-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề khảo sát tiêu chí cho sinh viên đi du lịch năm 2019 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề khảo sát tiêu chí cho sinh viên đi du lịch năm 2019 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Đề khảo sát tiêu chí cho sinh viên đi du lịch năm 2019 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Đề khảo sát tiêu chí cho sinh viên đi du lịch năm 2019 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Thống kê trong kinh doanh (DC 119DV02) 90 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN KHOA DU LỊCH
KHẢO SÁT CHI TIÊU CHO VIỆC ĐI DU LỊCH CỦA SINH VIÊN HOA SEN TRONG NĂM 2019 Giảng viên hướng dẫn : Lâm Quốc Dũng Lớp : 100 Thời gian thực hiện
: Từ 01/10/2021 đến 26/12/2021 Số nhóm : 4
Bảng 1 - Sinh Viên Thực Hiện Họ và tên Mã số sinh viên Đỗ Hoàng Trúc 22000154 Trịnh Huy Bình 22000153 Phạm Thanh Trà 22000616 Trần Phương Nghi 22001059 Bùi Thị Phương Linh 22001524
TP Hồ Chí Minh, Tháng 12/2021 MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................................................. 1
DANH BẢNG BIỂU VÀ BIỂU ĐỒ ........................................................................................................... 2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC .......................................................................................................... 5
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO ............................................................................. 7
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................................. 8 I.
MÔ TẢ ĐỀ ÁN .................................................................................................................................... 9
1. Mô tả yêu cầu. ................................................................................................................................. 9
2. Mục tiêu hoàn thành. ...................................................................................................................... 9
3. Phương pháp nghiên cứu. .............................................................................................................. 9 II.
THỐNG KÊ MÔ TẢ ...................................................................................................................... 9
1. Thu thập dữ liệu. ............................................................................................................................. 9 1.1
Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát. .......................................... 10 1.2
Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu. ............................................................................... 10 1.3
Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện. ............................................................................ 11 1.4
Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu...................................................................................... 11
2. Kết quả khảo sát ............................................................................................................................ 11 III.
TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU ........................................................................................... 11
1. Biến định tính ................................................................................................................................ 11 1.1
Giới tính của bạn là? ............................................................................................................. 12 1.2
Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy? ........................................................................... 12 1.3
Bạn là sinh viên của khoa nào? ............................................................................................ 13 1.4
Chuyến đi đó là trong nước hay ngoài nước? ..................................................................... 15 1.5
Trong chuyến đi đó bạn đã đi theo hình thức nào? ........................................................... 16 1.6
Bạn đã chọn phương tiện di chuyển nào để đến địa điểm du lịch đó? ............................. 17 1.7
Bạn đã chi tiêu nhiều nhất cho hoạt động nào trong chuyến đi đó? ................................. 18 1.8
Bạn đã sử dụng dịch vụ lưu trú nào trong chuyến đi đó? ................................................. 19 1.9
Bạn đã đi vào thời điểm nào trong chuyến đi du lịch đó? ................................................. 20
1.10 Bạn có muốn đi du lịch lại những địa điểm đã đi rồi không? ........................................... 21
2. Biến định lượng ............................................................................................................................. 22
2.1 Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ............................................... 22 2.2
Số lần bạn đi du lịch trong năm 2019 là? ............................................................................ 23 2.3
Chuyến đi dài nhất của bạn trong năm 2019 là bao nhiêu ngày? (Đơn vị: Ngày) .......... 24 2.4
Chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ....................... 25 2.5
Chi phí thực tế cho chuyến đi đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ....................................... 26 2.6
Bạn đã dành thời gian bao lâu để lập kế hoạch cho chuyến đi du lịch đó? (Đơn vị: Ngày) 27 2.7
Trong chuyến đi đó bạn đi với bao nhiêu người?............................................................... 28 2.8
Bạn đã chi bao nhiêu tiền cho hoạt động đó? (Đơn vị: VNĐ) ........................................... 30 2.9
Bạn đã đi qua bao nhiêu địa điểm tham quan trong chuyến đi đó? ................................. 31
2.10 Bạn đã chụp bao nhiêu tấm ảnh trong chuyến đi đó? ....................................................... 32 IV.
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG KHUYNH HƯỚNG ............................................................ 33
1. Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ................................................... 33
2. Số lần bạn đi du lịch trong năm 2019 là? .................................................................................... 34
3. Chuyến đi dài nhất của bạn trong năm 2019 là bao nhiêu ngày? (Đơn vị: Ngày) .................. 35
4. Chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ............................... 36
5. Chi phí thực tế cho chuyến đi đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) ............................................... 37
6. Bạn đã dành thời gian bao lâu để lập kế hoạch cho chuyến đi du lịch đó? (Đơn vị: Ngày) ... 38
7. Trong chuyến đi đó bạn đi với bao nhiêu người? ...................................................................... 39
8. Bạn đã chi bao nhiêu tiền cho hoạt động đó? (Đơn vị: VNĐ) ................................................... 40
9. Bạn đã đi qua bao nhiêu địa điểm tham quan trong chuyến đi đó? ......................................... 41 10.
Bạn đã chụp bao nhiêu tấm ảnh trong chuyến đi đó? ........................................................... 42
V. THỐNG KÊ SUY DIỄN ................................................................................................................... 44
1. Ước lượng ...................................................................................................................................... 44 1.1
Bài toán ước lượng trung bình tổng thể .............................................................................. 44 1.2
Bài toán ước lượng tỉ lệ tổng thể .......................................................................................... 52
2. Kiểm định ...................................................................................................................................... 58 2.1
Kiểm định trung bình của tổng thể ..................................................................................... 58 2.2
Kiểm định tỉ lệ của tổng thể ................................................................................................. 65
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................................... 73 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường Đại
học Hoa Sen. Và chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Lâm Quốc Dũng đã nhiệt tình
hướng dẫn tụi em hoàn thành tốt bài báo cáo này. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh
nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, chúng em
rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ
hoàn thành tốt hơn vào các bài báo cáo sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn! 1
DANH BẢNG BIỂU VÀ BIỂU ĐỒ
Bảng 1 - Sinh Viên Thực Hiện ...................................................................................................................... 1
Bảng 2 - Bảng Phần Trăm Công Việc........................................................................................................... 5
Bảng 3 - Bảng kết quả khảo sát...................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 4 - Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát ........................................................................... 12
Bảng 5 - Bảng tần số, tần suất năm học của các sinh viên tham gia khảo sát ............................................. 13
Bảng 6 - Bảng tần số, tần suất giữa sinh viên các khoa tham gia khảo sát ................................................. 13
Bảng 7 - Bảng tần số, tần suất đi du lịch trong và ngoài nước của sinh viên tham gia khảo sát ................ 15
Bảng 8 - Bảng tần số, tần suất hình thức đi du lịch của các sinh viên tham gia khảo sát ........................... 16
Bảng 9 - Bảng tần số, tần suất các phương tiện di chuyển đến địa điểm du lịch của sinh viên tham gia
khảo sát ....................................................................................................................................................... 17
Bảng 10 - Bảng tần số, tần suất chi tiêu nhiều nhất cho hoạt dộng trong chuyến đi du lịch của sinh viên 18
Bảng 11 - Bảng tần số, tần suất sử dụng dịch vụ lưu trú của sinh viên ...................................................... 19
Bảng 12 - Bảng tần số, tần suất đi du lịch vào các thời điểm của sinh viên ............................................... 20
Bảng 13 - Bảng tần số, tần suất độ mong muốn đi du lịch lại những địa điểm đã đi của sinh viên ............ 21
Bảng 14 - Bảng tần số, tần suất thu thập hàng tháng của sinh viên ............................................................ 22
Bảng 15 - Bảng tần số, tần suất số lần sinh viên đi du lịch trong năm 2019 .............................................. 23
Bảng 16 - Bảng tần số, tần suất chuyến đi dài nhất của sinh viên trong năm 2019 .................................... 24
Bảng 17 - Bảng tần số, tần suất chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất của sinh viên............................... 25
Bảng 18 - Bảng tần số, tần suất chi phí thực tế cho chuyến đi dài nhất ...................................................... 26
Bảng 19 - Bảng tần số, tần suất thời gian để lập kế hoạch cho chuyến đi dài nhất của sinh viên .............. 27
Bảng 20 - Bảng tần số, tần suất số người đi chung với sinh viên trong chuyến du lịch dài ngày nhất trong
năm 2019 ..................................................................................................................................................... 29
Bảng 21 - Bảng tần số, tần suất số tiền mà sinh viên đã trả cho hoạt động chiếm chi phí cao nhất trong
chuyến đi ..................................................................................................................................................... 30
Bảng 22 - Bảng tần số, tần suất số địa điểm tham quan sinh viên đã đi qua .............................................. 31
Bảng 23 - Bảng tần số, tần suất số bức ảnh sinh viên đã chụp trong chuyến đi dài ngày nhất trong năm
2019 ............................................................................................................................................................ 32
Bảng 24 - Bảng kết quả thống kê mô tả thu nhập hàng tháng của sinh viên .............................................. 33
Bảng 25 - Bảng kết quả thống kê mô tả số lần sinh viên đi du lịch trong năm 2019 .................................. 34
Bảng 26 - Bảng kết quả thống kê mô tả chuyến đi dài ngày nhất của sinh viên trong năm 2019 ............... 35
Bảng 27 - Bảng kết quả thống kê mô tả chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất trong năm 2019 của sinh
viên .............................................................................................................................................................. 36
Bảng 28 - Bảng kết quả thống kê mô tả chi phí thực tế cho chuyến đi dài ngày nhất trong năm 2019 của
sinh viên ...................................................................................................................................................... 37
Bảng 29 - Bảng kết quả thống kê mô tả thời gian để lập kế hoạch cho chuyến du lịch dài ngày nhất trong
năm 2019 của sinh viên ............................................................................................................................... 39
Bảng 30 - Bảng kết quả thống kê mô tả số người đi cùng sinh viên trong chuyến đi dài ngày nhất trong
năm 2019 ..................................................................................................................................................... 40
Bảng 31 - Bảng kết quả thống kê mô tả số tiền mà sinh viên đã trả cho hoạt động chiếm chi phí cao nhất
trong chuyến đi ........................................................................................................................................... 40
Bảng 32 - Bảng kết quả thống kê mô tả số địa điểm tham quan sinh viên đã đi qua trong chuyến đi dài
ngày nhất trong năm 2019 ........................................................................................................................... 42 2
Bảng 33 - Bảng kết quả thống kê mô tả số tấm ảnh sinh viên đã chụp trong chuyến du lịch dài ngày nhất
trong năm 2019 ........................................................................................................................................... 42
Bảng 34 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen có mức thu nhập hàng tháng là
3000000 VNĐ ............................................................................................................................................. 52
Bảng 35 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã đi du lịch trong năm 2019 là
3 lần ............................................................................................................................................................. 53
Bảng 36 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen có chuyến đi du lịch dài nhất là
3 ngày trong năm 2019 ............................................................................................................................... 54
Bảng 37 - ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen có mức phi chí dự kiến cho chuyến
đi dài nhất trong năm 2019 là 4000000VNĐ .............................................................................................. 54
Bảng 38 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã dành thời gian là 30 ngày
để lập kế hoạch cho chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ............................................................................ 55
Bảng 39 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã đi cùng với 5 người trong
chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ............................................................................................................. 56
Bảng 40 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã có số tiền mà sinh viên đã
trả cho hoạt động chiếm chi phí cao nhất trong chuyến đi dài nhất trong năm 2019 là 5000000 VNĐ ..... 57
Bảng 41 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã đi qua 6 địa điểm tham
quan trong chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ........................................................................................... 57
Bảng 42 - Bảng ước lượng tỉ lệ toàn thể sinh viên trường Đại học Hoa Sen đã chụp 1000 tấm ảnh trong
chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ............................................................................................................. 58
Bảng 43 - Bảng kiểm định giả thuyết về mức thu nhập trung bình hàng tháng của toàn thể sinh viên Đại
học Hoa Sen ................................................................................................................................................ 59
Bảng 44 - Bảng kiểm định số lần đi du lịch trung bình trong năm 2019 của toàn thể sinh viên Hoa Sen .. 59
Bảng 45 - Bảng kiểm định trung bình chuyến đi dài ngày nhất của toàn thể sinh viên Hoa Sen trong năm
2019 ............................................................................................................................................................ 60
Bảng 46 - Bảng kiểm định mức chi phí dự kiến trung bình cho chuyến đi dài ngày nhất của toàn thể sinh
viên Hoa Sen trong năm 2019 ..................................................................................................................... 60
Bảng 47 - Bảng kiểm định mức chi phí thực tế trung bình cho chuyến đi dài ngày nhất của toàn thể sinh
viên Hoa Sen trong năm 2019 ..................................................................................................................... 61
Bảng 48 - Bảng kiểm định thời gian trung bình để lập kế hoạch cho chuyến đi dài nhất của toàn thể sinh
viên Hoa Sen trong năm 2019 ..................................................................................................................... 62
Bảng 49 - Bảng kiểm định trung bình số người đi cùng trong chuyến đi dài nhất của toàn thể sinh viên
Hoa Sen trong năm 2019 ............................................................................................................................. 62
Bảng 50 - Bảng kiểm định số tiền trung bình mà toàn thể sinh viên Hoa Sen đã trả cho hoạt động chiếm
chi phí cao nhất trong chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ......................................................................... 63
Bảng 51 - Bảng kiểm định số địa điểm trung bình toàn thể sinh viên Hoa Sen đã tham quan qua trong
chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ............................................................................................................. 64
Bảng 52 - Bảng kiểm định trung bình số tấm ảnh toàn thể sinh viên Hoa Sen đã chụp trong chuyến đi dài
nhất trong năm 2019 ................................................................................................................................... 64
Bảng 53 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ mức thu nhập của sinh viên toàn trường .................................. 65
Bảng 54 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ số sinh viên đi du lịch trong năm 2019 .................................... 65
Bảng 55 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ chuyến đi dài ngày nhất của sinh viên trong năm 2019 ........... 66
Bảng 56 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ chi phí dự kiến cho chuyến đi dài ngày nhất của sinh viên trong
năm 2019 ..................................................................................................................................................... 67 3
Bảng 57 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ chi phí thực tế cho chuyến đi dài ngày nhất của sinh viên trong
năm 2019 ..................................................................................................................................................... 68
Bảng 58 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ thời gian sinh viên lập kế hoạch cho chuyến đi dài ngày nhất
trong năm 2019 ........................................................................................................................................... 68
Bảng 59 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ số người đi cùng với sinh viên trong chuyến đi dài ngày nhất
trong năm 2019 ........................................................................................................................................... 69
Bảng 60 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ số tiền mà sinh viên đã trả cho hoạt động chiếm chi phí cao
nhất trong chuyến đi dài nhất trong năm 2019 ............................................................................................ 70
Bảng 61 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ số địa điểm sinh viên đã đi tham quan qua trong chuyến đi dài
ngày nhất trong năm 2019 ........................................................................................................................... 70
Bảng 62 - Bảng kiểm định giả thuyết tỉ lệ số tấm ảnh sinh viên đã chụp trong chuyến đi dài ngày nhất
trong năm 2019 ........................................................................................................................................... 71
Biểu đồ 1 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ nam nữ tham gia khảo sát ...................................................................... 12
Biểu đồ 2 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ năm học của các sinh viên tham gia khảo sát ........................................ 13
Biểu đồ 3 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ giữa sinh viên các khoa tham gia khảo sát ............................................. 15
Biểu đồ 4 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sinh viên tham gia khảo sát đi du lịch trong và ngoài nước ................... 16
Biểu đồ 5 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ đi du lịch theo hình thức tour hay tự túc của các sinh viên tham gia khảo
sát ................................................................................................................................................................ 17
Biểu đồ 6 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sử dụng các phương tiện di chuyển đến địa điểm du lịch của sinh viên
tham gia khảo sát ........................................................................................................................................ 18
Biểu đồ 7 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ chi tiêu nhiều nhất cho hoạt động trong khi du lịch của sinh viên ......... 19
Biểu đồ 8 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sử dụng các dịch vụ lưu trú của sinh viên .............................................. 20
Biểu đồ 9 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ thời điểm đi du lịch của sinh viên .......................................................... 21
Biểu đồ 10 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ mong muốn đi du lịch lại những địa điểm đã đi của sinh viên ............ 22
Biểu đồ 11 - Biểu đồ thể hiện mức thu nhập hàng tháng của sinh viên ...................................................... 23
Biểu đồ 12 - Biểu đồ thể hiện số lần sinh viên đi du lịch trong năm 2019 ................................................. 24
Biểu đồ 13 - Biểu đồ thể hiện chuyến đi dài nhất của sinh viên trong năm 2019 ....................................... 25
Biểu đồ 14 - Biểu đồ thể hiện mức chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất của sinh viên ......................... 26
Biểu đồ 15 - Biểu đồ thể hiện mức chi phí thực tế cho chuyến đi dài nhất của sinh viên .......................... 27
Biểu đồ 16 - Biểu đồ thể hiện thời gian để lập kế hoạch cho chuyến đi dài nhất của sinh viên ................. 28
Biểu đồ 17 - Biểu đồ thể hiện số lượng người đi chung với sinh viên trong chuyến du lịch dài ngày nhất
trong năm 2019 ........................................................................................................................................... 30
Biểu đồ 18 - Biểu đồ thể hiện số tiền mà sinh viên đã trả cho hoạt động chiếm chi phí cao nhất trong
chuyến đi ..................................................................................................................................................... 31
Biểu đồ 19 - Biểu đồ thể hiện số địa điểm tham quan mà sinh viên đã đi qua ........................................... 32
Biểu đồ 20 - Biểu đồ thể hiện số bức ảnh sinh viên đã chụp trong chuyến đi dài ngày nhất trong năm 2019
.................................................................................................................................................................... 33 4
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Bảng 2 - Bảng Phần Trăm Công Việc Họ và tên Công việc Đánh giá theo phần trăm
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Viết lời cảm ơn
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định tính Đỗ Hoàng Trúc
- 4 bài toán kiểm định trung bình 100% tổng thể
- Sử dụng excel để tính toán, chèn
bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Mô tả đề án
- 10 bài toán mô tả dữ liệu định lượng Trịnh Huy Bình 100%
- 4 bài toán kiểm định trung bình tổng thể
- Sử dụng excel để tính toán, chèn
bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Thống kê mô tả Phạm Thanh Trà
- 10 bài toán đại lượng đo lường 100% khuynh hướng
- 2 bài toán kiểm định trung bình
tổng thể và 2 bài toán kiểm định tỉ 5 lệ tổng thể
- Sử dụng excel để tính toán, chèn
bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Lời nói đầu
- 10 bài toán ước lượng trung bình Trần Phương Nghi tổng thể 100%
- 4 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
- Sử dụng excel để tính toán, chèn
bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ
- Soạn câu hỏi khảo sát, thực hiện khảo sát - Lời kết luận
- 10 bài toán ước lượng tỉ lệ tổng thể Bùi Thị Phương Linh 100%
- 4 bài toán kiểm định tỉ lệ tổng thể
- Sử dụng excel để tính toán, chèn
bảng và biểu đồ, nhận xét bảng và biểu đồ 6
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM BÁO CÁO
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... Ngày … tháng … năm …
(ký và ghi rõ họ và tên) 7 LỜI NÓI ĐẦU
Du lịch được xem là một ngành Kinh tế ra đời khá sớm và đem lại nhiều thành tựu cho Việt
Nam. Để thoát khỏi là nước nghèo nàn lạc hậu, tạo một nền kinh tế vững chắc trên con đường
công nghiệp hoá - hiện đại hoá thì du lịch cũng đóng vai trò hết sức quan trọng. Không chỉ giúp
đất nước phát triển về nền kinh tế, du lịch còn đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người. Tất cả
chúng ta dù là trẻ hay già cũng đều bị cuốn vào vòng xoáy bận rộn, chạy đua với việc học và
công việc căng thẳng, mọi người đều phải sống vội. Lúc này, du lịch chính là giải pháp hiệu quả
nhất giúp bạn thoát khỏi lịch trình dày đặt, thoát khỏi vùng an toàn của bản thân để đến những
vùng đất mới vui chơi, tận hưởng. Du lịch không chỉ để chơi mà còn giúp con người cải thiện
sức khoẻ, là bài học hay hơn hết bất kì quyển sách nào - học từ những trải nghiệm thực tế của
bản thân. Là sinh viên, chúng ta chắc hẳn ai cũng sẽ tiết kiệm cho bản thân một khoản tiền để du
lịch dù ít hay nhiều. Nhưng làm sao để có một chuyến đi trọn vẹn và hiệu quả nhất? Lên kế
hoạch chi phí cụ thể cho chuyến đi là điều rất cần thiết. Cũng chính vì lí do đó mà nhóm chúng
em đã chọn đề tài khảo sát cho đề án môn Nguyên lí thống kê lần này. Thông qua bài báo cáo, nhóm chúng em hi vọng có
thể biết được chi phí trung bình cho một chuyến đi của học sinh sinh viên và giúp các bạn sinh
viên Hoa Sen có thể lên kế hoạch cụ thể nhất cho những chuyến du lịch trong tương lai của các bạn. 8 I. MÔ TẢ ĐỀ ÁN
Đề tài nhóm chọn là được tùy ý lên câu hỏi khảo sát và cách thực hiện, báo cáo có đầy đủ các phần tính toán, phần kết
luận và nhận xét phải rõ ràng thông qua các kết quả mà nhóm tính toán được. 1. Mô tả yêu cầu.
- Vận dụng các phương pháp thống kê và kiến thức đã học để thực hiện đề tài.
- Lập bảng khảo sát 25 câu hỏi (10 câu định tính, 10 câu định lượng và 5 câu mở) với số
lượng mẫu khảo sát là 153 sinh viên.
- Kĩ năng phân chia và làm việc nhóm. 2. Mục tiêu hoàn thành.
- Đáp ứng đủ 3 phần của bài báo cáo: thiết kế phiếu khảo sát, thực hiện khảo sát trên số
lượng là 153 sinh viên và tiến hành viết báo cáo sau khi đã thu thập đủ dữ liệu.
- Vận dụng các kiến thức đã học của môn Nguyên Lý Thống Kê để tính toán các bài toán trong báo cáo.
- Nội dung báo cáo đầy đủ các phần: thống kê mô tả, thống kê suy diễn và kết luận.
- Thực hành kĩ năng làm việc nhóm một cách hiệu quả
3. Phương pháp nghiên cứu.
- Sử dụng những kiến thức đã học như: lập bảng tần số, tần suất, vẽ biểu đồ, tính các đại
lượng, các bài toán ước lượng và kiểm định.
- Sử dụng các công cụ phần mềm phục vụ cho tính toán và khảo sát như: google biểu mẫu, excel, word. II. THỐNG KÊ MÔ TẢ 1. Thu thập dữ liệu.
Sau khi thảo luận và chọn được đề tài, nhóm đã quyết định chia phần thu thập dữ liệu làm 4 bước: 9
1.1 Bước 1: Xác định đề tài, đối tượng và mục tiêu của khảo sát.
- Đề tài khảo sát mức chi tiêu cho việc đi du lịch của sinh viên Hoa Sen trong năm 2019.
- Đối tượng là sinh viên trường Đại học Hoa Sen.
1.2 Bước 2: Xây dựng câu hỏi nghiên cứu.
- Từ yêu cầu đề tài, nhóm đã xây dựng biểu mẫu câu hỏi khảo sát bao gồm 10 câu định
tính, 10 câu định lượng và 5 câu mở, như bên dưới:
1. Giới tính của bạn là?
2. Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy?
3. Bạn là sinh viên của khoa nào?
4. Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) VD: 6.000.000
5. Số lần bạn đi du lịch trong năm 2019 là?
6. Chuyến đi dài nhất của bạn trong năm 2019 là bao nhiêu ngày? (Đơn vị: Ngày)
7. Chi phí dự kiến cho chuyến đi dài nhất đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) VD: 10.000.000
8. Chi phí thực tế cho chuyến đi đó là bao nhiêu? (Đơn vị: VNĐ) VD: 10.000.000
9. Bạn đã dành thời gian bao lâu để lập kế hoạch cho chuyến đi du lịch đó? (Đơn vị: Ngày)
10. Trong chuyến đi đó bạn đi với bao nhiêu người?
11. Chuyến đi đó là trong nước hay ngoài nước?
12. Trong chuyến đi đó bạn đã đi theo hình thức nào?
13. Bạn đã chọn phương tiện di chuyển nào để đến địa điểm du lịch đó?
14. Bạn đã chi tiêu nhiều nhất cho hoạt động nào trong chuyến đi đó?
15. Bạn đã chi bao nhiêu tiền cho hoạt động đó? (Đơn vị: VNĐ) VD: 10.000.000 10
16. Bạn đã sử dụng dịch vụ lưu trú nào trong chuyến đi đó?
17. Lý do bạn quyết định chọn điểm đến đó vì?
18. Bạn đã tìm hiểu điểm đến du lịch đó thông qua?
19. Bạn đã đi vào thời điểm nào trong chuyến đi du lịch đó?
20. Mục đích của chuyến đi du lịch đó là gì?
21. Địa điểm du lịch của chuyến đi du lịch đó thuộc loại địa hình nào?
22. Bạn đã đi qua bao nhiêu địa điểm tham quan trong chuyến đi đó?
23. Điều gì làm bạn ấn tượng nhất trong chuyến đi đó? Cảm nhận của bạn sau chuyến
đi? VD: Thời tiết như thế nào? Ẩm thực đặc biệt ở điểm nào? Quan cảnh thiên nhiên ra sao?...
24. Bạn đã chụp bao nhiêu tấm ảnh trong chuyến đi đó?
25. Bạn có muốn đi du lịch lại những địa điểm đã đi rồi không?
1.3 Bước 3: Quyết định cách thức thực hiện.
- Nhóm sử dụng công cụ là Google Biểu mẫu để thiết kế phiếu khảo sát.
- Lập bảng biểu và trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ.
- Sử dụng Word để tổng hợp nội dung báo cáo, dùng Excel để tính toán và đưa ra kết luận.
1.4 Bước 4: Tiến hành và xử lý dữ liệu.
- Nhóm đã gửi phiếu khảo sát vào các group của sinh viên Hoa Sen để thu thập dữ liệu.
- Sau khi có dữ liệu, nhóm tiến hành xử lý những dữ liệu bị sai số và cách trình bày.
2. Kết quả khảo sát: Xem phụ lục file excel đính kèm
III. TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU 1. Biến định tính 11
1.1 Giới tính của bạn là?
Mẫu gồm 153 sinh viên trong đó có 91 sinh viên nữ và 62 sinh viên nam. Mục tiêu là biết được
mức độ quan tâm đến đề tài của nam và nữ, bên cạnh đó từ kết quả tính toán được có thể đưa ra
kết luận so sánh giữa nam và nữ trong trường quan tâm đến đề tài.
Bảng 3 - Bảng tần số, tần suất nam nữ tham gia khảo sát Giới tính Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy Nam 62 62 41% 41% Nữ 91 153 59% 100% Tổng 153 100% Giới tính sinh viên Nam 41% Nam Nữ Nữ 59%
Biểu đồ 1 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ nam nữ tham gia khảo sát
Kết luận: Qua biểu đồ cho thấy tỉ lệ sinh viên nam tham gia khảo sát là 41% ít hơn so với sinh viên nữ là 59%
1.2 Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy?
Mẫu gồm 153 sinh viên ta thu được 15 sinh viên năm 1, 102 sinh viên năm 2, 29 sinh viên năm 3
và 7 sinh viên năm 4. Mục tiêu biết được mức độ quan tâm đến đề tài của sinh viên các năm, bên
cạnh đó từ kết quả tính toán được có thể đưa ra kết luận so sánh sinh viên qua các khóa. 12
Bảng 4 - Bảng tần số, tần suất năm học của các sinh viên tham gia khảo sát Năm Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy Năm 1 15 15 10% 10% Năm 2 102 117 67% 76% Năm 3 29 146 19% 95% Năm 4 7 153 5% 100% Tổng 153 100% Năm 4 Năm 1 4% 10% Năm 3 19% Sinh viên các năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 2 67%
Biểu đồ 2 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ năm học của các sinh viên tham gia khảo sát
Kết luận: Qua biểu đồ cho thấy tỉ lệ sinh viên năm 2 chiếm nhiều nhất là 67%, tiếp đến lần lượt
năm 3 là 19%, năm 1 là 10% và chiếm tỉ lệ thấp nhất năm 4 là 4%.
1.3 Bạn là sinh viên của khoa nào?
Câu hỏi đặt ra nhằm nắm bắt được sinh viên thuộc các khoa nào mục tiêu để biết được sự quan
tâm đến đề tài giữa sinh viên các khoa trong trường.
Bảng 5 - Bảng tần số, tần suất giữa sinh viên các khoa tham gia khảo sát Khoa Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy 13 Công nghệ thông 10 10 7% 7% tin Du lịch 64 74 42% 48% Khoa học sức 8 82 5% 54% khỏe Khoa học xã hội 8 90 5% 59% Kinh tế và quản 22 112 14% 73% trị Logistics và Thương mại quốc 9 121 6% 79% tế Luật 3 124 2% 81% Ngoại ngữ 11 135 7% 88% Tài chính ngân 3 138 2% 90% hàng Thiết kế và nghệ 15 153 10% 100% thuật Tổng 153 100% 14
Sinh viên các khoa tham gia khảo sát 7% Công nghệ thông tin 2% 10% Du lịch Khoa học sức khỏe 7% Khoa học xã hội 2% Kinh tế và quản trị 6% 42%
Logistics và Thương mại quốc tế 14% Luật Ngoại ngữ Tài chính ngân hàng 5%
Thiết kế và nghệ thuật 5%
Biểu đồ 3 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ giữa sinh viên các khoa tham gia khảo sát
Kết luận: Qua biểu đồ cho thấy tỉ lệ sinh viên thuộc khoa du lịch chiếm tỉ lệ cao nhất là 42%,
lần lượt theo tỉ lệ giảm dần là khoa kinh tế quản trị là 14%, thiết kế và nghệ thuật là 10%, công
nghệ thông tin và ngoại ngữ là 7%; logistics và thương mại quốc tế là 6%; khoa học xã hội và
khoa học sức khỏe là 5% và cuối cùng là luật và tài chính ngân hàng chiếm tỉ lệ thấp nhất là 2%.
1.4 Chuyến đi đó là trong nước hay ngoài nước?
Câu hỏi được đặt ra để biết được sinh viên đã đi du lịch trong nước hay ngoài nước trong năm 2019.
Bảng 6 - Bảng tần số, tần suất đi du lịch trong và ngoài nước của sinh viên tham gia khảo sát Nơi đến Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy Ngoài nước 14 14 9% 9% Trong nước 139 153 91% 100% Tổng 153 100% 15 Ngoài nước 9% Nơi sinh viên đi du lịch Ngoài nước Trong nước Trong nước 91%
Biểu đồ 4 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sinh viên tham gia khảo sát đi du lịch trong và ngoài nước
Kết luận: Qua biểu đồ cho thấy tỉ lệ sinh viên tham gia khảo sát đã đi du lịch trong nước là 91%
cao gấp gần 9 lần so với ngoài nước.
1.5 Trong chuyến đi đó bạn đã đi theo hình thức nào?
Thông qua câu hỏi để biết được sinh viên đã đi du lịch theo hình thức nào trong năm 2019. Từ đó
biết được xu hướng du lịch của sinh viên trước đại dịch.
Bảng 7 - Bảng tần số, tần suất hình thức đi du lịch của các sinh viên tham gia khảo sát Hình thức Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy Tour 27 27 18% 18% Tự túc 126 153 82% 100% Tổng 153 100% 16
Hình thức đi du lịch của sinh viên Tour 18% Tour Tự túc Tự túc 82%
Biểu đồ 5 - Biểu đồ thể hiện tỉ lệ đi du lịch theo hình thức tour hay tự túc của các sinh viên tham gia khảo sát
Kết luận: Qua biểu đồ cho thấy tỉ lệ sinh viên lựa chọn hình thức tự túc chiếm tỉ lệ cao hơn hình thức tour là 64%.
1.6 Bạn đã chọn phương tiện di chuyển nào để đến địa điểm du lịch đó?
Câu hỏi được đặt ra để biết được sinh viên đã sử dụng phương tiện di chuyển nào để đến địa
điểm du lịch trong năm 2019, từ đó biết được phương tiện được ưa chuộng nhất đối với sinh viên.
Bảng 8 - Bảng tần số, tần suất các phương tiện di chuyển đến địa điểm du lịch của sinh viên tham gia khảo sát Phương tiện Tần số Tần số tích lũy Tần suất Tần suất tích lũy Không 11 11 7% 7% Máy bay 40 51 26% 33% Xe của công ty du lịch 3 54 2% 35% Xe hơi 27 81 18% 53% Xe khách 52 133 34% 87% Xe máy 20 153 13% 100% Tổng 153 100% 17