Mã đ 1201 Trang 1/4
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TĨNH GIA 1
--------------------
thi có 04 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 1201
PHẦN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
(hình v bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
SA SB SC SD−=
   
. B.
.
C.
SA SC SB SD−=
   
. D.
SA SC SB SD+=+
   
.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm s
=+−
1
( ) 2 3sin
x
fx x
x
A.
++ +
2
ln 3cos
ln 2
x
x xC
. B.
+− +
2
ln 3cos
ln 2
x
x xC
.
C.
+−+ln 2 ln 2 3cos
x
x xC
. D.
+
−+ +
+
1
2
12
3cos
1
x
xC
xx
.
Câu 3. Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
, phương trình đường thng
OM
A.
1
123
xyz
++=
. B.
123
149
xy z−−
= =
. C.
123
xyz
= =
. D.
23xyz= =
.
Câu 4. Thng kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 12 được mu s liu sau:
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các học sinh đó là
A. 0,785. B. 0,78. C. 0,609. D. 0,616.
Câu 5. Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
lần lượt có phương trình là
A.
1, 2xy= =
. B.
1, 3xy=−=
. C.
1, 2xy=−=
. D.
2, 1xy= =
.
Câu 6. Cho hàm s có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +∞
B.
( )
1;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
2
log 3 1 1
x
>−
là:
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;1−∞
.
O
D
S
A
B
C
Mã đ 1201 Trang 2/4
Câu 8. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mt phng
(
)
P
đi qua
( )
1; 2; 3M
và song song vi mt phng
(
)
Oxy
có phương trình
A.
2y =
. B.
2 50xy+ −=
. C.
3z =
. D.
1x =
.
Câu 9. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
1u =
. S hng
10
u
là:
A.
1
512
. B.
1
256
. C.
1024
. D.
512
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
yx=
, trc
hoành và đường thng
2yx
=
được minh ha là phn gch sọc như hình vẽ. Din tích
S
của hình
phẳng
( )
H
A.
8
3
S =
B.
11
3
S =
C.
10
3
S =
D.
7
3
S =
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
(hình v bên). Khng
định nào sau đây là sai.
A.
(
) ( )
SAC SBD
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
(
) ( )
SBC SAB
. D.
( ) ( )
SBC SCD
.
Câu 12. Tng tt c các nghim của phương trình
2
sin 2
2
x =
trên
[ ]
0; 2
π
là:
A.
2
π
. B.
3
π
. C.
5
2
π
. D.
4
π
.
PHẦN II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
( )
1
2
log 3 4fx x= +
.
a) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên na khong
[
)
2; +∞
bng
2
1 log 5−−
.
b) Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
7
2
2
fx x x<− +
( )
0; 4
.
c) Tập xác định ca hàm s
( )
0;D = +∞
.
d) m s
(
)
fx
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiu cao 3 centimet. Gi
( )
ht
là độ cao tính bng centimet ca cây
đậu Hà Lan tại thi đim
t
k t khi được trng, vi
t
tính theo tun. Kho sát cho thấy tốc độ tăng chiều
cao ca cây đậu Hà Lan sau khi trồng là
( )
32
0, 02 0,3ht t t
=−+
(centimet/tun).
a) Vào thi điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nht thì chiu cao của cây là 53 centimet.
b) m s
( )
ht
có công thc
( )
43
0, 005 0,1ht t t=−+
.
c) Chiu cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimet.
d) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
D
S
A
B
C
Mã đ 1201 Trang 3/4
Câu 3. Một nhà mạng viễn thông đang triển khai hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện
cuộc gọi lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ
hoặc bỏ sót một số điện thoại lừa đảo. Hệ thống hoạt động với các thông số sau:
+ Tỷ lệ số điện thoại lừa đảo trong hệ thống
5%
(tức là
5%
tổng số thuê bao là số lừa đảo).
+ Xác suất hệ thống phát hiện đúng và chặn một số điện thoại lừa đảo
94%
.
+ Xác suất hệ thống chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ (tức là số điện thoại không lừa đảo)
3%
.
Chn ngu nhiên mt s điện thoại đã được th nghim h thng.
a) Biết rằng một số điện thoại không bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số hợp lệ bằng
1813
1849
.
b) Biết rằng một số điện thoại bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số lừa đảo bằng
90
151
.
c) Biết rằng số điện thoại đó là số lừa đảo, xác suất để số điện thoại đó bị chặn là 0.94.
d) Xác suất để một số điện thoại bất kỳ bị chặn là
151
2000
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
( ) ( )
0;1;1 , 1; 0; 3 , 1; 2; 3AB C −−
và mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
2 2 20xyz xz+ + + −=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt phẳng
( )
ABC
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
42
3
.
b) Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
2 2 10x yz + −=
.
c) Điểm
( )
;;D abc
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho thể tích tứ diện
ABCD
lớn nhất. Khi đó
2
3
abc++=
.
d) Mặt cầu
( )
S
có bán kính
2R =
.
PHN III. Trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
1, 2AB cm AC cm= =
;
90SBA SCA= = °
, góc gia
BC
và mt phng
( )
SAB
bng
45°
. Tính khong cách gia hai đưng thng
SA
BC
, với đơn vị
cm
(centimet) và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
với đơn vị dài trên mi trc là
1cm
, mt con rui xut phát ti v trí điểm
( )
321A ;;
bay xuống mt phng
(
)
Oxy
nó ngh ti ch mt lát rồi sau đó bay đến mt phng
( )
:0P yz−=
. Ti mt phng
(
)
P
con rui cn thận bò đi một đoạn đường thẳng có độ dài bng
2cm
,
sau đó nó bay trở v v trí xut phát. Tính độ dài ngn nht của quãng đường mà con ruồi đã thực hin
(Kết quả tính theo đơn vị
cm
và làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Bác Hai có mt mảnh đất rng 6 ha. Bác d tính trng cà chua và bp cho mùa v sp ti. Nếu
trng bắp thì bác Hai cần mười ngày để trng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để
trng mt ha. Biết rng mi ha bp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mi ha cà chua sau thu hoch
bán được 50 triệu đồng và bác Hai chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kp mùa v. S tin nhiu nht mà
bác Hai có thể thu được sau mùa v này là bao nhiêu triệu đồng.
Mã đ 1201 Trang 4/4
Câu 4. Một tòa nhà hình cánh buồm đưc minh ha bi hình v bên, tòa nhà có chiều cao
320SO m=
(
m
là ký hiu của mét), gồm
56
tng có tng chiu cao là
240OI m=
và phần còn lại phía trên là
không gian sân thượng. Mt trưc hình cánh buồm, được căng bởi hai cung parabol
SCA
SDB
ging
ht nhau có trục đối xng vuông góc với đường thng
SO
, các parabol này nằm trong mi mt bên ca
tòa nhà. Hai mặt bên
SOA
SOB
to vi nhau mt góc
0
60
. Mt sàn tng mt có dạng hình quạt tròn
tâm
O
vi bán kính
60OA m
=
, mái ca tng 56 có dạng hình quạt tròn tâm
I
vi bán kính
40IC m=
.
Thiết din ngang của tòa nhà đi qua một điểm
H
bt k trên đoạn
OI
luôn là hình quạt có tâm là
H
.
Tính th tích của tòa nhà (chỉ tính phn cha 56 tng) với đơn vị là nghìn mét khối và kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị.
Câu 5. Có hai chiếc hp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và mt s quả bóng màu xanh, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu xanh, các quả bóng có cùng kích thước và khi lượng. Lấy ngẫu nhiên mt
quả bóng t hp I b vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên hai qu bóng t hp II. Xác sut lấy được ít
nht một quả bóng đỏ t hp II bng
32
35
. Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp I là quả bóng đỏ,
biết rằng hai quả bóng lấy ra từ hp II có ít nht một quả bóng đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phn trăm).
Câu 6. Một nhà máy sản xut
x
sn phm trong mi tháng. Chi phí sn xut
x
sn phẩm được cho bi
hàm chi phí
( )
23
16000 500 1,6 0,004
Cx x x x= +−+
(nghìn đồng). Biết giá bán ca ca mi sn phm là
mt hàm s ph thuc vào s ng sn phm
x
và được cho bi công thc
( )
1700 7px x=
(nghìn
đồng). Hỏi mỗi tháng nhà máy nên sản xut bao nhiêu sn phm đ li nhun thu được là ln nht? Biết
rng kết quả kho sát th trưng cho thấy sản phm sn xut ra s được tiêu th hết.
------ HT ------
Đề\câu 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1a
1b 1c
1d 2a
2b
2c 2d
1201
D A
C C C B C C B C D B D D S D
D
S S D
1202 D C A C A A B A B A C A D S D S D S D D
1203 B A B
D C
C C D C B C D S S D D D D D S
1204 A D C D
B D
B
B B
A D D S S D D D D S D
1205 A A B
D B
B
B B
B A
B
B S D D S S D D
D
1206 A D
D B C D A D D D A A D S D S S S
D D
1207 C C D
D B B C B A D C C S D D D S S D D
1208 D D B A
D B
C
C B C B C D S S D S S D D
1209 B D C
B D
C
A A
D A
C
D D S S D S D S D
1210
A D
A A B C A D B D B B D D
S D
D S
D S
1211 A B
A A C D C D B B A D D D S S D D D S
1212 B A A D
A A D C D C A C S D D D S D S
D
3a 3b
3c 3d
4a
4b 4c 4d 1 2 3 4 5
6
S
S D
D D S D D 0,68 4,89 260 499 0,44 100
D D D S S D S D 0,44 499 100 4,89 260 0,68
S D S D D
S D
D 499 4,89 0,44 100 260 0,68
D S D D S S
D D
499
0,68 100 260 4,89 0,44
S D D D D
S S
D
499 100
0,44 260
4,89 0,68
D S D D
D S D D 100 4,89 260 0,68 499 0,44
D S D D S
S D D 260 4,89 499 0,68 100 0,44
S D D D D D
S D
499 0,44 4,89 260 100 0,68
S D D D D
S D
D
0,44 0,68
499 4,89 100 260
S
D D
D
D D S S 0,44 0,68 4,89 100 499 260
D S D D D D S S 260 4,89 100 0,68 0,44 499
D D S D D S
D S 100 499 4,89 0,44 260 0,68
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
=+−
1
( ) 2 3s in
x
fx x
x
A.
+− +
2
ln 3cos
ln 2
x
x xC
. B.
+
−+ +
+
1
2
12
3cos
1
x
xC
xx
.
C.
++ +
2
ln 3cos
ln 2
x
x xC
. D.
+−+ln 2 ln 2 3cos
x
x xC
.
Li gii
Chn C
Ta có

= +− = + + +


∫∫
12
( )d 2 3sin d ln 3cos
ln 2
x
x
fx x x x x x C
x
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi đ th hàm s
yx=
, trục hoành
và đường thẳng
2yx
=
được minh ha là phần gạch sọc như hình vẽ. Din tích
S
của hình phẳng
(
)
H
A.
8
3
S =
B.
10
3
S =
C.
11
3
S
=
D.
7
3
S =
Li gii
Chn B
Ta có
( )
44
02
d 2dS xx x x= +−
∫∫
10
3
=
.
Câu 3: Thống kê điểm trung bình môn Toán của mt s hc sinh lớp 12 được mu s liu sau:
Khoảng điểm
[
)
6, 5; 7
[
)
7;7,5
[
)
7,5;8
[
)
8;8, 5
[
)
8, 5; 9
[
)
9;9, 5
[
)
9, 5;10
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là
A. 0,616. B. 0,785. C. 0,78. D. 0,609.
Li gii
Chn D
C mu
8 10 16 24 13 7 4 82n =++++++=
.
S trung bình của mu s liệu ghép nhóm là
8.6,75 10.7,25 16.7,75 24.8,25 13.8,75 7.9,25 4.9,75 333
82 41
x
+ + + + ++
= =
.
Phương sai của mu s liệu ghép nhóm là:
( )
2
2 2 2 2 2 222
1 333
8.6,75 10.7,25 16.7,75 24.8,25 13.8,75 7.9,25 4.9,75
82 41
S

= + + + + ++


0,609
.
Câu 4: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
(
)
1; 2; 3M
, phương trình đường thẳng
OM
A.
1
123
xyz
++=
. B.
123
149
xy z
−−
= =
. C.
123
xyz
= =
. D.
23xyz= =
.
Li gii
Chn C
Đường thẳng
OM
đi qua
( )
0; 0; 0O
và có vectơ ch phương
(
)
1; 2; 3
OM
=

nên nó có phương trình
:
123
xyz
= =
.
Câu 5: Tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
lần lượt có phương trình là
A.
1, 3xy=−=
. B.
1, 2xy
=−=
. C.
1, 2xy= =
. D.
2, 1xy= =
.
Li gii
Chn B
Câu 6: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
1
2
log 3 1 1
x
>−
là:
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0; 2
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
1
2
log 3 1 1
x
>−
1
1
03 1 03 12 13 3 0 1
2
x xx
x

⇔< < ⇔< <⇔< <⇔<<


.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1; 2; 3M
và song song với mt phẳng
( )
Oxy
có phương trình
A.
2 50xy+ −=
. B.
3z =
. C.
1x =
. D.
2y =
.
Li gii
Chn B
Mt phẳng
(
)
P
có phương trình
3z =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây là
sai.
A.
(
) ( )
SAC ABCD
. B.
( )
( )
SBC SAB
. C.
(
)
( )
SAC SBD
. D.
( ) ( )
SBC SCD
.
Li gii
Chn D
Câu 9: Tổng tất c các nghiệm của phương trình
2
sin 2
2
x =
trên
[ ]
0; 2
π
là:
A.
5
2
π
. B.
2
π
. C.
4
π
. D.
3
π
.
Li gii
Ta có
2
sin 2 sin 2 sin
24
xx
π
=⇔=
22
8
4
33
22
48
xk
xk
xkxk
π
π
π
π
ππ
ππ
= +
= +
⇔⇔
=+=+
.
Trên
[ ]
0; 2
π
phương trình có các nghiệm
33
;; ;
888 8
x
π ππ π
ππ

++


Tổng tất c các nghiệm trên
[ ]
0; 2
π
3
2 23
88
S
ππ
ππ

= + +=


Đáp án: D
Câu 10: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
2
1u =
. Số hạng
10
u
là:
D
S
A
B
C
A.
1
512
. B.
512
. C.
1
256
. D.
1024
.
Li gii
Ta có
2
1
1
2
u
q
u
= =
. Suy ra
9
9
10 1
8
1 11
. 2.
2 2 256
u uq

= = = =


Đáp án: C
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
(hình v bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
SA SB SC SD−=
   
. B.
.
C.
SA SC SB SD−=
   
. D.
.
Li gii
Ta có
2SA SC SB SD SO+=+=
    
Đáp án: D
Câu 12: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +∞
Li gii
T đồ th hàm số, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;11
.
Đáp án: C
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
( )
1
2
log 3 4fx x= +
.
a) Tập xác định của hàm số
( )
0;D = +∞
.
b) m s
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
c) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên nửa khoảng
[
)
2; +∞
bằng
2
1 log 5−−
.
d) Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2
7
2
2
fx x x<− +
( )
0; 4
.
Li gii
a) Sai. Vì tập xác định là
4
;
3
D

= +∞


.
b) Đúng.
( )
( )
34
0;
3 4 ln 2 3
fx x
x

= < +∞

+

nên
( )
fx
nghịch biến trên
4
;
3
D

= +∞


.
c) Đúng.
( )
fx
nghịch biến trên
4
;
3

+∞


, nên
[
)
( ) ( )
2
2;
max 2 1 log 5fx f
+∞
= =−−
.
d) Đúng. Vì: Xét
( ) ( )
2
7
2
2
gx f x x x= +− +
O
D
S
A
B
C
ta có
(
)
(
)
( )
( )
2
37 9 4
2 , 20 ;
3 4 ln 2 2 3
3 4 ln 2
gx x g x x
x
x

′′
= + = + > +∞

+

+
.
Suy ra
( )
gx
đồng biến trên
4
;
3

+∞


. Do đó
( )
0gx
=
có tối đa 1 nghiệm.
Li vì
( ) (
)
0 0, 4 0
gg
′′
<>
nên
( )
0gx
=
có ít nhất 1 nghiệm. Suy ra
( )
0gx
=
có nghiệm duy
nht
0
xx
=
. Từ bảng biến thiên suy ra
( )
0gx=
có nhiu nhất 2 nghiệm và tìm được 2 nghiệm là
0, 4xx= =
. Từ đó suy ra tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2
7
2
2
fx x x<− +
( )
0; 4
.
Câu 2: Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimet. Gọi
( )
ht
là độ cao tính bằng centimet của cây
đậu Hà Lan tại thi đim
t
kể t khi được trồng, với
t
tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng
chiu cao của cây đậu Hà Lan sau khi trồng là
( )
32
0, 02 0, 3ht t t
=−+
(centimet/tun).
a) Hàm s
(
)
ht
có công thức
( )
43
0, 005 0,1ht t t=−+
.
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimet.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nht thì chiu cao của cây là 53 centimet.
Li gii
a). Sai.
Do
( )
ht
là một nguyên hàm của
( )
ht
nên
( )
43
0, 005 0,1ht t t C= ++
.
Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 cm nên
( )
03h =
, suy ra
3C =
.
Vậy
( )
43
0, 005 0,1 3ht t t= ++
.
b). Đúng.
Cây tăng trưởng khi
(
)
( )
32 2
0 0, 02 0,3 0 0, 02 0,3 0ht t t t t
>⇔ + >⇔ + >
. Do đó
15t <
.
Vậy giai đoạn cây tăng trưởng kéo dài 15 tuần.
c). Sai.
Ta ch cần tím giá trị ln nht ca
( )
43
0, 005 0,1 3ht t t
= ++
vi
[
)
0;15t
.
Ta có
( ) ( )
32
0
0, 02 0,3 ; 0
15 ( )
t
ht t t ht
tL
=
=−+ =
=
.
Tính được
( ) (
)
699
0 3, 15
8
hh= =
. Suy ra trên đoạn
[ ]
0;15
thì
( )
ht
đạt giá tr ln nht bằng
699
8
.
Vậy chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là
699
87, 4
8
.
d). Đúng.
Ta cần tìm giá trị ln nht của hàm số
( )
32
0, 02 0, 3ht t t
=−+
vi
[ ]
0;15
t
.
( ) ( )
2
0
0, 06 0, 6 ; 0
10
t
ht t tht
t
=
′′ ′′
=−+ =
=
.
Tính được
( ) ( )
0 0; 15 0hh
′′
= =
(
)
10 10h
=
. Suy ra trên đoạn
[ ]
0;15
thì
( )
ht
đạt giá tr ln nht
ti
10t =
.
Ta có
( )
10 53
h =
nên vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì cây đậu Hà Lan
cao 53cm.
Câu 3: Một nhà mạng viễn thông đang triển khai hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc
gọi lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ
hoặc bỏ sót một số điện thoại lừa đảo. Hệ thống hoạt động với các thông số sau:
+ Tỷ lệ số điện thoại lừa đảo trong hệ thống
5%
(tức là
5%
tổng số thuê bao là số lừa đảo).
+ Xác suất hệ thống phát hiện đúng và chặn một số điện thoại lừa đảo
94%
.
+ Xác suất hệ thống chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ (tức là số điện thoại không lừa đảo)
3%
.
Chọn ngẫu nhiên một s điện thoại đã được th nghiệm h thống.
a) Biết rằng số điện thoại đó là số lừa đảo, xác suất để số điện thoại đó bị chặn là 0.94.
b) Xác suất để một số điện thoại bất kỳ bị chặn là
151
2000
.
c) Biết rằng một số điện thoại bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số lừa đảo bằng
90
151
.
d) Biết rằng một số điện thoại không bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số hợp lệ bằng
1813
1849
.
Lời giải
Gọi
A
là biến cố “số điện thoại lừa đảo”,
B
là biến cố “chặn một số điện thoại bất kỳ”.
Theo đề bài, ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
0, 05; 0,95; 0, 94; 0, 03; 0, 97P A P A P BA P BA P BA
= = = = =
a) Đúng:
( )
0,94P BA =
.
b) Đúng:
( ) ( )
( )
( )
( )
151
. . 0,05.0,94 0,95.0,03
2000
P B P A P BA P A P BA= + =+=
.
c) Sai: Công thức Bayes:
( )
( )
( )
( )
.
0,05.0,94 94
151
151
2000
P A P BA
P AB
PB
= = =
.
d) Sai:
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
.
0,95.0,97 1843
151
1849
1
2000
P A P BA
P AB
P AB
PB PB
= = = =
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
0;1;1 , 1; 0; 3 , 1; 2; 3AB C −−
mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
2 2 20xyz xz+ + + −=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt cầu
( )
S
có bán kính
2R =
.
b) Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
2 2 10x yz + −=
.
c) Mặt phẳng
( )
ABC
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính bằng
42
3
.
d) Điểm
( )
;;D abc
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho thể tích tứ diện
ABCD
lớn nhất. Khi đó
2
3
abc++=
.
Lời giải
a) Đúng: Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 0; 1I
, bán kính
2R =
.
b) Sai:
(
) ( )
1;1;4, 1;3;4AB AC
= −− =−−
 
nên mặt phẳng
( )
ABC
có một vectơ pháp tuyến
( )
, 8;8; 4n AB AC

= =−−

 
. Suy ra mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình
2 2 10x yz + +=
.
c) Đúng: Ta
( )
( )
( )
2
2
2.1 2.0 1 1
2
,
3
2 21
d I ABC
−+
= =
+− +
. Vậy bán kính đường tròn giao tuyến ca mt
phẳng
( )
ABC
và mặt cu
( )
S
( )
( )
2
2
22
2 42
,2
33
r R d I ABC


= =−=



.
d) Đúng: Ta
( )
( )
1
,.
3
ABCD ABC
V d D ABC S=
nên
ABCD
V
lớn nhất khi chỉ khi
( )
( )
,d D ABC
lớn nhất.
Gọi
là đường thẳng qua điểm
I
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Suy ra
12
:2
1
xt
yt
zt
= +
∆=
=−+
.
Gọi
12
;DD
các giao điểm của
mặt cầu
( )
S
. Tọa độ điểm
12
;DD
thỏa mãn hệ phương trình:
2 22
12
2
2
3
12
3
2 2 20
xt
t
yt
zt
t
xyz xz
= +
=
=
=−+
=
+ + + −=
12
741 145
; ; ; ;;
33 3 333
DD
−−



Ta thấy:
( )
( )
( )
( )
12
,,d D ABC d D ABC>
. Vậy điểm
741
;;
333
D

−−


2
3
abc++=
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
1, 2AB cm AC cm= =
;
90
SBA SCA
= = °
, góc giữa
BC
mặt phẳng
( )
SAB
bằng
45°
. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
SA
BC
, với đơn vị
cm
(centimet) và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Li gii
Đáp số: 0,68
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên
( )
ABC
.
Khi đó ta có
( ) ( )
1
SH AB
AB SHB AB HB
SB AB
⇒⊥ ⇒⊥
.
Tương tự
( )
2AC HC
T (1) và (2) suy ra
ABHC
là hình chữ nht.
Như vậy ta có hình chóp quen thuộc
.S ABHC
có đáy
ABHC
là hình chữ nhật và cạnh bên
SH
vuông góc với đáy.
Gi
F
là hình chiếu ca
H
trên
SB
. Đặt
SH x=
, suy ra
22 2
.2
2
HB SH x
HF
HB SH x
= =
++
.
Li có
22
3BC AB AC a
= +=
Do góc giữa
BC
( )
SAB
bằng
45°
nên
( ) ( )
2
,( ) ,( )
22
sin 45
2
32
d C SAB d H SAB
HF x
BC BC BC
x
= °= = = =
+
( )
2
23 2 6xx x = + ⇔=
.
Qua
A
kẻ đường thẳng
song song với
BC
. Gọi
E
là hình chiếu ca
H
trên
. Gọi
K
là hình
chiếu ca
H
trên
SE
. Suy ra
( )
HK SAE
.
Đường thẳng
HE
ct
BC
ti
I
. Khi đó ta có
22 2
2
. 1. 2 6
3
12
HB HC
HI
HB HC
= = =
+
+
.
Ta có
HA BC O O∩=
là trung điểm ca
HA
I
là trung điểm ca
HE
.
Suy ra
26
2
3
HE HI= =
. Từ đó suy ra
22
26
6.
. 2 78
3
13
24
6
9
SH HE
HK
SH HE
= = =
+
+
.
( )
// //BC AE BC SAE
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
1 1 78
, , , , 0, 68
2 2 13
d BC SA d BC SAE d O SAE d H SAE HK cm⇒= = = ==
Câu 2: Bác Hai có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa v sp tới. Nếu trồng
bắp thì bác Hai cần mười ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để
trồng một ha. Biết rằng mỗi ha bp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha chua sau thu
I
O
C
S
H
B
A
E
K
F
I
O
C
S
H
B
A
E
K
I
O
C
S
H
B
A
E
K
FF
hoạch bán được 50 triu đng và bác Hai ch còn 100 ngày để canh tác cho kp mùa v. S tin nhiu
nhất mà bác Hai có thể thu được sau mùa v này là bao nhiêu triệu đồng.
Li gii
Đáp án: 260
Gi diện tích bác Hai trồng bắp là
( )
.0xx
. Số ngày công trồng bắp là
10x
Gi diện tích bác Hai trồng cà chua là
( )
.0yy
. Số ngày công trồng cà chua là
20y
S tiền bác Hai thu được khi canh tác 6 ha đất trong 100 ngày là
30 50xy+
( triệu đồng )
Dựa vào dữ kiện của đề bài ta có hệ bất phương trình
( )
(
)
( )
( )
01
0
02
0
6
6 03
10 20 100
2 10 0 4
x
x
y
y
xy
xy
xy
xy

+≤
+−≤


+≤
+ −≤
Ta v các đường thẳng
( ) ( ) ( ) ( )
12 3 4
: 0, : 0, : 6 0, : 2 10 0d x d y d xy d x y= = +−= + =
trên cùng h
trc tọa độ
Lấy điểm
( )
1;1M
ta thấy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 1 , 1;1 2 , 1;1 3 , 1;1 4MM M M∈∈
. Ta gch b các phn
không chứa điểm
(
)
1;1M
ca mt phẳng có bờ là đường thẳng
( ) ( ) ( ) ( )
4
1, 2, 3,dd d d
.
Ta được min nghiệm ca h bất phương trình là miền trong và viền ca đa giác
ABCD
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 13
0;0 , 6;0 ,ddA ddD= ∩=
( ) ( ) ( )
(
) (
) (
)
24 34
0;5 , 2;4d dB d dC∩= ∩=
Vi
( )
0;0
A
S tiền bác Hai thu được là:
30.0 50.0 0+=
triu
Vi
( )
0;5B
S tiền bác Hai thu được là:
30.0 50.5 250+=
triu
Vi
( )
2; 4C
S tiền bác Hai thu được là:
30.2 50.4 260+=
triu
Vi
( )
6;0D
S tiền bác Hai thu được là:
30.6 50.0 180+=
triu
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
với đơn vị dài trên mi trc
1cm
, mt con rui xut phát ti v trí đim
( )
321A ;;
bay xuống
mt phẳng
( )
Oxy
nó nghỉ ti ch mt lát rồi sau đó bay đến
mt phẳng
( )
:0
P yz−=
. Tại mt phẳng
( )
P
con rui cn
thận đi một đoạn đường thẳng độ dài bằng
2cm
, sau
đó bay trở v v trí xuất phát. Tính độ dài quãng đường
ngắn nhất trong hành trình của con rui (Kết quả tính theo
đơn vị
cm
và làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án: 4,89
Gi s con ruồi bay từ
A
đến điểm
B
trên mt phẳng
( )
Oxy
, sau đó bay đến điểm
N
trên mặt
phẳng
( )
P
, bò một đoạn
2
NM cm=
, và từ
M
bay về
A
. Vì bài toán tìm đ dài ngắn nhất nên ta
xem mỗi đoạn bay của con ruồi luôn là đoạn thẳng.
Yêu cầu bài toán là tìm giá trị nh nht ca tổng
AB BN NM MA++ +
.
2
MN
=
nên ta tìm giá trị nh nht ca
S AB BN MA=++
Ta có mt phẳng
( )
P
( )
:0P yz
−=
là mặt phẳng phân giác của góc tạo bi hai mt phẳng
( )
Oxy
( )
Oxz
. Dễ thấy
(
)
3; 2;1A
nằm trong miền góc nhị din to bi các na mt phẳng
(
)
Oxy
(cha
tia
Oy
) và nửa mp
( )
P
(nằm phía trên mặt phẳng
( )
Oxy
vi b là trc
Ox
.
Gi
E, F
lần lượt là các đim đi xứng với
A
qua các mặt phẳng
( )
Oxy
( )
P
suy ra
( )
32 1E ;;
( )
3;1; 2F
.
Gi
J
là điểm thỏa mãn
FJ MN=
 
. Vì
( )
MN P
nên
( )
FJ Q
vi
( )
Q
là mặt phẳng đi qua
F
và song song với
( )
P
. Phương trình của
( )
Q
10yz+=
.
Do
2FJ MN= =
nên tập hợp điểm
J
là đường tròn
( )
T
tâm
F
bán kính
2r
=
nằm trên
( )
Q
.
Khi đó ta có
,AB EB MA MF NJ
= = =
.
Suy ra
AB BN MA EB BN NJ EJ++=++
(1)
Ta có (1) xảy ra đẳng thức
,, ,EBNJ
thẳng hàng
,BN
là giao điểm của đường thẳng
EJ
vi
( )
Oxy
( )
P
.
Mặt khác, gọi
I
là hình chiếu ca
E
lên
( )
Q
.
( )
: 10IE Q y z +=
nên phương trình đường thẳng
EI
3
2
1
x
yt
zt
=
= +
=−−
( )
I IE Q=
nên
(
)
3; 0;1I
. Suy ra
22IE =
2IF =
.
Gi
G
là giao điểm ca
IF
với đường tròn
(
)
T
sao cho
G
gần
I
nhất.
Khi đó
22 2IJ IF JF IF IG
= −= =
. Đẳng thức xy ra
JG
⇔≡
.
Suy ra
( ) ( )
22
22 2 2
22 2 2 14 42JE EI IJ EI IG= + + = +− =
(2)
T (1) và (2) suy ra
14 4 2AB BN MA++
Đẳng thức xy ra
JG⇔≡
,NB
là giao điểm
của đường thẳng
GE
vi
( )
P
( )
Oxy
.
Do đó
( )
min 2 min 2 14 4 2 4,89AB BN NM MA JE++ + =+ =+
cm
.
Câu 4: Một tòa nhà hình cánh buồm đưc minh ha bi hình v bên, tòa nhà chiu cao
320SO m=
(
m
là hiu cat), gm
56
tầng có tổng chiều cao
240OI m=
phần còn lại phía trên là không
gian sân thượng. Mặt trước hình cánh buồm, đưc căng bởi hai cung parabol
SCA
SDB
giống
P
J
H
K
z
O
x
y
A
E
F
M
N
B
I
G
ht nhau có trc đi xứng vuông góc với đường thẳng
SO
, c parabol này nằm trong mỗi mt n
ca tòa nhà. Hai mặt bên
SOA
SOB
to vi nhau một góc
0
60
. Mặt sàn tầng một có dạng hình
quạt tròn tâm
O
với bán kính
60OA m=
, mái ca tng 56 có dạng hình quạt tròn tâm
I
với bán kính
40
IC m=
. Thiết diện ngang của tòa nhà đi qua một đim
H
bt k trên đon
OI
luôn hình quạt
có tâm
H
. Tính thể tích ca tòa nhà (ch tính phn cha 56 tầng) với đơn vị nghìn mét khối
kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Li gii
Đáp số: 499
Trong mặt phẳng
(
)
SOA
, chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ với đơn vị trên trục là
1m
.
Khi đó Parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
đi qua
( ) ( ) (
)
0,60 , 240; 40 , 320;0AC S
.
Do đó ta có
2
2
2
0 0 60
1 11
240 240 40 , , 60
768 48
320 320 0
a bc
a bc a b c
a bc
+ +=
+ += = = =

+ +=
.
Suy ra
( )
2
1 11
: 60
768 48
Py x x= ++
Vì thiết diện ngang của tòa nhà là quạt tròn và hai mặt bên tòa nhà hợp vi nhau một góc
0
60
nên
th tích toàn nhà (56 tầng) bằng
1
6
th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang cong giới hn
bi
( )
P
, trục hoành, trục tung và đường thẳng
240x =
quanh trục hoành.
Vậy thể tích tòa nhà bằng
( )
2
240
23
0
1 1 11 476500
60 498989,6331
6 768 48 3
V x x dx m
ππ

= ++ =


499
nghìn mét khối.
Đáp số: 499
Câu 5: Mt nhà máy sn xut
x
sn phẩm trong mỗi tháng. Chi phí sản xut
x
sn phm đưc cho bi hàm
chi phí
( )
23
16000 500 1,6 0,004Cx x x x= +−+
(nghìn đồng). Biết giá bán ca ca mi sn phm
mt hàm s ph thuc vào s ng sn phm
x
và được cho bi công thc
( )
1700 7px x=
(nghìn
đồng). Hỏi mỗi tháng nmáy nên sản xuất bao nhiêu sản phm đ li nhuận thu được là ln nht?
Biết rằng kết quả khảo sát thị trường cho thấy sản phm sn xut ra s đưc tiêu th hết.
Li gii
Đáp s: 100
Điều kiện
0
1700
0
1700 7 0
7
x
x
x
>
⇔<<
−>
.
Doanh thu được khi công ty sản suất và tiêu thụ hết
x
sn phm là
( ) ( )
2
1700 7
R x xp x x x= =
Do đó, lợi nhuận thu được là
(
)
( )
( )
P x xp x C x=
(
)
2 23
1700 7 16000 500 1, 6 0,004
xx x x x
= −− + +
(
)
32
0,004 5,4 1200 16 000Px x x x= −+
,
1700
0
7
x<<
.
( )
2
0,012 10,8 1200Px x x
= −+
;
( )
2
1000
0 0,012 10,8 1200 0
100
x
Px x x
x
=
= ⇔− + + =
=
.
Đối chiếu điều kiện ta có
100x =
.
Lp bảng biến thiên của hàm số, ta thu được kết qu
( ) ( )
1700
0;
7
max 100 46000Px P



= =
(triu).
Vậy công ty cần sn xut 100 sn phm thì li nhun thu được là cao nhất.
Câu 6: Có hai chiếc hp, hộp I 6 quả bóng màu đỏ một s quả bóng màu xanh, hộp II 7 quả bóng
màu đ 3 quả bóng màu xanh, các quả bóng cùng kích thước khối ợng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hp I b vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên hai quả bóng từ hp II. Xác sut lấy
được ít nht một quả bóng đỏ t hp II bằng
32
35
. Tính c suất đ quả bóng được ly ra t hp I
quả bóng đỏ, biết rng hai qu bóng lấy ra t hp II có ít nht mt qu bóng đỏ (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm).
Li gii
Đáp s: 0,44.
Gi
n
là số bóng xanh ở hp I
( )
*
n
.
Gi
A
là biến c “quả bóng lấy ra từ hộp I là bóng đỏ” suy ra
(
)
6
6
PA
n
=
+
.
Suy ra
A
là biến c “quả bóng lấy ra từ hộp I là bóng xanh”. Ta có
(
)
6
n
PA
n
=
+
.
B
là biến c "hai quả bóng lấy ra từ hộp II là có ít nhất một quả bóng đỏ".
Khi đó
B
là biến c “hai quả bóng lấy ra từ hộp II đều là bóng xanh”.
Ta có
( ) ( )
2
2
3
4
22
11 11
36
| ,|
55 55
C
C
PBA PBA
CC
= = = =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
6 3 6 312 49
. | . | .1 .1
6 55 6 55 55 6
nn
PB PAPBA PAPBA
nn n
+
 
= + = −+ =
 
++ +
 
.
( )
32
35
PB=
nên
( )
312 49 32
8
55 6 35
n
n
n
+
= ⇔=
+
.
Xác suất để " quả bóng được lấy ra từ hộp I là quả bóng đỏ " biết “hai quả bóng lấy ra từ hp II có ít
nht một quả bóng đỏ” là
( )
(
) ( )
(
)
(
)
( )
( )
(
)
63
.1
.1 |
.|
39
14 55
| 0, 44
32
88
35
PA PBA
PAPBA
PAB
PB PB



= = = =
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1201
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (hình vẽ bên). S A D O B C
Phát biểu nào sau đây là đúng?
   
   
A. SA SB = SC SD .
B. SA + SB = SC + SD .
   
   
C. SA SC = SB SD .
D. SA + SC = SB + SD .
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số = 1 ( ) + 2x f x − 3sin x x x x A. 2 x + 2 ln
+ 3cos x +C . B. ln x + − 3cos x +C . ln 2 ln 2 x +1 C. 1 2 ln + 2x x
ln 2 − 3cos x +C . D. − + − 3cos x +C . 2 x x +1
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (1;2;3), phương trình đường thẳng OM là − − − A. x y z + + =1.
B. x 1 y 2 z 3 = = . C. x y z = = .
D. x = 2y = 3z . 1 2 3 1 4 9 1 2 3
Câu 4. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau:
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,785. B. 0,78. C. 0,609. D. 0,616. −
Câu 5. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 y =
lần lượt có phương trình là x +1
A. x =1, y = 2 . B. x = 1, − y = 3 − . C. x = 1, − y = 2 .
D. x = 2, y = 1 − .
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+∞) B. ( 1; − ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1 > 1 − là: 1 ( ) 2 A. (1;+∞). B. (0;2) . C. (0; ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ . Mã đề 1201 Trang 1/4
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua M (1;2;3) và song song với mặt phẳng
(Oxy) có phương trình là
A. y = 2 .
B. x + 2y − 5 = 0.
C. z = 3 . D. x =1.
Câu 9. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u =1. Số hạng u là: n ) 1 2 10 A. 1 . B. 1 . C. 1024. D. 512. 512 256
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục
hoành và đường thẳng y = x − 2 được minh họa là phần gạch sọc như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng (H ) là A. 8 S = B. 11 S = C. 10 S = D. 7 S = 3 3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) (hình vẽ bên). Khẳng
định nào sau đây là sai. S A D B C
A. (SAC) ⊥ (SBD).
B. (SAC) ⊥ ( ABCD).
C. (SBC) ⊥ (SAB) .
D. (SBC) ⊥ (SCD) .
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x = trên [0;2π ] là: 2 π π A. 2π . B. 3π . C. 5 . D. . 2 4
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng – sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = log 3x + 4 . 1 ( ) 2
a) Giá trị lớn nhất của f (x) trên nửa khoảng [2;+∞) bằng 1 − − log 5. 2
b) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) 2 7
< −x + x − 2 là (0;4) . 2
c) Tập xác định của hàm số là D = (0;+ ∞) .
d) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimet. Gọi h(t) là độ cao tính bằng centimet của cây
đậu Hà Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều
cao của cây đậu Hà Lan sau khi trồng là h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t (centimet/tuần).
a) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimet.
b) Hàm số h(t) có công thức h(t) 4 3 = − + 0,005t 0,1t .
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimet.
d) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần. Mã đề 1201 Trang 2/4
Câu 3. Một nhà mạng viễn thông đang triển khai hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện
cuộc gọi lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ
hoặc bỏ sót một số điện thoại lừa đảo. Hệ thống hoạt động với các thông số sau:
+ Tỷ lệ số điện thoại lừa đảo trong hệ thống là 5% (tức là 5% tổng số thuê bao là số lừa đảo).
+ Xác suất hệ thống phát hiện đúng và chặn một số điện thoại lừa đảo là 94%.
+ Xác suất hệ thống chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ (tức là số điện thoại không lừa đảo) là 3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm hệ thống.
a) Biết rằng một số điện thoại không bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số hợp lệ bằng 1813 . 1849
b) Biết rằng một số điện thoại bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số lừa đảo bằng 90 . 151
c) Biết rằng số điện thoại đó là số lừa đảo, xác suất để số điện thoại đó bị chặn là 0.94.
d) Xác suất để một số điện thoại bất kỳ bị chặn là 151 . 2000
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(0;1; ) 1 , B(1;0; 3 − ),C ( 1; − 2 − ; 3
− ) và mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 2z − 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt phẳng ( ABC) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 4 2 . 3
b) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình 2x − 2y + z −1 = 0 . c) Điểm D( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất. Khi đó 2
a + b + c = . 3
d) Mặt cầu (S) có bán kính R = 2 .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB =1c , m AC = 2 cm ;  = 
SBA SCA = 90° , góc giữa BC và mặt phẳng (SAB) bằng 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA BC , với đơn vị là cm (centimet) và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 2.
Trong không gian Oxyz với đơn vị dài trên mỗi trục là 1cm , một con ruồi xuất phát tại vị trí điểm A(3;2; )
1 bay xuống mặt phẳng (Oxy) nó nghỉ tại chỗ một lát rồi sau đó bay đến mặt phẳng
(P): y z = 0. Tại mặt phẳng (P) con ruồi cẩn thận bò đi một đoạn đường thẳng có độ dài bằng 2cm,
sau đó nó bay trở về vị trí xuất phát. Tính độ dài ngắn nhất của quãng đường mà con ruồi đã thực hiện
(Kết quả tính theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Bác Hai có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa vụ sắp tới. Nếu
trồng bắp thì bác Hai cần mười ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để
trồng một ha. Biết rằng mỗi ha bắp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch
bán được 50 triệu đồng và bác Hai chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà
bác Hai có thể thu được sau mùa vụ này là bao nhiêu triệu đồng. Mã đề 1201 Trang 3/4
Câu 4. Một tòa nhà hình cánh buồm được minh họa bởi hình vẽ bên, tòa nhà có chiều cao SO = 320m
( m là ký hiệu của mét), gồm 56 tầng có tổng chiều cao là OI = 240m và phần còn lại phía trên là
không gian sân thượng. Mặt trước hình cánh buồm, được căng bởi hai cung parabol SCASDB giống
hệt nhau có trục đối xứng vuông góc với đường thẳng SO , các parabol này nằm trong mỗi mặt bên của
tòa nhà. Hai mặt bên SOA SOB tạo với nhau một góc 0
60 . Mặt sàn tầng một có dạng hình quạt tròn
tâm O với bán kính OA = 60m , mái của tầng 56 có dạng hình quạt tròn tâm I với bán kính IC = 40m .
Thiết diện ngang của tòa nhà đi qua một điểm H bất kỳ trên đoạn OI luôn là hình quạt có tâm là H .
Tính thể tích của tòa nhà (chỉ tính phần chứa 56 tầng) với đơn vị là nghìn mét khối và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 5.
Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và một số quả bóng màu xanh, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu xanh, các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên một
quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên hai quả bóng từ hộp II. Xác suất lấy được ít
nhất một quả bóng đỏ từ hộp II bằng 32 . Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp I là quả bóng đỏ, 35
biết rằng hai quả bóng lấy ra từ hộp II có ít nhất một quả bóng đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Một nhà máy sản xuất x sản phẩm trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất x sản phẩm được cho bởi
hàm chi phí C (x) 2 3
=16000 + 500x −1,6x + 0,004x (nghìn đồng). Biết giá bán của của mỗi sản phẩm là
một hàm số phụ thuộc vào số lượng sản phẩm x và được cho bởi công thức p(x) =1700 − 7x (nghìn
đồng). Hỏi mỗi tháng nhà máy nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Biết
rằng kết quả khảo sát thị trường cho thấy sản phẩm sản xuất ra sẽ được tiêu thụ hết.
------ HẾT ------ Mã đề 1201 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 1201 D A C C C B C C B C D B D D S D D S S D 1202 D C A C A A B A B A C A D S D S D S D D 1203 B A B D C C C D C B C D S S D D D D D S 1204 A D C D B D B B B A D D S S D D D D S D 1205 A A B D B B B B B A B B S D D S S D D D 1206 A D D B C D A D D D A A D S D S S S D D 1207 C C D D B B C B A D C C S D D D S S D D 1208 D D B A D B C C B C B C D S S D S S D D 1209 B D C B D C A A D A C D D S S D S D S D 1210 A D A A B C A D B D B B D D S D D S D S 1211 A B A A C D C D B B A D D D S S D D D S 1212 B A A D A A D C D C A C S D D D S D S D 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S S D D D S D D 0,68 4,89 260 499 0,44 100 D D D S S D S D 0,44 499 100 4,89 260 0,68 S D S D D S D D 499 4,89 0,44 100 260 0,68 D S D D S S D D 499 0,68 100 260 4,89 0,44 S D D D D S S D 499 100 0,44 260 4,89 0,68 D S D D D S D D 100 4,89 260 0,68 499 0,44 D S D D S S D D 260 4,89 499 0,68 100 0,44 S D D D D D S D 499 0,44 4,89 260 100 0,68 S D D D D S D D 0,44 0,68 499 4,89 100 260 S D D D D D S S 0,44 0,68 4,89 100 499 260 D S D D D D S S 260 4,89 100 0,68 0,44 499 D D S D D S D S 100 499 4,89 0,44 260 0,68
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số = 1 ( ) + 2x f x − 3sin x x x x +1 A. 1 2 x + 2 ln − 3cos x +C . B. − + − 3cos x +C . ln 2 2 x x +1 x C. x + 2 ln + 3cos x +C . D. ln + 2x x
ln 2 − 3cos x +C . ln 2 Lời giải Chọn C x Ta có  xf x x =
+ 2 − 3sin x dx = ln x + + 3cos x + ∫ ∫ 1 2 ( )d   C .  x  ln 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành
và đường thẳng y = x − 2 được minh họa là phần gạch sọc như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng (H ) là A. 8 S = B. 10 S = C. 11 S = D. 7 S = 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 4 4 Ta có 10 S = xdx + ∫
∫(x−2)dx = . 3 0 2
Câu 3: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5)
[7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,616. B. 0,785. C. 0,78. D. 0,609. Lời giải Chọn D
Cỡ mẫu n = 8 +10 +16 + 24 +13 + 7 + 4 = 82.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
8.6,75 +10.7,25 +16.7,75 + 24.8,25 +13.8,75 + 7.9,25 + 4.9,75 333 x = = . 82 41
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 S ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2  333 8.6,75 10.7,25 16.7,75 24.8,25 13.8,75 7.9,25 4.9,75  = + + + + + + − 82  41     0,609 .
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (1;2;3), phương trình đường thẳng OM − − − A. x y z + + =1.
B. x 1 y 2 z 3 = = . C. x y z = = .
D. x = 2y = 3z . 1 2 3 1 4 9 1 2 3 Lời giải Chọn C 
Đường thẳng OM đi qua O(0;0;0) và có vectơ chỉ phương OM = (1;2;3) nên nó có phương trình là: x y z = = . 1 2 3 −
Câu 5: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 y =
lần lượt có phương trình là x +1 A. x = 1, − y = 3 − . B. x = 1, − y = 2 .
C. x =1, y = 2 .
D. x = 2, y = 1 − . Lời giải Chọn B
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1 > 1 − là: 1 ( ) 2 A. (0; ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;+∞). D. (0;2) . Lời giải Chọn A 1 − Ta có log 3x x  1 −1 > 1 − 0 3 1  ⇔ < − <
⇔ 0 < 3x −1< 2 ⇔ 1< 3x < 3 ⇔ 0 < x <   1. 1 ( )  2 2 
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P ) đi qua M (1;2;3) và song song với mặt phẳng
(Oxy) có phương trình là
A. x + 2y − 5 = 0.
B. z = 3 . C. x =1. D. y = 2 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng (P ) có phương trình z = 3 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là sai. S A D B C
A. (SAC) ⊥ ( ABCD).
B. (SBC) ⊥ (SAB) .
C. (SAC) ⊥ (SBD) .
D. (SBC) ⊥ (SCD) . Lời giải Chọn D
Câu 9: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin 2x = trên [0;2π ] là: 2 π π A. 5 . B. 2π . C. . D. 3π . 2 4 Lời giải  π  π = + π = + π π 2x k2 x k   Ta có 2 sin 2x = ⇔ sin 2x = sin 4 8 ⇔  ⇔  . 2 4  3π  3π 2x = + kx = + kπ  4  8 π π π π
Trên [0;2π ] phương trình có các nghiệm 3 3 x  ; ; π; π  ∈ + + 8 8 8 8     π π
Tổng tất cả các nghiệm trên [0;2π ] là 3 S 2  = + + 2π =   3π  8 8  Đáp án: D
Câu 10: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u =1. Số hạng u là: n ) 1 2 10 A. 1 . B. 512. C. 1 . D. 1024. 512 256 Lời giải 9 Ta có u 1  1  1 1 2 q = = . Suy ra 9
u = u .q = 2. = = u 2 10 1   8  2  2 256 1 Đáp án: C
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (hình vẽ bên). S A D O B C
Phát biểu nào sau đây là đúng?
   
   
A. SA SB = SC SD .
B. SA + SB = SC + SD .
   
   
C. SA SC = SB SD .
D. SA + SC = SB + SD . Lời giải
    
Ta có SA + SC = SB + SD = 2SO Đáp án: D
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;+∞) Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (− ; 1 1). Đáp án: C
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = log 3x + 4 . 1 ( ) 2
a) Tập xác định của hàm số là D = (0;+ ∞) .
b)
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
c) Giá trị lớn nhất của f (x) trên nửa khoảng [2;+∞) bằng 1 − − log 5. 2
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) 2 7
< −x + x − 2 là (0;4) . 2
Lời giải
a) Sai. Vì tập xác định là 4 D  ;  = − +∞  . 3   
b) Đúng.f (x) 3  4  ′ = −  (
< ∀ ∈ − +∞ nên f (x) nghịch biến trên 4 D  = −  ;+∞ . x ) 0 x  ; 3 4 ln 2 3  +     3 
c) Đúng.f (x) nghịch biến trên  4 ;  − +∞ 
, nên max f (x) = f (2) = 1 − − log 5 . 3    [ +∞) 2 2;
d) Đúng. Vì: Xét g (x) = f (x) 2 7 + x x + 2 2 ta có g (x) 3 7 9  4  ′ = − ( + − ′′ = + > ∀ ∈ − +∞ . x ) 2x , g (x) 2 0 x  ; 3 4 ln 2 2 (3  + x + 4)2 ln 2  3 
Suy ra g′(x) đồng biến trên  4 ;  − +∞ 
. Do đó g′(x) = 0 có tối đa 1 nghiệm. 3   
Lại vì g′(0) < 0, g′(4) > 0 nên g′(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm. Suy ra g′(x) = 0 có nghiệm duy
nhất x = x . Từ bảng biến thiên suy ra g (x) = có nhiều nhất 2 nghiệm và tìm được 2 nghiệm là 0 0
x = 0, x = 4. Từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình f (x) 2 7
< −x + x − 2 là (0;4) . 2
Câu 2: Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimet. Gọi h(t) là độ cao tính bằng centimet của cây
đậu Hà Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng
chiều cao của cây đậu Hà Lan sau khi trồng là h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t (centimet/tuần).
a) Hàm số h(t) có công thức h(t) 4 3 = − + 0,005t 0,1t .
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimet.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimet. Lời giải a). Sai.
Do h(t) là một nguyên hàm của h′(t) nên h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + C .
Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 cm nên h(0) = 3 , suy ra C = 3. Vậy h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + 3. b). Đúng.
Cây tăng trưởng khi h′(t) 3 2 2 > 0 ⇔ 0,
− 02t + 0,3t > 0 ⇔ t ( 0,
− 02t + 0,3) > 0. Do đó t <15 .
Vậy giai đoạn cây tăng trưởng kéo dài 15 tuần. c). Sai.
Ta chỉ cần tím giá trị lớn nhất của h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + 3 với t ∈[0;15) . t = 0 Ta có h(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t ;h(t) = 0 ⇔  . t =15 (L)
Tính được h( ) = h( ) 699 0 3, 15 =
. Suy ra trên đoạn [0;15] thì h(t) đạt giá trị lớn nhất bằng 699 . 8 8
Vậy chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 699 ≈ 87,4. 8 d). Đúng.
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t với t ∈[0;15]. t = 0 Có h′′(t) 2 = 0,
− 06t + 0,6t;h′′(t) = 0 ⇔  . t =10
Tính được h′(0) = 0;h′(15) = 0 và h′(10) =10 . Suy ra trên đoạn [0;15] thì h′(t) đạt giá trị lớn nhất tại t =10 .
Ta có h(10) = 53 nên vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì cây đậu Hà Lan cao 53cm.
Câu 3: Một nhà mạng viễn thông đang triển khai hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc
gọi lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ
hoặc bỏ sót một số điện thoại lừa đảo. Hệ thống hoạt động với các thông số sau:
+ Tỷ lệ số điện thoại lừa đảo trong hệ thống là 5% (tức là 5% tổng số thuê bao là số lừa đảo).
+ Xác suất hệ thống phát hiện đúng và chặn một số điện thoại lừa đảo là 94%.
+ Xác suất hệ thống chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ (tức là số điện thoại không lừa đảo) là 3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm hệ thống.
a) Biết rằng số điện thoại đó là số lừa đảo, xác suất để số điện thoại đó bị chặn là 0.94.
b) Xác suất để một số điện thoại bất kỳ bị chặn là 151 . 2000
c) Biết rằng một số điện thoại bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số lừa đảo bằng 90 . 151
d) Biết rằng một số điện thoại không bị chặn, xác suất để số điện thoại đó là số hợp lệ bằng 1813 . 1849 Lời giải
Gọi A là biến cố “số điện thoại lừa đảo”, B là biến cố “chặn một số điện thoại bất kỳ”.
Theo đề bài, ta có: P( A) = 0,05; P( A) = 0,95;P(B A) = 0,94;P(B A) = 0,03;P(B A) = 0,97
a) Đúng: P(B A) = 0,94 .
b) Đúng: P(B) = P( A) P(B A) + P( A) P(B A) 151 . . = 0,05.0,94 + 0,95.0,03 = . 2000 P A .P B A
c) Sai: Công thức Bayes: P( A B) ( ) ( ) 0,05.0,94 94 = = = . P(B) 151 151 2000 P AB
P( A).P(B A)
d) Sai: P(A B) ( ) 0,95.0,97 1843 = = = = . P(B) P(B) 151 1849 1− 2000
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(0;1; ) 1 , B(1;0; 3 − ),C ( 1; − 2 − ; 3
− ) và mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 2z − 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mặt cầu (S ) có bán kính R = 2 .
b) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình 2x − 2y + z −1 = 0 .
c) Mặt phẳng ( ABC) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn có bán kính bằng 4 2 . 3 d) Điểm D( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất. Khi đó 2
a + b + c = . 3 Lời giải
a) Đúng: Mặt cầu (S ) có tâm I (1;0;– ) 1 , bán kính R = 2 .   b) Sai: AB = (1; 1 − ; 4 − ), AC = ( 1 − ; 3 − ; 4
− ) nên mặt phẳng ( ABC) có một vectơ pháp tuyến là   
n = AB, AC = ( 8; − 8; 4 − )  
. Suy ra mặt phẳng ( ABC) có phương trình 2x − 2y + z +1 = 0 . 2.1− 2.0 −1+1
c) Đúng: Ta có d (I ( ABC)) 2 , =
= . Vậy bán kính đường tròn giao tuyến của mặt 2 + (− )2 3 2 2 +1 2
phẳng ( ABC) và mặt cầu (S ) là r = R − d
 (I ( ABC )) 2 2 2  2  4 2 ,  = 2 − =   .  3  3 d) Đúng: Ta có 1 V = d D ABC S nên V
lớn nhất khi và chỉ khi d (D,( ABC)) lớn nhất. ABCD ( ,( )). 3 ABC ABCDx = 1+ 2t
Gọi ∆ là đường thẳng qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Suy ra :  ∆ y = 2 − t . z = 1 − +  t Gọi D ;D D ;D 1
2 là các giao điểm của ∆ và mặt cầu ( S ) . Tọa độ điểm 1
2 thỏa mãn hệ phương trình:  x = 1+ 2t  2   = 2 t y t =  3  7 4 − 1 −   1 − 4 5 −   ⇒ 
D  ; ; ;D  ; ; z = 1 − + t 1 2    2 − t =  3 3 3   3 3 3  2 2 2
x + y + z − 2x + 2z − 2 = 0  3
Ta thấy: d (D , ABC > d D , ABC . Vậy điểm 7 4 1  2 ⇒ + + = . 1 ( )) ( 2 ( )) D ;− ;−  a b c 3 3 3    3
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB =1c , m AC = 2 cm ;  = 
SBA SCA = 90° , góc giữa BC và mặt phẳng (SAB) bằng 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA BC , với đơn vị là cm (centimet) và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Lời giải Đáp số: 0,68 S F K H C I O B E B A
Gọi H là hình chiếu của S trên ( ABC). SH AB Khi đó ta có 
AB ⊥ (SHB) ⇒ AB HB ( ) 1 . SB AB
Tương tự AC HC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABHC là hình chữ nhật.
Như vậy ta có hình chóp quen thuộc S.ABHC có đáy ABHC là hình chữ nhật và cạnh bên SH vuông góc với đáy.
Gọi F là hình chiếu của H trên SB . Đặt SH = x , suy ra . HB SH 2x HF = = . 2 2 2 HB + SH x + 2 Lại có 2 2
BC = AB + AC = a 3
Do góc giữa BC và (SAB) bằng 45° nên 2
d (C,(SAB)) d (H,(SAB)) HF 2 = sin 45 x ° = = = = 2 2 BC BC BC 3 x + 2 ⇔ x = ( 2 2
3 x + 2) ⇔ x = 6 .
Qua A kẻ đường thẳng ∆ song song với BC . Gọi E là hình chiếu của H trên ∆ . Gọi K là hình
chiếu của H trên SE . Suy ra HK ⊥ (SAE) .
Đường thẳng HE cắt BC tại I . Khi đó ta có . HB HC 1. 2 6 HI = = = . 2 2 2 + 2 HB HC 3 1 + 2
Ta có HABC = O O là trung điểm của HA I là trung điểm của HE . 2 6 6. Suy ra 2 6 HE = 2HI = . Từ đó suy ra SH.HE 3 2 78 HK = = = . 3 2 2 SH + HE 24 13 6 + 9
BC / / AE BC / / (SAE)
d (BC SA) = d (BC (SAE)) = d (O (SAE)) 1
= d (H (SAE)) 1 78 , , , , = HK = ≈ 0,68 cm 2 2 13
Câu 2: Bác Hai có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
bắp thì bác Hai cần mười ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để
trồng một ha. Biết rằng mỗi ha bắp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu
hoạch bán được 50 triệu đồng và bác Hai chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều
nhất mà bác Hai có thể thu được sau mùa vụ này là bao nhiêu triệu đồng. Lời giải Đáp án: 260
Gọi diện tích bác Hai trồng bắp là .x(x ≥ 0). Số ngày công trồng bắp là 10x
Gọi diện tích bác Hai trồng cà chua là .
y ( y ≥ 0) . Số ngày công trồng cà chua là 20y
Số tiền bác Hai thu được khi canh tác 6 ha đất trong 100 ngày là 30x + 50y ( triệu đồng )   ≥ x ≥ 0 x ( ) 1 0   y ≥ 0 y ≥ 0(2)
Dựa vào dữ kiện của đề bài ta có hệ bất phương trình  ⇔ x y 6  + ≤ x + y − 6 ≤   0(3) 10
 x + 20y ≤100 x + 2y −10 ≤ 0  (4)
Ta vẽ các đường thẳng (d : x = 0, d : y = 0, d : x + y − 6 = 0, d : x + 2y −10 = 0 trên cùng hệ 1 ) ( 2) ( 3) ( 4) trục tọa độ Lấy điểm M (1; ) 1 ta thấy M (1; ) 1 ∈( ) 1 ,M (1; ) 1 ∈(2),M (1; ) 1 ∈(3),M (1; )
1 ∈(4). Ta gạch bỏ các phần
không chứa điểm M (1; )
1 của mặt phẳng có bờ là đường thẳng d ( )
1 ,d (2),d (3),(d . 4 )
Ta được miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong và viền của đa giác ABCD
(d d = A 0;0 , d d = D 6;0 , (d d = B 0;5 , d d = C 2;4 2 ) ( 4) ( ) ( 3) ( 4) ( ) 1 ) ( 2) ( ) ( 1) ( 3) ( )
Với A(0;0) Số tiền bác Hai thu được là: 30.0 + 50.0 = 0 triệu
Với B(0;5) Số tiền bác Hai thu được là: 30.0 + 50.5 = 250 triệu
Với C (2;4) Số tiền bác Hai thu được là: 30.2 + 50.4 = 260 triệu
Với D(6;0) Số tiền bác Hai thu được là: 30.6 + 50.0 =180 triệu
Câu 3: Trong không gian Oxyz với đơn vị dài trên mỗi trục là 1cm
, một con ruồi xuất phát tại vị trí điểm A(3;2; ) 1 bay xuống
mặt phẳng (Oxy) nó nghỉ tại chỗ một lát rồi sau đó bay đến
mặt phẳng (P) : y z = 0 . Tại mặt phẳng (P) con ruồi cẩn
thận bò đi một đoạn đường thẳng có độ dài bằng 2cm , sau
đó nó bay trở về vị trí xuất phát. Tính độ dài quãng đường
ngắn nhất trong hành trình của con ruồi (Kết quả tính theo
đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp án: 4,89 z J F PK G I N M A O y B H x E
Giả sử con ruồi bay từ A đến điểm B trên mặt phẳng (Oxy) , sau đó bay đến điểm N trên mặt
phẳng (P) , bò một đoạn NM = 2cm , và từ M bay về A . Vì bài toán tìm độ dài ngắn nhất nên ta
xem mỗi đoạn bay của con ruồi luôn là đoạn thẳng.
Yêu cầu bài toán là tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AB + BN + NM + MA .
MN = 2 nên ta tìm giá trị nhỏ nhất của S = AB + BN + MA
Ta có mặt phẳng (P) (P) : y z = 0 là mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi hai mặt phẳng (Oxy)
và (Oxz) . Dễ thấy A(3;2; )
1 nằm trong miền góc nhị diện tạo bởi các nửa mặt phẳng (Oxy) (chứa
tia Oy ) và nửa mp(P) (nằm phía trên mặt phẳng (Oxy) với bờ là trục Ox .
Gọi E, F lần lượt là các điểm đối xứng với A qua các mặt phẳng (Oxy) và (P) suy ra
E (3;2;− )
1 và F (3;1;2) .  
Gọi J là điểm thỏa mãn FJ = MN . Vì MN ⊂ (P) nên FJ ⊂ (Q) với (Q) là mặt phẳng đi qua F
và song song với (P) . Phương trình của (Q) là y z +1 = 0.
Do FJ = MN = 2 nên tập hợp điểm J là đường tròn (T ) tâm F bán kính r = 2 nằm trên (Q) .
Khi đó ta có AB = EB, MA = MF = NJ .
Suy ra AB + BN + MA = EB + BN + NJ EJ (1)
Ta có (1) xảy ra đẳng thức ⇔ E, B, N, J thẳng hàng ⇔ B, N là giao điểm của đường thẳng EJ với (Oxy) và (P).
Mặt khác, gọi I là hình chiếu của E lên (Q) . x = 3
IE ⊥ (Q) : y z +1 = 0 nên phương trình đường thẳng EI là y = 2 + t z = 1 − −  t
I = IE ∩(Q) nên I (3;0; )
1 . Suy ra IE = 2 2 và IF = 2 .
Gọi G là giao điểm của IF với đường tròn (T ) sao cho G gần I nhất.
Khi đó IJ IF JF = IF − 2 = 2 − 2 = IG . Đẳng thức xảy ra ⇔ J G .
Suy ra JE = EI + IJ EI + IG = ( )2 +( − )2 2 2 2 2 2 2 2 2 = 14 − 4 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB + BN + MA ≥ 14 − 4 2 Đẳng thức xảy ra ⇔ J G N, B là giao điểm
của đường thẳng GE với (P) và (Oxy) .
Do đó min ( AB + BN + NM + MA) = 2 + min JE = 2 + 14 − 4 2 ≈ 4,89 cm .
Câu 4:
Một tòa nhà hình cánh buồm được minh họa bởi hình vẽ bên, tòa nhà có chiều cao SO = 320m ( m
là ký hiệu của mét), gồm 56 tầng có tổng chiều cao là OI = 240m và phần còn lại phía trên là không
gian sân thượng. Mặt trước hình cánh buồm, được căng bởi hai cung parabol SCASDB giống
hệt nhau có trục đối xứng vuông góc với đường thẳng SO , các parabol này nằm trong mỗi mặt bên
của tòa nhà. Hai mặt bên SOA SOB tạo với nhau một góc 0
60 . Mặt sàn tầng một có dạng hình
quạt tròn tâm O với bán kính OA = 60m , mái của tầng 56 có dạng hình quạt tròn tâm I với bán kính
IC = 40m . Thiết diện ngang của tòa nhà đi qua một điểm H bất kỳ trên đoạn OI luôn là hình quạt
có tâm là H . Tính thể tích của tòa nhà (chỉ tính phần chứa 56 tầng) với đơn vị là nghìn mét khối và
kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Lời giải Đáp số: 499
Trong mặt phẳng (SOA) , chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với đơn vị trên trục là 1m . Khi đó Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c đi qua A(0,60), C (240;40), S (320;0) . 2
0 a + 0b + c = 60  Do đó ta có 2  1 11
240 a + 240b + c = 40 ⇔ a = − , b = ,c = 60 .   768 48 2
320 a + 320b + c = 0  Suy ra (P) 1 2 11 : y = − x + x + 60 768 48
Vì thiết diện ngang của tòa nhà là quạt tròn và hai mặt bên tòa nhà hợp với nhau một góc 0 60 nên
thể tích toàn nhà (56 tầng) bằng 1 thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang cong giới hạn 6
bởi (P) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 240 quanh trục hoành. 240 2
Vậy thể tích tòa nhà bằng 1  1 2 11  476500 V = π − x + x + 60 dx = π ≈ ∫   498989,6331 ( 3 m ) 6  768 48  3 0 ≈ 499 nghìn mét khối. Đáp số: 499
Câu 5:
Một nhà máy sản xuất x sản phẩm trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất x sản phẩm được cho bởi hàm chi phí C (x) 2 3
=16000 + 500x −1,6x + 0,004x (nghìn đồng). Biết giá bán của của mỗi sản phẩm là
một hàm số phụ thuộc vào số lượng sản phẩm x và được cho bởi công thức p(x) =1700 − 7x (nghìn
đồng). Hỏi mỗi tháng nhà máy nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Biết rằng kết quả khảo sát thị trường cho thấy sản phẩm sản xuất ra sẽ được tiêu thụ hết. Lời giải Đáp số: 100 x > 0 Điều kiện 1700  ⇔ 0 < x < . 1700  − 7x > 0 7
Doanh thu được khi công ty sản suất và tiêu thụ hết x sản phẩm là R(x) = xp(x) 2 =1700x − 7x
Do đó, lợi nhuận thu được là
P(x) = xp(x) −C (x) 2 = x x − ( 2 3 1700 7
16000 + 500x −1,6x + 0,004x ) P(x) 3 2 = 0
− ,004x − 5,4x +1200x −16000, 1700 0 < x < . 7 x = 1000 − P′(x) 2 = 0
− ,012x −10,8x +1200 ; P′(x) 2 = 0 ⇔ 0
− ,012x +10,8x +1200 = 0 ⇔  . x =100
Đối chiếu điều kiện ta có x =100 .
Lập bảng biến thiên của hàm số, ta thu được kết quả là max P(x) = P(100) = 46000 (triệu).  1700 0;   7   
Vậy công ty cần sản xuất 100 sản phẩm thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 6: Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và một số quả bóng màu xanh, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu xanh, các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên hai quả bóng từ hộp II. Xác suất lấy
được ít nhất một quả bóng đỏ từ hộp II bằng 32 . Tính xác suất để quả bóng được lấy ra từ hộp I là 35
quả bóng đỏ, biết rằng hai quả bóng lấy ra từ hộp II có ít nhất một quả bóng đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 0,44.
Gọi n là số bóng xanh ở hộp I ( * n∈ ) .
Gọi A là biến cố “quả bóng lấy ra từ hộp I là bóng đỏ” suy ra P( A) 6 = . n + 6
Suy ra A là biến cố “quả bóng lấy ra từ hộp I là bóng xanh”. Ta có ( ) n P A = . n + 6
B là biến cố "hai quả bóng lấy ra từ hộp II là có ít nhất một quả bóng đỏ".
Khi đó B là biến cố “hai quả bóng lấy ra từ hộp II đều là bóng xanh”. 2 2
Ta có P(B | A) C 3 C 6 3 = =
, P(B | A) 4 = = . 2 2 C 55 C 55 11 11     + Suy ra ( ) = ( ) ( )+ ( ) ( ) 6 3 n 6 312 49 . | . | = .1− +  .1 n P B P A P B A P A P B A − = .
n 6  55  n 6  55  + +  55(n + 6) Vì P(B) 32 = nên 312 + 49n 32 = ⇔ n = 8. 35 55(n + 6) 35
Xác suất để " quả bóng được lấy ra từ hộp I là quả bóng đỏ " biết “hai quả bóng lấy ra từ hộp II có ít
nhất một quả bóng đỏ” là 6  3  . |
P( A) ( − P(B A P A P B A ) . 1 . 1 | −   P( A | B) ( ) ( ) 14  55  39 = = = = ≈ P(B) P(B) 0,44 32 88 35
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_1201
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet2
  • Đáp án chi tiết-De thi thu mon Toan-TG1-2025
  • KS 12