1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI TỐT NGHIỆP
Năm học 2024 2025
Môn: Toán. Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
112
Họ và tên:…………………………………. Lớp:……… SBD: ……. ……
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm)
Câu 1. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
27
. B.
. C.
35
. D.
29
.
Câu 2. Cho cấp số nhân có
1
3
u
=
,
2
3
q =
. Tính
5
?u
A.
5
27
.
16
u
=
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Câu 3. Cho đường thẳng
a
nằm trong
( )
mp
α
và đường thẳng
(
)
b
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//
b
α
thì
// .ba
B. Nếu
b
cắt
( )
α
thì
b
cắt
.
a
C. Nếu
//ba
thì
( )
// .
b
α
D. Nếu
b
cắt
(
)
α
(
)
mp
β
cha
b
thì giao tuyến của
( )
α
( )
β
đường thẳng cắt c
a
b
.
Câu 4. Gieo mt con súc xc cân đi và đng cht hai ln. Xác sut đ ít nht mt lần xuất hin mt sáu
chm là:
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 5. Đồ th (hình bên) là đồ th của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Câu 6. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A.
32
31yx x=+−
. B.
32
32yx x=−−
. C.
32
31yx x=−+
. D.
32
32yx x=−+
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3u =
,
( )
2; 3; 1v =
,
α
góc giữa hai vectơ
u
v
. Chn
mệnh đề đúng.
x
y
-1
2
O
1
2
A.
2sin cos 3 1
αα
−=
. B.
2cot cos 0
αα
+=
.
C.
2sin tan 0
αα
+=
. D.
sin cos 1 3
αα
+=+
.
Câu 8. Thời gian luyện tập thể thao của bác Hưng trong các ngày gần đây được cho bởi mẫu số liệu
sau
Thời gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Số ngày
6
6
4
1
1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
30
.
Câu 9. Cho các số thc
a
,
b
và các mệnh đề:
I.
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
. II.
( ) ( )
2 d2 d
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
.
III.
( ) (
)
2
2
dd
bb
aa
f xx fxx

=


∫∫
. I V.
( ) ( )
dd
bb
aa
fx x fu u=
∫∫
.
S mệnh đề đúng trong
4
mệnh đề trên là:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 4 20Sx y z x y z+ + + −=
.
Tính bán kính
r
của mặt cầu.
A.
22r =
. B.
26r
=
. C.
4r =
. D.
2r =
.
Câu 11. Gọi
d
là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ th hàm số
42
32
yx x
=−+
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song với đường thẳng
3
y
=
B.
d
song song với đường thẳng
3
x =
C.
d
có hệ số góc âm D.
d
có hệ số góc dương
Câu 12. Biết rằng
3
2
2
3x 1
x ln 2 ln5 ln 7
2x 1
da b c
x
+
=++
−−
trong đó
,,
abc
. Tính
?Pabc=++
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
7
6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
( )
lny fx x x= =
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
'0y =
khi
1x =
.
b) Giá tr lớn nhất của hàm số trên
(0; )+∞
bằng 0.
c) Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên
(0; )
+∞
1
e
.
d) Giá tr nhỏ nhất của hàm số
()
xx
fe e
+
bằng
(2)f
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
0; 0; 1 , 1;1; 0 , 1; 0;1A BC−−
. Các khẳng định sau
đúng hay sai?
a) Đim
11 1
( ;; )
222
I
−−
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
b) Khi tứ giác
DABC
là hình bình hành thì
D6
O =
.
c) Đim
15 1
(;; )
33 3
H
là chân đường cao kẻ từ
A
xuống cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
3
d) Biết điểm
(; ;)M xyz
để biểu thức
2 22
32MA MB MC+−
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4 -2y+z 5x =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
( )
2 73
2 23 1f x xf x x x x+ = + −−
vi
x
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
( )
0 1.f =
b)
( )
1 2.f =
c)
(
)
2 ( 2) 2.ff+ −=
d)
( )
1
0
1
d.
4
fx x=
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
32
:
12 3
xy z+−
∆= =
và mặt phẳng
( )
: 2 2025 0
Px yz+ −+ =
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng
có vectơ ch phương là
( )
1;2;3u = −−
b) Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
(
)
P
bằng
90
°
.
c) Đường thẳng
1
d
là giao tuyến của
( )
P
và mặt phẳng
( )
Oxy
Gọi
α
là góc giữa
1
d
và mt
phẳng
( )
Oxz
. Khi đó
30
α
.
d) Đường thẳng
vuông góc với
(
)
P
và to với
( )
: 30Q x my+ −=
một góc
30°
. Khi đó tổng
các giá tr của tham số
m
bằng
8
5
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn (3 điểm)
Câu 1. Lúc
giờ, kim giờ kim phút của một chiếc đồng hồ trùng nhau. Hỏi t lúc đó đến khi hai
kim trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian (làm tròn
đến phần hàng chục)?
Câu 2. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với s tiền
500
triệu đồng theo
phương thức tr góp với lãi sut
0 85,%
một tháng. Sau mỗi tháng k từ thi điểm vay, anh Bình
sẽ tr nợ ngân hàng với s tin c định 10 triu đồng bao gồm c tin lãi và tin gc. Biết rng
lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng tanh Bình
trả hết nợ ngân hàng?(tháng cuối có thể tr dưới 10 triệu đồng).
Câu 3. Mt h nước nhân tạo được xây dựng trong công viên giải trí. Trong mô hình minh họa sau, nó
được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ th hàm số
( )
( )
32
1
9 15 56
10
y fx x x x= = −+ +
Đơn v đo đ dài trên mi trc ta đ 100m. Trong công viên có một con đường chạy dọc theo
đồ th củam s
3
18
2
yx=−+
. Người ta d định xây dựng bên bờ hồ mt bến thuyền đạp nước
4
sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường là ngắn nhất . Khi đó tọa độ của đim đ xây
bến thuyền là
( )
;M ab
. Tính
T ab=
.
Câu 4. Một nhà máy nhiệt điện s dụng 90 máng Parabol thu nhiệt năng lượng mặt trời cùng kích
thước, b mặt cong đều nhau (tham khảo hình vẽ). Mỗi máng có chiều rộng
2m
, b dày của khi
silic làm mtng
2dm
, chiều dài
3m
. Đặt máng tiếp giáp mặt đt có đim cao nht ca khi
silic làm mặt máng so với mt đt
5dm
. Khi đó thể tích (tính theo đơn vị
3
m
) của khối silic
làm
90
mặt máng bằng bao nhiêu ?
Câu 5. Trong không gian hệ trục tọa độ (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở v trí
( )
0;0;0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng
cách tối đa
600km
. Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang v trí
( )
1000; 200;10M −−
chuyển động với vận tốc không đổi
900km/h
, chuyển động theo đường thẳng
d
có vectơ chỉ
phương là
( )
100;80;0u =
và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không
lưu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Nhà nghiên cứu chọn một nhóm người đàn ông, với mỗi người trong nhóm, nhà nghiên cứu
kiểm tra xem họ có nghiện thuốc lá và b viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong
bảng sau:
Viêm phổi Không viêm phổi
Nghiện thuốc lá 750 1238
Không nghiện thuốc lá 472 y
Hỏi nhà nghiên cứu phải tiến hành kiểm tra tối thiểu bao nhiêu người đàn ông thì xác suất để
người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá
1
7
.
------------ HẾT -------------
Oxyz
1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ÔN THI TỐT
NGHIỆP
Năm học 2024 2025
Môn: Toán. Lớp: 12
PHN I
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
C
B
B
D
C
B
C
A
A
A
PHN II
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Sai
a) Đúng
a) Đúng
a) Đúng Sai
b) Sai
b) Sai
b) Sai
b) Sai
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
c) Sai
d) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
d) Sai
PHN III
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
-6,9
66
-1,4
108
50
5292
ĐÁP ÁN CHI TIT
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn ( 3 điểm)
Câu 1. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u
=
. Giá trị ca
15
u
bng
A.
27
. B.
. C.
35
. D.
29
.
Lời giải
Chn D
Từ gi thiết
2
3u
=
4
7u =
suy ra ta có hệ phương trình:
1
1
3
37
ud
ud
+=
+=
1
1
2
u
d
=
=
.
Vy
15 1
14 29uu d=+=
.
Câu 2. Cho cp s nhân có
1
3u =
,
2
3
q =
. Tính
5
?u
A.
5
27
.
16
u
=
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
4
4
51
2 16
.3 .
3 27
u uq

==−=


Câu 3. Cho đường thng
a
nằm trong
( )
mp
α
và đường thng
( )
b
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
α
thì
// .ba
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
.a
C. Nếu
//ba
thì
( )
// .b
α
D. Nếu
b
ct
( )
α
( )
mp
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
đưng thng ct c
a
b
.
2
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
( ) ( )
// .
//
a
bb
ab
α
αα
⊄⇒
Câu 4. Gieo mt con súc xc cân đi và đng cht hai ln. Xác sut đ ít nht mt lần xuất hin mt sáu
chm là:
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Lời giải.
Chn B
( ) 6.6 36
n
Ω= =
. Gọi
A
:”ít nhất mt lần xuất hin mặt sáu chấm”.
Khi đó
A
:”không có lần nào xuất hin mặt sáu chấm”.
Ta có
( ) 5.5 25nA= =
. Vy
25 11
() 1 () 1
36 36
PA PA= =−=
.
Câu 5. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th ta có đường tim cận đứng
1x =
và đường tim cn ngang
2
y =
nên chọn phương
án B.
Câu 6. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A.
32
31
yx x=+−
. B.
32
32yx x=−−
. C.
32
31yx x=−+
. D.
32
32yx x=−+
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào bng biến thiên ta có
( )
02
y =
nên chỉ có hàm số
32
32yx x=−+
là tha mãn.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3u =
,
( )
2; 3; 1v =
,
α
góc giữa hai vectơ
u
v
. Chn
mệnh đề đúng.
x
y
-1
2
O
1
3
A.
2sin cos 3 1
αα
−=
. B.
2cot cos 0
αα
+=
.
C.
2sin tan 0
αα
+=
. D.
sin cos 1 3
αα
+=+
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
( )
. 263 1
cos cos ; 120
2
14. 14
.
uv
uv
uv
ο
αα
−−
= = = =−⇒ =



.
Vy
( )
3
2sin tan 2. 3 0
2
αα
+ = +− =
.
Câu 8. Thi gian luyn tp th thao của bác Hưng trong các ngày gần đây được cho bi mu s liu sau
Thời gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Số ngày
6
6
4
1
1
Khong biến thiên của mu s liệu ghép nhóm trên là:
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
30
.
Lời giải
Chn B
Khong biến thiên của mu s liệu ghép nhóm là:
45 20 25−=
(phút).
Chọn đáp án B.
Câu 9. Cho các số thc
a
,
b
và các mệnh đề:
I.
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
. II.
( ) (
)
2 d2 d
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
.
III.
(
) (
)
2
2
dd
bb
aa
f xx fxx

=


∫∫
. IV.
( ) ( )
dd
bb
aa
fx x fu u=
∫∫
.
S mệnh đề đúng trong
4
mệnh đề trên là:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Theo định nghĩa và tính chất của tích phân ta có I và IV đúng.
Câu 10. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 2 2 4 20Sx y z x y z
+ + + −=
.
Tính bán kính
r
ca mt cu.
A.
22r =
. B.
26r =
. C.
4r =
. D.
2r =
.
Lời giải
Chọn A
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
1; 1;2I
và bán kính
( ) (
)
2
22
1 12 2r
= + + −−
22=
.
Câu 11. Gọi
d
là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ th hàm s
42
32yx x
=−+
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song với đường thng
3y
=
B.
d
song song với đường thng
3x =
C.
d
có hệ s góc âm D.
d
có hệ s góc dương
Lời giải
Chn A
42 3
3 2 '4 6yx x y x x= +⇒ =
,
3
0
'4 6
6
2
x
yxx
x
=
= −⇔
= ±
.
Vậy điểm cực đại của đồ th m s là:
(
)
0; 2A
.
4
Tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
32
yx x
=−+
có hệ s góc:
(
)
'0 0
ky
= =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến
d
là:
2
y
=
. Suy ra
d
song song với đường thng
3y =
.
Câu 12. Biết rằng
3
2
2
3x 1
x ln 2 ln5 ln 7
2x 1
da b c
x
+
=++
−−
trong đó
,,abc
. Tính
?Pabc=++
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
7
6
Lời giải
Chn A
Ta có:
3 33
2
2 22
33
3x 1 4 1 1 1 4 1
x x x ln 1 ln 2x 1
22
2x 1 3 1 3 2x 1 3 6
d d dx
xx
+
= + = −+ +
−− +
∫∫
411
ln 2 ln 7 ln 5
366
=+−
.
411 4
366 3
P
=+−=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
(
)
ln
y fx x x= =
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
'0y =
khi
1
x =
.
b) Giá tr ln nht ca hàm s trên
(0; )+∞
bng 0.
c) Giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )+∞
1
e
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
()
xx
fe e
+
bng
(2)f
Lời giải
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Tập xác định ca hàm s:
( )
0;D = +∞
Ta có:
' ln 1yx
= +
1
' 0 ln 1 0 ln 1y x xx
e
= += =−⇔ =
BBT
a)
1
' 0 ln 1 0 ln 1y x xx
e
= += =−⇔ =
nên mệnh đề sai.
b) T bng biến thiên ta thấy hàm s không có GTLN trên
(0; )+∞
nên mệnh đề sai.
c) T bng biến thiên ta thấy giá tr nh nht ca hàm s trên
(0; )
+∞
bng
1
e
nên mệnh đề
đúng.
d) Ta có:
2. 2
xx xx xx
ee ee ee
−−
+≥ +≥
. Từ bng biến thiên ta thấy hàm s luôn đồng biến
trên
[
)
2; +∞
nên GTNN của hàm s
()
xx
fe e
+
bng
(2)f
nên mệnh đề đúng.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 0; 1 , 1;1; 0 , 1; 0;1A BC−−
. Các khẳng định sau
đúng hay sai
5
a) Đim
11 1
( ;; )
222
I
−−
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
b) Khi t giác
DABC
là hình bình hành thì
D6O =
.
c) Đim
15 1
(;; )
33 3
H
là chân đường cao k t
A
xuống cnh
BC
ca tam giác
ABC
.
d) Biết điểm
(; ;)M xyz
để biu thc
2 22
32MA MB MC+−
đạt giá trị nh nhất, khi đó
4 - 2y + z 5
x =
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Đúng.
a) To độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
0 10 1 1 0 11
; ; hay I ; ; .
22
1
2 2 22
I
+ −+




Vy a) đúng.
b) Gọi
( )
;;D xyz
. Để t giác
ABCD
là hình bình hành thì
( )
11
1 0 2; 1; 0 D 5.
11
x
AB DC y D O
z
−=
= ⇒= =
=
 
Vy b) sai.
c) Ta có
( 2; 1;1)BC =

.
Gọi
(; ;)H xyz
là chân đường cao k t
A
xuống cnh
BC
ca tam giác
ABC
.
Suy ra
( 1; 1; )
BH x y z=+−

.
Ta có
( )
( )
1 2; 1 ; 1
//
02
x ty tz t
BH BC
AH BC
AH BC
+= = =


⋅=
 
 
 
(
)
1 ( 2 1; 1; )Ht t t −+
( 2 1; 1; 1)
AH t t t = −+ +

.
( )
2 2.( 2 1) ( 1) 1 0t tt −−+ + + =
1
62
3
tt = ⇔=
121
( ; ;)
3 33
H
.
Vy c) sai.
d)
( )
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
( ) (
)
2
222
22
22
22
22
1
;; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z
=+++
= +

=+ =++−+


=−−
= ++−




2 22
32P MA MB MC⇒= +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
22 2 2
3 12 1 1 1 1xyz x y z x yz

= +++ + + + + ++−

( ) ( )
2
22
2 22
3 99
4 4 4 64852 21 22
2 44
x y z xyz x y z

= + + + + + = + + + + ≥−


.
9
4
MinP⇒=
3
4
x⇔=
,
1
2
y =
,
1z =
, khi đó
31
; ;1
42
M

−−


.
Vy
4 -2y+z =-3-1-1=-5.Px=
Vy d) đúng.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
và tha mãn
( )
( )
2 73
2 23 1f x xf x x x x+ = + −−
vi
x
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
( )
0 1.f =
b)
( )
1 2.f =
6
c)
( )
2 ( 2) 2.ff+ −=
d)
( )
1
0
1
d.
4
fx x=
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng.
a) Từ
( )
( )
( )
2 73
2 2 3 11f x xf x x x x+ = + −−
Thay
0x =
vào
( )
1
ta được:
( )
01f =
Suy ra mệnh đề a) đúng.
b) Từ
( )
( )
2 73
2 23 1f x xf x x x x+ = + −−
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được
( ) ( ) ( )
1 21 3 1 1ff f+ =⇒=
Suy ra mệnh đề b) sai.
c) Thay
2x =
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
2 4 4 277ff+=
Thay
2x =
vào
( )
1
ta được:
( ) ( )
2 4 4 279ff−− =
Do đó:
( ) ( )
2 2 277 279 2ff+ −= =
Suy ra mệnh đề c) đúng.
d) Từ
( )
1
ta có
( )
( ) ( )
11 1
2 73
00 0
d 2 d 2 3 1df x x xf x x x x x x+ = + −−
∫∫
( )
( ) ( )
11
22
00
1
d .d
2
fx x fx x x
⇒+ =
∫∫
Gọi
()Fx
nguyên hàm của
( )
fx
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
11
22 2
00
1
. d (1) (0) d
0
f x x x Fx F F fx x
= =−=
∫∫
Do đó
( )
( ) ( )
( ) ( )
11 1 1
22
00 0 0
1 11
d .d 2 d d
2 24
fx x fx x x fx x fx x
+ =−⇒ =−⇒ =
∫∫
Suy ra mệnh đề d) đúng.
Câu 4. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
32
:
12 3
xy z+−
∆= =
và mt phng
( )
: 2 2025 0Px yz+ −+ =
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
có vectơ ch phương là
( )
1;2;3u = −−
b) Góc giữa đường thng
và mt phng
( )
P
bng
90°
.
c) Đưng thng
1
d
là giao tuyến ca
( )
P
và mt phng
( )
Oxy
Gọi
α
là góc giữa
1
d
và mt
phng
( )
Oxz
. Khi đó
30
α
.
d) Đưng thng
vuông góc với
( )
P
và to vi
( )
: 30Q x my+ −=
một góc
30°
. Khi đó tổng
các giá tr ca tham s
m
bng
8
5
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Sai
a) Đưng thng có vectơ ch phương là
b) Góc giữa đường thng và mt phng bng
có VTPT .
( ) ( )
1; 2; 3 1; 2; 3 .u = = −−
( )
P
0.
°
( )
P
( )
1; 2; 1n =
7
Do đó
Vy
c) Đưng thng giao tuyến ca và mt phng Gọi là góc giữa mt
phng Khi đó
có VTPT là có VTPT là VTPT là .
có VTCP
d) Đưng thng vuông góc với và to vi một góc Khi đó tổng
các giá tr ca tham s bng
Đưng thng vuông góc với nên có VTCP
VTPT là
Vy tổng các giá trị ca tham s
m
bng
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn (3 điểm)
Câu 1. Lúc
gi, kim gi và kim phút của mt chiếc đồng h trùng nhau. Hỏi t lúc đó đến khi hai kim
trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian (làm tròn đến
phn hàng chc)?
Đáp án: -6,9
Lời giải
Lúc
giờ, hai kim đồng h cùng chỉ vào s
12
. Vì kim phút đi nhanh hơn kim gi nên kim phút đi hết
một vòng mà hai kim vẫn chưa gặp nhau.
Hiu vn tc của hai kim là:
1 11
1
12 12
−=
( vòng đồng h/gi).
K t lúc
1
gi, thi gian đ kim phút đuổi kp kim gi là:
1 11 1
12 12 11
÷=
( gi).
K t lúc
gi, thi gian đ hai kim chp nhau ln đu tiên là:
1 12
1
11 11
+=
( gi).
Trong
1
gi kim phút quay được một vòng
Kim phút quay được
( )
2 radian
π
Trong
12
11
gi kim phút quay được là:
( )
12 24
2
11 11
radian
π
π
×=
.
Do cùng chiều kim đồng h là chiu âm
Kim phút quay được là:
( )
24
6,85
11
radian
π
≈−
.
( )
( )
( )
( )
.
1.1 2.2 3. 1
sin , cos , 0.
14. 6
.
un
P un
un
−+ +
= = = =



( )
( )
, 0.P
°
=
1
d
( )
P
( )
.Oxy
1
d
( )
.Oxz
30 .
°
>
( )
Oxy
( ) ( )
0; 0;1 ,k Oxz=
( ) ( )
0; 1; 0 ,jP=
( )
1; 2; 1n =
( ) ( )
d P Oxy d=∩⇒
( )
1
, 2; 1; 0 .
d
u kn

= =


( )
1
1
sin cos , 27 30 .
5
d
uj

= = ⇒≈ <


2
d
( )
P
( )
: 30Q x my+ −=
30 .
°
m
8
.
5
2
d
( )
P
( )
2
1; 2; 1 .
d
u =

( )
Q
( )
( )
1; ; 0 .
Q
nm=

( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
22
2
12
1
sin , cos ,
2
6. 1
2 1 2 6. 1
21 4 4 3 1
4 21
5 8 10 .
5
Qd
m
d Q nu
m
mm
mm m
mm m
+
= = =
+
⇔+ = +
++ = +
−±
+ −= =

8
.
5
8
Câu 2. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết đnh vay tin ngân hàng vi s tin là
500
triệu đồng theo
phương thức tr góp với lãi sut
0 85
,%
một tháng. Sau mỗi tháng k t thi điểm vay, anh Bình
s tr n ngân hàng vi s tin c định là 10 triu đng bao gm c tin lãi và tin gc. Biết rng
lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả n. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình
tr hết n ngân hàng?(tháng cuối có thể tr dưới 10 triệu đồng).
Lời giải
Đáp án: 66
Gọi s tiền anh Bình vay là
A
đồng, vi lãi sut
/r
tháng, hàng tháng trả n
a
đồng. Khi đó số
tiền còn nợ:
Sau
1
tháng là
1
(1 )
TA ra= +−
.
Sau
2
tháng là
[ ]
( )
2
(1 ) 1T A ra ra= +− +
( )
2
2
11
(1 )
r
Ar a
r
+−
= +−
.
Sau
3
tháng là
( )
3
3
3
11
(1 )
r
TA r a
r
+−
= +−
.
…………………….
Sau
n
tháng là
(
)
11
(1 )
n
n
n
r
TAr a
r
+−
= +−
.
Để tr hết n thì
0
n
T =
(
)
11
(1 ) 0
n
n
r
Ar a
r
+−
+− =
Thay
500
A =
,
10a =
,
0,85%r =
ta có
( )
1 0, 0085 1
500(1 0,0085) 10 0
0,0085
n
n
+−
+− =
( )
1,0085 1
50.(1,0085)
0,0085
n
n
=
40
(1, 0085) 65, 4
23
n
n= ⇔≈
.
Câu 3. Mt h nước nhân to đưc xây dựng trong công viên giải trí. Trong mô hình minh họa sau,
được gii hn bi các trc tọa độ và đồ th hàm s
( )
( )
32
1
9 15 56
10
y fx x x x= = −+ +
Đơn v đo đ dài trên mi trc ta đ 100m. Trong công viên có một con đưng chy dọc theo
đồ th ca hàm s
3
18
2
yx
=−+
. Người ta d định xây dựng bên bờ h mt bến thuyn đạp nước
sao cho khoảng cách từ bến thuyn đến con đường là ngn nhất . Khi đó tọa độ ca đim đ xây
bến thuyn là
(
)
;M ab
. Tính
T ab=
.
Lời giải
Đáp án: -1,4
9
Do
()fx
là hàm s liên tục trên
nên điểm M gần đường thng
3
: 18
2
dy x=−+
nhất thì tiếp
tuyến ca hàm s
(
)
y fx=
ti M song song vi d
( )
( )
22
0
31 3
3 18 15 6 0
6
2 10 2
x
fx x x x x
x
=
=−⇔ + =−⇔ + =
=
Khi đó
28
0;
5
M



37
6;
5
M



Dựa trên đ th ta thy
37
6;
5
M



là đim trên đ th hàm s
( )
y fx
=
khoảng cách đến
đường thng d là nh nht.
Do đó
37
6, 1, 4
5
a b ab= = −=
.
Câu 4. Một nhà máy nhiệt điện s dụng 90 máng Parabol thu nhiệt năng lượng mt trời cùng kích
thước, b mặt cong đều nhau (tham kho hình v). Mỗi máng chiều rng
2
m
, b dày ca khi
silic làm mt máng
2dm
, chiu dài
3m
. Đặt máng tiếp giáp mặt đt có đim cao nht ca khi
silic làm mặt máng so với mt đt là
5dm
. Khi đó thể tích (tính theo đơn vị
3
m
) ca khi silic
làm
90
mặt máng bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Đáp án: 108
Gọi đường cong tương ứng với vành trên và vành dưới của máng lần lượt là
( )
1
P
( )
2
P
.
Xét h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ
10
Khi đó Parabol
( )
1
P
( )
2
P
đều có dạng
2
y ax b= +
.
( )
1
P
đi qua các điểm có tọa độ
( )
1, 2 ; 0
;
( )
1, 2 ; 0
;
( )
0; 0,5
.
( )
2
P
đi qua các điểm có tọa độ
( )
1; 0
;
( )
1; 0
;
( )
0; 0,3
.
Suy ra
( )
2
1
25 1
:
72 2
Py x=−+
( )
2
2
33
:
10 10
Py x=−+
.
Diện tích mặt ct của máng Parabol là
( )
1,2
1
2 22
00
25 1 3 3 2
2
72 2 10 10 5


= + −− + =




∫∫
S x dx x dx m
.
Vy th tích ca khi silic làm
90
mặt máng là
( )
3
2
90. .3 108
5
Vm= =
.
Câu 5. Trong không gian hệ trc tọa độ (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở v trí
( )
0;0;0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khong
cách tối đa
600km
. Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang v trí
( )
1000; 200;10M −−
chuyển động vi vn tốc không đổi
900km/h
, chuyển động theo đường thng
d
có vectơ ch
phương là
( )
100;80;0u =
và hướng v đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không
lưu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Oxyz
11
Lời giải
Đáp án: 50
Ranh giới vùng phủ sóng của đài kiểm soát không lưu là mặt cu
( )
S
tâm
( )
0;0;0
O
bán kính
600kmR =
.
Phương trình mặt cu
( )
S
là:
2 22 2
600xyz++=
.
Thay phương trình
( ) ( )
1000 100
: 200 80
10
xt
d y tt
z
=−+
=−+
=
vào
( )
2 22 2
: 600Sx y z
++=
.
Ta được:
( ) ( )
22
22
100 1000 80 200 10 600tt + +=
( )
(
)
2
10 0;600;10
16400 232000 680100 0
4,15 585;132;10
tB
tt
tC
≈⇒
+=
⇒−
Khi đó, quãng đường mà máy bay di chuyển qua vùng kiểm soát không lưu là
(
) ( )
22
585 132 600 749
S BC== +−
Thời gian máy bay, bay qua vùng kiểm soát không lưu là:
( )
749
0,83 h 50
900
t =≈≈
(phút)
Câu 6. Nhà nghiên cứu chn một nhóm người đàn ông, với mỗi người trong nhóm, nhà nghiên cứu kim
tra xem họ có nghiện thuc lá và b viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Viêm phổi Không viêm phổi
Nghiện thuốc lá 750 1238
Không nghin thuc lá 472 y
Hỏi nhà nghiên cứu phi tiến hành kim tra ti thiểu bao nhiêu người đàn ông thì xác suất để
người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá
1
7
.
Lời giải
Đáp án: 5292
Gọi
A
là biến c: Người đó bị viêm phổi
Gọi
B
là biến c: Người đó không nghiện thuc lá
( )
472nB y⇒=+
Khi đó
AB
là biến c: Người đó bị viêm phổi và không nghin thuốc lá”. Vy
( ) 472n AB =
.
xác suất để người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá là
( )
( )
( )
( )
( )
472 1
A\ B 2832
472 7
P AB n AB
Py
PB nB y
= = = ⇔≥
+
. Vậy nhà nghiên cứu phi tiến hành
kiểm tra tối thiu
750 1238 472 2832 5292+ ++ =
người đàn ông thì xác suất để người đó bị
viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá
1
7
.
LpCh đề Tng T l
Phn III
BiếtHiuBiếtHiuVD VD
11 Lượng Giác 1 1 2,5%
11
Dãy S-Cp S Cng-Cp
S Nhân
225%
11 Mũ-Logarit 1 1 5%
11 Hình Hc Không Gian 1 1 2,5%
11 Xác Sut C Đin 1 1 2,5%
12
ng Dng Đạo Hàm Để
Kho Sát Và V Đồ Th
Hàm S
2 1 1 2 1 1 8 22,5%
12
Vecto Và H Trc Ta Độ
Trong Không Gian
1 1 2 1 5 12,5%
12
Các S Đặc Trưng Đo
Mc Độ Phân Tán Ca
Mu S Liu Ghép Nhóm
1 1 2,5%
12
Nguyên Hàm -Tích Phân
11121 1 720%
12
Phương Pháp Ta Độ
Trong Không Gian
1 1 2 1 1 6 17,5%
12 Xác Sut Có Điu Kin115%
102484 6 34
30% 100%
310
Hong Hóa, Ngày 12 Tháng 2 Năm 2025
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HONG HÓA 3 ÔN THI TT NGHIP NĂM 2024-2025
MA TRN MÔN TOÁN
Phn I Phn II
Cp Độ Tư Duy
T Trưởng Chuyên Môn
Lê Th Hin
34
Tng
T l
Đim Ti Đa
30% 40%
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán. Lớp – 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………. Lớp:……… SBD: ……. …… 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm)
Câu 1.
Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7. Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 .
Câu 2. Cho cấp số nhân có u = 3 − , 2 q = . Tính u ? 1 3 5 A. − − 27 u 16 16 27 = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mp(α ) và đường thẳng b ⊄ (α ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /(α ) thì b / / . a
B. Nếu b cắt (α ) thì b cắt . a
C. Nếu b / /a thì b / /(α ).
D. Nếu b cắt (α ) và mp(β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt cả a b .
Câu 4. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36
Câu 5. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O A. x + 2 y + − + = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = . x +1 x +1 x +1 1− x
Câu 6. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. 3 2
y = x + 3x −1. B. 3 2
y = x − 3x − 2 . C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x + 2 .    
Câu 7. Trong không gianOxyz , cho u = (1;− 2;3), v = (2;3;− )
1 , α là góc giữa hai vectơ u v . Chọn mệnh đề đúng. 1
A. 2sinα − cosα = 3 −1.
B. 2cotα + cosα = 0 .
C. 2sinα + tanα = 0 .
D. sinα + cosα =1+ 3 .
Câu 8. Thời gian luyện tập thể thao của bác Hưng trong các ngày gần đây được cho bởi mẫu số liệu sau
Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 20 . B. 25 . C. 15. D. 30.
Câu 9. Cho các số thực a , b và các mệnh đề: b a b a I. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. II. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx. a b a b 2 b b   b b III. 2 f
∫ (x)dx =  f ∫ (x)dx . IV. f
∫ (x)dx = f ∫ (u)du . aaa a
Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là: A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu. A. r = 2 2 . B. r = 26 .
C. r = 4. D. r = 2 .
Câu 11. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với đường thẳng y = 3
B. d song song với đường thẳng x = 3
C. d có hệ số góc âm
D. d có hệ số góc dương 3 Câu 12. Biết rằng 3x +1 x
d = aln 2 + bln5 + cln 7 ∫
trong đó a,b,c . Tính P = a + b + c? 2 2x − x −1 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 3 2 3 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm)
Câu 1
. Cho hàm số y = f (x) = xln x . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) y' = 0 khi x = 1 − .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên (0;+∞) bằng 0.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+∞) là 1 − . e
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( x x f e e− + ) bằng f (2)
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; ) 1 . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) − − Điểm 1 1 1
I( ; ; ) là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2 2 2
b) Khi tứ giác ABCD là hình bình hành thì D O = 6 . c) − Điểm 1 5 1
H ( ; ; ) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . 3 3 3 2
d) Biết điểm M ( ;
x y; z) để biểu thức 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó 4x-2y+z = 5 − .
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + xf ( 2 x ) 7 3 2
= 2x + 3x x −1 với
x ∈  . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) f (0) = 1. − b) f ( ) 1 = 2.
c) f (2) + f ( 2) − = 2. − 1 d) f ∫ (x) 1 dx = − . 4 0 Câu 4. + −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng x y 3 z 2 ∆ : = = và mặt phẳng 1 − 2 3
(P): x + 2y z + 2025 = 0. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = (1; 2 − ; 3 − )
b) Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) bằng 90° .
c) Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và mặt phẳng (Oxy) Gọi α là góc giữa d và mặt 1 1
phẳng (Oxz) . Khi đó α > 30°.
d) Đường thẳng d vuông góc với (P) và tạo với (Q) : x + my − 3 = 0 một góc 30° . Khi đó tổng 2
các giá trị của tham số m bằng 8 . 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Câu 1. Lúc 12 giờ, kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ trùng nhau. Hỏi từ lúc đó đến khi hai
kim trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian (làm tròn đến phần hàng chục)?
Câu 2. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là 500triệu đồng theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh Bình
sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc. Biết rằng
lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình
trả hết nợ ngân hàng?(tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
Câu 3. Một hồ nước nhân tạo được xây dựng trong công viên giải trí. Trong mô hình minh họa sau, nó
được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị hàm số y = f (x) 1 = ( 3 2
x + 9x −15x + 56) 10
Đơn vị đo độ dài trên mỗi trục tọa độ là 100m. Trong công viên có một con đường chạy dọc theo đồ thị của hàm số 3
y = − x +18. Người ta dự định xây dựng bên bờ hồ một bến thuyền đạp nước 2 3
sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường là ngắn nhất . Khi đó tọa độ của điểm để xây
bến thuyền là M (a;b) . Tính T = a b .
Câu 4. Một nhà máy nhiệt điện sử dụng 90 máng Parabol thu nhiệt năng lượng mặt trời có cùng kích
thước, bề mặt cong đều nhau (tham khảo hình vẽ). Mỗi máng có chiều rộng 2m , bề dày của khối
silic làm mặt máng là 2dm , chiều dài 3m . Đặt máng tiếp giáp mặt đất có điểm cao nhất của khối
silic làm mặt máng so với mặt đất là 5dm . Khi đó thể tích (tính theo đơn vị 3 m ) của khối silic
làm 90 mặt máng bằng bao nhiêu ?
Câu 5. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở vị trí O(0;0;0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng
cách tối đa 600km . Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang ở vị trí M ( 1000 − ; 200 − ;10)
chuyển động với vận tốc không đổi 900km/h , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ 
phương là u = (100;80;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không
lưu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Nhà nghiên cứu chọn một nhóm người đàn ông, với mỗi người trong nhóm, nhà nghiên cứu
kiểm tra xem họ có nghiện thuốc lá và bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau: Viêm phổi Không viêm phổi Nghiện thuốc lá 750 1238 Không nghiện thuốc lá 472 y
Hỏi nhà nghiên cứu phải tiến hành kiểm tra tối thiểu bao nhiêu người đàn ông thì xác suất để
người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá 1 . 7
------------ HẾT ------------- 4 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ÔN THI TỐT
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3 NGHIỆP
Năm học 2024 – 2025 Môn: Toán. Lớp: 12 PHẦN I
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B C B B D C B C A A A PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Đúng Sai b) Sai b) Sai b) Sai b) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng c) Sai d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -6,9 66 -1,4 108 50 5292 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm)
Câu 1.
Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7. Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 . Lời giải Chọn D u  + d = 3 u  = 1
Từ giả thiết u = 3 và u = 7 suy ra ta có hệ phương trình: 1 1 ⇒ . 2 4 u  + 3d =   7 d = 2 1
Vậy u = u +14d = 29 . 15 1
Câu 2. Cho cấp số nhân có u = 3 − , 2 q = . Tính u ? 1 3 5 A. − − 27 u 16 16 27 = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16 Lời giải Chọn B 4 Ta có: 4  2  16
u = u .q = 3 − = −   . 5 1 ( )3 27
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mp(α ) và đường thẳng b ⊄ (α ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /(α ) thì b / / . a
B. Nếu b cắt (α ) thì b cắt . a
C. Nếu b / /a thì b / /(α ).
D. Nếu b cắt (α ) và mp(β ) chứa b thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng cắt cả a b . 1 Lời giải Chọn C Ta có: a ⊂ (α )
b ⊄ (α ) ⇒ b / /(α ). a / /b 
Câu 4. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36 Lời giải. Chọn B
n(Ω) = 6.6 = 36. Gọi A :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi đó A :”không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”. Ta có n( ) A = 5.5 = 25. Vậy 25 11 P( ) A =1− P( ) A =1− = . 36 36
Câu 5. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O A. x + 2 y + − + = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = . x +1 x +1 x +1 1− x Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng x = 1
− và đường tiệm cận ngang y = 2 nên chọn phương án B.
Câu 6. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. 3 2
y = x + 3x −1. B. 3 2
y = x − 3x − 2 . C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x + 2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có y(0) = 2 nên chỉ có hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 là thỏa mãn.    
Câu 7. Trong không gianOxyz , cho u = (1;− 2;3), v = (2;3;− )
1 , α là góc giữa hai vectơ u v . Chọn mệnh đề đúng. 2
A. 2sinα − cosα = 3 −1.
B. 2cotα + cosα = 0 .
C. 2sinα + tanα = 0 .
D. sinα + cosα =1+ 3 . Lời giải Chọn C.     Ta có ( − − = u v) . u v 2 6 3 1 cos cos ; =   = = − ⇒ = 120ο α α . u . v 14. 14 2 Vậy 3 2sinα + tanα = 2. + (− 3) = 0 . 2
Câu 8. Thời gian luyện tập thể thao của bác Hưng trong các ngày gần đây được cho bởi mẫu số liệu sau
Thời gian (phút) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 20 . B. 25 . C. 15. D. 30. Lời giải Chọn B
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: 45 − 20 = 25 (phút). Chọn đáp án B.
Câu 9. Cho các số thực a , b và các mệnh đề: b a b a I. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. II. 2 f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x)dx. a b a b 2 b b   b b III. 2 f
∫ (x)dx =  f ∫ (x)dx . IV. f
∫ (x)dx = f ∫ (u)du . aaa a
Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên là: A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa và tính chất của tích phân ta có I và IV đúng.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu. A. r = 2 2 . B. r = 26 . C. r = 4. D. r = 2 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;−1;2) và bán kính 2 r = + (− )2 2 1 1 + 2 − ( 2 − ) = 2 2 .
Câu 11. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với đường thẳng y = 3
B. d song song với đường thẳng x = 3
C. d có hệ số góc âm
D. d có hệ số góc dương Lời giải Chọn A x = 0 4 2 3
y = x − 3x + 2 ⇒ y' = 4x − 6x , 3 y' 4x 6x  = − ⇔  6 . x = ±  2
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A(0;2) . 3
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 2 có hệ số góc: k = y'(0) = 0 .
Vậy phương trình tiếp tuyến d là: y = 2 . Suy ra d song song với đường thẳng y = 3. 3 Câu 12. Biết rằng 3x +1 x
d = aln 2 + bln5 + cln 7 ∫
trong đó a,b,c . Tính P = a + b + c? 2 2x − x −1 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 7 3 2 3 6 Lời giải Chọn A 3 3 3 3x +1 4 1 1 1 4 3 1 3 Ta có: x d = x d + x
d = ln x −1 + ln 2x +1 ∫ 2 2x ∫ ∫ − x −1 3 x −1 3 2x +1 3 2 6 2 2 2 2 4 1 1 = ln 2 + ln 7 − ln5 . 4 1 1 4 P = + − = 3 6 6 3 6 6 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm)
Câu 1
. Cho hàm số y = f (x) = xln x . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) y' = 0 khi x = 1 − .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên (0;+∞) bằng 0.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+∞) là 1 − . e
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( x x f e e− + ) bằng f (2) Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Tập xác định của hàm số: D = (0;+∞)
Ta có: y' = ln x +1 1
y' = 0 ⇔ ln x +1 = 0 ⇔ ln x = 1 − ⇔ x = e BBT a) 1
y' = 0 ⇔ ln x +1 = 0 ⇔ ln x = 1
− ⇔ x = nên mệnh đề sai. e
b) Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không có GTLN trên (0;+∞) nên mệnh đề sai.
c) Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0;+∞) bằng 1 − nên mệnh đề e đúng. d) Ta có: xx + ≥ 2 x. −x xx e e
e e e + e ≥ 2 . Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số luôn đồng biến
trên [2;+∞) nên GTNN của hàm số ( x x f e e− +
) bằng f (2) nên mệnh đề đúng.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; ) 1 . Các khẳng định sau đúng hay sai 4 a) − − Điểm 1 1 1
I( ; ; ) là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2 2 2
b) Khi tứ giác ABCD là hình bình hành thì D O = 6 . c) − Điểm 1 5 1
H ( ; ; ) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . 3 3 3
d) Biết điểm M ( ;
x y; z) để biểu thức 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó 4x-2y+z = 5 − . Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Đúng. a)  − + − +   − −
Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 0 1 0 1 1 0 1 1 I ; ; hay I ; ; 1    .  2 2 2   2 2 2  Vậy a) đúng. b) Gọi D( ;
x y; z) . Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì  1 − = 1− x   AB DC 1  =
⇒  = 0 − y D(2;−1;0) ⇒ D O = 5. 1  =1−  z Vậy b) sai. 
c) Ta có BC = (2; 1; − 1) . Gọi H ( ;
x y; z) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . 
Suy ra BH = (x +1; y −1; z).   BH / /BC
x +1= 2t; y −1= t − ; z = t ( ) 1
Ta có   ⇔   AH BCAH BC = 0  (2) ( ) 
1 ⇒ H (2t −1; t
− +1;t) ⇒ AH = (2t −1; t − +1;t +1) . ( 1 −
2) ⇒ 2.(2t −1) − ( t
− +1) + t +1 = 0 ⇔ 6t = 2 ⇔ t = ⇒ 1 2 1 H ( ; ; ) . 3 3 3 3 Vậy c) sai. d) 
AM = ( ;x y;z + ) 2 2 2 1
AM = x + y + (z + )2 1    M ( ; x y; z) 
⇒ BM = (x +1; y −1;z)  2
⇒ BM = (x + )2 1 + ( y − )2 2 1 + z   CM = 
(x −1; y;z − ) 2 1 CM   = (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1  2 2 2
P = 3MA + 2MB MC 2 2
= x + y + (z + )2  + (x + )2 + ( y − )2 2
+ z  − (x − )2 2 3 1 2 1 1
1 + y + (z − )2 1        2 2 2 2  3 x y z x y z x  = + + + − + + = + + 
( y − )2 + ( z + )2 9 9 4 4 4 6 4 8 5 2 2 1 2 2 − ≥ −  .  2  4 4 9 ⇒ MinP = − 3 ⇔ x = − , 1 y = , z = 1 − , khi đó 3 1 M  ; ; 1 − − . 4 4 2 4 2   
Vậy P = 4x-2y+z =-3-1-1=-5. Vậy d) đúng.
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + xf ( 2 x ) 7 3 2
= 2x + 3x x −1 với
x ∈  . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) f (0) = 1. − b) f ( ) 1 = 2. 5
c) f (2) + f ( 2) − = 2. − 1 d) f ∫ (x) 1 dx = − . 4 0 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng.
a)
Từ f (x) + xf ( 2 x ) 7 3 2
= 2x + 3x x −1 ( ) 1 Thay x = 0 vào ( )
1 ta được: f (0) = 1 −
Suy ra mệnh đề a) đúng.
b) Từ f (x) + xf ( 2 x ) 7 3 2
= 2x + 3x x −1 Thay x =1 vào ( ) 1 ta được f ( ) 1 + 2 f ( ) 1 = 3 ⇒ f ( ) 1 =1
Suy ra mệnh đề b) sai.
c) Thay x = 2 vào ( )
1 ta được: f (2) + 4 f (4) = 277 Thay x = 2 − vào ( ) 1 ta được: f ( 2 − ) − 4 f (4) = 279 −
Do đó: f (2) + f ( 2 − ) = 277 − 279 = 2 −
Suy ra mệnh đề c) đúng. 1 1 1 d) Từ ( )
1 ta có f (x)dx + 2xf ( 2 x )dx = ( 7 3
2x + 3x x − ∫ ∫ ∫ )1dx 0 0 0 1 1
f (x) x + f ( 2 x ) ( 2 x )′ 1 d . dx = − ∫ ∫ 2 0 0
Gọi F(x) nguyên hàm của f (x) . 1 1 ′ 1 Khi đó f
∫ ( 2x).( 2x) dx = F( 2x) = F(1) − F(0) = f ∫ (x)dx 0 0 0 1 1 1 1
Do đó f (x) x + f ( 2 x ) ( 2 x )′ 1 x = − ⇒ f ∫ (x) 1 x = − ⇒ f ∫ (x) 1 d . d 2 d dx = − ∫ ∫ 2 2 4 0 0 0 0
Suy ra mệnh đề d) đúng. Câu 4. + −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng x y 3 z 2 ∆ : = = và mặt phẳng 1 − 2 3
(P): x + 2y z + 2025 = 0. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = (1; 2 − ; 3 − )
b) Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) bằng 90° .
c) Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và mặt phẳng (Oxy) Gọi α là góc giữa d và mặt 1 1
phẳng (Oxz) . Khi đó α > 30°.
d) Đường thẳng d vuông góc với (P) và tạo với (Q) : x + my − 3 = 0 một góc 30° . Khi đó tổng 2
các giá trị của tham số m bằng 8 . 5 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Sai
a) Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u = ( 1; − 2;3) = −(1; 2 − ; 3 − ).
b) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng (P) bằng 0 .° ( 
P) có VTPT n = (1;2;− ) 1 . 6     . u n 1.1 − + 2.2 + 3. 1 − Do đó sin ( ,
 (P)) = cos(u,n) ( ) =   = = 0. u . n 14. 6 Vậy ( ,  (P)) 0 .° =
c) Đường thẳng d (P) (Oxy). d 1 là giao tuyến của và mặt phẳng
Gọi là góc giữa 1 và mặt
phẳng (Oxz). Khi đó 30 .° > (   
Oxy) có VTPT là k = (0;0; )
1 , (Oxz) có VTPT là j = (0;1;0), (P) có VTPT là n = (1;2;− ) 1 .   
d = (P) ∩(Oxy) ⇒ d có VTCP là u = k n = − d , ( 2;1;0). 1     = ( 1 sin cos u j =
≈  <  d , 27 30 . 1 ) 5
d) Đường thẳng d (P)
(Q): x + my −3 = 0 30 .° 2 vuông góc với và tạo với một góc Khi đó tổng
các giá trị của tham số m bằng 8 − . 5  Đường thẳng d (P) u = − d (1;2; ) 1 . 2 vuông góc với nên có VTCP là 2 ( 
Q) VTPT là n = (1; ; m 0) ( ) . Q (   1+ 2m 1
sin d , Q = cos n u = = Q , 2 ( )) ( d2) 2 6. m +1 2 2
⇔ 2 1+ 2m = 6. m +1 ⇔ 2( 2
1+ 4m + 4m ) = 3( 2 m + ) 1 2 4 − ± 21
⇔ 5m + 8m −1 = 0 ⇔ m = . 5
Vậy tổng các giá trị của tham số − m bằng 8. 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Câu 1. Lúc 12 giờ, kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ trùng nhau. Hỏi từ lúc đó đến khi hai kim
trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian (làm tròn đến phần hàng chục)? Đáp án: -6,9 Lời giải
Lúc 12 giờ, hai kim đồng hồ cùng chỉ vào số 12. Vì kim phút đi nhanh hơn kim giờ nên kim phút đi hết
một vòng mà hai kim vẫn chưa gặp nhau.
Hiệu vận tốc của hai kim là: 1 11 1− = ( vòng đồng hồ/giờ). 12 12
Kể từ lúc 1 giờ, thời gian để kim phút đuổi kịp kim giờ là: 1 11 1 ÷ = ( giờ). 12 12 11
Kể từ lúc 12 giờ, thời gian để hai kim chập nhau lần đầu tiên là: 1 12 1+ = ( giờ). 11 11
Trong 1 giờ kim phút quay được một vòng⇒ Kim phút quay được 2π (radian) π
Trong 12 giờ kim phút quay được là: 12 24 × 2π = (radian) . 11 11 11 π
Do cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm 24
⇒ Kim phút quay được là: − ≈ 6, − 85(radian). 11 7
Câu 2. Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là 500triệu đồng theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh Bình
sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc. Biết rằng
lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình
trả hết nợ ngân hàng?(tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng). Lời giải Đáp án: 66
Gọi số tiền anh Bình vay là A đồng, với lãi suất r / tháng, hàng tháng trả nợ a đồng. Khi đó số tiền còn nợ: Sau 1 tháng là T = (1
A + r) − a 1 . 1+ r −1 2 ( )2 Sau 2 tháng là T = (1
A + r) − a 1+ r a = (1
A + r) − a . 2 [ ]( ) r 1+ r −1 3 ( )3 Sau 3 tháng là T = (1
A + r) − a . 3 r ……………………. (1+ r)n n 1
Sau n tháng là T = A + r a . n (1 ) r (1+ r)n n 1
Để trả hết nợ thì T = ⇔ (1
A + r) − a = 0 n 0 r (1+ 0,0085)n n 1
Thay A = 500, a =10 , r = 0,85% ta có 500(1+ 0,0085) −10 = 0 0,0085 (1,0085)n n 1 50.(1,0085) = n 40 (1,0085) = ⇔ n ≈ 65,4 . 0,0085 23
Câu 3. Một hồ nước nhân tạo được xây dựng trong công viên giải trí. Trong mô hình minh họa sau, nó
được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị hàm số y = f (x) 1 = ( 3 2
x + 9x −15x + 56) 10
Đơn vị đo độ dài trên mỗi trục tọa độ là 100m. Trong công viên có một con đường chạy dọc theo đồ thị của hàm số 3
y = − x +18. Người ta dự định xây dựng bên bờ hồ một bến thuyền đạp nước 2
sao cho khoảng cách từ bến thuyền đến con đường là ngắn nhất . Khi đó tọa độ của điểm để xây
bến thuyền là M ( ;
a b) . Tính T = a b . Lời giải Đáp án: -1,4 8
Do f (x) là hàm số liên tục trên  nên điểm M gần đường thẳng 3
d : y = − x +18 nhất thì tiếp 2
tuyến của hàm số y = f (x) tại M song song với d  = ⇒ f ′(x) 3 1 = − ⇔ ( 3 x 0 2 3
x +18x −15) 2
= − ⇔ −x + 6x = 0 ⇔ 2 10 2  x = 6 Khi đó 28 M 0;    và 37 M 6; 5      5 
Dựa trên đồ thị ta thấy 37 M 6;  
là điểm trên đồ thị hàm số y = f (x) có khoảng cách đến 5   
đường thẳng d là nhỏ nhất. Do đó 37 a = 6,b = ⇒ a b = 1, − 4. 5
Câu 4. Một nhà máy nhiệt điện sử dụng 90 máng Parabol thu nhiệt năng lượng mặt trời có cùng kích
thước, bề mặt cong đều nhau (tham khảo hình vẽ). Mỗi máng có chiều rộng 2m , bề dày của khối
silic làm mặt máng là 2dm , chiều dài 3m . Đặt máng tiếp giáp mặt đất có điểm cao nhất của khối
silic làm mặt máng so với mặt đất là 5dm . Khi đó thể tích (tính theo đơn vị 3 m ) của khối silic
làm 90 mặt máng bằng bao nhiêu ? Lời giải Đáp án: 108
Gọi đường cong tương ứng với vành trên và vành dưới của máng lần lượt là (P và (P . 2 ) 1 )
Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ 9
Khi đó Parabol (P và (P đều có dạng 2
y = ax + b . 2 ) 1 )
(P đi qua các điểm có tọa độ ( 1, − 2;0) ;(1,2;0) ; (0;0,5) . 1 )
(P đi qua các điểm có tọa độ ( 1; − 0) ;(1;0) ; (0;0,3). 2 ) Suy ra (P ) 25 2 1 : y = − x + và ( 3 3 P : y = − x + . 2 ) 2 1 72 2 10 10
Diện tích mặt cắt của máng Parabol là 1,2 1   25     2 1 3 2 3 2 S = 2  − x + dx − − x + ∫   ∫  dx = ( 2 m ).   72 2   10 10   5 0 0
Vậy thể tích của khối silic làm 90 mặt máng là 2 V = 90. .3 =108 ( 3 m ). 5
Câu 5. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu
sân bay Cam Ranh - Khánh Hòa ở vị trí O(0;0;0) và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng
cách tối đa 600km . Một máy bay của hãng Việt Nam Airlines đang ở vị trí M ( 1000 − ; 200 − ;10)
chuyển động với vận tốc không đổi 900km/h , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ 
phương là u = (100;80;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ).
Hỏi trên đường bay của mình, thời gian nhiêu phút thì máy bay, bay qua vùng kiểm soát không
lưu? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 10 Lời giải Đáp án: 50
Ranh giới vùng phủ sóng của đài kiểm soát không lưu là mặt cầu (S ) tâm O(0;0;0) bán kính R = 600km .
Phương trình mặt cầu (S ) là: 2 2 2 2
x + y + z = 600 . x = 1000 − +100t
Thay phương trình (d ) : y = 200 −
+ 80t (t ∈ ) vào (S ) 2 2 2 2
: x + y + z = 600 . z =  10 Ta được: ( t − )2 + ( t − )2 2 2 100 1000 80 200 +10 = 600
t ≈ 10 ⇒ B(0;600;10) 2
⇔ 16400t − 232000t + 680100 = 0 ⇔ 
t ≈ 4,15 ⇒ C  ( 585 − ;132;10)
Khi đó, quãng đường mà máy bay di chuyển qua vùng kiểm soát không lưu là S = BC = (− )2 + ( − )2 585 132 600 ≈ 749
Thời gian máy bay, bay qua vùng kiểm soát không lưu là: 749 t = ≈ 0,83(h) ≈ 50 (phút) 900
Câu 6. Nhà nghiên cứu chọn một nhóm người đàn ông, với mỗi người trong nhóm, nhà nghiên cứu kiểm
tra xem họ có nghiện thuốc lá và bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau: Viêm phổi Không viêm phổi Nghiện thuốc lá 750 1238 Không nghiện thuốc lá 472 y
Hỏi nhà nghiên cứu phải tiến hành kiểm tra tối thiểu bao nhiêu người đàn ông thì xác suất để
người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá 1 . 7 Lời giải Đáp án: 5292
Gọi A là biến cố: “Người đó bị viêm phổi”
Gọi B là biến cố: “Người đó không nghiện thuốc lá” ⇒ n(B) = 472 + y
Khi đó AB là biến cố: “Người đó bị viêm phổi và không nghiện thuốc lá”. Vậy n(AB) = 472 .
xác suất để người đó bị viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá là P(
) P( AB) n( AB) 472 1 A\ B = = = ≤ ⇔ ≥
. Vậy nhà nghiên cứu phải tiến hành P(B) n(B) y 2832 472 + y 7
kiểm tra tối thiểu 750 +1238 + 472 + 2832 = 5292 người đàn ông thì xác suất để người đó bị
viêm phổi trong khi người đó không nghiện thuốc lá không vượt quá 1 . 7 11
SỞ GD&ĐT THANH HÓA MA TRẬN MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3
ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2024-2025 Lớp Chủ đề Cấp Độ Tư Duy Tổng Tỉ lệ Phần I Phần II Phần III Biết Hiểu Biết Hiểu VD VD 11 Lượng Giác 1 1 2,5%
11 Dãy Số-Cấp Số Cộng-Cấp 2 2 5% Số Nhân 11 Mũ-Logarit 1 1 5% 11 Hình Học Không Gian 1 1 2,5% 11 Xác Suất Cổ Điển 1 1 2,5%
Ứng Dụng Đạo Hàm Để
12 Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị 2 1 1 2 1 1 8 22,5% Hàm Số
Vecto Và Hệ Trục Tọa Độ 12 1 1 2 1 5 12,5% Trong Không Gian Các Số Đặc Trưng Đo
12 Mức Độ Phân Tán Của 1 1 2,5% Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm 12 Nguyên Hàm -Tích Phân 1 1 1 2 1 1 7 20% Phương Pháp Tọa Độ 12 1 1 2 1 1 6 17,5% Trong Không Gian
12 Xác Suất Có Điều Kiện 1 1 5% Tổng 10 2 4 8 4 6 34 Tỉ lệ 30% 40% 30% 100% Điểm Tối Đa 3 4 3 10
Hoằng Hóa, Ngày 12 Tháng 2 Năm 2025 Tổ Trưởng Chuyên Môn Lê Thị Hiền
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN_HH3
  • ĐÁP ÁN TOÁN_HH3
  • MA TRẬN TOÁN_HH3
  • DE THI THU THPT