
Thế (2) vào PT (1) ta được
32 2 3
2 80x x y xy y++ +=
(3)
Nếu
0y
=
thì từ (1) suy ra
0x =
không thỏa mãn PT (2).
Nếu
0y
thì PT
32
(3) 2. 8 0
xx x
yy y
 
+ + +=
 
 
Đặt
x
t
y
=
ta được
32
2 80tt t+ + +=
0,25
0,25
( )
( )
2
2
20
2 40 2
40
t
t tt t
tt
+=
+ −+ = =
−+ =
0,5
Với
22t xy
=−⇒ =
, thay vào (2) được
2
1
1
1
y
y
y
=
=
=
Với
12yx=⇒=
12
yx=−⇒ =
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
( ) ( )
2;1 ; 2; 1−−
.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2,0 đ)
Phương trình:
(
)
2
2
2
1
1
39
43 9
x
x
x
+=
+−
−−
Điều kiện:
2
2
90
33
0
39 0
x
x
x
x
−≥
−≤

−≠
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
2
2 22
2
2
2
22
2 22
39 39
11
11
39
43 9 3 9 43 9
1
39 1
43 9
43 9 43 9 1 0
1 5 11
39 9
2 24
11
()
2
xx
x
x
x xx
x
x
xx
x xx
x tmdk
−− +
+= +=
+−
−− +− −−
⇔− + =
−−
−− −− +=
⇔− = = =
⇔=±
Kết luận
11
2
x = ±
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
5
(2,0 đ)
R
Q
M
N
P
D
C
B
A
Chứng minh được:
.2
MNPQ ABCD
MP NQ S S≥=
Gi
R
là trung điểm ca
AC
, ta có :
0,5
0,25
11
;
22
NR AB QR CD= =
Suy ra:
1
()
2
NQ NR QR AB CD+≤ +
Tương tự:
1
()
2
PM AD BC
≤+
1
MP.NQ ( )( )
4
AB CD AD BC ≤+ +
1
.
4
( )( )
ABCD
S MP NQ AB CD AD BC⇒≤ + +
0,25
0,5
0,25
0,25
6
(2,0 đ)
Qua
A
kẻ đường thẳng song song với
BC
cắt đường thẳng
BN ,CK
lần lượt tại
P
Q.
Áp dụng hệ quả định lí Talet ta có:
0,5
//
AK AQ
AQ BC
KB BC
⇒=
0,25
//
AN AP
AP BC
NC BC
⇒=
0,25
Suy ra
AK AN AQ AP PQ
KB NC BC BC
+
+= =
0,25
Mặt khác
//PQ BC
suy ra
PQ PE AE
BC BE ME
= =
.
0,5
Từ đó suy ra
.
AE AK AN
EM KB AC
= +
0,25
7
(2,0 đ)
G
E
F
D
C
B
A
Xét
ABC
90 , 20 70BAC ABC ACB 

ACF
90CAF
,
30ACF
2.FC AF
Gọi
D
là trung điểm của
BC
G
là điểm trên
AB
sao cho
GD BC
.
Khi đó,
ABC DBG
BD BA
BG BC

20º 20ºGCB GBC GCF 
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Q
P
M
E
A
B
C
K
N
Do đó
CG
BE
lần lượt là tia phân giác của
BCF
ABC
nên
;
FC BC BA AE
FG BG BC EC

Do đó,
11
22
FC BC
AF BD BA AE AF AE
FG FG BG BG BC EC FG EC

Từ đó suy ra
//
CG EF
(ĐL Talet đảo)
20CFE GCF

.
0,25
0,5
0,25
8
(2,0đ)
Đặt
23a x;b y;c z= = =
với
,, 0xyz>
, ta có:
111
3
xyz
++=
, khi đó:
0,5
(
)
( )
( )
( )
( ) (
)
22 2 222
2 2 22 2 2 22 2 2 22
27 8 3 3
22
9 4 94
ab c x y z
cc a a a b b b c zz x xx y yy z
+ + ≥⇔ + +
+ + + ++ +
(1)
0,25
Đặt
( ) (
)
( )
222
2 2 22 22
xyz
++ A
z z +x x x +y y y +z
=
, ta xét hiệu
111
-3 -( )AA
xyz
= ++
.
0,25
Ta có:
222
3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 22
x1 y1 z 1 z
A 3 ( - )+( - )+( )
+zx x +xy y +yz z x
xy
z z x y xy yz

−= = + +

+++

0,25
Ta lại có:
22
22
z1
zx2 0
zx 2 2
z
zx
zx x
+ >⇒ =
+
; chứng minh tương tự ta có:
0,25
2 2 2 2 2 2 22 22
1 1 z x y 1 1 13
; + + ++=
2 2 z +x x +y y +z 2x 2y 2z 2
xy
x y yy z z
≤⇒
++
0,25
2 2 2 2 22
z 3 33
A 3- A
zx 2 2 2
xy
xy yz

+ + ⇒≥ ⇒≥

+++

=>BĐT (1) đúng=>(đpcm)
0,25
9
(2,0 đ)
Để ý rằng đường thẳng
()
d
luôn đi qua điểm cố định
(
)
1;1A
. Gọi
H
là hình chiếu
vuông góc của
P
lên
()
d
thì khoảng cách từ
P
đến
()
d
PH
.
Ta có
PH PA
. Suy ra khoảng cách lớn nhất là
PA
khi
( )
A H PA d≡⇔
.
0,5
Gọi
y ax b= +
là phương trình đường thẳng đi qua
( ) ( )
0; 4 , 1;1
PA
ta có hệ:
.0 4 4
.1 1 3
ab b
ab a
+= =


+= =

suy ra phương trình đường thẳng
: 34PA y x=−+
.
0,25
Xét đường thẳng
()d
: ( 1) 2 1 0mx m y m+−−+=
.
Nếu
1m =
thì
( )
: 10dx−=
thì khoảng cách từ
P
đến
()
d
là 3. (1)
0,5
Khi
1m
thì (d) trở thành:
( )
21
:
11
mm
dy x
mm
= +
−−
.
Điều kiện để
()d PA
( )
1
31
14
m
m
m
=−⇔ =
.
Khi đó khoảng cách từ
P
đến
()
d
PA 10=
(2)
0,5
Từ (1) và (2) suy ra
1
4
m =
thỏa mãn.
0,25
10
(2,0 đ)
Gọi
là số hecta đất trồng điều và
y
là số hecta đất trồng cà phê. (
0
x,y
).
Vì diện tích canh tác không quá 12 ha nên
12xy
+≤
(1)
Số ngày công không vượt quá 60 nên
10 4 60xy
+≤
(2)
Số tiền mà anh Vượng thu được là
300 150
Axy= +
(triệu đồng)
Ta có
( ) ( )
300 150 50 25 10 4 50 12 25 60
A x y xy x y . .
= + = ++ + +
hay
2100A
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
12 2
10 4 60 10
xy x
xy y
+= =


+= =

Vậy để thu được nhiều tiền nhất, anh Vượng cần trồng 2 ha điều và 10 ha cà phê.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫncho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không cho điểm.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Môn: Toán NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 2 x x
2x + x 2(x − ) 1
1. Rút gọn biểu thức P = − +
với x > 0 , x ≠ 1. x + x +1 x x −1
2. Cho x + 3 = 2. Tính giá trị của biểu thức A = (x x)2024 + (x x)2023 2 2 7 – 4 6. – 4 + 2023.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức f ( x) =1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ .x( x + )
1 . Tìm x để f (x) = 20 . 3 2
x + 2xy +12y = 0
Bài 3. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2 2 8  y + x =12 2
Bài 4. (2,0 điểm) Giải phương trình: x 1 + = 1 2 3+ 9 − x 4( 2 3− 9 − x )
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA . Chứng minh rằng: 1 SMP NQ
AB + CD AD + BC ABCD . ( )( ) 4
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm K , trên tia đối của tia CA lấy
điểm N . Gọi E là giao điểm của CK BN ; Gọi M là giao điểm của AE BC . Chứng minh rằng: AE AK AN = + . EM KB NC
Bài 7. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có  =  
BAC 90 , ABC = 20 . Các điểm E F lần lượt nằm trên
các cạnh AC, AB sao cho  ABE =10 và  ACF = 30 . Tính  CFE .
Bài 8. (2,0 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn 1 2 3
+ + = 3 . Chứng minh rằng: a b c 2 2 2 27a b 8c 3 + + ≥ c( 2 2
c + 9a ) a( 2 2
4a + b ) b( 2 2 9b + 4c ) 2
Bài 9. (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) : mx + (m −1)y − 2m +1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ điểm
P(0;4) đến đường thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 10. (2,0 điểm) Anh Vượng dự định trồng điều và cà phê trên một mảnh đất có diện tích 12 ha. Nếu
trồng 1 ha điều thì cần 10 ngày công và thu được 300 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha cà phê thì cần 4 ngày
công và thu được 150 triệu đồng. Anh Vượng cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng anh Vượng chỉ có thể sử dụng không quá 60 ngày công cho việc trồng điều và cà phê.
--------------HẾT-------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên: ................................................. Số báo danh: .................................................
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHẢO SÁT
HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM 2023-2024 Môn Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài Ý Nội dung Điể m 2 x x
2x + x 2(x − ) 1 P = − + x + x +1 x x −1
x ( 3x − )1 x(2 x + )1 2( x − )1( x + )1 0,5 1 P = − + x + x +1 x x −1 0,25 1 = x ( x − )
1 − (2 x + )1 + 2( x + )1 (2,0đ) 0,25 = x x +1 x + 3 = 2 ⇒ 2
x − 2 = − 3 ⇒ (x − 2) = 3 0,5 2 2
2 ⇒ x − 4x +1 = 0 ⇒ x − 4x = 1 − 0,25
A = .(− )2024 + .(− )2023 7 1 6 1 + 2023 0,25 A = 2024
Ta có f ( x) =1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ .x( x + ) 1
⇒ 3. f ( x) =1.2.3+ 2.3.3+ 3.4.3+...+ .x( x + ) 1 .3 0,5 = 1.2.(3− 0) + 2.3.(4 − )
1 + 3.4.(5 − 2) +...+ .x( x + )
1 .( x + 2) −( x − ) 1    = 0
− +1.2.3−1.2.3+ 2.3.4 − 2.3.4 − 3.4.5 −...− (x − ) 1 . .x(x + ) 1 + .x(x + ) 1 .(x + 2) 0,25 = . x (x + ) 1 .(x + 2) ⇒ f (x) 1 = .x(x + ) 1 .(x + 2) 0,25 3 2 1 0,25
(2,0 đ) Để f (x) = 20 ⇔ .x(x + )
1 .(x + 2) = 20 ⇔ .x(x + ) 1 .(x + 2) = 60 3 ⇔ 3 2
x + 3x + 2x − 60 = 0 ⇔ ( 3 2 x x ) + ( 2 3
6x −18x) + (20x − 60) = 0 0,25 x − 3 = 0 ( )1 ⇔ (x − )( 2
3 x + 6x + 20) = 0 ⇔  0,25 2
x + 6x + 20 = 0 (2) Giải phương trình ( ) 1 ta được x = 3.
Giải phương trình (2) Vô nghiệm.
Vậy với x = 3thì f (x) = 20. 0,25
Thế (2) vào PT (1) ta được 3 2 2 3
x + x y + 2xy + 8y = 0 (3) Nếu y
= 0 thì từ (1) suy ra x = 0 không thỏa mãn PT (2). 0,25 3 2    
Nếu y ≠ 0 thì PT (3) x x ⇔ + + 2. x + 8 =     0 3  y   y y (2,0 đ)
Đặt x = t ta được 3 2
t + t + 2t + 8 = 0 y 0,25 ⇔ ( t + = t + 2)( 2 0 2
t t + 4) = 0 ⇔  ⇔ t = 2 − 2 0,5
t t + 4 = 0  y =1 0,25 Với t = 2 − ⇒ x = 2
y , thay vào (2) được 2 y =1 ⇔   y = 1 −
Với y =1⇒ x = 2 − 0,25 y = 1 − ⇒ x = 2 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( 2; − ) 1 ; (2;− ) 1 . 0,25 2 Phương trình: x 1 + = 1 2 3+ 9 − x 4( 2 3− 9 − x ) 0,25 2 9  −  x ≥ 0  3 − ≤ x ≤ 3 Điều kiện:  ⇔  2 3
 − 9 − x ≠ 0 x ≠ 0 ( 2 3− 9 − x )( 2 2 3+ 9 1 − x x ) 1 + = 1 ⇔ + =1 0,5 2 3+ 9 − x 4( 2 3− 9 − x ) ( 2 3+ 9 − x ) 4( 2 3− 9 − x ) 4 (2,0 đ) ⇔ ( 2 − − x ) 1 3 9 + = 4( 1 2 3− 9 − x ) 0,25 ⇔ 4(3− 9− x )2 2 − 4( 2 3− 9 − x )+1= 0 ⇔ ( 2 − − x ) 1 2 5 2 11 3 9
= ⇔ 9 − x = ⇔ x = 0,5 2 2 4 11 ⇔ x = ± (tmdk) 0,25 2 Kết luận 11 x = ± 0,25 2 A M Q R 5 B (2,0 đ) N D P C Chứng minh được: . MP NQ ≥ 2S = S 0,5 MNPQ ABCD
Gọi R là trung điểm của AC , ta có : 0,25 1 1 NR 0,25 = A ; B QR = CD 2 2 Suy ra: 1
NQ NR + QR ≤ (AB + CD) 2 0,5 Tương tự: 1
PM ≤ (AD + BC) 1
⇒ MP.NQ ≤ (AB + CD)(AD + BC) 2 4 0,25 1 ⇒ SMP NQ
AB + CD AD + BC ABCD . ( )( ) 4 0,25 A Q P M C B 6 E (2,0 đ) K N
Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng BN,CK lần lượt tại P Q. 0,5
Áp dụng hệ quả định lí Talet ta có: // AK AQ AQ BC ⇒ = 0,25 KB BC // AN AP AP BC ⇒ = 0,25 NC BC Suy ra AK AN AQ + AP PQ + = = 0,25 KB NC BC BC
Mặt khác PQ//BC suy ra PQ PE AE = = . 0,5 BC BE ME Từ đó suy ra AE AK AN = + . 0,25 EM KB AC A F G E C B D 7 Xét 0,25 ABC có     
BAC  90 ,ABC  20  ACB  70 (2,0 đ) ACF có  CAF  90 , 
ACF  30  FC  2.AF 0,25
Gọi D là trung điểm của BC G là điểm trên AB sao cho GD BC . 0,25 Khi đó, ABC DBG BD BA   BG BC   
GCB GBC  20º GCF  20º . 0,25 Do đó
CG BE lần lượt là tia phân giác của  BCF và  ABC nên FC BC BA AE  ;  0,25 FG BG BC EC 1 1 FC BC Do đó, AF 2 2 BD BA AE AF AE        0,5 FG FG BG BG BC EC FG EC
Từ đó suy ra CG / /EF (ĐL Talet đảo)  
CFE GCF  20 . 0,25
Đặt a = x;b = 2y;c = 3z với x, y, z > 0 , ta có: 1 1 1 + + = 3, khi đó: x y z 0,5 2 2 2 2 2 2 27a b 8c 3 x y z 3 + + ≥ ⇔ + + ≥ c( 2 2
c + 9a ) a( 2 2
4a + b ) b( 2 2 9b + 4c ) 2 z ( 2 2
z + x ) x( 2 2
x + y ) y( 2 2 y + z ) 2 0,25 (1) 2 2 2 Đặt x y z = , ta xét hiệu 1 1 1
A-3 = A-( + + ) . z( + + A 2 2 z +x ) x( 2 2 x +y ) y( 2 2 y +z ) x y z 0,25 8 Ta có: (2,0đ) 2 2 2 x 1 y 1 z 1  z  A − 3 = ( - )+( - )+( − ) x y = − + + 0,25 3 2 3 2 3 2  2 2 2 2 2 2 z +zx z x +xy x y +yz y  z x x y y z  + + +  Ta lại có: 2 2 z z 1
z + x ≥ 2zx > 0 ⇒ ≤ =
; chứng minh tương tự ta có: 0,25 2 2 z + x 2zx 2x x 1 y 1 z x y 1 1 1 3 ≤ ; ≤ ⇒ + + ≤ + + = 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x + y 2y y + z 2z z +x x +y y +z 2x 2y 2z 2  z x y  3 − 3 3 − + + ≥ ⇒  A ≥ 3- ⇒ A ≥ 
=>BĐT (1) đúng=>(đpcm) 0,25 2 2 2 2 2 2  z + x x + y y + z  2 2 2
Để ý rằng đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định A(1; )
1 . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của P lên (d) thì khoảng cách từ P đến (d) là PH . 0,5
Ta có PH PA. Suy ra khoảng cách lớn nhất là PA khi A H PA ⊥ (d ).
Gọi y = ax + b là phương trình đường thẳng đi qua P(0;4), A(1; ) 1 ta có hệ:  .0 a + b = 4 b  = 4 0,25  ⇒ 
suy ra phương trình đường thẳng PA: y = 3 − x + 4 .  .1 a + b =1 a = 3 − 9
Xét đường thẳng (d) : mx + (m −1)y − 2m +1 = 0 . (2,0 đ) 0,5
Nếu m =1 thì (d ) : x −1 = 0 thì khoảng cách từ P đến (d) là 3. (1) Khi −
m ≠ 1 thì (d) trở thành: (d ) m 2m 1 : y = x + . 1− m m −1 0,5
Điều kiện để (d) ⊥ PA m (− ) 1 3 = 1 − ⇔ m = . 1− m 4
Khi đó khoảng cách từ P đến (d) là PA = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra 1 m = thỏa mãn. 0,25 4
Gọi x là số hecta đất trồng điều và y là số hecta đất trồng cà phê. ( x, y ≥ 0).
Vì diện tích canh tác không quá 12 ha nên x + y ≤12 (1) 0,25 10
Số ngày công không vượt quá 60 nên 10x + 4y ≤ 60 (2) 0,5
(2,0 đ) Số tiền mà anh Vượng thu được là A = 300x+150y (triệu đồng) 0,25
Ta có A = 300x +150y = 50(x + y) + 25(10x + 4y) ≤ 50.12 + 25.60 0,25 hay A ≤ 2100 . 0,5 x + y = 12 x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ⇔ 10  x 4 y 60  + = y = 10 0,25
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, anh Vượng cần trồng 2 ha điều và 10 ha cà phê.
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫncho điểm tối đa.
- Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không cho điểm.