UBND HUYÊN SÔNG LÔ
TRƯNG THCS ĐNG THNH
ĐỀ THI KHO SÁT HC SINH GII VÒNG II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 7
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thi gian phát đ)
Câu 1 (5,0 đim).
a) Tính giá tr ca biu thc:
22 1 1
0, 4 0, 25
2024
9 11 3 5
:
77 1
2025
1, 4 1 0,875 0,7
9 11 6

−+ +

=


−+ +

A
b) Cho
25
9
16
25
9
16 +
=
=
+
zyx
1512
3
=x
. Tính giá tr ca biu thc
.z
y
xB
++
=
c) Cho
2070
abc
1 1 11
++=
a +b b+ c c+ a 90
Tính giá tr ca biu thc
.
Câu 2 (4,0 đim).
a) Cho p là s nguyên t ln hơn 3, biết p + 2 cũng s nguyên t. Chng t rng p + 1 chia
hết cho 6.
b) Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
, vi a, b, c Z. Biết
( ) (
) ( )
f 1 ; f 0 ; f 1
đều chia hết cho 3. Chng
minh rng a, b, c đu chia hết cho 3.
c) Tìm các s nguyên
x,y
biết
22
xy x y−−=
.
Câu 3 (3,0 đim).
a) Ba lp
7A,7B,7C
cùng mua mt s gói tăm t thin, lúc đu s gói tăm d định chia cho 3
lp t l vi
5:6:7
nhưng sau đó chia theo t l
4:5:6
nên có mt lp nhn nhiu hơn d
định 4 gói. Tính tng s gói tăm mà ba lp đã mua.
b) Biết
bz cy cx az ay bx
ab c
= =
−−
(
a, b, c 0
). Chng minh rng
xyz
.
abc
= =
Câu 4 (6,0 đim). Cho tam giác ABC có 3 góc nhn, AB < AC < BC. Các tia phân giác ca góc A
và góc C ct nhau ti O. T O k OF vuông góc vi BC, OH vuông góc vi AC (F thuc BC, H
thuc AC). Ly đim I trên đon FC sao cho FI = AH. Gi K là giao đim ca FH và AI.
a) Chng minh tam giác FCH cân ;
b) Chng minh AK = KI ;
c) Chng minh 3 đim B, O, K thng hàng.
Câu 5 (2,0 đim). Tìm tt c các s nguyên dương
12
, ,...,
n
aa a
và b (n là s nguyên dương nào đó)
tha mãn đng thi hai điu kin
12
... 1
n
ba a a> > >> >
12
11 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
aa a b



−=






—— Hết——
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: …………………………………….; S báo danh………………………………
UBND HUYÊN SÔNG LÔ
TRƯNG THCS ĐNG THNH
ĐỀ THI KHO SÁT HC SINH GII VÒNG II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 7
NG DN CHẤM
A. LƯU Ý CHUNG
- ng dn chm ch trình bày mt cách gii vi nhng ý cơ bn phi có. Khi chm, bài hc sinh
có th làm theo cách khác nếu đúng và đ ý thì vn cho đim ti đa.
- Vi bài hình hc nếu thí sinh không v hình phn nào thì không cho đim tương ng vi phn
đó.
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
Câu 1 (5,0 đim).
Ý
Ni dung trình bày
Đim
a
Ta có:
22 1 1
0, 4 0,25
2024
9 11 3 5
:
77 1
2025
1, 4 1 0,875 0,7
9 11 6

−+ +

=


−+ +

A
22 2 111
2024
5 9 11 3 4 5
:
77 7 77 7
2025
5 9 11 6 8 10

−+ −+

=


−+ −+

0,5
11 1
111
2.
2024
5 9 11
345
:
11 1 7111
2025
7. .
5 9 11 2 3 4 5


−+
−+




=


−+ +




0,5
2 2 2024
:0
7 7 2025

=−=


. Vy A = 0
0,5
T gi thiết, ta có:
3
3
3
33
2x 1 15
2x 16
x8
x2
−=
=
=
=
Nên
x 2.=
0,5
Suy ra:
25
9
16
25
9
18 +
=
=
zy
0,25
b
18 y 25
9 16
y 25 32
y 57.
=
−=
=
0,5
18 z 9
9 25
z 9 50
z 41.
+
=
+=
=
0,5
Vy
.10041572 =++=++=
zyxB
0,25
c
Ta có
abc
C = +1+ +1+ +1-3
b+c c+a a+b
a+b+c a+b+c a+b+c
C= + + -3
b+c c+a a+b
0,5
111
C= a+b+c + + -3
b+c c+a a+b


0,5
1
C = 2070. - 3 = 23 - 3 = 20
90
0,5
Câu 2 (4,0 đim).
Ý
Ni dung trình bày
Đim
a
Vì p là s nguyên t ln hơn 3 nên p l, do đó p + 1 chn nên
(p + 1)
2 (1)
0,5
Cũng do p là s nguyên t ln hơn 3 nên p = 3k + 1 hoc p = 3k + 2
(k N)
0,25
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)
3
Suy ra p + 2 không là s nguyên t nên p = 3k + 1 không xy ra.
0,25
Do đó p = 3k + 2
p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)
3 (2)
0,25
Vì (2;3) = 1 nên t (1) và (2) ta có (p + 1)
6
0,25
b
Ta có: f (0) = c; f (1) = a + b + c; f (-1) = a - b +c
0,25
( )
(
)
)f (0) 3 suy ra c 3
)f (1) 3 suy ra a b c 3 suy ra a b 3 1
)f ( 1) 3suy ra a b c 3 suy ra a b 3 2
+
+ ++ +
+ −+



0,5
T (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b)
3 suy ra 2a 3hay a 3 
vì ( 2; 3) = 1 nên
b3
Vy a, b, c đu chia hết cho 3
0,25
c
22
4 22 4
−−=
−−=
xy x y
xy x y
0,25
( )( )
2 12 1 5 −=yx
0,25
Học sinh xét 4 trường hp tìm ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 1;3 ; 3;1 ; 2; 0 ; 0; 2xy = −−
0,25
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 1;3 ; 3;1 ; 2; 0 ; 0; 2xy = −−
0,25
Câu 3 (3,0 đim).
Ý
Ni dung trình bày
Đim
a
Gi tng s gói tăm 3 lp cùng mua là
x
(
x
là s t nhiên khác 0)
S gói tăm d định chia cho 3 lp
7A,7B,7C
lúc đu ln lưt là:
a,b,c
Ta có:
a b c abc x
5 6 7 18 18
++
= = = =
suy ra
5x 6x x 7x
a ; b ; c (1)
18 18 3 18
= = = =
0,5
S gói tăm sau đó chia cho 3 lp ln lưt là
a ', b ', c '
ta có:
a' b' c' a' b' c' x
4 5 6 15 15
++
= = = =
suy ra
4x 5x 6x
a ' ;b ' ;c' (2)
15 15 15
= = =
0,5
So sánh (1) và (2) ta có
a a',b b',c c'>=<
nên lp 7C nhn nhiu hơn
lúc ban đu
Vy
c' c 4−=
hay
6x 7x x
4 hay 4 suy ra x 360
15 18 90
−= = =
(t/m)
Vy s gói tăm 3 lp đã mua là
360
gói.
0,5
b
T gi thiết ta có
,, 0abc
n
222
0++bca
bz cy cx az ay bx
abc
−−
= =
222
( )( )( )a bz cy b cx az c ay bx
abc
−−
= = =
0,5
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có
2 2 2 222
( )( )( ) 0
0
a bz cy b cx az c ay bx
a b c abc
−−
= = = =
++
0,5
Ta có
0−=bz cy
n
=
yz
bc
Tương t ta
;
z xx y
c aa b
= =
. T đó suy ra :
.= =
xyz
abc
Vy
.= =
xyz
abc
0,5
Câu 4 (6,0 đim)
Ý
Ni dung trình bày
Đim
Ta có = = ( vì OH AC ; OF BC )
0,5
Xét
CHO
vuông ti H và
CFO
vuông ti F có :
OC chung;
= (vì CO là tia phân giác )
0,5
E
G
K
I
F
H
O
A
B
C
CHO
CFO
0
90
HCO
FCO
C
a
Vy
CHO
=
CFO
(cnh huyn góc nhn)
0,5
Do đó: CH = CF (2 cnh tương ng ca hai tam giác bng nhau)
Vy
FCH
cân ti C (tam giác có 2 cnh bng nhau)
0,5
b
+ Qua I v IG //AC (G
FH)
0,25
Ta có
FCH
cân ti C (cm trên), suy ra
CHF CFH
=
(2 góc đáy ca tam giác cân) (1)
0,25
CHF FGI
=
(hai góc đồng v, IG // AC) (2)
T (1),(2) suy ra
CFH FGI=
hay
IFG IGF
=
0,25
Vy
IFG
cân ti I nên FI = GI (hai cnh bên ca tam giác cân )
0,25
Mt khác FI = AH
Nên GI = AH (cùng bng FI )
0,25
Li có:
IGK AHK
=
(hai góc so le trong, IG // AC)
HAK
=
GIK
(hai góc so le trong, IG // AC)
0,25
Xét
AHK
IGK
có:
IGK AHK
=
(cm trên)
GI = AH (cm trên)
HAK GIK=
(cm trên)
Vy
AHK
=
IGK
( g.c.g)
0,25
Do đó AK = KI (2 cnh tương ng ca 2 tam giác bng nhau)
0,25
c
V OE AB ti E
+ Xét
OAE
vuông ti E và
OAH
vuông ti H có :
OA chung;
OAE OAH=
(vì AO là tia phân giác
A
)
Vy
OAE
=
OAH
( cnh huyn góc nhn)
Suy ra OE = OH (2 cnh tương ng ca 2 tam giác bng nhau)
Li có OH = OF (vì
CHO
=
CFO
)
Do đó OE = OF
0,5
+ Xét
OBE
vuông ti E và
OBF
vuông ti F có :
OB chung;
OE = OF (cm trên)
Vy
OBE
=
OBF
(cnh huyn – cnh góc vuông)
Suy ra
OBE OBF=
(hai góc tương ng ca hai tam giác bng nhau)
Mà tia BO nm gia hai tia BE, BF
Suy ra
BO là tia phân giác ca
EBF
hay BO là tia phân giác của (*)
0,5
Ta có BA = BE + AE; BI = BF + FI; BE = BF (vì
OBE
=
OBF
);
AE = AH (vì
OAE
=
OAH
); AH = FI (gi thiết)
Do đó BA = BI
0,25
Ni B vi K
Xét
BKA
BKI
có:
BA = BI
(cm trên )
KA = KI (cm trên )
BK là cnh chung
Vy
BKA
=
BKI
( c.c.c)
Suy ra
ABK IBK=
(hai góc tương ng ca hai tam giác bng nhau)
Mà tia BK nm gia hai tia BA, BC
0,5
ABC
Do đó BK là tia phân giác của
ABC
(* *)
Từ (*) và (* *) suy ra tia BK và tia BO trùng nhau
Hay B, O, K là 3 đim thng hàng
0,25
Câu 6 (2,0 đim).
Ý
Ni dung trình bày
Đim
12
, ,...,
n
aa a
và b là các s nguyên dương (n là s nguyên dương nào
đó) tha mãn
12
... 1 3
n
b a a a Suy ra b
> > >> >
Ta có
(
)
11
3
1 12
11
33
14
21 *
3
b
b
b
≥− =

−≥


0,75
Li có:
12
12
11 1
... 1 0 ... 1
n
n
a a a Suy ra
aa a
> >> > < < << <
0,25
Suy ra:
( )
1
2
12
1
01 1
1
01 1
11 1
1 1 ... 1 1 **
...
1
01 1
n
n
a
a
aa a
a
<− <
<− <


⇒− <




<− <
0,75
T (*) và (**) suy ra điu mâu thun vi
12
11 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
aa a b



−=






Vy ko tn ti các s nguyên dương tha mãn bài ra.
0,25
----------------------Hết----------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7

Preview text:

UBND HUYÊN SÔNG LÔ
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI VÒNG II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THỊNH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm).  2 2 1 1 0,4 0,25  − + − +  
a) Tính giá trị của biểu thức: 9 11 3 5 2024 A =  −  : 7 7 1 2025  1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7   9 11 6 
b) Cho x +16 y − 25 z + 9 = = và 2 3
x −1 = 15 . Tính giá trị của biểu thức B = x + y + z. 9 16 25
c) Cho a b c  2070 và 1 1 1 1 + + = a+b b+c c+ a 90
Tính giá trị của biểu thức a b c C    .
b c c a a b
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. b) Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , với a, b, c ∈Z. Biết f (− ) 1 ; f (0); f ( )
1 đều chia hết cho 3. Chứng
minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3.
c) Tìm các số nguyên x, y biết 2xy x y = 2.
Câu 3 (3,0 điểm).
a) Ba lớp 7A,7B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho 3
lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự
định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
b) Biết bz−cy cx − az ay − bx = =
(a, b, c ≠ 0). Chứng minh rằng x y z = = . a b c a b c
Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A
và góc C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OF vuông góc với BC, OH vuông góc với AC (F thuộc BC, H
thuộc AC). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a) Chứng minh tam giác FCH cân ; b) Chứng minh AK = KI ;
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên dương a ,a ,...,a và b (n là số nguyên dương nào đó) 1 2 n
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện  1  1   1   1
b > a > a > ... > a > và 1 1 ...1  21  − − − = − . n 1 1 2 
a  a   a   b 1 2 n  —— Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………….; Số báo danh……………………………… UBND HUYÊN SÔNG LÔ
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI VÒNG II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THỊNH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM A. LƯU Ý CHUNG
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm, bài học sinh
có thể làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
Câu 1 (5,0 điểm
). Ý Nội dung trình bày Điểm Ta có:  2 2 1 1 0,4 0,25  − + − +  9 11 3 5  2024 A =  −  : 7 7 1 2025  1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7   9 11 6   2 2 2 1 1 1  − + − + a  5 9 11 3 4 5  2024 =  −  : 0,5 7 7 7 7 7 7 2025  − + − +   5 9 11 6 8 10    1 1 1  1 1 1  2.  − +  5 9 11 − + =  3 4 5    2024 −  :
  1 1 1  7  1 1 1   2025 0,5  7. − +  . − +   5 9 11 2  3 4 5         2 2  2024 = − : =   0 . Vậy A = 0  7 7  2025 0,5 Từ giả thiết, ta có: 3 2x −1 =15 3 2x =16 3 x = 8 3 3 x = 2 0,5 Nên x = 2.
18 y − 25 z + 9 Suy ra: = = 9 16 25 0,25 b 18 y − 25 = 9 16 y − 25 = 32 0,5 y = 57. 18 z + 9 = 9 25 z + 9 = 50 0,5 z = 41.
Vậy B = x + y + z = 2 + 57 + 41 = 100. 0,25 Ta có a b c C = +1+ +1+ +1- 3 b+c c+a a+b a+b+c a+b+c a+b+c 0,5 C = + + - 3 b+c c+ a a+b c 0,5   1 1 1 C = a+b+c  + + - 3 b+c c+ a a+b 1 C = 2070.
- 3= 23 - 3= 20 90 0,5
Câu 2 (4,0 điểm). Ý Nội dung trình bày Điểm
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn nên (p + 1) 0,5  2 (1)
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k∈ N) 0,25 a
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)  3
Suy ra p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra. 0,25 Do đó p = 3k + 2
p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)  3 (2) 0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)  6 0,25
Ta có: f (0) = c; f (1) = a + b + c; f (-1) = a - b +c 0,25 +)f (0)3 suy ra c3
+)f (1)3 suy ra a + b + c3 suy ra a + b3 ( ) 1 0,5 b +)f ( 1
− )3suy ra a − b + c3 suy ra a − b3 (2)
Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b)3 suy ra 2a3hay a3 vì ( 2; 3) = 1 nên b3 0,25
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
2xy x y = 2
4xy − 2x − 2y = 4 0,25
(2y − )1(2x − ) = 1 5 0,25 c
Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra ( ; x y) = ( { 1;3);(3; )1;( 2; − 0);(0; 2 − )} 0,25 Vậy ( ; x y) = ( { 1;3);(3; )1;( 2; − 0);(0; 2 − )} 0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Ý Nội dung trình bày Điểm
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A,7B,7C lúc đầu lần lượt là: a,b,c + + 0,5 Ta có: a b c a b c x = = = = suy ra 5x 6x x 7x a = ;b = = ;c = (1) 5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ',b',c'ta có: + + 0,5 a a ' b' c' a ' b' c' x = = = = suy ra 4x 5x 6x a ' = ;b' = ;c' = (2) 4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a ',b = b',c < c'nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc ban đầu Vậy c'− c = 4hay 6x 7x x − = 4 hay = 4 suy ra x = 360 (t/m) 15 18 90 0,5
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360gói.
Từ giả thiết ta có a, , b c ≠ 0 nên 2 2 2
a + b + c ≠ 0
bz cy cx az ay bx a(bz cy) b(cx az) c(ay bx) 0,5 = = = = = a b c 2 2 2 a b c
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a(bz cy) b(cx az) c(ay bx) 0 0,5 = = = = 0 2 2 2 2 2 2 a b c a + b + c b Ta có y z bz cy = 0 nên = b c Tương tự ta có z x x y z = ; x y = . Từ đó suy ra : = = . c a a b a b c 0,5
Vậy x = y = z . a b c
Câu 4 (6,0 điểm) Ý Nội dung trình bày Điểm A H E O K G B F I C Ta có  CHO =  CFO = 0
90 ( vì OH ⊥ AC ; OF ⊥ BC ) 0,5 Xét C
HO vuông tại H và C
FO vuông tại F có : OC chung; 0,5   HCO = 
FCO (vì CO là tia phân giác C ) Vậy CHO = C
FO (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 a
Do đó: CH = CF (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) Vậy F
CH cân tại C (tam giác có 2 cạnh bằng nhau) 0,5
+ Qua I vẽ IG //AC (G ∈ FH) 0,25 Ta có F
CH cân tại C (cm trên), suy ra 0,25  =  CHF
CFH (2 góc ở đáy của tam giác cân) (1) = 0,25 Mà   CHF
FGI (hai góc đồng vị, IG // AC) (2) Từ (1),(2) suy ra  =  CFH FGI hay  =  IFG IGF Vậy IF
G cân tại I nên FI = GI (hai cạnh bên của tam giác cân ) 0,25 Mặt khác FI = AH 0,25
Nên GI = AH (cùng bằng FI ) b Lại có:  =  IGK
AHK (hai góc so le trong, IG // AC) 0,25 HAK = 
GIK (hai góc so le trong, IG // AC) Xét AHK IGK có: 0,25  =  IGK AHK (cm trên) GI = AH (cm trên)  =  HAK GIK (cm trên) Vậy AHK = IGK ( g.c.g)
Do đó AK = KI (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) 0,25 Vẽ OE ⊥ AB tại E + Xét OA
E vuông tại E và OA
H vuông tại H có : OA chung;  = 
OAE OAH (vì AO là tia phân giác A ) Vậy OAE = OA
H ( cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
Suy ra OE = OH (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau)
Lại có OH = OF (vì CHO = CFO ) Do đó OE = OF + Xét OB
E vuông tại E và OB
F vuông tại F có : OB chung; OE = OF (cm trên) Vậy OBE = OB
F (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,5 Suy ra  = 
OBE OBF (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BO nằm giữa hai tia BE, BF Suy ra
BO là tia phân giác của 
EBF hay BO là tia phân giác của  ABC (*) c
Ta có BA = BE + AE; BI = BF + FI; BE = BF (vì OBE = OBF ); AE = AH (vì OAE = OA
H ); AH = FI (giả thiết) 0,25 Do đó BA = BI Nối B với K Xét BKA BKI có: BA = BI (cm trên ) KA = KI (cm trên ) BK là cạnh chung Vậy BKA = BKI ( c.c.c) 0,5 Suy ra  = 
ABK IBK (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BK nằm giữa hai tia BA, BC
Do đó BK là tia phân giác của  ABC (* *)
Từ (*) và (* *) suy ra tia BK và tia BO trùng nhau
Hay B, O, K là 3 điểm thẳng hàng 0,25
Câu 6 (2,0 điểm). Ý Nội dung trình bày Điểm
a ,a ,...,a và b là các số nguyên dương (n là số nguyên dương nào 1 2 n
đó) thỏa mãn b > a > a > ... > a > Suy rab n 1 3 1 2 Ta có 0,75 1 1 b 3 1 1 2 1− ≥1− = b 3 3  1  4 2 1− ≥   (*)  b  3 Lại có: 1 1 1
a > a > ... > a > Suy ra < < < < < n 1 0 ... 1 1 2 a a a 0,25 1 2 n Suy ra:  1 0 0,75 < 1− < 1  a1   1 0 < 1− < 1  1  1   1   a
⇒  −  −   −  < 2 1 1 ... 1 1(**)  
a  a   a 1 2 ... n    1 0 <1− < 1   an
Từ (*) và (**) suy ra điều mâu thuẫn với  1  1   1   1 1 1 ...1  21  − − − = − . 0,25
a  a   a   b 1 2 n
Vậy ko tồn tại các số nguyên dương thỏa mãn bài ra.
----------------------Hết----------------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7
Document Outline

  • HSG Toán 7 vòng II
  • GK2 - 7