Đề khảo sát lần 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS THẠCH THÁN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 120 phút.
Bài 1 (2 điểm)
Cho hai biểu thức
9
3
x
A
x
=
3 2 53
9
33
xx
B
x
xx
−−
=++
−+
với
0, 9xx
≥≠
.
1) Khi
81x =
, tính giá trị biểu thức
A
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Với
9x >
, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 2 (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Tính kích thước của một HCN biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm chiều
rộng đi 2m thì diện tích không đổi ; Nếu giảm chiều dài đi 3m và tăng chiều rộng thêm
3m thì diện tích cũng không đổi?
Bài 3 (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2
3 - = - 4
y + 1
3
2 3 + = 5
y + 1
x
x
−−
2) Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thẳng (d) : y = x + 6
a) Vẽ parabol
( )
2
:Pyx=
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phương pháp đại số.
Bài 4
(3,5 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
, đường kính
.AB
Gọi
I
điểm cố định trên đoạn
OB
.
Dựng đường thẳng
d
qua
,
I
vuông góc với
.AB
Điểm
C
di động trên đường
thẳng
d
sao cho
C
nằm ngoài
( )
.O
BC
cắt
( )
O
tại điểm thứ hai
.E
AE
cắt
d
tại
.F
1) Chứng minh tứ giác
AIEC
nội tiếp.
2) Chứng minh
. ..IF IC IA IB=
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF
cắt
AC
tại điểm thứ hai
.N
Chứng
minh:
N
thuộc đường tròn
(
)
;OR
EA
là tia phân giác của góc
.IEN
4) Gọi
T
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ACF
Chứng minh: khi
C
di động
trên đường thẳng
d
như đề bài, điểm
T
luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho hai s
,0ab>
tha mãn:
( )( )
2 2 9.ab
+ +=
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc:
44
ab
T
ba
= +
…………..……. Hết ………………….
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Ý
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1
2,0
điểm
1)
81x =
(TM ĐKXĐ) suy ra
9.
x =
0,25
Thay vào biểu thức
A
tính được
12.A =
0,5
2)
Biến đổi
(
)
(
)
3 32 3 5 3
9
x x xx
B
x
+ + +−
=
0,25
Rút gọn về được
.
9
x
B
x
=
0,5
3)
Biến đổi
( )
99
. 3 36
33 3
x
AB x x
xx x
= = ++ = + +
−−
0,25
Đánh giá được
(
) ( )
99
3 2. 3 . 6
33
xx
xx
−+ =
−−
(vì
9
x
>
)
Từ đó
min 12 36Ax= ⇔=
(TM ĐKXĐ)
0,25
Bài 2
2,0
điểm
Gi chiu dài, chiu rng ca hcn
x
,y (m),
3; 2;x y xy>>>
0,25
Lập được phương trình : ( x + 3)( y -2) = xy
0,25
Lập được phương trình : ( x - 3)( y + 3) = xy
0,25
Đưa về hpt và giải ra được x = 15 ; y = 12
0,75
Kết luận:
0,25
Bài 3
2,0
điểm
1)
ĐKXĐ :
3; 1.
xy ≠−
0,25
HPT
2
3 - = - 4
y + 1
3
2 3 + = 5
y + 1
x
x
−−
Giải được
1
3 2; 3.
1
x
y
−= =
+
0,5
Vậy HPT có nghiệm
2
7;
3
xy
= =
(TM ĐKXĐ)
0,25
2a
HS lập được bảng giá trị
0,25
Vẽ được Parabol
0,25
2b
Tìm được tọa độ 2 giao điểm A(-2;4) ; B( 3;9)
0,5
Bài 4
3,5
điểm
1)
Chứng minh tứ giác AIEC nội tiếp. (1,0 điểm)
Vẽ hình đúng câu a)
0,25
0
90AEC =
(kề bù với
0
90
AEB =
)
0,25
0
90
AEC AIC
⇒==
,IE
là hai đỉnh liên tiếp
cùng nhìn cạnh
AC
0,25
Suy ra tứ giác
AIEC
nội tiếp.
0,25
2)
Chứng minh:
. ..IF IC IA IB=
(1,0 điểm)
Chứng minh
IAF ICB=
(tứ giác
AIEC
nội tiếp)
0,25
Suy ra
IAF
đồng dạng với
ICB
(g-g)
0,25
Từ đó
.
IA IF
IC IB
=
0,25
Cuối cùng
. ..IF IC IA IB=
(đpcm)
0,25
3)
N
thuộc đường tròn
( )
;OR
CA
là tia phân giác của góc
.ICN
(1 điểm)
Chứng minh
F
là trực tâm tam giác
ABC
(1)
0,25
Tứ giác
CEFN
nội tiếp nên
.NF AC
(2). Từ (1), (2) suy ra
,,
BFN
thẳng hàng, dẫn đến
BN AN
( )
.NO
0,25
Chứng minh
NEA NCF NBA IEF= = =
0,25
Suy ra
EA
là tia phân giác của
.IEN
0,25
4)
Chứng minh điểm T luôn thuộc một đường thẳng cố định. (0,5 điểm)
Lấy điểm
K
sao cho
I
là trung điểm của
BK K
là điểm cố định.
Chứng minh tứ giác
ACFK
nội tiếp (
ACF ABN FKB= =
)
0,25
Suy ra tâm
T
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ACF
luôn thuộc
một đường thẳng cố định là đường trung trực của
.AK
0,25
Bài 5
0,5
điểm
Ta có
(
) ( )
9 2 2 4 1 1 4 2.
2
ab
ab a b a b a b
+
= + + + + + + + +⇒+≥
(1)
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cô si:
( ) ( )
44
22
22
ab
T b a ab a b ab
ba

= ++ +−+ + −+


( )
2
22
2
ab
ab
+
+≥
nên
( ) ( ) ( )( )
2
1T ab ab abab + + = + +−
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
min 2 1.T ab=⇔==
0,25
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài IV: Tsinh vsai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu
đó.
d
K
E
F
N
B
O
A
I
C
| 1/3

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THCS THẠCH THÁN Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 120 phút. Bài 1 (2 điểm) Cho hai biểu thức x − 9 A − − = và 3 2 x 5 x 3 B = + +
với x ≥ 0, x ≠ 9. x − 3 x − 3 x + 3 x − 9
1) Khi x = 81, tính giá trị biểu thức A.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Với x > 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . A . B
Bài 2 (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Tính kích thước của một HCN biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm chiều
rộng đi 2m thì diện tích không đổi ; Nếu giảm chiều dài đi 3m và tăng chiều rộng thêm
3m thì diện tích cũng không đổi?
Bài 3 (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:  2 x − 3 - = - 4   y + 1  3  2 − x − 3 + = 5   y + 1 2) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d) : y = x + 6 a) Vẽ parabol (P) 2 : y = x
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phương pháp đại số.
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn(O) , đường kính .
AB Gọi I là điểm cố định trên đoạn OB .
Dựng đường thẳng d qua I, vuông góc với .
AB Điểm C di động trên đường
thẳng d sao cho C nằm ngoài (O). BC cắt (O) tại điểm thứ hai E. AE cắt d tại F.
1) Chứng minh tứ giác AIEC nội tiếp.
2) Chứng minh IF.IC = . IA . IB
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt AC tại điểm thứ hai là N. Chứng
minh: N thuộc đường tròn ( ;
O R) và EA là tia phân giác của góc IEN.
4) Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACF. Chứng minh: khi C di động
trên đường thẳng d như đề bài, điểm T luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho hai số a,b > 0thỏa mãn: ( a + 2)( b + 2) = 9.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 a b T = + b a …………..……. Hết ………………….
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Biểu điểm
Bài 1 1) x = 81 (TM ĐKXĐ) suy ra x = 9. 0,25 2,0
Thay vào biểu thức A tính được A =12. 0,5 điểm 2)
3( x +3)+ 2( x −3)+ x −5 x −3 Biến đổi B = 0,25 x − 9 Rút gọn về được x B = . 0,5 x − 9 3) Biến đổi x 9 A B = = x + + = ( x − ) 9 . 3 3 + + 6 0,25 x − 3 x − 3 x − 3
Đánh giá được ( x − ) 9 + ≥ ( x − ) 9 3 2. 3 . = 6 (vì x > 9 ) x − 3 x − 3 0,25
Từ đó min A =12 ⇔ x = 36 (TM ĐKXĐ) Bài 2
Gọi chiều dài, chiều rộng của hcn là x,y (m), x > 3; y > 2;x > y 2,0 0,25 điểm
Lập được phương trình : ( x + 3)( y -2) = xy 0,25
Lập được phương trình : ( x - 3)( y + 3) = xy 0,25
Đưa về hpt và giải ra được x = 15 ; y = 12 0,75 Kết luận: 0,25
Bài 3 1) ĐKXĐ : x ≥ 3; y ≠ 1 − . 0,25 2,0 HPT  2 điểm x − 3 - = - 4   y + 1  3  2 − x − 3 + = 5 0,5   y + 1 Giải được 1 x − 3 = 2; = 3. y +1 Vậy HPT có nghiệm 2 x 7; y − = = (TM ĐKXĐ) 0,25 3
2a HS lập được bảng giá trị 0,25 Vẽ được Parabol 0,25
2b Tìm được tọa độ 2 giao điểm A(-2;4) ; B( 3;9) 0,5
Bài 4 1) Chứng minh tứ giác AIEC nội tiếp. (1,0 điểm) 3,5 C Vẽ hình đúng câu a) 0,25 điểm  0 AEC = 90 0,25 (kề bù với  0 AEB = 90 ) N ⇒  =  0 AEC AIC = 90 E F
I,E là hai đỉnh liên tiếp 0,25 cùng nhìn cạnh AC
Suy ra tứ giác AIEC nội tiếp. 0,25 A B I K O d
2) Chứng minh: IF.IC = . IA . IB (1,0 điểm) Chứng minh  = 
IAF ICB (tứ giác AIEC nội tiếp) 0,25
Suy ra IAF đồng dạng với ICB (g-g) 0,25 Từ đó IA IF = . 0,25 IC IB
Cuối cùng IF.IC = . IA . IB (đpcm) 0,25
3) N thuộc đường tròn ( ;
O R) và CA là tia phân giác của góc ICN. (1 điểm)
Chứng minh F là trực tâm tam giác ABC (1) 0,25
Tứ giác CEFN nội tiếp nên NF AC. (2). Từ (1), (2) suy ra B,F,N
thẳng hàng, dẫn đến BN AN N ∈(O). 0,25
Chứng minh  =  =  =  NEA NCF NBA IEF 0,25
Suy ra EA là tia phân giác của  IEN. 0,25
Chứng minh điểm T luôn thuộc một đường thẳng cố định. (0,5 điểm)
4) Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của BK K là điểm cố định.
Chứng minh tứ giác ACFK nội tiếp (  =  =  ACF ABN FKB ) 0,25
Suy ra tâm T của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACF luôn thuộc 0,25
một đường thẳng cố định là đường trung trực của AK. Bài 5 Ta có 9 = + 2 + 2 + 4 a + b ab a b ≤ + (a + )
1 + (b + ) + ⇒ + ≥ (1) 0,5 1 4 a b 2. 2 0,25 điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cô si: 4 4  a   b
T =  + b +  + a −(a + b) 2 2
≥ 2a + 2b − (a + b)  b   a  0,25 a + b 2 2 ( )2 Vì a + b
nên T ≥ (a + b)2 − (a + b) = (a + b)(a + b − ) 1 (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra minT = 2 ⇔ a = b =1.
Lưu ý: - Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.