Đề khảo sát Toán 12 đầu năm 2024 – 2025 trường THPT Yên Mô B – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 đầu năm học 2024 – 2025 trường THPT Yên Mô B, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Phần 1 – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (03 điểm); Phần 2 – Câu trắc nghiệm đúng sai (04 điểm); Phần 3 – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (03 điểm). Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124..Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1 – Mã đề 121
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Năm học 2024 2025
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn thi: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………. Lớp: ….…SBD: ……………
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình
2sin 3 0x −=
A.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2
2; 2,
33
x k x kk
ππ
ππ
=+ =+∈
. D.
5
2; 2,
66
x k x kk
ππ
ππ
=+ =+∈
.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1 0yx= +=
A.
1
. B.
. C.
4
. D.
7
.
Câu 3. Cho cấp s nhân
( )
n
u
biết
1
5u =
, công bội
2q =
. Tính
12
u
?
A.
12
10240u =
. B.
12
20480u =
. C.
12
4096u =
. D.
12
2048u =
.
Câu 4. Gii hn
2
2
1
1
lim
54
x
x
xx
−+
bng
A.
0
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 5. Thng điểm kho sát môn Toán của 1 lp khi 11 được cho bng sau:
Điểm thi
[
)
2; 3, 5
[
)
3, 5;5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5; 8
[
)
8; 9, 5
Số học sinh
1
5
12
20
5
Trung v của mẫu s liệu ghép nhóm này thuộc nhóm nào sau đây?
A.
[
)
3, 5;5
B.
[
)
5; 6, 5
C.
[
)
6, 5; 8
D.
[
)
8; 9, 5
.
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
1
2
log ( 2) 1x −>
A.
5
2;
2


. B.
5
;
2

+∞


. C.
5
2;
2



. D.
5
;
2

−∞


.
Câu 7. Trên
( )
2; +∞
, đo hàm ca hàm s
(
)
ln 2 4
yx=
A.
( )
1
'
2 4 ln 2
y
x
=
. B.
( )
1
'
2 ln 2
y
x
=
. C.
1
'
24
y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Câu 8. Cho hàm s
2
2 10
1
xx
y
x
−+
=
. Tp nghim ca phương trình
'0y =
A.
{ }
4; 2S =−−
. B.
{ }
2; 4S =
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
2; 4S =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Đường thẳng
SA
vuông góc
đáy;
3SA a=
. Tính số đo góc giữa
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
;
( )
SA ABC
;
MÃ ĐỀ 121
Trang 2 – Mã đề 121
2; 3SA AB a BC a= = =
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
?
C
A
B
S
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
3
4a
. D.
3
3a
.
Câu 11. Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
;
AB a=
;
'2AB a=
(tham kho hình v).
Th tích ca khi lăng tr đã cho bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 12. Hai x th ng bn mi ngưi mt viên đn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác
sut bn trúng bia ca hai x th ln t
0, 4
0,5
. Xác sut để cả hai xạ th cùng bn trúng
bia là
A.
0,1
. B.
0, 2
. C.
0, 45
. D.
0,9
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
31
1
x
y fx
x
= =
có đ th
( )
C
.
a) Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
b)
( )
lim 3
x
fx
−∞
=
.
c) Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
2x =
có phương trình:
24yx=−+
.
d) Có đúng hai tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
: 21dy x=−+
.
Câu 2. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
6
16
nCΩ=
.
b) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam
1
114
.
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là
45
286
.
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 4 nam là
9
11
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
+
=
.
a) Tập xác định của hàm số là
DR=
.
b)
( )
' 2 .ln 2
x
fx
=
.
c) Bất phương trình
( )
32fx<
có tp nghim là
( )
;4S = −∞
.
Trang 3 – Mã đề 121
d) Phương trình
( )
4 24
x
fx=
có hai nghim phân bit.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nhật
(
)
;
SA ABCD
;
; 2; 3AB a AD a SA a= = =
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
SB
.
a)
( )
//AD SBC
.
b)
( )
AH SBC
.
c) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
6a
.
d) Khoảng cách từ
D
đến mt phng
( )
SBC
bng
3 10
10
a
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động biết quãng đường biểu diễn theo phương trình
( )
32
6 30St t t t=−+
(trong đó quãng đường
S
tính bằng mét (
m
), thời gian
t
tính bằng giây (
)).
Tính vận tốc nhỏ nhất của chất điểm (đơn vị
/ms
).
Câu 2. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng của tỉnh
A
600 ha
. Giả sử diện tích rừng trồng
của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng của năm liền trước. Kể từ
sau năm 2024, năm nào năm đầu tiên tỉnh
A
diện tích rừng trồng trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy tam giác đều cạnh bằng
20.
Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm
H
của
.BC
c tạo bởi cạnh bên
AA
với mặt đáy
0
45 .
Tính thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C

?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht;
;2AB a BC a
= =
; tam giác
SAB
vuông
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi đáy. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Tính giá trị của
120.tan
ϕ
?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
12; ' 24AB AA= =
. Tính khong cách gia hai đưng thng
'AB
''AC
?
Câu 6. Cu trúc đ thi tt nghip năm 2025 gm 3 phn. Phần II dng câu trc nghim đúng
sai, 4 câu hi, mi câu hi 4 ý a), b), c), d). mỗi ý, thí sinh ch cần la chn đúng hoc
sai. Điểm tối đa của 1 câu hỏi 1,0 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được
0,1 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm, tsinh lựa chọn chính
xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0
điểm. Giả smột thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác 2 ý đầu a), b) của cả 4 câu.
Còn các ý c), d) của cả 4 câu đều khó, thí sinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất sao cho thí sinh này được đúng 2,0 điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?
...............Hết................
Trang 1 – Mã đề 122
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Năm học 2024 2025
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn thi: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………. Lớp: ….…SBD: ……………
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
;
( )
SA ABC
;
2; 3SA AB a BC a
= = =
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
?
C
A
B
S
A.
3
6a
. B.
3
4a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S A BCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.
a
Đường thẳng
SA
vuông góc
đáy;
3SA a=
. Tính số đo góc giữa
SB
và mặt phẳng
(
)
ABCD
?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 3. Cho khi lăng tr đứng
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
;
AB a=
;
'2AB a=
(tham kho hình v).
Th tích ca khi lăng tr đã cho bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
1
5u
=
, công bội
2q =
. Tính
12
u
?
A.
12
4096u =
. B.
12
20480u =
. C.
12
10240u =
. D.
12
2048u =
.
Câu 5. Gii hn
2
2
1
1
lim
54
x
x
xx
−+
bằng
A.
2
3
. B.
0
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 6. Tất cả các nghiệm của phương trình
2sin 3 0x −=
MÃ ĐỀ 122
Trang 2 – Mã đề 122
A.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
5
2; 2,
66
x k x kk
ππ
ππ
=+ =+∈
. D.
2
2; 2,
33
x k x kk
ππ
ππ
=+ =+∈
.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1 0
yx= +=
A.
7
. B.
4
. C.
. D.
1
.
Câu 8. Thng điểm kho sát n Toán của 1 lp khi 11 được cho bảng sau:
Điểm thi
[
)
2; 3, 5
[
)
3, 5; 5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5; 8
[
)
8; 9, 5
Số hc sinh
1
5
12
20
5
Trung v của mẫu s liệu ghép nhóm này thuộc nhóm nào sau đây?
A.
[
)
5; 6, 5
. B.
[
)
3, 5; 5
. C.
[
)
8; 9, 5
. D.
[
)
6, 5; 8
.
Câu 9. Hai x th cùng bn mi ni mt viên đn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut
bắn trúng bia ca hai x th ln t
0, 4
và
0,5
. Xác sut để cả hai xạ th cùng bn trúng bia
A.
0,9
. B.
0, 45
. C.
0, 2
. D.
0,1
.
Câu 10. Tp nghim ca bt phương trình
1
2
log ( 2) 1x
−>
A.
5
2;
2



. B.
5
;
2

+∞


. C.
5
2;
2


. D.
5
;
2

−∞


.
Câu 11. Trên
( )
2; +∞
, đo hàm ca hàm s
(
)
ln 2 4yx=
A.
1
'
2
y
x
=
. B.
( )
1
'
2 ln 2
y
x
=
. C.
1
'
24
y
x
=
. D.
( )
1
'
2 4 ln 2
y
x
=
.
Câu 12. Cho hàm s
2
2 10
1
xx
y
x
−+
=
. Tp nghim ca phương trình
'0y =
A.
{ }
4; 2S =−−
. B.
{ }
2; 4S =
. C.
{ }
4; 2S =
. D.
{ }
2; 4S =
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nhật
( )
; SA ABCD
;
3; 2; 3AB a AD a SA a= = =
. Gi
K
là hình chiếu ca
A
lên
SD
.
a)
( )
//AB SCD
.
b)
( )
AK SCD
.
c) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
18a
.
d) Khoảng cách từ
B
đến mt phng
( )
SCD
bằng
6 13
13
a
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
1
3
x
fx
+
=
.
a) Tập xác định của hàm số là
DR
=
.
b)
( )
' 3 .ln 3
x
fx=
.
c) Bất phương trình
( )
81fx<
có tp nghim là
( )
;3S = −∞
.
d) Phương trình
( )
9 40
x
fx=
có hai nghim phân bit.
Câu 3. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
6
16
nCΩ=
.
b) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là
1
114
.
Trang 3 – Mã đề 122
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là
45
286
.
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 4 nam là
9
11
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
21
2
x
y fx
x
= =
có đ th
( )
C
.
a) Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
b)
(
)
lim 2
x
fx
−∞
=
.
c) Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại điểm có hoành độ
0
3x =
có phương trình:
39
yx=−+
.
d) Có đúng hai tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
: 32dy x=−+
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng của tỉnh
A
600 ha
. Giả sử diện tích rừng trồng
của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng của năm liền trước. Kể từ
sau năm 2024, năm nào năm đầu tiên tỉnh
A
diện tích rừng trồng trong năm đó đạt trên
1500 ha
?
Câu 2. Một chất điểm chuyển động biết quãng đường biểu diễn theo phương trình
(
)
32
6 40St t t t
=−+
(trong đó quãng đường
S
tính bằng mét (
m
), thời gian
t
tính bằng giây (
)).
Tính vận tốc nhỏ nhất của chất điểm (đơn vị
/ms
).
Câu 3. Cu trúc đ thi tt nghiệp năm 2025 gm 3 phn. Phn II dng câu trc nghim đúng
sai, 4 câu hi, mi câu hi 4 ý a), b), c), d). mỗi ý, thí sinh ch cần la chn đúng hoc
sai. Điểm tối đa của 1 câu hỏi 1,0 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được
0,1 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm, tsinh lựa chọn chính
xác 3 ý trong 1 u hỏi được 0,5 điểm, tsinh lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0
điểm. Giả smột thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác 2 ý đầu a), b) của cả 4 câu.
Còn các ý c), d) của cả 4 câu đều khó, thí sinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất sao cho thí sinh này được đúng 2,0 điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?
Câu 4. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy tam giác đều cạnh bằng
40.
Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm
H
của
.
BC
c tạo bởi cạnh bên
AA
với mặt đáy
0
45 .
Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht;
;2AB a BC a
= =
; tam giác
SAB
vuông
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi đáy. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SCD
. Tính giá trị của
124.tan
ϕ
?
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
24; ' 48AB AA
= =
. Tính khong cách gia hai đưng thng
'AB
''AC
?
...............Hết................
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
Năm học 2024 2025
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán Lớp 12
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
MÃ 121
MÃ 122
MÃ 123
MÃ 124
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu 1
C
Câu 1
D
Câu 1
A
Câu 1
A
Câu 2
C
Câu 2
C
Câu 2
B
Câu 2
B
Câu 3
A
Câu 3
B
Câu 3
C
Câu 3
D
Câu 4
B
Câu 4
C
Câu 4
C
Câu 4
C
Câu 5
C
Câu 5
A
Câu 5
B
Câu 5
C
Câu 6
C
Câu 6
D
Câu 6
A
Câu 6
B
Câu 7
D
Câu 7
B
Câu 7
C
Câu 7
D
Câu 8
D
Câu 8
D
Câu 8
D
Câu 8
C
Câu 9
B
Câu 9
C
Câu 9
D
Câu 9
D
Câu 10
A
Câu 10
A
Câu 10
D
Câu 10
A
Câu 11
D
Câu 11
A
Câu 11
B
Câu 11
B
Câu 12
B
Câu 12
B
Câu 12
C
Câu 12
A
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
MÃ 121
MÃ 122
MÃ 123
MÃ 124
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
Câu
Ý
Chọn
1
a)
Đ
1
a)
Đ
1
a)
Đ
1
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
b)
S
b)
S
c)
S
c)
S
c)
Đ
c)
Đ
d)
S
d)
Đ
d)
S
d)
S
2
a)
Đ
2
a)
Đ
2
a)
Đ
2
a)
Đ
b)
S
b)
S
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
S
d)
S
d)
Đ
3
a)
Đ
3
a)
Đ
3
a)
Đ
3
a)
Đ
b)
S
b)
S
b)
Đ
b)
S
c)
Đ
c)
Đ
c)
S
c)
S
d)
S
d)
S
d)
Đ
d)
S
4
a)
Đ
4
a)
Đ
4
a)
Đ
4
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
b)
S
b)
S
c)
S
c)
S
c)
S
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
d)
S
d)
S
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu
Chọn
Câu 1
18
Câu 1
2040
Câu 1
3000
Câu 1
24000
Câu 2
2033
Câu 2
28
Câu 2
18
Câu 2
2040
Câu 3
3000
Câu 3
0,16
Câu 3
2033
Câu 3
28
Câu 4
480
Câu 4
24000
Câu 4
0,16
Câu 4
496
Câu 5
8
Câu 5
496
Câu 5
8
Câu 5
0,16
Câu 6
0,16
Câu 6
16
Câu 6
480
Câu 6
16
…………Hết…………
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………. Lớp: ….…SBD: …………… MÃ ĐỀ 121
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 là A. π π
x = ± + k2π ,k ∈ .
B. x = ± + k2π,k ∈ . 3 6 C. π 2π π π
x = + k2π; x =
+ k2π ,k ∈ . D. 5
x = + k2π; x =
+ k2π ,k ∈ . 3 3 6 6
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x +1= 0 là A. 1. B. 3. C. 4 . D. 7 .
Câu 3. Cho cấp số nhân (u biết u = 5, công bội q = 2. Tính u ? n ) 1 12 A. u =10240 . B. u = 20480 . C. u = 4096 . D. u = 2048 . 12 12 12 12 2 Câu 4. Giới hạn x −1 lim bằng 2 x 1 → x − 5x + 4 A. 0 . B. 2 − . C. 2 . D. 2 . 3 3
Câu 5. Thống kê điểm khảo sát môn Toán của 1 lớp khối 11 được cho ở bảng sau: Điểm thi
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9,5) Số học sinh 1 5 12 20 5
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này thuộc nhóm nào sau đây? A. [3,5;5) B. [5;6,5) C. [6,5;8) D. [8;9,5).
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 2) >1 là 1 2 A.  5 2;         . B. 5 ;+∞   . C. 5  2;  . D. 5 ; −∞   .  2   2   2   2 
Câu 7. Trên (2;+∞) , đạo hàm của hàm số y = ln(2x − 4) là A. 1 y ' = 1 ( . B. y ' = . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . 2x − 4)ln 2 (x − 2)ln 2 2x − 4 x − 2 2 Câu 8. Cho hàm số x − 2x +10 y =
. Tập nghiệm của phương trình y ' = 0 là x −1 A. S = { 4; − − } 2 . B. S = {2; } 4 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = { 2; − } 4 .
Câu 9. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Đường thẳng SA vuông góc
đáy; SA = a 3 . Tính số đo góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) ? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; SA ⊥ ( ABC) ;
Trang 1 – Mã đề 121
SA = AB = 2a; BC = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC ? S C A B A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 4a . D. 3 3a .
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB = a ;
A' B = 2a (tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. a 3 . B. 3 a . C. a . D. a 3 . 6 3 2
Câu 12. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác
suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,4 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ cùng bắn trúng bia là A. 0,1. B. 0,2 . C. 0,45 . D. 0,9.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 3x −1 = có đồ thị (C). x −1
a) Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞). b) lim f (x) = 3 − . x→−∞
c) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2 có phương trình: y = 2 − x + 4 . 0
d) Có đúng hai tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : y = 2 − x +1.
Câu 2. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 6 = C . 16
b) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là 1 . 114
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là 45 . 286
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 4 nam là 9 . 11
Câu 3. Cho hàm số ( ) 1 2x f x + = .
a) Tập xác định của hàm số là D = R . b) '( ) 2x f x = .ln 2 .
c) Bất phương trình f (x) < 32 có tập nghiệm là S = ( ;4 −∞ ) .
Trang 2 – Mã đề 121
d) Phương trình ( ) 4x
f x = − 24 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ⊥ ( ABCD) ;
AB = a; AD = 2a; SA = 3a . Gọi H là hình chiếu của A lên SB .
a) AD / /(SBC) .
b) AH ⊥ (SBC) .
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 6a .
d) Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a 10 . 10
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động biết quãng đường biểu diễn theo phương trình S (t) 3 2
= t − 6t + 30t (trong đó quãng đường S tính bằng mét ( m ), thời gian t tính bằng giây ( s )).
Tính vận tốc nhỏ nhất của chất điểm (đơn vị m / s ).
Câu 2. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng của năm liền trước. Kể từ
sau năm 2024, năm nào là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
Câu 3. Cho hình lăng trụ A . BC AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 20. Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của .
BC Góc tạo bởi cạnh bên AA với mặt đáy là 0
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ A . BC AB C   ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB = a; BC = 2a ; tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SCD). Tính giá trị của 120.tanϕ ?
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng A . BC AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết
AB =12; AA' = 24 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A'C '?
Câu 6. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp năm 2025 gồm 3 phần. Phần II là dạng câu trắc nghiệm đúng
sai, có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý a), b), c), d). Ở mỗi ý, thí sinh chỉ cần lựa chọn đúng hoặc
sai. Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1,0 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được
0,1 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm, thí sinh lựa chọn chính
xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0
điểm. Giả sử một thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác 2 ý đầu a), b) của cả 4 câu.
Còn các ý c), d) của cả 4 câu đều khó, thí sinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất sao cho thí sinh này được đúng 2,0 điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
...............Hết................
Trang 3 – Mã đề 121
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………. Lớp: ….…SBD: …………… MÃ ĐỀ 122
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; SA ⊥ ( ABC) ;
SA = AB = 2a; BC = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC ? S C A B A. 3 6a . B. 3 4a . C. 3 3a . D. 3 2a .
Câu 2. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Đường thẳng SA vuông góc
đáy; SA = a 3 . Tính số đo góc giữa SB và mặt phẳng ( ABCD) ? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB = a ;
A' B = 2a (tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. 3 a . 6 2 3
Câu 4. Cho cấp số nhân (u biết u = 5, công bội q = 2. Tính u ? n ) 1 12 A. u = 4096 . B. u = 20480 . C. u =10240 . D. u = 2048 . 12 12 12 12 2 Câu 5. Giới hạn x −1 lim bằng 2 x 1 → x − 5x + 4 A. 2 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 . 3 3
Câu 6. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 là
Trang 1 – Mã đề 122 A. π π
x = ± + k2π ,k ∈ .
B. x = ± + k2π,k ∈ . 3 6 C. π 5π π π
x = + k2π; x =
+ k2π ,k ∈ . D. 2
x = + k2π; x =
+ k2π ,k ∈ . 6 6 3 3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x +1= 0 là A. 7 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 8. Thống kê điểm khảo sát môn Toán của 1 lớp khối 11 được cho ở bảng sau: Điểm thi
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9,5) Số học sinh 1 5 12 20 5
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này thuộc nhóm nào sau đây? A. [5;6,5). B. [3,5;5) . C. [8;9,5). D. [6,5;8).
Câu 9. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,4 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ cùng bắn trúng bia là A. 0,9. B. 0,45 . C. 0,2 . D. 0,1.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 2) >1 là 1 2 A.  5 2;     5     . B. 5  ;+∞ . C. 2; . D. 5  ; −∞ . 2         2   2   2 
Câu 11. Trên (2;+∞) , đạo hàm của hàm số y = ln(2x − 4) là A. 1 y ' = . B. 1 y ' = . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . x − 2 (x − 2)ln 2 2x − 4 (2x − 4)ln 2 2 Câu 12. Cho hàm số x − 2x +10 y =
. Tập nghiệm của phương trình y ' = 0 là x −1 A. S = { 4; − − } 2 . B. S = { 2; − } 4 . C. S = { 4; − } 2 . D. S = {2; } 4 .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA ⊥ ( ABCD) ; AB = 3 ; a AD = 2 ;
a SA = 3a . Gọi K là hình chiếu của A lên SD .
a) AB / /(SCD) .
b) AK ⊥ (SCD) .
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 18a .
d) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6a 13 . 13
Câu 2. Cho hàm số ( ) 1 3x f x + = .
a) Tập xác định của hàm số là D = R . b) '( ) 3x f x = .ln 3.
c) Bất phương trình f (x) < 81 có tập nghiệm là S = ( ; −∞ 3) .
d) Phương trình ( ) 9x
f x = − 40 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. Một tổ có 16 bạn học sinh gồm 7 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ ra 6 bạn bất kì.
a) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 6 = C . 16
b) Xác suất để 6 bạn được chọn toàn nam là 1 . 114
Trang 2 – Mã đề 122
c) Xác suất để 6 bạn được chọn có đúng 2 nữ là 45 . 286
d) Xác suất để 6 bạn được chọn có ít nhất 4 nam là 9 . 11
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) 2x −1 = có đồ thị (C). x − 2
a) Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞) . b) lim f (x) = 2 − . x→−∞
c) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 3 có phương trình: y = 3 − x + 9 . 0
d) Có đúng hai tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : y = 3 − x + 2 .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (3,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng của năm liền trước. Kể từ
sau năm 2024, năm nào là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng trong năm đó đạt trên 1500 ha ?
Câu 2. Một chất điểm chuyển động biết quãng đường biểu diễn theo phương trình S (t) 3 2
= t − 6t + 40t (trong đó quãng đường S tính bằng mét ( m ), thời gian t tính bằng giây ( s )).
Tính vận tốc nhỏ nhất của chất điểm (đơn vị m / s ).
Câu 3. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp năm 2025 gồm 3 phần. Phần II là dạng câu trắc nghiệm đúng
sai, có 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý a), b), c), d). Ở mỗi ý, thí sinh chỉ cần lựa chọn đúng hoặc
sai. Điểm tối đa của 1 câu hỏi là 1,0 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi được
0,1 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm, thí sinh lựa chọn chính
xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm, thí sinh lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0
điểm. Giả sử một thí sinh dự thi, trong phần II đã lựa chọn chính xác 2 ý đầu a), b) của cả 4 câu.
Còn các ý c), d) của cả 4 câu đều khó, thí sinh lựa chọn một cách ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất sao cho thí sinh này được đúng 2,0 điểm ở phần II (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Cho hình lăng trụ A . BC AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 40. Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của .
BC Góc tạo bởi cạnh bên AA với mặt đáy là 0
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ A . BC AB C   ?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB = a; BC = 2a ; tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SCD). Tính giá trị của 124.tanϕ ?
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng A . BC AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết
AB = 24; AA' = 48. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A'C '?
...............Hết................
Trang 3 – Mã đề 122
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 12
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 C Câu 1 D Câu 1 A Câu 1 A Câu 2 C Câu 2 C Câu 2 B Câu 2 B Câu 3 A Câu 3 B Câu 3 C Câu 3 D Câu 4 B Câu 4 C Câu 4 C Câu 4 C Câu 5 C Câu 5 A Câu 5 B Câu 5 C Câu 6 C Câu 6 D Câu 6 A Câu 6 B Câu 7 D Câu 7 B Câu 7 C Câu 7 D Câu 8 D Câu 8 D Câu 8 D Câu 8 C Câu 9 B Câu 9 C Câu 9 D Câu 9 D Câu 10 A Câu 10 A Câu 10 D Câu 10 A Câu 11 D Câu 11 A Câu 11 B Câu 11 B Câu 12 B Câu 12 B Câu 12 C Câu 12 A
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124
Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ 1 b) S 1 b) Đ 1 b) S 1 b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) S d) S a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ 2 b) S 2 b) S 2 b) S 2 b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ 3 b) S 3 b) S 3 b) Đ 3 b) S c) Đ c) Đ c) S c) S d) S d) S d) Đ d) S a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ 4 b) Đ 4 b) S 4 b) S 4 b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) S d) S d) S
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 18 Câu 1 2040 Câu 1 3000 Câu 1 24000 Câu 2 2033 Câu 2 28 Câu 2 18 Câu 2 2040 Câu 3 3000 Câu 3 0,16 Câu 3 2033 Câu 3 28 Câu 4 480 Câu 4 24000 Câu 4 0,16 Câu 4 496 Câu 5 8 Câu 5 496 Câu 5 8 Câu 5 0,16 Câu 6 0,16 Câu 6 16 Câu 6 480 Câu 6 16
…………Hết…………
Document Outline

  • MÃ 121-TOÁN 12-THI CHỌN LỚP-YMB 2024-2025-TÔ ĐÁP ÁN
  • MÃ 122-TOÁN 12-THI CHỌN LỚP-YMB 2024-2025-TÔ ĐÁP ÁN
  • ĐÁP ÁN-TOÁN 12-THI CHỌN LỚP-YMB 2024-2025