Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 1 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tĩnh Gia 1, tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 4 trang với 50 câu hỏi trắ nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 121 Trang 1/4
TRƯNG THPT TĨNH GIA 1
T TOÁN
--------------------
thi có 04 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG LP 12 - LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 121
Câu 1. Cho hai s phc
1
34
zi=
2
56zi= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
. B.
8 10i
. C.
6i
. D.
10 6i
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
(
)
5; 6; 7
B
. Tọa độ ca vectơ
1
2
AB

A.
(
)
2; 4;5
. B.
( )
6; 4;4
. C.
( )
4; 8;10
. D.
( )
3; 2; 2
.
Câu 3. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
(
)
,,,abcd
có đồ th là đường cong trong hình
bên. Tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho lần lượt có phương
trình là
A.
2, 1xy= =
. B.
1, 2yx
=−=
.
C.
0, 0xy= =
. D.
1, 2xy=−=
.
Câu 4. Hàm s nào dưới đây nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
2
x
y

=


. B.
logyx=
. C.
x
ye=
. D.
1
3
logyx=
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u
=
và công bi
3q =
. S hng
5
u
bng
A.
17
. B.
14
. C.
486
. D.
162
.
Câu 6. Nếu
( )
2
1
3f u du =
( )
2
1
4g v dv =
thì
(
) ( )
2
1
2 f x g x dx


bng
A.
10
. B.
2
. C.
2
. D.
10
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
0;1;0 , 0; 0; 2 , 3;0;0
AB C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
132
xyz
++=
. B.
1
231
xyz
++=
. C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
123
xyz
++=
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
1
3
2
x

>


A.
1
2
log 3;

+∞


. B.
3
1
2
;log





. C.
3
log
1
;
2

+∞





. D.
1
2
3 ;log

−∞


.
Câu 9. Cho
( )
sin 2xdx F x C= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos 2
Fx x
=
. B.
( )
1
cos 2
2
Fx x
=
. C.
( )
2cos 2Fx x
=
. D.
(
)
sin 2Fx x
=
.
Câu 10. S
α
tha mãn
23
α
=
A.
2
log 3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
log 2
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
2R =
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
:1 2 32Sx y z ++ +− =
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình bên. Giá tr cc
đại ca hàm s đã cho bằng
A.
(
)
2; 2
. B.
2
.
C.
2
. D. 3.
Mã đ 121 Trang 2/4
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
:
24 6
xy z
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
1; 2; 3u
=

. B.
( )
4
2; 4;6u =

. C.
(
)
1
1; 2; 3u
=

. D.
( )
3
2; 4; 6u =

.
Câu 14. Cho hàm s bc ba
( )
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên. S giao
điểm của đồ th hàm s đã cho và trục hoành là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. Tích phân
b
a
xdx
bng
A.
ba
. B.
2
ab+
. C.
22
2
ba
. D.
22
2
ab
.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
( )
3
2
69yx x= −+
A.
( )
3; +∞
. B.
. C.
{
}
\3
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 17. Cho hàm s bc ba
(
)
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Hàm s
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 18. Th tích
V
ca khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
bng
A.
1
3
V Bh=
. B.
2
V Bh
π
=
. C.
V Bh
=
. D.
2
1
3
V Bh
π
=
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
Ozx
A.
( )
1; 0;1n =
. B.
( )
0;0;1k =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;1; 0j =
.
Câu 20. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A.
2
i+
. B.
2 i
.
C.
12
i
. D.
12i
+
.
Câu 21. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên?
A.
31
1
x
y
x
−−
=
+
. B.
32
1
yx x x= −−
.
C.
42
21yx x=−−
D.
42
651
y xx
=−+
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 4 hc sinh ngi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho
mi chiếc ghế có nhiu nht mt hc sinh ngi?
A. 6. B. 720. C. 360. D. 24.
Câu 23. Cho hàm s
3
() 4
2
f
xx
x
=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
( )d 12fx x x C
x
= −+
. B.
2
( )d 12 2lnfx x x x C=++
.
C.
4
( )d 2ln
fx x x x C=++
. D.
4
( )d 2lnfx x x x C=++
.
Câu 24. Phn thc và phn o ca s phc
34zi=
lần lượt là
A.
4;3
. B.
3; 4i
. C.
3; 4i
. D.
3; 4
.
Câu 25. Cho khi lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cnh bng
2a
và cnh bên bng
3a
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12a
. B.
2
6a
. C.
3
4a
. D.
3
6a
.
Câu 26. Cho khi tr có bán kính đáy
2
r =
và din tích xung quanh
12
xq
S
π
=
. Th tích ca khi tr đó bng
A.
4
π
. B.
12
π
. C.
24
π
. D.
8
π
.
Câu 27. Tính khong cách giữa đường thng
13
:
1 43
x yz+−
∆==
và mt phng
( )
:2 2 1 0 −=P xy z
.
A.
( )
( )
,3=dM P
. B.
( )
( )
,2=dM P
. C.
( )
( )
1
,
3
=dM P
. D.
( )
( )
8
,
3
=dM P
.
Mã đ 121 Trang 3/4
Câu 28. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1,f x xx x x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, chiu cao
4h =
. Din tích xung quanh của hình nón đó là
A.
36
π
. B.
15
π
. C.
12
π
. D.
30
π
.
Câu 30. Tp nghim của phương trình
2024
22
log 2024.log 3x =
A.
{ }
3; 3
. B.
{
}
3
. C.
{ }
3
. D.
{ }
9
.
Câu 31. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
4 3 2
4 41xfx x x= +−
trên khong
( )
0;3
A.
1
. B.
8
. C.
0
. D. không tn ti.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
2SA a=
. Góc giữa hai đường thng
AB
SC
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 33. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
3
2
log 4a
bng
A.
( )
2
3 2 log a+
. B.
2
1
2 log
3
a+
. C.
2
4 3log a+
. D.
2
2 3log a+
.
Câu 34. Cho
( )
( )
1
2
0
23 d1x x fx x−− =
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
5
3
. B.
1
3
. C.
5
9
. D.
1
9
.
Câu 35. S cc tr ca hàm s
2
5
y xx=
là:
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương bé hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 15xx m
y
xm
+ −−
=
nghch biến trên khong
( )
1; 5
?
A.
2021
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
( ) ( ) (
)
0;0;1 , 3; 2;0 , 2; 2;3AB C−−
. Đường cao k t
B
ca tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
1; 3; 1
M −−
. B.
( )
5;3;3Q
. C.
( )
1; 2; 2P −−
. D.
( )
0; 3; 2
N
.
Câu 38. Các s thực dương
,1
xy
tha mãn
2
log log 16
y
x
=
64xy
=
. Giá tr ca
2
2
log
x
y



bng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
45
2
.
Câu 39. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là
đôi một khác nhau. An bỏ ngu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hp khác nhau, mi hp 2 viên bi. Xác suất để
không có hai viên bi cùng màu nào được b vào cùng một cái hp bằng
A.
2
5
. B.
4
5
. C.
2
3
. D.
8
15
.
Câu 40. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 41. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
2
AB =
,
8
AD =
BC x
=
vi
08x<<
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(k c các điểm trong) quanh đường thng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
3
2
V
V
=
.
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Mã đ 121 Trang 4/4
Câu 42. Cho hàm s
( ) ( )
42
,f x x bx c b c=++
có đồ th là đường cong
( )
C
và đường thng
( ) ( )
:d y gx=
tiếp xúc với
( )
C
ti đim
0
1
x =
. Biết
( )
d
( )
C
còn hai điểm chung khác có hoành độ
( )
12 1 2
,xx x x<
( ) ( )
( )
2
1
2
4
3
1
x
x
gx f x
dx
x
=
. Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong
( )
C
và đường thng
(
)
d
.
A.
143
5
. B.
28
5
. C.
43
5
. D.
29
5
.
Câu 43. Xét các s phc
,
zw
tha mãn
2z =
( )
( )
34 34w iw i−+ ++
là s thun o. Khi
32
zw−=
,
giá tr ca
2zw+
bng
A.
41
. B.
47
. C.
63
. D.
43
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều,
AA AB AC a
′′
= = =
Biết góc gia
( )
BCC B
′′
( )
ABC
bng
60
°
, th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
7
24
a
. C.
3
33
32
a
. D.
3
9
32
a
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:1Sx y z++=
và điểm
( )
0 00
;;Mx yz
thuộc đường
thng
112
:
11 1
xyz
d
−−
= =
. Ba điểm
,,ABC
phân biệt cùng thuộc mt cu
( )
S
sao cho
,,MA MB MC
các tiếp tuyến ca
(
)
S
. Biết rng mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
(
)
1;1; 0D
. Tng
2 22
0 00
Tx y z=++
bng
A.
27
4
. B.
25
3
. C.
23
5
. D.
1
27
.
Câu 46. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
, hai điểm
,MN
ln lượt là trung điểm
ca hai cnh
AD
BC
. Gi
( )
P
là parabol có đỉnh
M
, trục đối xng
MN
và đi qua
hai đỉnh
,BC
. Hình phng
( )
H
gii hn bi parabol
(
)
P
và đường chéo
AC
(phn
gch sc trong hình v bên). Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
( )
H
quanh trc
MN
bng
A.
8
3
π
B.
16
3
C.
72
5
π
D.
16
3
π
Câu 47. Xét s phc
z
w
thay đổi tha mãn
3zw
= =
32zw−=
. Giá tr nh nht ca
1 25Pz iw i= −− + +
bng
A.
5
. B.
5 32
. C.
29 2
. D.
17
.
Câu 48. Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
0;0;15 , 4;3;2 .AB
Xét các đim
M
thay đổi sao cho tam giác
OAM
không phi là tam giác nhn và có din tích bng
45
. Giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
MB
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
2;3 .
C.
( )
3; 4 .
D.
( )
1; 2 .
Câu 49. Cho hàm s
( )
2
4fx x x=++
. Hỏi phương trình
( )
( )
2
4cos 5 . 4 2cos 4f xf x−− =
có bao nhiêu
nghim thuộc đoạn
;3
2
π
π



?
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 50. Cho các s thc
3, 1, 1a bc> >>
tha mãn
( )
( )
( )
( )
23
3
log log 2 1
2
a b c bc a
bc a
ab ac
ab ca
+−
+ +=
+
.
Giá tr nh nht ca
T abc=++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
18;19
. B.
( )
17;18
. C.
( )
16;17
. D.
( )
19;20
.
------ HT ------
Mã đ 122 Trang 1/4
TRƯNG THPT TĨNH GIA 1
T TOÁN
--------------------
thi có 04 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG LP 12 - LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 122
Câu 1. Hàm s nào dưới đây nghch biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
?
A.
x
ye=
. B.
1
3
log
yx
=
. C.
logyx=
. D.
1
2
x
y

=


.
Câu 2. Th tích
V
ca khi chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
bng
A.
V Bh=
. B.
2
1
3
V Bh
π
=
. C.
1
3
V Bh
=
. D.
2
V Bh
π
=
.
Câu 3. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
,,,abcd
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho lần lượt có phương trình là
A.
0, 0xy= =
. B.
2, 1xy= =
.
C.
1, 2
yx=−=
. D.
1, 2xy=−=
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
( )
3
2
69yx x= −+
A.
. B.
( )
;3
−∞
. C.
{ }
\3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3
I
và bán kính
2R =
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z+ + ++ =
. B.
(
) ( ) (
) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z
+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z
++ +− =
. D.
( )
( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 32
Sx y z ++ +− =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
:
24 6
xy z
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
ch phương của
d
?
A.
( )
1
1; 2; 3u
=

. B.
( )
3
2; 4; 6u =

. C.
( )
2
1; 2; 3u =

. D.
( )
4
2; 4;6u =

.
Câu 7. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din ca s phức nào dưới đây?
A.
2 i
+
. B.
12i+
. C.
2 i
. D.
12i
.
Câu 8. Phn thc và phn o ca s phc
34zi
=
lần lượt là
A.
3; 4i
. B.
3; 4
. C.
4;3
. D.
3; 4i
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Ozx
A.
( )
1; 0;1n
=
. B.
( )
0;1; 0j =
. C.
( )
0;0;1k =
. D.
( )
1;0;0
i =
.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
1
3
2
x

>


A.
1
2
log 3;

+∞


. B.
3
log
1
;
2

+∞





. C.
3
1
2
;log





. D.
1
2
3 ;log

−∞


.
Câu 11. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên?
A.
31
1
x
y
x
−−
=
+
. B.
42
651y xx=−+
C.
42
21yx x
=−−
D.
32
1yx x x= −−
.
Câu 12. Cho hàm s
3
() 4
2
f xx
x
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
( )d 12 2lnfx x x x C=++
. B.
4
( )d 2lnfx x x x C=++
.
C.
2
2
2
( )d 12fx x x C
x
= −+
. D.
4
( )d 2ln
fx x x x C=++
.
Câu 13. Nếu
( )
2
1
3f u du =
( )
2
1
4g v dv =
thì
( ) ( )
2
1
2 f x g x dx


bng
Mã đ 122 Trang 2/4
A.
2
. B.
2
. C.
10
. D.
10
.
Câu 14. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên. S giao
điểm của đồ th hàm s đã cho và trục hoành là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hai s phc
1
34zi
=
2
56zi
= +
. S phc
12
zz+
bng
A.
10 6i
. B.
6i
. C.
. D.
8 10i
.
Câu 16. S
α
tha mãn
23
α
=
A.
2
log 3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
log 2
.
Câu 17. Tích phân
b
a
xdx
bng
A.
22
2
ba
. B.
22
2
ab
. C.
ba
. D.
2
ab+
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3
A
( )
5; 6; 7B
. Tọa độ ca vectơ
1
2
AB

A.
( )
3; 2; 2
. B.
(
)
6; 4;4
. C.
(
)
2; 4;5
. D.
( )
4; 8;10
.
Câu 19. Cho khi lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cnh bng
2a
và cnh bên bng
3a
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12
a
. B.
3
6a
. C.
2
6
a
. D.
3
4a
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
( ) ( )
0;1;0 , 0; 0; 2 , 3;0; 0
AB C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
132
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
231
xyz
++=
. D.
1
312
xyz
++=
.
Câu 21. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q =
. S hng
5
u
bng
A.
14
. B.
17
. C.
162
. D.
486
.
Câu 22. Cho
( )
sin 2xdx F x C= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
cos 2Fx x
=
. B.
( )
2cos 2Fx x
=
. C.
( )
1
cos 2
2
Fx x
=
. D.
( )
sin 2Fx x
=
.
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 4 hc sinh ngi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế
nhiu nht mt hc sinh ngi?
A. 6. B. 720. C. 24. D. 360.
Câu 24. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1
−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; +∞
. D.
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình bên.
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bằng
A.
( )
2; 2
. B.
2
.
C. 3. D.
2
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
1,f x xx x x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 27. Tính khong cách giữa đường thng
13
:
1 43
x yz+−
∆==
và mt phng
( )
:2 2 1 0 −=P xy z
.
A.
( )
( )
8
,
3
=dM P
. B.
( )
( )
1
,
3
=dM P
. C.
( )
( )
,3=dM P
. D.
( )
( )
,2=dM P
.
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, chiu cao
4h =
. Din tích xung quanh của hình nón đó là
A.
15
π
. B.
12
π
. C.
30
π
. D.
36
π
.
Mã đ 122 Trang 3/4
Câu 29. Cho khi tr có bán kính đáy
2r =
và din tích xung quanh
12
xq
S
π
=
. Th tích ca khi tr đã cho
bng
A.
8
π
. B.
4
π
. C.
12
π
. D.
24
π
.
Câu 30. Tp nghim của phương trình
2024
22
log 2024.log 3x =
A.
{ }
3
. B.
{
}
3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
9
.
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
2SA a=
. Góc giữa hai đường thng
AB
SC
bng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30
°
.
Câu 32. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
(
)
3
2
log 4
a
bng
A.
2
1
2 log
3
a+
. B.
2
2 3log a+
. C.
( )
2
3 2 log a+
. D.
2
4 3log
a+
.
Câu 33. Cho
( )
(
)
1
2
0
23 d1
x x fx x
−− =
. Tính
( )
1
0
d
fx x
.
A.
5
9
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
9
.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
(
)
4 3 2
4 41
xfx x x
= +−
trên khong
( )
0;3
A.
1
. B.
0
. C. không tn ti. D.
8
.
Câu 35. S cc tr ca hàm s
2
5
y xx=
là:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 36. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là
đôi một khác nhau. An bỏ ngu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hp khác nhau, mi hp 2 viên bi. Xác suất để
không có hai viên bi cùng màu nào được b vào cùng một cái hp bằng
A.
8
15
. B.
2
3
. C.
4
5
. D.
2
5
.
Câu 37. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương bé hơn 2024 của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 15xx m
y
xm
+ −−
=
nghch biến trên khong
( )
1; 5
?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 38. Các s thực dương
,1xy
tha mãn
2
log log 16
y
x =
64xy =
. Giá tr ca
2
2
log
x
y



bng
A.
25
. B.
45
2
. C.
20
. D.
25
2
.
Câu 39. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
2
a
. B.
23
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
( ) (
) ( )
0;0;1 , 3;2; 0 , 2; 2;3AB C−−
. Đường cao k t
B
ca tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
5;3;3Q
. B.
( )
0; 3; 2N
. C.
( )
1; 3; 1M −−
. D.
( )
1; 2; 2P −−
.
Câu 41. Cho hàm s
( ) ( )
42
,f x x bx c b c=++
có đồ th là đường cong
( )
C
và đường thng
( ) ( )
:d y gx=
tiếp xúc với
( )
C
ti đim
0
1x =
. Biết
( )
d
( )
C
còn hai điểm chung khác có hoành độ
( )
12 1 2
,xx x x<
( ) ( )
( )
2
1
2
4
3
1
x
x
gx f x
dx
x
=
. Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong
( )
C
và đường
thng
( )
d
.
A.
28
5
. B.
29
5
. C.
143
5
. D.
43
5
.
Mã đ 122 Trang 4/4
Câu 42. Xét các s phc
,
zw
tha mãn
2z =
(
)
(
)
34 34
w iw i−+ ++
là s thun o. Khi
32
zw−=
,
giá tr ca
2zw+
bng
A.
41
. B.
47
. C.
63
. D.
43
.
Câu 43. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
2AB
=
,
8AD =
BC x=
vi
08x<<
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(k c các điểm trong) quanh đường thng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
3
2
V
V
=
.
A.
3x =
. B.
4
x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:1
Sx y z
++=
và điểm
( )
0 00
;;Mx yz
thuộc đường
thng
112
:
11 1
xyz
d
−−
= =
. Ba điểm
,,ABC
phân biệt cùng thuộc mt cu
( )
S
sao cho
,,MA MB MC
các tiếp tuyến ca
( )
S
. Biết rng mt phng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
1;1; 0D
. Tng
2 22
0 00
Tx y z=++
bng
A.
25
3
. B.
27
4
. C.
1
27
. D.
23
5
.
Câu 45. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều,
AA AB AC a
′′
= = =
Biết góc gia
( )
BCC B
′′
(
)
ABC
bng
60
°
, th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
9
32
a
. B.
3
7
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
32
a
.
Câu 46. Trong không gian
,Oxyz
cho
(
) ( )
0;0;15 , 4;3;2 .
AB
Xét các đim
M
thay đổi sao cho tam giác
OAM
không phi là tam giác nhn và có din tích bng
45
. Giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
MB
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 4 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
2;3 .
D.
( )
0;1 .
Câu 47. Cho hàm s
( )
2
4fx x x
=++
. Hỏi phương trình
( )
( )
2
4cos 5 . 4 2cos 4f xf x−− =
có bao nhiêu
nghim thuộc đoạn
;3
2
π
π



?
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
8
.
Câu 48. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
, hai điểm
,MN
ln lưt là trung
điểm ca hai cnh
AD
BC
. Gi
( )
P
là parabol có đỉnh
M
, trục đối xng
MN
và đi qua hai đỉnh
,BC
. Hình phng
(
)
H
gii hn bi parabol
( )
P
và đường chéo
AC
(phn gch sc trong hình v bên). Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
( )
H
quanh trc
MN
bng
A.
72
5
π
B.
16
3
π
C.
8
3
π
D.
16
3
Câu 49. Xét s phc
z
w
thay đổi tha mãn
3zw= =
32zw−=
. Giá tr nh nht ca
1 25Pz iw i= −− + +
bng
A.
29 2
. B.
5
. C.
17
. D.
5 32
.
Câu 50. Cho các s thc
3, 1, 1a bc> >>
tha mãn
( )
( )
(
)
( )
23
3
log log 2 1
2
a b c bc a
bc a
ab ac
ab ca
+−
+ +=
+
.
Giá tr nh nht ca
T abc=++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
18;19
. B.
( )
16;17
. C.
( )
17;18
. D.
( )
19;20
.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
000 C B D A D C D B B A C D B B B A B C D C B A D D B B C
121 D A A A D B C D D A A C C C C C D A D A C C C D A B A
122 D C B C C A A B B D C B A C A A A C A D C D D A D B C
123 B B B C B B B C C D B B B A B A D A B A D A A D A B D
124 B D B D D C C B B B B B D C A A D A B A D
C C C A B A
125 B A B C C A C C D C C A D C B B D A B C D D A A A C A
126 A A B D A D A B A B D D C B A D C A C A B D B C D D A
127 B B B A A A C A A B A C C D A B C C D B C D A A B A B
128 B C D D D A A
B C
D B
B D D C D A D A C D A C A A B D
28 29 30 31 32 33 34 35 36
37 38
39
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A B B D C A A A D A B A C C B B D C B D B
D B A D A D C B C C B D B D D C D A D D D C B
A C C B B A C C A D C B D B C C B A B B B C C
A B A A D B D C D D B B B C A A B C A D C C B
C D D C B D C A D B B D C D D C D B A D D C C
B A D B B B C B A B C B B D C D C C A
B D D A
D B A B B D A A A C A A C D D A D C B A A A B
A A C B D D C B D A D B B C C B C A B B B C D
C A A D D C A B
C D
B
D D C A A B D A C A A B
ĐỀ GC VÀ ĐÁP ÁN CHI TIT KHO SÁT LẦN 2 - TĨNH GIA 1
Câu 1. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B.
2
. C.
2
. D.
( )
2; 2
.
Lời gii
Chn C
Giá tr cc đại của hàm số đã cho bằng
2
.
Câu 2. Cho hàm s
3
() 4
2
f
xx
x
=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
( )d 12fx x x C
x
= −+
. B.
4
( )d 2lnfx x x x C=++
.
C.
4
( )d 2lnfx x x x C=++
. D.
2
( )d 12 2lnfx x x x C=++
.
Lời gii
Chn B
34
2
4 d 2ln
x xx xC
x

+=++


.
Câu 3. S
α
thỏa mãn
23
α
=
A.
3
log 2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
log 3
.
Lời gii
Chn D
2
2 3 log 3
α
α
=⇔=
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
5; 6; 7B
. Tọa độ ca vectơ
1
2
AB

A.
( )
2; 4;5
. B.
(
)
4; 8;10
. C.
( )
6; 4;4
. D.
(
)
3; 2; 2
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
4; 8;10AB =

. Suy ra
( )
1
2; 4;5
2
AB
=

Câu 5. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
,,,abcd
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho lần lượt có phương trình là
A.
1, 2yx
=−=
. B.
1, 2xy=−=
. C.
0, 0xy= =
. D.
2, 1xy= =
.
Lời gii
Chn D
T đồ th hàm s ta có tiệm cn đứng và tim cn ngang có phương trình
2, 1xy= =
.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên?
A.
42
651y xx=−+
B.
32
1yx x x= −−
. C.
42
21yx x=−−
D.
31
1
x
y
x
−−
=
+
.
Lời gii
Chn C
T bng biến thiên suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương dạng
( )
42
0y ax bx c a=++
, loi B, D
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
nên
0a >
, loi A.
Vậy hàm số đã cho là
42
21yx x=−−
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
(
)
3
2
69yx x
= −+
A.
. B.
(
)
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
{ }
\3
.
Lời gii
Chn D
Hàm s lũy thừa
( )
3
2
69yx x= −+
có s
3
α
=
là s không nguyên nên hàm số xác đnh
khi
( )
2
2
6 90 3 0 3xx x x +>⇔ >⇔
.
Vậy hàm số có tập xác định là
{ }
\3D =
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
:
24 6
xy z
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
1; 2; 3u =

. B.
( )
1
1; 2; 3u =

. C.
( )
3
2; 4; 6u =

. D.
( )
4
2; 4; 6u
=

.
Lời gii
Chn B
Câu 9. Đim
M
trong hình v bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
12i+
. B.
2 i+
. C.
2
i
. D.
12i
.
Lời gii
Chn B
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
:1 2 34Sx y z ++ +− =
. B.
( ) (
) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z
+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z+ + ++ =
.
Lời gii
Chn A
Câu 11. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0; 2
.
Lời gii
Chn C
Câu 12. Th tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
bng
A.
V Bh=
. B.
2
1
3
V Bh
π
=
. C.
2
V Bh
π
=
. D.
1
3
V Bh=
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
1
.
3
V Bh=
.
Câu 13. Tp nghim của bất phương trình
1
3
2
x

>


A.
1
2
log 3;

+∞


. B.
1
2
3 ;log

−∞


. C.
3
1
2
;log





. D.
3
log
1
;
2

+∞





.
Lời gii
Chn B
Câu 14. Hàm s nào dưới đây nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
logyx=
. B.
1
2
x
y

=


. C.
x
ye=
. D.
1
3
log
yx
=
.
Lời gii
Chn B
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phng
( )
Ozx
A.
(
)
1; 0;1n =
. B.
( )
0;1; 0j =
. C.
( )
1;0;0
i =
. D.
(
)
0;0;1k =
.
Lời gii
Chn B
Câu 16. Nếu
( )
2
1
3f u du =
( )
2
1
4g v dv =
thì
( ) ( )
2
1
2
f x g x dx


bng
A.
2
. B.
2
. C.
10
. D.
10
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
( ) ( )
( ) (
) ( ) (
)
2 22 2 2
1 11 1 1
2 2 2 2.3 4 2
f x g x dx f x dx g x dx f u du g v dv = = = −=


∫∫
.
Câu 17. Tích phân
b
a
xdx
bng
A.
22
2
ab
. B.
22
2
ba
. C.
2
ab+
. D.
ba
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
2 22
22
b
a
b
x ba
xdx
a
= =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1;0 , 0; 0; 2 , 3;0; 0AB C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
123
xyz
++=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
231
xyz
++=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình mặt phẳng
( )
ABC
dạng đoạn chắn là
1
312
xyz
++=
.
Câu 19. Cho
( )
sin 2xdx F x C= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2cos 2Fx x
=
. B.
( )
1
cos 2
2
Fx x
=
. C.
( )
cos 2Fx x
=
. D.
( )
sin 2Fx x
=
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
sin 2Fx fx x
= =
.
Câu 20. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th đưng cong trong hình bên. S giao đim ca đ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời gii
Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục hoành bằng 3.
Câu 21. Cho khi lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cnh bng
2a
cnh bên bng
3a
. Th tích ca
khi lăng trụ đã cho bằng
A.
3
4a
. B.
3
12a
. C.
3
6a
. D.
2
6a
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
( )
2
3
. 2 .3 12V Bh a a a= = =
.
Câu 22. Phn thc và phn o của số phc
34zi=
lần lượt là
A.
3; 4
. B.
4;3
. C.
3; 4i
. D.
3; 4i
.
Lời gii
Chọn A
S phc
34zi=
có phn thc và phn o lần lượt là
3; 4
.
Câu 23. Cho hai số phc
1
34zi=
2
56zi= +
. S phc
12
zz
+
bng
A.
82i
+
. B.
8 10i
. C.
6i
. D.
10 6i
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2
2
12
3 4 5 6 10 6
zz i i+ = +− + =
.
Câu 24. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bi
3q =
. S hng
5
u
bng
A.
14
. B.
17
. C.
486
. D.
162
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
44
51
. 2.3 162u uq= = =
.
Câu 25. bao nhiêu cách xếp 4 hc sinh ngi vào mt dãy gm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế
nhiều nhất mt hc sinh ngi?
A. 24. B. 360. C. 6. D. 720.
Lời gii
Chn B
Mi cách xếp 4 hc sinh ngi vào dãy gồm 6 chiếc ghế là mt chnh hp chp 4 ca 6 ch ngi.
S cách xếp là
4
6
360A =
.
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
, chiều cao
4
h =
. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A.
12
π
. B.
15
π
. C.
36
π
. D.
30
π
.
Lời gii
Chn B
Ta có
22 22
34 5l rh= += +=
. Suy ra
.3.5 15
xq
S rl
ππ π
= = =
Câu 27. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log 4a
bng
A.
2
4 3log
a+
. B.
( )
2
3 2 log a+
. C.
2
2 3log a+
. D.
2
1
2 log
3
a+
.
Lời gii
Chn C
Câu 28. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
(
) (
)
(
)
2
1,f x xx x x x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm
s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
(
) ( )( )
2
0
0 1 10 1
1
x
fx xx x x
x
=
= += =
=
.
0x =
là nghim kép còn
1; 1
xx
= =
đều là các nghiệm đơn.
S điểm cc tr của hàm số đã cho là
2
.
Câu 29. Tp nghim của phương trình
2024
22
log 2024.log 3x =
A.
{ }
3; 3
. B.
{ }
3
. C.
{ }
3
. D.
{ }
9
.
Lời gii
Chn A
Ta có
2024
2 2 2 2 22
3
log 2024.log 3 2024log 2024log 3 log log 3 3
3
x
x x xx
x
=
= = = ⇔=
=
.
Tp nghim của phương trình là
{ }
3; 3 .S
=
Câu 30. Cho khi tr có bán kính đáy
2r =
và diện tích xung quanh
12
xq
S
π
=
. Th tích của khối tr đã
cho bng
A.
12
π
. B.
24
π
. C.
4
π
. D.
8
π
.
Lời gii
Chọn A
22
12 2 4 3 3 .2 .3 12
xq
S rl l l h V r h
π ππ π π π
= = = ⇒= = = = =
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
2SA a=
. Góc giữa hai đường thng
AB
SC
bng
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Lời gii
Chn B
T gi thiết suy ra
CD SD
ti
D
. Ta có
//AB CD
nên
( ) ( )
,,AB SC CD SC SCD= =
22
0
3
tan 3 60
SD AD SA a
SCD SCD
CD CD a
+
== ==⇒=
. Vậy
( )
0
, 60AB SC =
.
Câu 32. S cc tr của hàm số
2
5
y xx=
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
B
S
A
D
C
Lời gii
Chn B
TXĐ
D
=
.
Ta có
3
5
3
33
55
2 2 5 32
1 ;0
3125
5
x
y yx
xx
′′
= −= = =
.
y
không xác định ti
0
x =
.
Bng xét dấu
y
Dựa vào dấu
y
ta có hàm số
2
cc tr.
Câu 33. Cho
( )
( )
1
2
0
23 d1x x fx x−− =
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
1 11
3
22
0 00
0
2
23 d1 3 d1 3 d1
33
x
x x fx x x fx x fx x

=−=−=


∫∫
( )
1
0
5
d
9
fx x⇔=
.
Câu 34. Giá tr ln nht của hàm số
(
)
4 3 2
4 41
xfx x x
= +−
trên khong
( )
0;3
A.
8
. B.
0
. C. không tn ti. D.
1
.
Lời gii
Chn C
( ) ( )( ) { }
3 2
4 12 8 4 1 2 0 0;1; 2f x x x x xx x x
= += −=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra: Giá trị ln nht của hàm số
( )
fx
trên
( )
0;3
là không tn ti.
Câu 35. Tính khong cách gia đưng thng
13
:
1 43
x yz+−
∆==
mt phng
( )
:2 2 1 0
−=P xy z
.
A.
( )
( )
,3=dM P
. B.
( )
( )
,2=dM P
. C.
( )
( )
8
,
3
=dM P
. D.
( )
( )
1
,
3
=dM P
.
Cách gii:
Đưng thng
đi qua
( )
1; 0; 3M
và có vectơ ch phương
( )
1; 4; 3u
=

.
Mt phng
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
2;1;2
P
n = −−

.
Ta có
( )
( )
//
.0
P
P
nu
P
=
∆⊂
 
Suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
222
2. 1 0 2.3 1
,, 3
2 (1) (2)
d P dM P
−−
∆= = =
+− +−
.
Chn A.
Câu 36. Các s thực dương
,1xy
tha mãn
2
log log 16
y
x =
64xy =
. Giá tr ca biu thc
2
2
log
x
y



bng
A.
20
. B.
25
2
. C.
45
2
. D.
25
.
Lời gii
Chn A
Ta có
2 2 22
2
4
log log 16 log log .log 4
log
y
x x xy
y
= ⇔= =
.
( )
2 2 22
64 log log 64 log log 6xy xy x y= = ⇔+=
.
( ) ( )
2
22
2
2 2 2 2 2 22
log log log log log 4log .log 6 4.4 20
x
x y x y xy
y

= = + =−=


.
Câu 37. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
23
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2a
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
AC A BD
′′
( )
AC A BD G
′′
∩=
vi
1
3
AG AC
=
.
Suy ra
( )
( )
2 23
,
33
a
d C A BD C G AC
′′
= = =
Chú ý: Có thể tọa độ hóa hoặc dùng th tích.
Câu 38. bao nhiêu giá trị nguyên dương hơn 2024 ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2 2 15xx m
y
xm
+ −−
=
nghch biến trên khong
( )
1; 5
?
A.
2021
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Lời gii
Chn D
Tập xác định
{ }
\Dm=
.
Ta có
( )
2
2
2 4 31x mx m
y
xm
++
=
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 5
G
O
B'
B
C
D
D'
A'
A
C'
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 4 31
0 1; 5
2 4 3 1 0 1; 5
1; 5
30 3
17 51 0 3 5
11
55
x mx m
yx
xm
x mx m x
m
mm
m mm
mm
mm
++
=
∀∈
+ +≤∀


+≤


⇔−
+


≤≤




≥≥


Do nguyên dương bé hơn 2024 nên
5 2023m≤≤
.
Vậy có tất c 2019 giá tr.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 3;2;0 , 2; 2;3AB C−−
. Đường cao
k t
B
của tam giác
ABC
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
1; 2; 2P −−
. B.
( )
1; 3; 1M −−
. C.
( )
0; 3; 2N
. D.
( )
5;3;3Q
.
Lời gii
Chn A
Ta có .
Một vectơ chỉ phương của đường cao kẻ t ca tam giác .
Phương trình đường cao kẻ t là:
Ta thấy điểm thuộc đường thng trên.
Câu 40. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên
bi là đôi một khác nhau. An bỏ ngu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hp 2 viên bi.
Xác suất để không có hai viên bi cùng màu nào được b vào cùng mt cái hp bằng
A.
4
5
. B.
8
15
. C.
2
5
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
+)Số phần tử của không gian mẫu là
( )
22
64
. 90n CCΩ= =
.
Gọi A là biến cố ‘không có hai viên bi cùng màu nào được b vào cùng mt cái hp’.
A
:” Có ít nhất 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp”
TH1: Chỉ có đúng 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp.
Chọn 2 viên bi cùng màu và chọn 1 cái hộp để bỏ vào, có
11
33
.9CC=
Xếp 4 viên bi còn lại vào 2 hộp còn lại sao cho không hai viên bi nào cùng màu vào trong một
cái hộp, có
11
22
.4CC=
.
Như vậy có 36 cách xếp.
TH2: Mỗi hộp đều có 2 viên bi cùng màu. Trường hợp này có
3! 6=
( ) ( ) ( ) ( )
3;2; 1 , 2; 2;2 , , 2;4;2 , 12;0; 12AB AC n AB AC n AC

=−− = = = =

 
 

B
ABC
( )
1
, 1;0; 1
12
u n AC

= =


B
3
2.
xt
y
zt
=−+
=
=
( )
1;2; 2P −−
Vậy
(
)
36 6 8
() 1 1
90 15
PA P A
+
=−= =
Câu 41. Cho hàm s
( ) ( )
42
,
f x x bx c b c=++
đồ th đường cong
( )
C
đường thng
( ) ( )
:
d y gx
=
tiếp xúc với
( )
C
tại đim
0
1x =
. Biết
( )
d
( )
C
còn hai điểm chung khác
hoành độ
( )
12 1 2
,xx x x<
( ) ( )
( )
2
1
2
4
3
1
x
x
gx f x
dx
x
=
. Tính din tích hình phng gii hn bi
đường cong
( )
C
và đường thng
( )
d
.
A.
29
5
. B.
28
5
. C.
143
5
. D.
43
5
.
Lời gii
Chn A
Theo giả thiết ta có:
(
) (
)
( )
( )
(
) (
)
2
42
12
1*
fx gx x xx xx x bx mxn = =+ −+
Ta có:
(
)
( )
( )
(
)(
)
( )
(
)
22 2
11 1
1 2 1 112
2
1
xx x
xx x
f x gx
dx xx xxdx xx xx x xdx
x
=−− =−−+
∫∫
( )
(
)( )
( )
( )
( )
( ) ( ) (
)
2
2
1
1
32
2
11
1 112 12
33 3
21 21 21
32
4
3 2 63
x
x
x
x
xx xx
xx xx x x dx x x
xx xx xx

−−

= +− = +




−−
==−=
Suy ra
( ) ( )
3
21 21
8 21xx xx = −=
Mặt khác theo định lí Viet bc 4 của phương trình (*) ta được:
( )
21 21
1 1 0 22xx xx+++=+=
T
( ) ( )
1,2
2
1
0
2
x
x
=
=
Vậy diện tích hình phng gii hn bởi đường cong
( )
C
và đường thng
( )
d
là:
( )
(
)
1
2
2
29
12
5
S x x x dx
=−+ =
.
Câu 42. Xét các s phc
,zw
tha mãn
2z =
( )
(
)
34 34w iw i−+ ++
là s thun o. Khi
32
zw−=
, giá tr ca
2zw+
bng
A.
41
. B.
47
. C.
63
. D.
43
.
Lời gii
Chn C
Đặt
( )
, , w a bi a b=+∈
,
2P zw
= +
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
333 44 434w iw a bi bii a= −+ + ++ +−+ +−+
( )
( )
34 34w iw i−+ ++
là s thuần o
22
25 5.ab w⇒+==
( )
( )
2
23 18zw zw zwzw−= = =
( )
22
18 z zw zw w⇒= + +
(
)
18 4 25
zw zw⇔= + +
11zw zw⇒+=
( )( )
2
2
2 2 2P zw zw zw=+=+ +
( )
22
4 2 16 22 25 63
z zw zw w= + + + =++=
63P =
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều,
AA AB AC a
′′
= = =
Biết góc gia
( )
BCC B
′′
( )
ABC
bng
60°
, th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
33
32
a
. B.
3
7
24
a
. C.
3
9
32
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời gii
Chn C
Do
ABC
tam giác đều cnh
'''AA AB AC a= = =
nên hình chiếu ca
A
trên đáy trng
tâm
H
của tam giác
ABC
.
Góc gia
( )
BCC B
′′
và đáy là góc giữa
MM
AM
nên cũng là góc
A AH
.
Suy ra
0
60A AH
=
Ta có
'AA H
vuông tại
H
:
0
3
sin 60
'2
AH a
AH
AA
=⇒=
0
.cos60
2
a
AH A A
= =
. Suy ra
33
24
AM AH a= =
, do đó
0
3
2
sin 60
AM a
AB = =
Diện tích tam giác
ABC
22
3 33
4 16
d
AB a
S = =
Vậy
23
.''
33 3 9
.' .
16 2 32
ABC A B C ABC
aa a
V S AH
= = =
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( )
2 22
:1Sx y z++=
và điểm
(
)
0 00
;;Mxyz
thuộc đưng
thng
112
:
11 1
xyz
d
−−
= =
. Ba điểm
,,ABC
phân biệt cùng thuộc mt cầu
( )
S
sao cho
,,MA MB MC
là các tiếp tuyến của
( )
S
. Biết rng mt phng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
1;1; 0D
.
Tng
2 22
0 00
Tx y z=++
bng
A.
1
27
. B.
27
4
. C.
25
3
. D.
23
5
.
Lời gii
Chn B
M'
H
M
B
A
A'
C'
B'
C
Mt cầu có phương trình
2 22
1xyz++=
tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R =
.
Xét tọa độ tiếp điểm
( )
;;
Axyz
MA
là tiếp tuyến của mặt cầu tại
A
22 2 22
MA MO R MA MO R = −⇒ =
(
) ( )
( )
2 22
2 22
0 0 0 0 00
1xx yy zz x y z
+ +− =+ +
Tọa độ điểm
A
thỏa mãn hệ:
(
) ( ) ( )
2 22
2 22
2 22
0 0 0 0 00
1
1
xyz
xx yy zz x y z
++=
+ +− =+ +
000
. . . 10xx yy zz + + −=
Suy ra phương trình mặt phng
( )
ABC
qua các tiếp điểm
A
,
B
,
C
là:
000
. . . 10xx yy zz+ + −=
Mà mt phng
( )
ABC
qua điểm
( )
00
1;1; 0 1 0D xy + −=
Do
( )
0
0 00 0
0
1
1
;; : 1 1
2
2
xt
xt
Mx yz d y t y t
zt
zt
= +
= +

=+⇒ =+


=
=
nên thế
0
0
0
1
1
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
vào ta được
1
1 1 10
2
tt t
+++−= =
115
;;
222
M



Vậy
222
2 22
0 00
1 1 5 27
2224
Tx y z
  
=++= + + =
  
  
Câu 45. Cho nh thang
ABCD
vuông tại
A
B
2AB =
,
8AD
=
BC x=
vi
08x<<
. Gi
1
V
,
2
V
ln lưt là th tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(k c các đim
trong) quanh đường thng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
3
2
V
V
=
.
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Lời gii
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
BC
ta được khi tròn
xoay có thể tích là
( )
(
)
2
1 34
14
32π π.2 8 π 16
33
VVV x x=−= −= +
.
Trong đó,
3
V
là th tích khi tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bng
8
;
4
V
là th
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
8 x
.
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
AD
ta được khi tròn
xoay có thể tích là
( )
(
)
2 54
14
4
π π.4. 8 π 8 2
33
V VV x x x
=+= + −= +
.
Trong đó,
5
V
là th tích khi tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
x
.
Theo giả thiết ta có:
1
2
3
2
V
V
=
16 3
32 2 24 6 2
82 2
x
x xx
x
+
= + = + ⇔=
+
.
Câu 46. Cho các s thc
3, 1, 1a bc
> >>
thỏa mãn
( )
( )
( )
( )
23
3
log log 2 1
2
a b c bc a
bc a
ab ac
ab ca
+−
+ +=
+
.
Giá tr nh nht ca
T abc=++
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
19;20
. B.
( )
16;17
. C.
( )
18;19
. D.
( )
17;18
.
Lời gii
Đặt
( )
2
3
ab ca x
bc a y
+=
−=
, t gi thiết suy ra
9,0 1xy> <≠
.
Theo bài ra ta có:
1 log log log 1 log log log 2
x yx y xy
y
xy x yx
x
= +=−+⇔+=
.
Do đó
( )
2
2
1
log 2 log 2log 1 0 log 1 0 log 1
log
x xx x x
x
y y y y y yx
y
+ = += = = =
.
T đó suy ra
( )
123
2 3 23 1ab ca bc a ab ca bc abc
cba
+ = + + = ++=
.
Áp dng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho b 3 s ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
222 2
1 23
123cba
cba




+ + + + ≥+ +







( )
( ) ( )
22
123
123 123abc T
cba

++ ++ ≥+ + ⇔≥+ +


.
Dấu
""=
của bất đng thc trên xảy ra khi
123
1
123
123
2 226
123
1
3 336
c
cc c
cb a
bc b
ac a
cba
++=
=++
= =

⇔= ⇔=++


++=
= =++

.
Vậy giá trị nh nht của
T
bng
( )
( )
2
1 2 3 17,19 17;18++
.
Câu 47. Xét s phc
z
w
thay đổi tha mãn
3zw
= =
32zw−=
. Giá tr nh nht ca
1 25Pz iw i= −− + +
bng
A.
5 32
. B.
29 2
. C.
17
. D.
5
.
Lời gii
Chn C
Gi
,MN
lần lượt là các đim biểu diễn s phc
z
w
.
T gi thiết ta có:
3
32
OM ON
MN
= =
=
OMN⇒∆
vuông tại
O
w iz
OM ON
w iz
=
⊥⇒
=
 
.
Trưng hp
w iz=
.
Ta có
( ) ( )
1 25 1 52
P z i iz i z i z i MA MB= −− + + = + + + = +
vi
(
) (
)
1;1 , 5; 2AB
.
Gi
E
là giao điểm của đoạn
AB
với đường tròn
( )
;3O
như hình vẽ.
P MA MB AB=+≥
,
17AB =
.
Suy ra
min 17P =
khi
ME
,
N
nh ca
M
qua phép quay
(
)
0
,90
O
Q
.
Trưng hp
w iz=
.
Ta có
(
) ( )
1 25 1 52
P z i iz i z i z i MA MC= +−+− = + + = +
vi
( )
( )
1;1 , 5; 2AC
−−
.
Gi
F
là giao điểm của đoạn
AC
với đường tròn
( )
;3
O
như hình vẽ.
P MA MC AC=+≥
,
35AC =
.
Suy ra
min 3 5P =
khi
MF
,
N
nh ca
M
qua phép quay
(
)
0
, 90O
Q
.
Kết hợp hai trường hợp, ta được
min 17P =
.
Câu 48. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
, hai đim
,MN
ln t trung đim ca hai cnh
AD
BC
. Gi
( )
P
parabol có đỉnh
M
, trc đi xng
MN
và đi qua hai đỉnh
,BC
. Hình
phng
(
)
H
gii hn bi parabol
( )
P
đường chéo
AC
(phn gch sc trong hình v bên).
Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
( )
H
quanh trục
MN
bng
A.
8
3
π
B.
16
3
π
C.
16
3
D.
72
5
π
Lời gii
Chn B
Gn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ. Khi đó phương trình của
( )
P
2
yx=
và phương trình
ca
AC
2
yx=−+
. Do tính đối xng ca
( )
P
qua trục tung nên khối tròn xoay được tạo ra
bng cách lấy khối tròn xoay do tam giác cong
OCN
quay quanh
Oy
tạo ra b đi phần khi
tròn xoay do tam giác
ICN
quay quanh
Oy
tạo ra. Do đó thể tích khối tròn xoay cần tìm là
( )
( )
44
2
2
02
16
2
3
V y dy y dy
π
ππ
= −− =
∫∫
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
2
4fx x x=++
. Hỏi phương trình
( )
( )
2
4cos 5 . 4 2cos 4f xf x−− =
bao
nhiêu nghiệm thuộc đoạn
;3
2
π
π



?
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Lời gii
+) Xét hàm s
( )
2
4
fx x x=++
có tập xác định
D =
.
( )
2
22
4
1
44
x xx
fx
xx
++
=+=
++
Vi mi
x
ta có:
2 22
44x xx x+> +>
2
4xx + >−
2
4xx+>
Suy ra
2
40x xx++>
2
40x xx
+ > ∀∈
. Do đó,
( )
0fx x> ∀∈
( )
0fx x
> ∀∈
nên hàm s
( )
fx
đồng biến trên
.
+) Vi mi
x
ta có:
( ) (
)
(
)
(
)
22
. 4. 4 4fxfx xx xx=++++=
( )
( )
4
fx
fx
⇒=
(do
( )
0fx x> ∀∈
)
Do đó,
( )
( )
2
4cos 5 . 4 2cos 4f xf x−− =
( )
( )
2
4
4cos 5
4 2cos
fx
fx
−=
( )
( )
2
4cos 5 2cos 4f xfx −=
(*)
Mà hàm s
(
)
fx
đồng biến trên
nên (*)
2
4cos 5 2cos 4xx −=
2
4cos 2cos 1 0xx −=
15
cos (1)
4
15
cos (2)
4
x
x
+
=
=
Nhận xét:
+ S nghim của phương trình
( )
1
là s giao điểm của hai đồ th:
cosyx=
và đường thng
1
15
:
4
dy
+
=
.
+ S nghiệm phương trình
( )
2
là s giao điểm của hai đồ th:
cosyx=
và đường thng
2
15
:
4
dy
=
.
Các đ th đưc th hiện như sau
Dựa vào đồ th ta thấy phương trình
( )
1
4
nghiệm phân biệt
1234
;;;xx xx
phương trình
( )
2
3
nghiệm phân biệt
567
;;xxx
các nghiệm này khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có
7
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;3
2
π
π



.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho
(
) ( )
0;0;15 , 4;3; 2 .AB
Xét các đim
M
thay đổi sao cho tam giác
OAM
không phi tam giác nhn và có din tích bng
45
. Giá tr nh nht ca đ dài đoạn
thng
MB
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
0;1 .
D.
( )
3; 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
1
. ; 45 ; 6.
2
OAM
S OA d M OA d M OA= =⇒=
Suy ra:
M
di động trên mặt trụ (T), bán kính bằng
6R =
trục là
.OA
Xét điểm
D
thuộc mặt trụ (T) sao cho tam giác OAD vuông tại D như hình vẽ.
Khi đó ta có
2
3
. 36
.
12
15
HA
HA HO HD
HO
HA HO
=
= =

=
+=
Vì tam giác
OAM
không phải là tam giác nhọn nên tam giác
OAM
phải có đúng một góc
vuông hoặc tù. Suy ra tập hợp điểm
M
là 3 phần mặt trụ với trục
,Az Oz
.FH
Ta có hình chiếu của B trên Oz là I(0;0;2) gần điểm H(0;0;3) nhất nên điểm M gần B nhất
thuộc phần mặt trụ giới hạn bởi 2 mặt phẳng z=3 và z=12 có trục HF.
Gọi K là hình chiếu của B trên mặt phẳng z=3 ta có K(4;3;3) và
1BK =
.
min 6 6 5 1KM HK
= =−=
.
Do đó
( )
2
2 22
min min 1 1 2.BM BK KM= + = +=
HẾT
5
6
O
M
B (4;3;2)
F
(0;0;3) H
(0;0;15) A
(0;0;2) I
K
| 1/26

Preview text:

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 121
Câu 1. Cho hai số phức z = 3− 4i z = 5 + 6i . Số phức + bằng 1 2 z z 1 2
A. 8 + 2i .
B. 8 −10i . C. 6i . D. 10 − 6i . 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(5; 6
− ;7) . Tọa độ của vectơ 1 AB là 2 A. (2; 4; − 5) . B. (6; 4; − 4) . C. (4; 8; − 10) . D. (3; 2 − ;2). Câu 3. Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình cx + d
bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là
A. x = 2, y = 1 − . B. y = 1, − x = 2 .
C. x = 0, y = 0 . D. x = 1, − y = 2 .
Câu 4. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? x A. 1 y   =  .
B. y = log x . C. x y = e .
D. y = log x . 2    1 3
Câu 5. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng n ) 1 5 u bằng A. 17 . B. 14. C. 486 . D. 162. 2 2 2 Câu 6. Nếu f
∫ (u)du = 3 và g
∫ (v)dv = 4 thì 2 f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 10. B. 2 . C. 2 − . D. 10 − .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;0), B( 0;0;2), C(
3;0;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + =1. 1 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 3 x
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   3 là  2         A. 1     log 3;+∞ . B. − ; ∞ log . C. log 1  ;+∞ . D.  ; −∞ log 3 . 1  3   3  1     2   2 2      2 
Câu 9. Cho sin 2xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F′(x) = cos 2x .
B. F′(x) 1 = − cos 2x .
C. F′(x) = 2cos 2x .
D. F′(x) = sin 2x . 2
Câu 10. Số α thỏa mãn 2α = 3 là A. log 3. B. 2 3 . C. 3 2 . D. log 2. 2 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của (S) là
A. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
B. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 2 .
C. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
D. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 2 .
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực
đại của hàm số đã cho bằng A. ( 2; − 2) . B. 2 − . C. 2 . D. 3. Mã đề 121 Trang 1/4
Câu 13. Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 4 6 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 1; 2 − ;3 . B. u = 2; 4; − 6 . C. u = 1;2; 3 − . D. u = 2;4;6 . 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. b
Câu 15. Tích phân xdx ∫ bằng a 2 2 b a 2 2 a b
A. b a . B. a + b . C. . D. . 2 2 2
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = (x x + ) 3 2 6 9 là
A. (3;+∞) . B.  . C.  \{ } 3 . D. ( ; −∞ 3) .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2) . B. ( 1;
− 2) . C. (1;+∞). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 18. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng A. 1 V = Bh . B. 2
V = π B h .
C. V = Bh . D. 1 2 V = π B h . 3 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Ozx)     A. n = (1;0; ) 1 . B. k = (0;0; ) 1 .
C. i = (1;0;0).
D. j = (0;1;0) .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 + i . B. 2 − i . C. 1− 2i . D. 1+ 2i .
Câu 21.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 3 − x −1 y = . B. 3 2
y = x x x −1. x +1 C. 4 2
y = x − 2x −1 D. 4 2 y = 6 − x + 5x −1
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho
mỗi chiếc ghế có nhiều nhất một học sinh ngồi?
A. 6. B. 720. C. 360. D. 24. Câu 23. Cho hàm số 3 (x) = 4 2 f
x + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. 2 2
f (x)dx =12x − + C ∫ . B. 2
f (x)dx =12x + 2ln x + C 2 x ∫ . C. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C ∫ . D. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C ∫ .
Câu 24. Phần thực và phần ảo của số phức z = 3− 4i lần lượt là A. 4; − 3 .
B. 3;− 4i .
C. 3;4i . D. 3;− 4 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 12a . B. 2 6a . C. 3 4a . D. 3 6a .
Câu 26. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S = π . Thể tích của khối trụ đó bằng xq 12 A. 4π . B. 12π . C. 24π . D. 8π .
Câu 27. Tính khoảng cách giữa đường thẳng x +1 y z − 3 ∆ : = =
và mặt phẳng (P): 2x y − 2z −1= 0. 1 4 − 3
A. d (M ,(P)) = 3 .
B. d (M,(P)) = 2.
C. d (M (P)) 1 , = .
D. d (M (P)) 8 , = . 3 3 Mã đề 121 Trang 2/4
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )( 2
1 x + x), x
∀ ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 36π . B. 15π . C. 12π . D. 30π .
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình 2024 log x = 2024.log 3 là 2 2 A. { 3 − ; } 3 . B. { 3}. C. { } 3 . D. { } 9 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x −1 trên khoảng (0;3) là A. 1 − . B. 8 . C. 0 . D. không tồn tại.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB SC bằng A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° .
Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 4a bằng 2 )
A. 3(2 + log a . B. 1 2 + log .
C. 4 + 3log a . D. 2 + 3log a . 2 ) a 2 3 2 2 1 1
Câu 34. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 5 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 1 − . 3 3 9 9
Câu 35. Số cực trị của hàm số 5 2
y = x x là: A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5)? x m A. 2021. B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A(0;0; ) 1 , B( 3 − ;2;0), C (2; 2;
− 3) . Đường cao kẻ từ
B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. M ( 1; − 3;− ) 1 . B. Q( 5 − ;3;3) . C. P( 1; − 2; 2 − ). D. N (0;3; 2 − ) . 2  
Câu 38. Các số thực dương x, y ≠1 thỏa mãn log x = log
xy = 64 . Giá trị của log x bằng y 16 2 2 y    A. 25 . B. 20 . C. 25 . D. 45 . 2 2
Câu 39. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là
đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi. Xác suất để
không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . 5 5 3 15
Câu 40. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng
( ABD) bằng
A. a 3 .
B. 2a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 3 3
Câu 41. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = 2 , AD = 8 và BC = x với
0 < x < 8 . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang 1 2 V 3
ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC AD . Tìm x để 1 = V 2 . 2
A. x = 3. B. x =1.
C. x = 4 . D. x = 2 . Mã đề 121 Trang 3/4
Câu 42. Cho hàm số f (x) 4 2
= x + bx + c( ,
b c∈) có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng (d ): y = g (x)
tiếp xúc với (C) tại điểm x =1 < 0
. Biết (d ) và (C) còn hai điểm chung khác có hoành độ là x , x x x 1 2 ( 1 2 ) 2
x g (x) − f (x) 4 và dx = ∫ 2
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và đường thẳng (d ) . x x −1 3 1 ( ) 143 28 A. . B. . C. 43 . D. 29 . 5 5 5 5
Câu 43. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi z w = 3 2 ,
giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều, AA = AB = AC = a Biết góc giữa
(BCC B′′) và ( ABC) bằng 60°, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 7a .
C. 3 3a . D. 9a . 8 24 32 32
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1 và điểm M (x ; y ; z thuộc đường 0 0 0 ) thẳng
x −1 y −1 z − 2 d : = = . Ba điểm ,
A B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu (S ) sao cho , MA MB, MC là 1 1 1 −
các tiếp tuyến của (S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm D(1;1;0) . Tổng 2 2 2
T = x + y + z 0 0 0 bằng A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 1 . 4 3 5 27
Câu 46. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm
của hai cạnh AD BC . Gọi (P) là parabol có đỉnh M , trục đối xứng MN và đi qua
hai đỉnh B, C . Hình phẳng (H ) giới hạn bởi parabol (P) và đường chéo AC (phần
gạch sọc trong hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H ) quanh trục MN bằng A. B. 16 C. 72π D. 16π 3 3 5 3
Câu 47. Xét số phức z w thay đổi thỏa mãn z = w = 3 và z w = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của
P = z −1− i + w + 2 − 5i bằng A. 5 . B. 5 − 3 2 . C. 29 − 2 . D. 17 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho A(0;0;15), B(4;3;2). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác
OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (2;3). C. (3;4). D. (1; 2).
Câu 49. Cho hàm số f (x) 2
= x + x + 4 . Hỏi phương trình f ( 2
4cos x − 5). f (4 − 2cos x) = 4 có bao nhiêu  π nghiệm thuộc đoạn ;3π  −  ? 2    A. 9. B. 6 . C. 7 . D. 8 . bc(a − 3)
Câu 50. Cho các số thực a > 3,b >1,c >1 thỏa mãn log + + = . + log − ab 2ac 1 a b 2c bc a 3 ( ) ( ) ( ) ab + 2ca
Giá trị nhỏ nhất của T = a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (18;19) . B. (17;18) . C. (16;17) . D. (19;20).
------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 4/4 TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 122
Câu 1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? x A. x y = e .
B. y = log x .
C. y = log . D. 1 y   = . 1 x   2  3 
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng
A. V = Bh . B. 1 2
V = π B h . C. 1 V = Bh . D. 2 V = π B h . 3 3 Câu 3. Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx + d
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là
A. x = 0, y = 0 .
B. x = 2, y = 1 − . C. y = 1, − x = 2 . D. x = 1, − y = 2 .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = (x x + ) 3 2 6 9 là A.  . B. ( ; −∞ 3) . C.  \{ } 3 . D. (3;+∞) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của (S) là
A. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 2 .
B. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
C. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
D. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 2 .
Câu 6. Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 4 6 −
chỉ phương của d ?     A. u = 1;2; 3 − .
B. u = 2;4;6 . C. u = 1; 2 − ;3 . D. u = 2; 4; − 6 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 7. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 + i . B. 1+ 2i . C. 2 − i . D. 1− 2i .
Câu 8. Phần thực và phần ảo của số phức z = 3− 4i lần lượt là
A. 3;4i . B. 3;− 4 . C. 4; − 3 . D. 3;− 4i .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Ozx)     A. n = (1;0; ) 1 .
B. j = (0;1;0) . C. k = (0;0; ) 1 . D. i = (1;0;0). x
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   3 là  2      A.       1  log 3;+∞ . B. log 1  ;+∞ . C. − ; ∞ log . D.  ; −∞ log 3 . 1  3  3   1     2   2 2      2 
Câu 11. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 3 − x −1 y = . B. 4 2 y = 6
x + 5x −1 x +1 C. 4 2
y = x − 2x −1 D. 3 2
y = x x x −1. Câu 12. Cho hàm số 3 (x) = 4 2 f
x + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. 2
f (x)dx =12x + 2ln x + C ∫ . B. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C ∫ . C. 2 2
f (x)dx =12x − + C ∫ . D. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C 2 x ∫ . 2 2 2 Câu 13. Nếu f
∫ (u)du = 3 và g
∫ (v)dv = 4 thì 2 f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 Mã đề 122 Trang 1/4 A. 2 . B. 2 − . C. 10. D. 10 − .
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hai số phức z = 3− 4i z = 5 + 6i . Số phức + bằng 1 2 z z 1 2
A. 10 − 6i . B. 6i . C. 8 + 2i . D. 8 −10i .
Câu 16. Số α thỏa mãn 2α = 3 là A. log 3. B. 2 3 . C. 3 2 . D. log 2. 2 3 b
Câu 17. Tích phân xdx ∫ bằng a 2 2 b a 2 2 a b A. . B. . C. − .
D. a + b . 2 2 b a 2 
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(5; 6
− ;7) . Tọa độ của vectơ 1 AB là 2 A. (3; 2 − ;2). B. (6; 4; − 4) . C. (2; 4; − 5) . D. (4; 8; − 10) .
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 12a . B. 3 6a . C. 2 6a . D. 3 4a .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;0), B( 0;0;2), C (
3;0;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + =1. 1 3 2 1 2 3 2 3 1 3 1 2
Câu 21. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng n ) 1 5 u bằng A. 14. B. 17 . C. 162. D. 486 .
Câu 22. Cho sin 2xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F′(x) = cos 2x .
B. F′(x) = 2cos 2x .
C. F′(x) 1 = − cos 2x .
D. F′(x) = sin 2x . 2
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
nhiều nhất một học sinh ngồi?
A. 6. B. 720. C. 24. D. 360.
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1;
− 2) . C. (1;+∞). D. (0;2) .
Câu 25. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. ( 2; − 2) . B. 2 − . C. 3. D. 2 .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm
f ′(x) = x(x − )( 2
1 x + x), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 27. Tính khoảng cách giữa đường thẳng x +1 y z − 3 ∆ : = =
và mặt phẳng (P): 2x y − 2z −1= 0. 1 4 − 3
A. d (M (P)) 8 , = .
B. d (M (P)) 1 , = .
C. d (M,(P)) = 3 .
D. d (M,(P)) = 2. 3 3
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 15π . B. 12π . C. 30π . D. 36π . Mã đề 122 Trang 2/4
Câu 29. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S = π . Thể tích của khối trụ đã cho xq 12 bằng A. 8π . B. 4π . C. 12π . D. 24π .
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình 2024 log x = 2024.log 3 là 2 2 A. { } 3 . B. { 3}. C. { 3 − ; } 3 . D. { } 9 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB SC bằng A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 32. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 4a bằng 2 ) A. 1 2 + log a .
B. 2 + 3log a .
C. 3(2 + log a . D. 4 + 3log a . 2 ) 2 3 2 2 1 1
Câu 33. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 5 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 1 − . 9 3 3 9
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x −1 trên khoảng (0;3) là A. 1 − . B. 0 .
C. không tồn tại. D. 8 .
Câu 35. Số cực trị của hàm số 5 2
y = x x là: A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 36. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên bi là
đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi. Xác suất để
không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . 15 3 5 5
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5)? x m A. 2020 . B. 2021. C. 2018 . D. 2019 . 2  
Câu 38. Các số thực dương x, y ≠1 thỏa mãn log x = log
xy = 64 . Giá trị của log x bằng y 16 2 2 y    A. 25 . B. 45 . C. 20 . D. 25 . 2 2
Câu 39. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng
( ABD) bằng
A. a 2 .
B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 3 2 3
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A(0;0; ) 1 , B( 3 − ;2;0), C (2; 2;
− 3) . Đường cao kẻ từ
B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. Q( 5 − ;3;3) . B. N (0;3; 2 − ) . C. M ( 1; − 3;− ) 1 . D. P( 1; − 2; 2 − ) .
Câu 41. Cho hàm số f (x) 4 2
= x + bx + c(b,c∈) có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
(d): y = g (x) tiếp xúc với (C) tại điểm x =1 0
. Biết (d ) và (C) còn hai điểm chung khác có hoành độ là 2
x g (x) − f (x) 4
x , x x < x dx = ∫ C 1 2 ( 1 2 ) và 2
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( ) và đường x x −1 3 1 ( ) thẳng (d ) . 28 143 A. . B. 29 . C. . D. 43 . 5 5 5 5 Mã đề 122 Trang 3/4
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi z w = 3 2 ,
giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 .
Câu 43. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = 2 , AD = 8 và BC = x với
0 < x < 8 . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang 1 2 V 3
ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC AD . Tìm x để 1 = V 2 . 2
A. x = 3.
B. x = 4 .
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1 và điểm M (x ; y ; z thuộc đường 0 0 0 ) thẳng
x −1 y −1 z − 2 d : = = . Ba điểm ,
A B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu (S ) sao cho , MA MB, MC là 1 1 1 −
các tiếp tuyến của (S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm D(1;1;0) . Tổng 2 2 2
T = x + y + z 0 0 0 bằng A. 25 . B. 27 . C. 1 . D. 23 . 3 4 27 5
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều, AA = AB = AC = a Biết góc giữa
(BCC B′′) và ( ABC) bằng 60°, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 9a . B. 7a . C. 3a . D. 3 3a . 32 24 8 32
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho A(0;0;15), B(4;3;2). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác
OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3;4). B. (1; 2). C. (2;3). D. (0; ) 1 .
Câu 47. Cho hàm số f (x) 2
= x + x + 4 . Hỏi phương trình f ( 2
4cos x − 5). f (4 − 2cos x) = 4 có bao nhiêu  π nghiệm thuộc đoạn ;3π  −  ? 2    A. 6 . B. 7 . C. 9. D. 8 .
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , hai điểm M , N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AD BC . Gọi (P) là parabol có đỉnh M , trục đối xứng MN
và đi qua hai đỉnh B, C . Hình phẳng (H ) giới hạn bởi parabol (P) và đường chéo
AC (phần gạch sọc trong hình vẽ bên). Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H )
quanh trục MN bằng A. 72π B. 16π C. D. 16 5 3 3 3
Câu 49. Xét số phức z w thay đổi thỏa mãn z = w = 3 và z w = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của
P = z −1− i + w + 2 − 5i bằng A. 29 − 2 . B. 5 . C. 17 . D. 5 − 3 2 . bc(a − 3)
Câu 50. Cho các số thực a > 3,b >1,c >1 thỏa mãn log + + = . + log − ab 2ac 1 a b 2c bc a 3 ( ) ( ) ( ) ab + 2ca
Giá trị nhỏ nhất của T = a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (18;19) . B. (16;17) . C. (17;18) . D. (19;20).
------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 000
C B D A D C D B B A C D B B B A B C D C B A D D B B C 121
D A A A D B C D D A A C C C C C D A D A C C C D A B A 122
D C B C C A A B B D C B A C A A A C A D C D D A D B C 123
B B B C B B B C C D B B B A B A D A B A D A A D A B D 124
B D B D D C C B B B B B D C A A D A B A D C C C A B A 125
B A B C C A C C D C C A D C B B D A B C D D A A A C A 126
A A B D A D A B A B D D C B A D C A C A B D B C D D A 127
B B B A A A C A A B A C C D A B C C D B C D A A B A B 128
B C D D D A A B C D B B D D C D A D A C D A C A A B D
28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A B B D C A A A D A B A C C B B D C B D B
D B A D A D C B C C B D B D D C D A D D D C B
A C C B B A C C A D C B D B C C B A B B B C C
A B A A D B D C D D B B B C A A B C A D C C B
C D D C B D C A D B B D C D D C D B A D D C C
B A D B B B C B A B C B B D C D C C A B D D A
D B A B B D A A A C A A C D D A D C B A A A B
A A C B D D C B D A D B B C C B C A B B B C D
C A A D D C A B C D B D D C A A B D A C A A B
ĐỀ GỐC VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT – KHẢO SÁT LẦN 2 - TĨNH GIA 1
Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 − . C. 2 . D. ( 2; − 2) . Lời giải Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 . Câu 2. Cho hàm số 3 (x) = 4 2 f
x + . Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. 2 2
f (x)dx =12x − + C ∫ . B. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C 2 x ∫ . C. 4
f (x)dx = x + 2ln x + C ∫ . D. 2
f (x)dx =12x + 2ln x + C ∫ . Lời giải Chọn B  3 2  4 4x +
dx = x + 2ln x + ∫  C .  x
Câu 3. Số α thỏa mãn 2α = 3 là A. log 2 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. log 3. 3 2 Lời giải Chọn D 2α = 3 ⇔ α = log2 3. 
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(5; 6
− ;7) . Tọa độ của vectơ 1 AB 2 A. (2; 4; − 5) . B. (4; 8; − 10) . C. (6; 4; − 4) . D. (3; 2 − ;2). Lời giải Chọn A   Ta có AB = (4; 8;
− 10) . Suy ra 1 AB = (2; 4; − 5) 2 Câu 5. Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx + d
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt có phương trình là A. y = 1, − x = 2 . B. x = 1, − y = 2 .
C. x = 0, y = 0 .
D. x = 2, y = 1 − . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình x = 2, y = 1 − .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 4 2 y = 6
x + 5x −1 B. 3 2
y = x x x −1. C. 4 2
y = x − 2x −1 D. 3 − x −1 y = . x +1 Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương dạng 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) , loại B, D
lim f (x) = +∞ nên a > 0 , loại A. x→+∞ Vậy hàm số đã cho là 4 2
y = x − 2x −1.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x x + ) 3 2 6 9 là A.  . B. (3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D.  \{ } 3 . Lời giải Chọn D
Hàm số lũy thừa y = (x x + ) 3 2 6
9 có số mũ α = 3 là số không nguyên nên hàm số xác định khi 2
x − 6x + 9 > 0 ⇔ (x −3)2 > 0 ⇔ x ≠ 3.
Vậy hàm số có tập xác định là D =  \{ } 3 .
Câu 8. Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 2 4 6 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 1; 2 − ;3 . B. u = 1;2; 3 − . C. u = 2;4;6 . D. u = 2; 4; − 6 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn B
Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 1+ 2i . B. 2 + i . C. 2 − i . D. 1− 2i . Lời giải Chọn B
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là
A.
(S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
B. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
C. (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 2 .
D. (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 2 . Lời giải Chọn A
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 2) . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (0;2) . Lời giải Chọn C
Câu 12. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h bằng
A. V = Bh . B. 1 2 V = π B h . C. 2 V = π B h . D. 1 V = Bh . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 V = . B h . 3 x
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   3 là  2           A. 1   log 3;+∞ . B.  ; −∞ log 3 . C. − ; ∞ log . D. log 1  ;+∞ . 1  1  3   3     2   2 2   2     Lời giải Chọn B
Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? x
A. y = log x . B. 1 y   =  . C. x y = e .
D. y = log x . 2    1 3 Lời giải Chọn B
Câu 15. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Ozx)     A. n = (1;0; ) 1 .
B. j = (0;1;0) . C. i = (1;0;0). D. k = (0;0; ) 1 . Lời giải Chọn B 2 2 2 Câu 16. Nếu f
∫ (u)du = 3 và g
∫ (v)dv = 4 thì 2 f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 2 . B. 2 − . C. 10. D. 10 − . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 Ta có 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 2 f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx = 2 f
∫ (u)du g
∫ (v)dv = 2.3−4 = 2. 1 1 1 1 1 b
Câu 17. Tích phân xdx ∫ bằng a 2 2 a b 2 2 b a A. . B. .
C. a + b . D. − . 2 2 b a 2 Lời giải Chọn B b 2 2 2 x b − Ta có b a xdx = = ∫ . 2 a 2 a
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;0), B( 0;0;2), C (
3;0;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + = 1. 1 2 3 1 3 2 3 1 2 2 3 1 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC) dạng đoạn chắn là x y z + + = 1 . 3 1 2
Câu 19. Cho sin 2xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F′(x) = 2cos 2x .
B. F′(x) 1
= − cos 2x . C. F′(x) = cos 2x .
D. F′(x) = sin 2x . 2 Lời giải Chọn D
Ta có F′(x) = f (x) = sin 2x .
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy số giao điểm của đồ thị với trục hoành bằng 3.
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 4a . B. 3 12a . C. 3 6a . D. 2 6a . Lời giải Chọn B
Ta có V = B h = ( a)2 3 . 2 .3a =12a .
Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z = 3− 4i lần lượt là A. 3;− 4 . B. 4; − 3 . C. 3;− 4i . D. 3;4i . Lời giải Chọn A
Số phức z = 3− 4i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3;− 4 .
Câu 23. Cho hai số phức z = 3− 4i z = 5+ 6i . Số phức + bằng 1 2 z z 1 2 A. 8 + 2i . B. 8 −10i . C. 6i . D. 10 − 6i . Lời giải Chọn D Ta có 2 z + z = 3 + 4 −
+ 5 − 6i =10 − 6i . 1 2 ( )2 ( )
Câu 24. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3. Số hạng n ) 1 5 u bằng A. 14. B. 17 . C. 486 . D. 162. Lời giải Chọn D Ta có 4 4 5 u = 1
u .q = 2.3 =162 .
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một dãy gồm 6 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
nhiều nhất một học sinh ngồi? A. 24. B. 360. C. 6. D. 720. Lời giải Chọn B
Mỗi cách xếp 4 học sinh ngồi vào dãy gồm 6 chiếc ghế là một chỉnh hợp chập 4 của 6 chỗ ngồi. Số cách xếp là 4 A = 360 6 .
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A. 12π . B. 15π . C. 36π . D. 30π . Lời giải Chọn B Ta có 2 2 2 2
l = r + h = 3 + 4 = 5. Suy ra Sxq = πrl = π.3.5 =15π
Câu 27. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 4a bằng 2 ) A. 4 + 3log a .
B. 3(2 + log a . C. 2 + 3log a . D. 1 + . 2 ) 2 2 2 log a 2 3 Lời giải Chọn C
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )( 2
1 x + x), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn Dx = 0 Ta có f (x) 2 0 x (x ) 1 (x ) 1 0  ′ = ⇔ − + = ⇔ x =1  . x = 1 − 
x = 0 là nghiệm kép còn x =1; x = 1
− đều là các nghiệm đơn.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình 2024 log x = 2024.log 3 2 2 là A. { 3 − ; } 3 . B. { } 3 . C. { 3}. D. { } 9 . Lời giải Chọn Ax = 3 Ta có 2024 log x
= 2024.log 3 ⇔ 2024log x = 2024log 3 ⇔ log x = log 3 ⇔ x = 3 ⇔ . 2 2 2 2 2 2  x = 3 −
Tập nghiệm của phương trình là S = { 3 − ; } 3 .
Câu 30. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 2 và diện tích xung quanh S = π . Thể tích của khối trụ đã xq 12 cho bằng A. 12π . B. 24π . C. 4π . D. 8π . Lời giải Chọn A 2 2
12π = Sxq = 2πrl = 4πl l = 3 ⇒ h = 3 ⇒V = πr h = π.2 .3 =12π .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB SC bằng A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°. Lời giải Chọn B S B A D C
Từ giả thiết suy ra CD SD tại D . Ta có AB / /CD nên ( AB SC) = (CD SC) =  , , SCD 2 2  SD AD + SA a 3 = = = = ⇒  0 tan SCD 3
SCD = 60 . Vậy ( AB SC) 0 , = 60 . CD CD a
Câu 32. Số cực trị của hàm số 5 2
y = x x là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn B TXĐ D =  . 5 3 − Ta có 2 2 5 x 32 ′ = − = ′ = ⇔ = 3 y 1 ; y 0 x . 5 3 5 3 5 x x 3125
y′ không xác định tại x = 0 . Bảng xét dấu y
Dựa vào dấu y′ ta có hàm số có 2 cực trị. 1 1
Câu 33. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 5 − . C. 1 − . D. 5 − . 3 3 9 9 Lời giải Chọn D 1 1 3 1 1  
Ta có ∫( 2x x f (x)) x 2
x = ⇔  − x  − f ∫ (x) 2 2 3 d 1 3
dx =1 ⇔ − − 3 f ∫ (x)dx =1  3  3 0 0 0 0 1 ⇔ f (x) 5 dx = − ∫ . 9 0
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x −1 trên khoảng (0;3) là A. 8 . B. 0 . C. không tồn tại. D. 1 − . Lời giải Chọn C f ′(x) 3 2
= 4x −12x + 8x = 4x(x − )
1 (x − 2) = 0 ⇔ x∈{0;1; } 2 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0;3) là không tồn tại.
Câu 35. Tính khoảng cách giữa đường thẳng x +1 y z − 3 ∆ : = = và mặt phẳng 1 4 − 3
(P):2x y − 2z −1= 0.
A. d (M,(P)) = 3. B. d (M,(P)) = 2.
C. d (M (P)) 8 , = .
D. d (M (P)) 1 , = . 3 3 Cách giải: 
Đường thẳng ∆ đi qua M ( 1;
− 0;3) và có vectơ chỉ phương u∆ = (1; 4 − ;3) . 
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến P n = (2; 1 − ; 2 − ) .   ∆ / / (P) Ta có P
n .u∆ = 0 ⇒  ∆ ⊂  (P) 2. 1 − − 0 − 2.3−1
Suy ra d (∆,(P)) = d (M ,(P)) ( ) = = 3. 2 2 2 2 + ( 1 − ) + ( 2 − ) Chọn A. 2  
Câu 36. Các số thực dương x, y ≠1 thỏa mãn log x = log
xy = 64 . Giá trị của biểu thức log x y 16 2 2 y    bằng A. 20 . B. 25 . C. 45 . D. 25 . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 4 log x = log ⇔ x = ⇔ x y = . y 16 log log .log 4 2 2 2 2 log y 2
xy = 64 ⇔ log xy = log 64 ⇔ log x + log y = 6 2 ( ) 2 2 2 . 2  
log x = (log x − log y)2 = (log x + log y)2 2 − 4log .
x log y = 6 − 4.4 =   20 2 2 2 2 2 2 2 .  y
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng
( ABD) bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 3 2 3 Lời giải Chọn A A' D' B' C' G A D O B C
Ta có AC′ ⊥ ( ABD) và AC′∩( ABD) = G với 1 AG = AC′. 3
Suy ra d (C′ ( ABD)) 2 2a 3 , = C G ′ = AC′ = 3 3
Chú ý: Có thể tọa độ hóa hoặc dùng thể tích.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số 2
2x + 2x −1− 5m y =
nghịch biến trên khoảng (1;5)? x m A. 2021. B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D =  \{ } m . 2 Ta có
2x − 4mx + 3m +1 y′ = . (x m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5) 2
2x − 4mx + 3m +1 ⇔ y′ = ≤ 0 x ∀ ∈ 1;5 2 ( ) (x m) 2
2x − 4mx + 3m +1≤ 0 x ∀ ∈(1;5) ⇔  m∉  (1;5)    m 3 0  − + ≤ m ≥ 3     17m 51 0  ⇔ − +
≤ ⇔ m ≥ 3 ⇔ m ≥ 5 m 1  ≤ m ≤1    m ≥ 5   m ≥ 5
Do nguyên dương bé hơn 2024 nên 5 ≤ m ≤ 2023.
Vậy có tất cả 2019 giá trị.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A(0;0; ) 1 , B( 3 − ;2;0), C (2; 2; − 3) . Đường cao
kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. P( 1; − 2; 2 − ) . B. M ( 1; − 3;− ) 1 . C. N (0;3; 2 − ) . D. Q( 5 − ;3;3) . Lời giải Chọn A        Ta có AB = ( 3 − ;2;− ) 1 , AC = ( 2;− 2;2),
n = AB, AC = (2;4;2) ⇒ n, AC = (12;0;−12) .       
Một vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC là 1 u =
n, AC = (1;0;− ) 1 . 12   x = 3 − + t
Phương trình đường cao kẻ từ B là: y = 2 . z = t−  Ta thấy điểm P( 1;
− 2;− 2) thuộc đường thẳng trên.
Câu 40. Bạn An có 6 viên bi gồm 2 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu vàng, các viên
bi là đôi một khác nhau. An bỏ ngẫu nhiên 6 viên bi vào 3 cái hộp khác nhau, mỗi hộp 2 viên bi.
Xác suất để không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp bằng A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . 5 15 5 3 Lời giải Chọn B
+)Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 2 2 = C .C = 90 . 6 4
Gọi A là biến cố ‘không có hai viên bi cùng màu nào được bỏ vào cùng một cái hộp’.
A :” Có ít nhất 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp”
TH1: Chỉ có đúng 2 viên bi cùng màu được bỏ vào cùng 1 cái hộp.
Chọn 2 viên bi cùng màu và chọn 1 cái hộp để bỏ vào, có 1 1 C .C = 9 3 3
Xếp 4 viên bi còn lại vào 2 hộp còn lại sao cho không có hai viên bi nào cùng màu vào trong một cái hộp, có 1 1 C2.C2 = 4 .
Như vậy có 36 cách xếp.
TH2: Mỗi hộp đều có 2 viên bi cùng màu. Trường hợp này có 3!= 6
Vậy P A = − P( A) 36 + 6 8 ( ) 1 = 1− = 90 15
Câu 41. Cho hàm số f (x) 4 2
= x + bx + c(b,c∈) có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
(d): y = g (x) tiếp xúc với (C) tại điểm x =1 0
. Biết (d ) và (C) còn hai điểm chung khác có 2
x g (x) − f (x) 4
hoành độ là x , x x < x dx = ∫ 1 2 ( 1 2 ) và 2
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi x x −1 3 1 ( )
đường cong (C) và đường thẳng (d ) . 28 143 A. 29 . B. . C. . D. 43 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A
Theo giả thiết ta có: f (x) − g (x) = (x − )2
1 ( x x )( x x ) 4 2
= x + bx mx + n * 1 2 ( ) 2
x f (x) − g (x) 2 x 2 x Ta có:
dx = x x x x dx = x x x x + x x dx ∫ 2 ∫ ( 1 ) ( 2 ) ∫ ( 1 ) ( 1 1 2 ) x x −1 1 ( ) 1 x 1 x 2 x 3 2 x 2  − −  =  ∫ ( x x x x
x x + x x x x dx = + x x  1 )2 ( 1 ) ( 1 2 ) ( 1 ) ( 1 2) ( 1 )    3 2  1 x   1x
(x x )3 (x x )3 (x x )3 2 1 2 1 2 1 4 − = − = − = 3 2 6 3
Suy ra (x x )3 = 8 ⇔ x x = 2 1 2 1 2 1 ( )
Mặt khác theo định lí Viet bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1+1+ x + x = 0 ⇔ x + x = 2 − 2 2 1 2 1 ( ) x = 0 Từ ( ) 1 ,(2) 2 ⇒  x = 2 −  1
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và đường thẳng (d ) là: 1
S = (x − )2 (x + ) 29 1 2 xdx = ∫ . − 5 2
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 3 2 , giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Lời giải Chọn C
 Đặt w = a + bi,(a,b ∈ ), P = 2z + w  Ta có:
(w−3+ 4i)(w+3+ 4i) = (a −3+(b+ 4)i)(a +3+( b − + 4)i)
(w−3+ 4i)(w+3+ 4i)là số thuần ảo 2 2
a + b = 25 ⇒ w = 5.  2
z w = 3 2 ⇒18 = z w = (z w)(z w) 2 ⇒ = − ( + ) 2 18 z zw zw + w
⇔ 18 = 4 − (zw + zw) + 25 ⇒ zw + zw =11  2 2
P = 2z + w = (2z + w )( 2z + w) 2
= z + (zw + zw) 2 4 2 + w =16 + 22 + 25 = 63 ⇒ P = 63 .
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều, AA = AB = AC = a Biết góc giữa
(BCC B′′) và ( ABC) bằng 60°, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 3a . B. 7a . C. 9a . D. 3a . 32 24 32 8 Lời giải Chọn C A' C' M' B' A C H M B
Do ABC là tam giác đều và cạnh A' A = A'B = A'C = a nên hình chiếu của A′ trên đáy là trọng
tâm H của tam giác ABC . Góc giữa (BCC B
′ ′) và đáy là góc giữa MM ′ và AM nên cũng là góc  AAH . Suy ra  0 AAH = 60 ′ Ta có A
A'H vuông tại H : 0 A H a 3 sin 60 = ⇒ AH = A' A 2 0 AM a 3 = ′ .cos60 a AH A A = . Suy ra 3 3
AM = AH = a , do đó AB = = 2 2 4 0 sin 60 2 2 2
Diện tích tam giác ABC AB 3 3 3a Sd = = 4 16 2 3 Vậy 3 3a a 3 9a V = = = . ′ S A H ABC A B C ABC . ' . . ' ' 16 2 32
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z =1 và điểm M (x ; y ; z thuộc đường 0 0 0 ) thẳng
x −1 y −1 z − 2 d : = = . Ba điểm ,
A B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu (S ) sao cho 1 1 1 − ,
MA MB, MC là các tiếp tuyến của (S ) . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm D(1;1;0) . Tổng 2 2 2
T = x + y + z 0 0 0 bằng A. 1 . B. 27 . C. 25 . D. 23 . 27 4 3 5 Lời giải Chọn B
Mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z =1⇒ tâm O(0;0;0) , bán kính R =1.
Xét tọa độ tiếp điểm A( ; x y; z)
MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A 2 2 2 2 2
MA = MO R MA = MO R
⇒ (x x )2 + ( y y )2 + (z z )2 2 2 2
= x + y + z −1 0 0 0 0 0 0
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ: 2 2 2
x + y + z =  1
x .x + y .y + z .z −1= 0 ( 0 0 0  x x
)2 +( y y )2 +(z z )2 2 2 2
= x + y + z −1 0 0 0 0 0 0
Suy ra phương trình mặt phẳng ( ABC) qua các tiếp điểm A , B , C là:
x .x + y .y + z .z −1= 0 0 0 0
Mà mặt phẳng ( ABC) qua điểm D(1;1;0) ⇒ x + y −1 = 0 0 0 x =1+ tx =1+ t 0
Do M (x ; y ; z
d :y 1 t  ∈
= + ⇒ y =1+ t 0 0 0 ) 0  z 2 t  = − z = 2 − t 0 x =1+ t 0 1 1 5 
nên thế y =1+ tM  ; ; 0 vào ta được 1
1+ t +1+ t −1 = 0 ⇒ t = −   2  2 2 2  z = 2 −  t 0 2 2 2 Vậy 2 2 2 1 1 5 27 T x y z       = + + = + + = 0 0 0  2  2  2       4
Câu 45. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = 2 , AD = 8 và BC = x với 0 < x < 8 . Gọi V1
, V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang 2
ABCD (kể cả các điểm V 3
trong) quanh đường thẳng BC AD . Tìm x để 1 = V 2 . 2 A. x =1.
B. x = 2 .
C. x = 4 .
D. x = 3. Lời giải
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích là 1 2 4
V = V V = 32π − π.2 8 − x = π 16 + x . 1 3 4 ( ) ( ) 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng V là thể 3 2 , chiều cao bằng 8 ; 4
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 8− x .
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn xoay có thể tích là 1 4
V = V +V = 4πx + π.4. 8 − x = π 8 + 2x . 2 5 4 ( ) ( ) 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5
2 , chiều cao bằng x . V 3 Theo giả thiết ta có: 1 = + x V 2 16 3 ⇔
= ⇔ 32 + 2x = 24 + 6x x = 2. 2 8 + 2x 2 bc(a − 3)
Câu 46. Cho các số thực a > 3,b >1,c >1 thỏa mãn log + + = . + log − ab 2ac 1 a b 2c bc a 3 ( ) ( ) ( ) ab + 2ca
Giá trị nhỏ nhất của T = a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (19;20) . B. (16;17) . C. (18;19) . D. (17;18) . Lời giải
ab + 2ca = x Đặt
, từ giả thiết suy ra x > 9,0 < y ≠ 1. bc
 (a −3) = y
Theo bài ra ta có: 1 = log y + x = y − + x y + x = . x logy logx 1 logy logx logy 2 x Do đó 1 2 log y + = ⇒ y y + = ⇔ y − = ⇔
y = ⇔ y = x . x 2 logx 2logx 1 0 (logx )2 1 0 logx 1 log y x
Từ đó suy ra ab + ca = bc(a − ) 1 2 3 2
3 ⇔ ab + 2ca + 3bc = abc ⇔ + + =1. c b a
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho bộ 3 số ta có: ( 2 2 (        
c ) +( b) +( a ) ) 2 2 2 2  +     +    ≥     ( + + )2 1 2 3 1 2 3
 c   b   a     (a b c)  ⇔ + + + + ≥ ( + + )2 ⇔T ≥( + +   )2 1 2 3 1 2 3 1 2 3 .  c b a
Dấu " = "của bất đẳng thức trên xảy ra khi 1 2 3   + + = 1 1 2 3  = = c c cc =1+ 2 + 3  c b a    b   c 2 b  ⇔ = ⇔  = 2 + 2 + 6 . 1 2 3 1 a c 3  + + = = a = 3+ 3 + 6 c b a    2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng (1+ 2 + 3) ≈17,19∈(17;18) .
Câu 47. Xét số phức z w thay đổi thỏa mãn z = w = 3 và z w = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của
P = z −1− i + w + 2 − 5i bằng A. 5 − 3 2 . B. 29 − 2 . C. 17 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z w . OM  =  ON = 3   w = iz Từ giả thiết ta có:  ⇒ O
MN vuông tại O OM ON ⇒ .   MN = 3 2 w = iz
Trường hợp w = iz .
Ta có P = z −1− i + iz + 2 − 5i = z − (1+ i) + z − (5 + 2i) = MA + MB với A(1; ) 1 , B(5;2) .
Gọi E là giao điểm của đoạn AB với đường tròn ( ; O 3) như hình vẽ.
P = MA + MB AB , AB = 17 .
Suy ra min P = 17 khi M E , N là ảnh của M qua phép quay (Q 0 . O,90 )
Trường hợp w = iz − .
Ta có P = z −1− i + i
z + 2 − 5i = z − (1+ i) + z − ( 5
− − 2i) = MA + MC với A(1; ) 1 ,C ( 5 − ; 2 − ) .
Gọi F là giao điểm của đoạn AC với đường tròn ( ; O 3) như hình vẽ.
P = MA + MC AC , AC = 3 5 .
Suy ra min P = 3 5 khi M F , N là ảnh của M qua phép quay (Q 0 . O, 90 − )
Kết hợp hai trường hợp, ta được min P = 17 .
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh
AD BC . Gọi (P) là parabol có đỉnh M , trục đối xứng MN và đi qua hai đỉnh B, C . Hình
phẳng (H ) giới hạn bởi parabol (P) và đường chéo AC (phần gạch sọc trong hình vẽ bên).
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H ) quanh trục MN bằng A. B. 16π C. 16 D. 72π 3 3 3 5 Lời giải Chọn B
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Khi đó phương trình của (P) là 2
y = x và phương trình
của AC y = −x + 2. Do tính đối xứng của (P) qua trục tung nên khối tròn xoay được tạo ra
bằng cách lấy khối tròn xoay do tam giác cong OCN quay quanh Oy tạo ra bỏ đi phần khối
tròn xoay do tam giác ICN quay quanh Oy tạo ra. Do đó thể tích khối tròn xoay cần tìm là 4 π V = π (− y ) 4
2 dy −π ( − y)2 16 2 dy = ∫ ∫ . 3 0 2
Câu 49. Cho hàm số f (x) 2
= x + x + 4 . Hỏi phương trình f ( 2
4cos x − 5). f (4 − 2cos x) = 4 có bao  π
nhiêu nghiệm thuộc đoạn ;3π  −  ? 2    A. 6 . B. 9. C. 8 . D. 7 . Lời giải
+) Xét hàm số f (x) 2
= x + x + 4 có tập xác định D =  . 2 ′( ) x x + 4 =1 + x f x + = 2 2 x + 4 x + 4
Với mọi x∈ ta có: 2 2 2
x + 4 > x x + 4 > x 2
x + 4 > −x và 2 x + 4 > x Suy ra 2
x + 4 + x > 0 x ∀ ∈  và 2
x + 4 − x > 0 x
∀ ∈  . Do đó, f ( x) > 0 x ∀ ∈  và
f ′(x) > 0 x
∀ ∈  nên hàm số f (x) đồng biến trên  . 4
+) Với mọi x∈ ta có: f (x) f (−x) = ( 2 x + x + ) ( 2 .
4 . −x + x + 4) = 4 ⇒ = −
f (x) f ( x)
(do f (x) > 0 x ∀ ∈  ) 4 Do đó, f ( 2
4cos x − 5). f (4 − 2cos x) = 4 ⇔ f ( 2
4cos x −5) = f (4−2cosx) ⇔ f ( 2
4cos x −5) = f (2cos x − 4) (*)
Mà hàm số f (x) đồng biến trên  nên (*) 2
⇔ 4cos x − 5 = 2cos x − 4 2
⇔ 4cos x − 2cos x −1 = 0  1+ 5 cos x = (1) 4 ⇔   1− 5 cos x = (2)  4 Nhận xét:
+ Số nghiệm của phương trình ( )
1 là số giao điểm của hai đồ thị: y = cos x và đường thẳng 1 5 d : y + = . 1 4
+ Số nghiệm phương trình (2) là số giao điểm của hai đồ thị: y = cos x và đường thẳng 1 5 d : y − = . 2 4
Các đồ thị được thể hiện như sau
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình ( )
1 có 4 nghiệm phân biệt x ; x ; x ; x 1 2 3 4 và phương trình
(2) có 3 nghiệm phân biệt x ;x ;x 5 6
7 các nghiệm này khác nhau.  π
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ;3π  −  . 2   
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho A(0;0;15), B(4;3;2). Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác
OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. (2;3). B. (1; 2). C. (0; ) 1 . D. (3;4). Lời giải Chọn B Ta có: 1 S = OA d M OA = ⇒ d M OA = OAM . ( ; ) 45 ( ; ) 6. 2
Suy ra: M di động trên mặt trụ (T), bán kính bằng R = 6 trục là . OA
Xét điểm D thuộc mặt trụ (T) sao cho tam giác OAD vuông tại D như hình vẽ. 2  . HA HO = HD = 36 HA = 3 Khi đó ta có  ⇒  . HA + HO = 15 HO = 12
Vì tam giác OAM không phải là tam giác nhọn nên tam giác OAM phải có đúng một góc
vuông hoặc tù. Suy ra tập hợp điểm M là 3 phần mặt trụ với trục Az,Oz′ và FH. (0;0;15) A F 6 (0;0;3) H K M (0;0;2) I 5 B (4;3;2) O
Ta có hình chiếu của B trên Oz là I(0;0;2) gần điểm H(0;0;3) nhất nên điểm M gần B nhất
thuộc phần mặt trụ giới hạn bởi 2 mặt phẳng z=3 và z=12 có trục HF.
Gọi K là hình chiếu của B trên mặt phẳng z=3 ta có K(4;3;3) và BK =1.
min KM = 6 − HK = 6 − 5 =1. Do đó 2 BM = BK + ( KM )2 2 2 min min = 1 +1 = 2.  HẾT
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Ma_de_122
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • De va dap an chi tiet thi thu lan 2-TG1-2024