Đề khảo sát Toán 10 tháng 1 năm 2022 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng môn Toán 10 tháng 1 năm 2022 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh; thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút

Trang 1/ mã đề 101
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
Lớp 10A1,10A2,10A4,10A5
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1 NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:............................................................................................. Mã đề: 101
Câu 1. Hàm số
4 2
2 3
y x x
A. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số lẻ. D. Hàm số chẵn.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
y mx m
đồng biến trên
?
A.
. B.
4
. C. vô s D.
2
.
Câu 3. Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
x
y
O
1
A.
y x
. B.
2 1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 4. Một chiếc cổng hình parabol có phương trình
2
1
2
y x
. Biết cổng có chiều rộng
7
d
mét (như hình vẽ).
Hãy tính chiều cao
h
của cổng.
A.
24,5
h
mét. B.
3,125
h
mét. C.
6.125
h
mét. D.
7
h
mét.
Câu 5. Cho parabol
2
: 3 1
P y x x
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
P
?
A.
0;1
I
. B.
1 11
;
6 12
I
. C.
1 5
;
6 4
I
. D.
1
;1
3
I
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
1 3 2 3
x x x
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 7. Biết rằng với
0
m m
thì hệ phương trình
3 0
4 2
mx y
x y
vô nghiệm. Khi đó
A.
0
1;2
m
. B.
0
1;0
m
. C.
0
0;1
m
. D.
0
2; 3
m
.
Câu 8. Cho phương trình:
3 3
x x
1
. Tập các nghiệm của phương trình
1
O
y
x
5m
h
Trang 2/ mã đề 101
A.
; 3
S

. B.
S
. C.
3;S
. D.
3
S
.
Câu 9. Hệ
3 2 3
2 6
5 2 3 9
x y z
x y z
x y z
có nghiệm
; ;
a b c
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A.
a b
ac bd
c d
. B.
a b
a c b d
c d
.
C.
1 1
0 a b
a b
. D.
a b
a b
c d
c d
.
Câu 11. Cho
2
f x ax bx c
,
0
a
2
4
b ac
. Biết
0,f x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng
A.
0
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 12. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
4 16 0
x
?
A.
4;S
. B.
4;S
. C.
;4
S

. D.
; 4
S

.
Câu 13. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 0
3 0
x y
x y
?
A.
0; 3
Q
. B.
1
;3
2
M
. C.
2;8
N
. D.
3
1;
2
P
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
với
2;3
A
,
4; 1
B
và trọng tâm của tam giác là
2; 1
G
. Đỉnh
C
có tọa đ
;
a b
. Khi đó giá trị của
a b
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai vectơ
2 3
a i j
,
1;2
b
. Khi đó tọa độ vec
a b
A.
2; 1
. B.
1;2
. C.
1; 5
. D.
2; 3
.
Câu 16. Cho các mệnh đề sau đây, với
,
A B
là các điểm bất kỳ
I)
0
cùng hướng với mọi vectơ. II)
0
cùng phương với mọi vectơ.
III)
0
AA

. IV.
0
AB

.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Trang 3/ mã đề 101
Câu 17. Cho hai véc tơ
1;1
a
;
2; 0
b
. Góc giữa hai véc
a
,
b
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
120
B
, cạnh
2 3 cm
AC
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2 cm
R
. B.
4 cm
R
. C.
1 cm
R
. D.
3 cm
R
.
Câu 19. Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
cot 0
. D.
tan 0
.
Câu 20. Cho đường thẳng
: 2 3 4 0
d x y
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
2; 3
u
. B.
3;2
u
. C.
3; 2
u
. D.
3; 2
u
.
Câu 21. Cho hai tập
0;20
A
;
;3 9
B a a
. Gọi
C A B
Có bao nhiêu giá trnguyên của
a
để
C
C
chứa không quá
10
số nguyên?
A.
15
. B.
10
. C.
14
. D.
4
.
Câu 22. Biết đồ thị hàm số
y ax b
đi qua điểm
1; 4
M và có hệ số góc bằng
3
.Giá trị của
P a b
bằng
A.
21
P
. B.
4
P
. C.
4
P
. D.
21
P
.
Câu 23. Miền giá trị của hàm số
2
2
3 2 3
1
x x
y
x
A.
. B.
\ 1;1
. C.
2; 4
. D.
2;4
.
Câu 24. Biết rằng hàm số
2
0
y ax bx c a
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
4
tại
2
x
và có đồ thị hàm
số đi qua điểm
0;6
A
. Giá trị của
P a b c
bằng
A.
6
P
. B.
3
P
. C.
6
P
. D.
9
2
P
.
Câu 25. Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
2
5 4 3 0
x x x
. Tổng giá trị các phần tử cùa
S
A.
. B.
7
. C.
2
. D.
8
.
Câu 26. Một học sinh tiến hành giải phương trình
5 6 6
x x
như sau:
Bước 1: Điều kiện
6
5 6 0
5
x x
.
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với
2
5 6 6
x x
2
17 30 0
x x
2
15
x
x
.
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả
2
nghiệm thỏa mãn nên phương trình có
2
nghiệm
2
x
,
15
x
.
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.
Trang 4/ mã đề 101
Câu 27. bao nhiêu g tr nguyên của
m
để hệ phương trình
2 2
2
2
x y
x y xy m
nghiệm
;x y
thỏa mãn
0 , 3x y
?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 1 4 0x x x
A. vô số. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
1
f x x
x
với
1x
A.
4
. B.
5
. C.
2 2
. D.
3
.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
1
2 2 3
y
x mx m
có tập xác định là
.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 31. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
OA
CD
. Biết
. .MN a AB b AD
  
. Tính
a b
.
A.
1a b
. B.
1
2
a b
. C.
3
4
a b
. D.
1
4
a b
.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;3A
,
1; 2B
,
1;10C
. Tọa độ
D
trên trục
Ox
sao cho
ABCD
là hình thang có hai đáy
AB
CD
A.
3; 0
. B.
1;0
. C.
3; 0
. D. Không tồn tại điểm
D
.
Câu 33. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, để nghiên cứu các nhà khảo
cổ cần khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán
kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa
tiến nh đo đạc, được kết quả như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7
cm; CA=7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng ( m tròn tới
hai chữ số sau dấu phẩy)
A 5,73 cm B 6,01 cm
C 5,85 cm D 4,57 cm
Câu 34. Biết
2
sin
3
90 180
. Hỏi giá trị
tan
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
2 5
5
. D.
2 5
5
.
Câu 35. Cho đường thẳng
: 3 3 0d x y
và điểm
2;4N
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
N
trên
d
A.
3; 6
. B.
1 11
;
3 3
. C.
2 21
;
5 5
. D.
1 33
;
10 10
.
Trang 5/ mã đề 101
Câu 36. Trong các số tự nhiên từ
1
tới
1000
có bao nhiêu số đồng thời không chia hết cho các số
2;3
7
?
A.
25
. B.
475
. C.
286
. D.
333
.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
1
f x m
có bốn nghiệm phân biệt là
A.
. B.
1
. C.
2
. D. vô số.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho đường thẳng
AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nhỏ nhất thì giá trị của
a b
bằng
A
2
B
2 2
C
1
D
2
Câu 39. Cho
2 2
: 2 1 3
m
P y x m x m
. Biết rằng khi
m
thay đổi thì
m
P
luôn tiếp xúc với một
đường thẳng
d
cố định, đường thẳng
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
1; 1
. C.
1
;2
3
. D.
1
;4
2
.
Câu 40. bao nhiêu số nguyên
m
thuộc nửa khoảng
2020;2020
để phương trình
2
2 2 2
x x m x
có nghiệm:
A.
2017
. B.
2018
. C.
2025
. D.
2026
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hệ phương trình
2
2 2
3 3
10
x y
m
x y
4
nghiệm phân biệt?
A.
14
B.
7
C.
12
D.
2
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
6 6 5 0
x x x x
A.
. B.
7
. C.
2
. D vô số.
Câu 43. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
1;1 ; 1;2 ; 3; 3
A B C
, Gọi
;
M a b
là điểm thuộc đường
thẳng
: 2 1 0
d x y
sao cho
2
P MA MB MC
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
a b
bằng
A.
37
5
. B.
19
5
. C.
8
5
. D
1
.
Câu 44. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gọi
,
M N
lần lượt thuộc các đoạn thẳng
BC
AC
sao cho
1
3

BM MC
,
CN k AN
AM DN
. Khi đó
k
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3;5
. B.
5; 3
. C.
4; 2
. D.
2;4
.
Trang 6/ mã đề 101
Câu 45. Từ hai vị t
A
B
của một tòa nhà, người ta quan
sát đỉnh
C
của ngọn núi. Biết độ cao
70
AB m
,
phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang một góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang một
góc
0
15 30 '
( hình vẽ).
Độ cao của ngọn núi so với mặt đất gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
195m
. B.
234m
.
C.
165m
. D.
135m
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2
2 2
1
1
x x
y
x mx
có tập xác định là
.
A.
2 2m
. B.
1 2m
. C.
1 3m
. D.
2 3m
.
Câu 47. Cho Parabol (P):
2
y f x ax bx c
đỉnh
1
1;
4
I
đi qua điểm
1
0;
6
A
. Gọi
S
tập tất c
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
1 0
16
x x
f f m f x
nghiệm.
Tích giá trị các phần tử của
S
bằng
A.
9
. B.
36
. C.
81
. D.
36
.
Câu 48. Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
O
,bán kính
1R
,
M
một điểm bất trên đường tròn.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
2 3S MA MB MC
A.
21
. B.
21
. C.
2 21
. D.
2 21
.
Câu 49. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
, qua
G
dựng đường thẳng
d
cắt cách cạnh
AB
,
AC
lần lượt tại
M
,
N
. Đặt
AM
x
AB
,
AN
y
AC
, gọi
m
,
M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
T x y
. Tính
m M
.
A.
10
3
. B.
17
6
. C.
11
6
. D.
5
2
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2x x x m m
có nghiệm duy nhất?
A.
0m
. B.
5
4
1;0
m
m
. C.
5
4
1;
m
m

. D.
5
4
m
.
……………..Hết………………
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1 NĂM 2022 Lớp 10A1,10A2,10A4,10A5 Môn: Toán Thời gian: 90 phút
Họ và tên thí sinh:............................................................................................. Mã đề: 101 Câu 1. Hàm số 4 2 y  x  2x  3 là
A. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Hàm số chẵn. Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx  3  m đồng biến trên  ? A. 3 . B. 4 . C. vô số D. 2 . Câu 3.
Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: y  x O 1 A. y  x   2 . B. y  2x  1. C. y  x  1 . D. y  x   1. 1 Câu 4.
Một chiếc cổng hình parabol có phương trình 2
y   x . Biết cổng có chiều rộng d  7 mét (như hình vẽ). 2
Hãy tính chiều cao h của cổng. y O x h 5 m A. h  24,5 mét. B. h  3,125 mét. C. h  6.125 mét. D. h  7 mét. Câu 5. Cho parabol P 2
: y  3x  x  1. Điểm nào sau đây là đỉnh của P? 1 11  1  5 1  A. I 0;  1 . B. I  ;       . C. I  ; . D. I  ;1 . 6 12  6 4 3  Câu 6.
Điều kiện xác định của phương trình x  1  3 x  2  x  3 là A. x  3. B. x  2 . C. x  1. D. x  3. m  x y  3  0 Câu 7.
Biết rằng với m  m thì hệ phương trình  vô nghiệm. Khi đó 0  x   4y  2  A. m  1;2 . B. m  1;0 . C. m  0;1 . D. m  2;3 . 0   0   0   0   Câu 8.
Cho phương trình: x  3  3  x  
1 . Tập các nghiệm của phương trình  1 là Trang 1/ mã đề 101 A. S  ; 3    . B. S   . C. S   3;     . D. S    3 . x
  3y 2z  3  Câu 9. Hệ 2  x y z  6 
có nghiệm là a;b;c. Giá trị của a b c bằng 5  x 2y  3z  9  A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng a   b a   b A.   ac  bd  c   d . B.   a c  b d .  c   d  1 1 a   b  a b C. 0  a  b   . D.    . a b c   d c d  Câu 11. Cho   2
f x  ax  bx  c , a  0 và 2
  b  4ac . Biết f x  0,x   . Khẳng định nào sau đây đúng a   0 a   0 a   0 a   0 A.       0 . B.  . C.  . D.  .    0    0    0 
Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x  16  0? A. S   4;       . B. S  4;   . C. S   ;  4 . D. S   ;   4. 2  x  y  3  0
Câu 13. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  3  0 ?  1   3 A. Q 0;3. B. M  ;3    . C. N 2;8. D. P   1; . 2   2
Câu 14. Cho tam giác ABC với A2;3, B 4; 
1 và trọng tâm của tam giác là G 2; 1. Đỉnh C có tọa độ là
a;b. Khi đó giá trị của a b là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .      
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a  2i  3j , b  1;2. Khi đó tọa độ vectơ a b là A. 2;  1 . B. 1;  2 . C. 1;  5 . D. 2;  3 .
Câu 16. Cho các mệnh đề sau đây, với ,
A B là các điểm bất kỳ  
I) 0 cùng hướng với mọi vectơ.
II) 0 cùng phương với mọi vectơ.    III) AA  0 . IV. AB  0.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Trang 2/ mã đề 101    
Câu 17. Cho hai véc tơ a  1; 
1 ; b  2;0. Góc giữa hai véc tơ a , b là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135.
Câu 18. Cho tam giác ABC có 
B  120, cạnh AC  2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R  2 cm . B. R  4 cm . C. R  1 cm . D. R  3 cm .
Câu 19. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin   0. B. cos   0 . C. cot   0 . D. tan   0 .
Câu 20. Cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d?     A. u  2;3. B. u  3;2. C. u  3;2. D. u  3;2.
Câu 21. Cho hai tập A  0;20     
 ; B a;3a 9 . Gọi C  A  B Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để C  
và C chứa không quá 10 số nguyên? A. 15 . B. 10 . C. 14 . D. 4 .
Câu 22. Biết đồ thị hàm số y  ax b đi qua điểm M 1;4 và có hệ số góc bằng 3.Giá trị của P  a b bằng A. P  21 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  21 . 2 3x  2x  3
Câu 23. Miền giá trị của hàm số y  là 2 x  1 A.  . B.  \ 1;  1 . C.  2  ;4      . D. 2;4   .
Câu 24. Biết rằng hàm số 2
y  ax  bx  c a  0 có giá trị nhỏ nhất trên  bằng 4 tại x  2 và có đồ thị hàm
số đi qua điểm A0;6. Giá trị của P  a b c bằng 9 A. P  6 . B. P  3 . C. P  6 . D. P  . 2
Câu 25. Gọi S là tập nghiệm của phương trình  2
x  5x  4 x  3  0. Tổng giá trị các phần tử cùa S là A. 0 . B. 7 . C. 2 . D. 8 .
Câu 26. Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x  6  x  6 như sau: 6
Bước 1: Điều kiện 5x  6  0  x   . 5 x  2
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với x   x  2 5 6 6 2  x 17x  30  0   x  15. 
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x  2 , x  15 .
Lời giải của học sinh trên: A. Sai từ bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2. Trang 3/ mã đề 101 x   y  2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình  2 2 x
 y  xy  2m có nghiệm x;y thỏa mãn  0  x,y  3 ? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 2
Câu 28. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 xx   1 4 x  0 là A. vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4  x  với x  1 là x 1 A. 4 . B. 5 . C. 2 2 . D. 3 . 1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
có tập xác định là  . 2 x  2mx  2m  3 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết    MN  a.AB  . b AD . Tính a b . 1 3 1 A. a b  1. B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  . 2 4 4
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B 1;2, C 1;10. Tọa độ D trên trục Ox sao cho
ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là A. 3;0. B. 1;0. C. 3;0.
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 33. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, để nghiên cứu các nhà khảo
cổ cần khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán
kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và
tiến hành đo đạc, được kết quả như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7
cm; CA=7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng ( làm tròn tới
hai chữ số sau dấu phẩy) A 5,73 cm B 6,01 cm C 5,85 cm D 4,57 cm 2
Câu 34. Biết sin   90    180. Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? 3 2 5 2 5 A. 2. B. 2 . C.  . D. . 5 5
Câu 35. Cho đường thẳng d : 3x  y  3  0 và điểm N 2;4. Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là  1 11 2 21  1 33 A. 3;6. B.   ;       . C.  ;  . D.  ; .  3 3  5 5  10 10 Trang 4/ mã đề 101
Câu 36. Trong các số tự nhiên từ 1 tới 1000 có bao nhiêu số đồng thời không chia hết cho các số 2;3 và 7 ? A. 25 . B. 475 . C. 286 . D. 333 .
Câu 37. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x1  m có bốn nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho đường thẳng
AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nhỏ nhất thì giá trị của a b bằng A 2 B 2 2 C 1 D 2 Câu 39. Cho P  2 y  x  m   2 : 2
1 x  m  3 . Biết rằng khi m thay đổi thì P luôn tiếp xúc với một m  m
đường thẳng d cố định, đường thẳng dđi qua điểm nào dưới đây? 1  1  A. 1;5. B. 1;  1 . C.  ;2    . D.  ;4. 3  2 
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng 2020;2020   để phương trình 2 2x  x  2m  x  2 có nghiệm: A. 2017 . B. 2018 . C. 2025 . D. 2026 . 3  x  y  3 
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình 2  có 4 nghiệm phân biệt? 2 2 m x  y   10 A. 14 B. 7 C. 12 D. 2
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  2 x  x  2 6 x  6x  5  0 là A. 4 . B. 7 . C. 2 . D vô số.
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1; 
1 ;B 1;2;C 3;3, Gọi M a;b là điểm thuộc đường   
thẳng d : x  2y  1  0 sao cho P  MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a b bằng 37 19 8 A. . B. . C.  . D 1 . 5 5 5  1 
Câu 44. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng BC và AC sao cho BM  MC 3  
, CN  k AN và AM  DN . Khi đó k thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3;5 . B.  5  ; 3   . C. 4;2 . D. 2; 4 . Trang 5/ mã đề 101
Câu 45. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan
sát đỉnh C của ngọn núi. Biết độ cao AB  70m ,
phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 0 15 30' ( hình vẽ).
Độ cao của ngọn núi so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 195m . B. 234m . C. 165m . D. 135m . 2 2x  x  2
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
1 có tập xác định là  . 2 x mx  1 A. 2  m  2 . B. 1  m  2 . C. 1   m  3 . D. 2  m  3 .  1  1
Câu 47. Cho Parabol (P):    2 y
f x  ax bx  c có đỉnh I 1  ;    
và đi qua điểm A0; . Gọi S là tập tất cả  4  6  x 2 x    
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f     f    2
m  1f x  0 có nghiệm.  16  
Tích giá trị các phần tử của S bằng A. 9 . B. 36 . C. 81. D. 36 .
Câu 48. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O ,bán kính R  1, M là một điểm bất kì trên đường tròn.
Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 S  MA  2MB  3MC là A. 21 . B.  21 . C. 2 21 . D. 2 21 .
Câu 49. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , qua G dựng đường thẳng d cắt cách cạnh AB , AC lần lượt tại M , N AM AN . Đặt  x ,
 y , gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của T  x  y . Tính AB AC m  M . 10 17 11 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để phương trình 2
x  2x  x  m  m có nghiệm duy nhất?  5  m    5 m    5 A. m  0 . B.  . C.  4 . D. m   . m    4   4 1;0 m     1  ;
……………..Hết……………… Trang 6/ mã đề 101