Đề khảo sát Toán 12 thi TN THPT 2025 lần 2 cụm trường THPT – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán 12 thi TN THPT 2025 lần 2 cụm trường THPT – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 28 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
28 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán 12 thi TN THPT 2025 lần 2 cụm trường THPT – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán 12 thi TN THPT 2025 lần 2 cụm trường THPT – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 28 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

106 53 lượt tải Tải xuống
Mã đ 198 Trang 1/4
S GD&ĐT THANH HOÁ
CM TRƯNG THPT
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Mã Đề: 198.
S báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong dưới đây.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 2. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 12 ti mt trường THPT thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân vị th nht ca mu s liu trên là
A.
[40;60)
. B.
[60;80)
. C.
[20;40)
. D.
[80;100)
.
Câu 3. Trong không gian
, tọa độ mt vectơ
n
vuông góc với c hai vectơ
( )
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
A.
( )
3;5;1−−
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
( )
3; 5; 2
. D.
( )
2;3;1
−−
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
( )
SA ABC
, góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
60
. Khoảng cách t đim
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3a
. D.
2
a
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u
=
2
.
3
q =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u =
B.
5
16
.
27
u =
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Câu 6. Đưng thng
23yx=−+
là tim cn xiên của đồ th m s nào dưới đây?
A.
1
23
y
x
=
−+
. B.
3
23
2
yx
x
= −−
. C.
1
1
23
yx
x
= ++
−+
. D.
3
23
21
yx
x
= −+
.
Mã đ 198 Trang 2/4
Câu 7. Trong không gian ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 50x yz
α
−+=
song song với mt phẳng nào dưới
đây?
A.
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
. B.
( )
1
:3 3 0xyz
β
++−=
.
C.
( )
3
: 2 4 2 10 0xyz
β
+=
. D.
( )
4
:2 4 2 7 0xyz
β
+ −=
.
Câu 8. An Bình không quen biết nhau học hai nơi khác nhau. Xác suất đ An Bình đạt điểm gii
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất đ c An và Bình đều không đạt
điểm gii.
A. 0,0096 B. 0,3597 C. 0,3649 D. 0,8096
Câu 9. Trong không gian ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
3; 2; 1M
vectơ
(
)
2;1;2= −−
v
. To độ của điểm
N
thỏa mãn điều kin
=

v MN
A.
( )
1; 3; 1
. B.
( )
5; 1; 3
. C.
( )
1; 5; 3
. D.
( )
1;3;1
−−
.
Câu 10. Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; +∞
. D.
(
)
1; 0
Câu 11. Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
33Va=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
1
3
Va
=
D.
3
Va=
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
( )
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
A.
{ }
\0DR=
. B.
{ }
\2DR=
. C.
DR=
. D.
{ }
\2
DR=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt h làm ngh dt vi la tm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)≤≤x
. Tổng chi phí
sn xut
x
mét vi lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí
32
( ) 3 20 500.
=−−+Cx x x x
Gi s h làm
ngh dệt này bán hết sn phm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi
()Bx
là s tiền bán được và
()Lx
là li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la.
a) Li nhun tối đa ca h làm ngh dt vải lụa tơ tằm có th đạt được là 1200 nghìn đồng.
b) Biu thức tính
()Lx
theo
x
32
( ) 3 220 500Lx x x x=−+ +
(nghìn đồng).
c) H làm ngh dệt này cần sn xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được li nhun tối đa.
d) Biu thức tính
()Bx
theo
x
( ) 220Bx x= +
(nghìn đồng).
Câu 2. Trong không gian
, cho hai điểm
( ) ( )
2;3; 1 , 1; 0;1MN−−
.
a) Hình chiếu ca đim
M
trên mt phng
( )
Oyz
có tọa độ
( )
0; 3; 1
.
b) Tọa độ điểm
Q
thuc mt phng (Oyz) sao cho
;;
QM N
thng hàng là
1
0;1;
3
Q



.
c) Cho
( )
5; 1; 3Pm+
. Tam giác
MNP
vuông tại
N
khi và chỉ khi
1m =
.
Mã đ 198 Trang 3/4
d) Gi
(
)
α
là mt phng trung trc của đoạn
MN
. Khi đó
( )
α
có phương trình:
3 3 2 60
xyz
+ +=
.
Câu 3. Hằng ngày, mặt Tri chiếu sáng, bóng ca một toà chung cao
40 m
in trên mt đất, độ dài bóng
của toà nhà này được tính bng công thc
( )
40 cot ,
12
St t
π
=
đó
S
được tính bng mét, còn
t
là s gi tính
t 6 gi sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bng
0 m
.
b) Độ dài bóng ca toà nhà ti thời điếm 8 gi sáng là
20 3 m
.
c) Ti thời điểm 5 gi 45 chiu ti, kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm đ dài bóng ca toà nhà là
( )
56,86 m
.
d) Ti thời điểm 9 gi sáng hoc 3 gi chiều thì bóng của toà nhà dài bng chiu cao của toà nhà.
Câu 4. Cho hàm s
( )
31
x
fx
x
+
=
.
a) Gi
( )
Hx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
và thỏa mãn
(
)
13
H
−=
. Khi đó
(
)
5 9 ln 5H =−−
.
b) Gi
( )
Gx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Biết
( )
21G =
( ) ( )
5 50GG+ −=
. Khi đó tìm được
( )
10 ln10 ln 5 ln 2G a bcd−= + + +
, với
,,abc
là các s hu tỷ. Khi đó
25.abcd+++ =
c) Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm củam s
( )
fx
thỏa mãn
( )
11F =
. Khi đó với
0
x >
thì
( )
3 ln 2Fx x x=+−
.
d)
( )
2
3
ln
2
x
f x dx x C=++
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc ô tô được đt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dạng hình hộp ch nht vi đáy trên
hình chữ nht
ABCD
, mt phng
( )
ABCD
song song với mt phng nằm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
,,
EA EB EC
,
ED
độ dài bằng nhau cùng tạo
với mt phng
( )
ABCD
mt góc
60
(Hình 4). Chiếc cn cu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
Biết rng các lực căng
1234
,,,FFFF
 
đều có cường độ
6000 3 ( )N
, trọng lượng ca khung st là
2500( )N
gia tốc rơi t do là
2
9,8( / )g ms
=
. Tính khối ng ca chiếc xe ô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một đoàn tình nguyện đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo hc giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất c
các sut quà đu có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em nhn 2 suất quà khác loại (ví d mt chiếc áo
một thùng sữa tươi). Trong số các em nhận quà hai em An Bình. Tính xác suất đ hai em đó nhận
được suất quà giống nhau?
Câu 3. S ng loại vi khuẩn
A
trong mt phòng thí nghim được tính theo công thức
( ) (0).2 ,
t
st s=
trong
đó
(0)s
là s ợng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
()st
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì
Mã đ 198 Trang 4/4
s vi khuẩn
A
625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể t lúc ban đầu, s ng loại vi khuẩn
A
là 20
triệu con?
Câu 4. Cổng chính trường THPTn Đnh 2 có 2 cánh ca kẽm, sơn tĩnh điện, bằng nhau có hoạ tiết ging
hệt nhau. Khi khép cửa to ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết
( ) ( )
2, 7 ; 0,5 ;
AF DE m AB CD m= = = =
( )
4;EF m=
(
)
3OG m
=
, điểm
O
trung điểm ca
,EF
đường cong
BGC
cung tròn bán kính bằng
OG
(
G
trung điểm ca cung
BC
). Do đã sử dụng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã b xung cấp, bong tróc. Nhà trường munnm mi li cửa, giá thành để sơn
và làm mi li ca là 300 nghìn đồng trên mt
2
m
diện tích cửa. Hỏi nhà trường phi tr khon tin bng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 5. Ngưi ta định đào một cái hm có dạng hình chóp cụt t giác
đều có hai cạnh đáy
14 m
10 m
(hình bên). Mặt bên tạo với đáy
nh thành mt góc nh din có s đo bng
135
°
. Tính số mét khi đt
cn phải di chuyển ra khi hm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn
vị)
Câu 6. Trong một căn phòng dạng hình hộp ch nht vi chiu dài
8m
, rng
6m
cao
4m
2cây quạt
treo ờng. Cây quạt
A
treo chính giữa bcng
8m
cách trn
1m
, cây qut
B
treo chính giữa bc tưng
6
m
và cách trần
1, 5m
. Chọn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên dưới
( đơn vị: mét). Biết đim
( )
;;M xyz
thuc mt phng cha sàn nhà sao cho
2MA MB
 
là nh nht, tính
2 22
xyz++
.
----HẾT---
Mã đ 287 Trang 1/4
S GD&ĐT THANH HOÁ
CM TRƯNG THPT
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Mã Đề: 287.
S báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3
u
=
2
.
3
q
=
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
16
.
27
u =
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
27
.
16
u =
D.
5
27
.
16
u =
Câu 2. Cho hàm s bc ba
( )
y fx
=
có đồ th là đường cong trong dưới đây.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong không gian ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 50x yz
α
−+=
song song vi mt phẳng nào dưới
đây?
A.
(
)
1
:3 3 0
xyz
β
++−=
. B.
( )
4
:2 4 2 7 0xyz
β
+ −=
.
C.
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
. D.
( )
3
: 2 4 2 10 0xyz
β
+=
.
Câu 4. Cho hàm s
()y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; +∞
. D.
(
)
0;1
.
Câu 5. An Bình không quen biết nhau và hc hai nơi khác nhau. Xác suất đ An Bình đạt điểm gii
v môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất đ c An và Bình đều không đạt
điểm gii.
A. 0,3649 B. 0,8096 C. 0,0096 D. 0,3597
Câu 6. Đưng thng
23yx=−+
là tim cn xiên của đồ th m s nào dưới đây?
Mã đ 287 Trang 2/4
A.
1
1
23
yx
x
= ++
−+
. B.
3
23
21
yx
x
= −+
. C.
1
23
y
x
=
−+
. D.
3
23
2
yx
x
= −−
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
( )
SA ABC
, góc gia hai mt phng
(
)
ABC
(
)
SBC
60
. Khoảng cách từ đim
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
(
)
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
A.
{ }
\2DR=
. B.
{ }
\0DR=
. C.
DR
=
. D.
{ }
\2DR=
.
Câu 9. Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
B.
3
1
3
Va=
C.
3
33Va=
D.
3
36
4
a
V =
Câu 10. Trong không gian ta đ
Oxyz
cho điểm
(
)
3; 2; 1M
và vectơ
( )
2;1;2= −−
v
. To độ của điểm
N
thỏa mãn điều kin
=

v MN
A.
(
)
1; 3; 1
. B.
( )
5; 1; 3
. C.
(
)
1;3;1−−
. D.
( )
1; 5; 3
.
Câu 11. Trong không gian
, ta đ mt vectơ
n
vuông góc vi c hai vectơ
(
)
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
A.
( )
3; 5; 2
. B.
( )
3;5;1−−
. C.
( )
2; 3; 1
. D.
( )
2;3;1−−
.
Câu 12. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 12 ti mt trường THPT thu được mu s
liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên là
A.
[80;100)
. B.
[20;40)
. C.
[40;60)
. D.
[60;80)
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mặt Tri chiếu sáng, bóng của một toà chung cao
40 m
in trên mt đất, độ dài bóng
của toà nhà này được tính bng công thc
( )
40 cot ,
12
St t
π
=
đó
S
được tính bng mét, còn
t
là s gi tính
t 6 gi sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bng
0
m
.
b) Ti thời điểm 5 gi 45 chiu ti, kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm đ dài bóng ca toà nhà là
( )
56,86 m
.
c) Ti thời điểm 9 gi sáng hoặc 3 gi chiều thì bóng của toà nhà dài bng chiu cao ca toà nhà.
d) Độ dài bóng ca toà nhà ti thời điếm 8 gi sáng là
20 3
m
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
31x
fx
x
+
=
.
a) Gi
( )
Gx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Biết
( )
21G =
( ) ( )
5 50GG
+ −=
. Khi đó tìm đưc
( )
10 ln10 ln 5 ln 2G a bcd−= + + +
, vi
,,abc
là các s hu tỷ. Khi đó
25.abcd+++ =
b) Gi
( )
Hx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
và tha mãn
( )
13H −=
. Khi đó
( )
5 9 ln 5H =−−
.
Mã đ 287 Trang 3/4
c)
(
)
2
3
ln
2
x
f x dx x C=++
.
d) Gi
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
và tha mãn
( )
11F =
. Khi đó với
0x >
thì
( )
3 ln 2Fx x x=+−
.
Câu 3. Trong không gian
, cho hai điểm
( ) ( )
2;3; 1 , 1; 0;1MN−−
.
a) Tọa độ điểm
Q
thuc mt phng (Oyz) sao cho
;;QM N
thng hàng là
1
0; 1;
3
Q



.
b) Hình chiếu ca đim
M
trên mt phng
( )
Oyz
có tọa độ
( )
0; 3; 1
.
c) Cho
(
)
5; 1; 3
Pm+
. Tam giác
MNP
vuông ti
N
khi và ch khi
1m =
.
d) Gi
( )
α
là mt phng trung trc của đoạn
MN
. Khi đó
( )
α
có phương trình:
3 3 2 60xyz+ +=
.
Câu 4. Mt h làm ngh dt vi la tm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)
≤≤
x
. Tng chi phí
sn xut
x
mét vi la, tính bằng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí
32
( ) 3 20 500.=−−+Cx x x x
Gi s h làm
ngh dệt này bán hết sn phm mỗi ngày với giá 220 nghìn đng/mét. Gi
()Bx
là s tiền bán được và
()Lx
là li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la.
a) Biu thc tính
()Lx
theo
x
32
( ) 3 220 500Lx x x x=−+ +
(nghìn đồng).
b) H làm ngh dệt này cần sn xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được li nhun tối đa.
c) Biu thc tính
()Bx
theo
x
( ) 220Bx x= +
(nghìn đồng).
d) Li nhun tối đa của h làm ngh dt vi lụa tơ tằm có th đạt được là 1200 nghìn đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cổng chính trường THPTn Định 2 có 2 cánh cửa kẽm, sơn tĩnh điện, bng nhau và có ho tiết ging
ht nhau. Khi khép ca to ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết
( ) ( )
2, 7 ; 0,5 ;AF DE m AB CD m= = = =
( )
4;EF m
=
( )
3OG m=
, điểm
O
trung điểm ca
,EF
đường cong
BGC
cung tròn bán kính bằng
OG
(
G
trung điểm ca cung
BC
). Do đã sử dng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã b xung cấp, bong tróc. Nhà trường munnm mi li cửa, giá thành để sơn
và làm mi li ca là 300 nghìn đồng trên mt
2
m
din tích ca. Hỏi nhà trường phi tr khon tin bng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Mt chiếc ô tô được đt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dạng hình hộp ch nht vi đáy trên
là hình chữ nht
ABCD
, mt phng
( )
ABCD
song song vi mt phng nm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
,,EA EB EC
,
ED
độ dài bng nhau và cùng to
vi mt phng
( )
ABCD
mt góc
60
(Hình 4). Chiếc cn cu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
Biết rằng các lực căng
1234
,,,FFFF
 
đều có cường độ
6000 3 ( )N
, trọng lượng ca khung st là
2500( )N
và gia tc rơi t do là
2
9,8( / )g ms=
. Tính khi ng ca chiếc xe ô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Mã đ 287 Trang 4/4
Câu 3. Trong một căn phòng dạng hình hộp ch nht vi chiu dài
8m
, rng
6
m
và cao
4
m
2cây quạt
treo ờng. Cây quạt
A
treo chính giữa bcng
8m
cách trn
1
m
, cây quạt
B
treo chính gia bc tưng
6m
và cách trần
1, 5m
. Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên dưới
( đơn vị: mét). Biết đim
(
)
;;M xyz
thuc mt phng cha sàn nhà sao cho
2MA MB
 
là nh nht, tính
2 22
xyz++
.
Câu 4. Một đoàn tình nguyện đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo hc gii. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất c
các sut quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rng mi em nhn 2 sut quà khác loại (ví d mt chiếc áo
và mt thùng sữa tươi). Trong số các em nhận qhai em An Bình. Tính xác suất đ hai em đó nhận
được suất quà giống nhau?
Câu 5. S ng loi vi khun
A
trong mt phòng thí nghim được tính theo công thức
( ) (0).2 ,
t
st s=
trong
đó
(0)s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì
s vi khun
A
625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể t lúc ban đầu, s ng loi vi khun
A
là 20
triệu con?
Câu 6. Ngưi ta định đào một cái hm có dng hình chóp cụt t giác đu
có hai cạnh đáy
14 m
10 m
(hình bên). Mặt bên to với đáy nhỏ thành
mt góc nh din có s đo bằng
135
°
. Tính s mét khi đt cn phi di
chuyển ra khi hm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị)
----HẾT---
198 287 376
465 554 643 732 821
1
D A A C D B B
B
2 C A A B B C B D
3 A C
B B D A D B
4
A A D B B D B
B
5 C C A B A C C C
6 D B
D B C A C C
7
A B D C B A
A B
8 A D C D C D C B
9 B A
A
C A A A C
10
D B B C D C
A B
11 D B A C D C B C
12 B B
D
C B B D B
13 ĐSĐS
SSĐS
ĐSSS SĐĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSSS
SĐSS
14 ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ SSĐĐ SĐĐS SĐĐS SĐSĐ SĐSĐ
15 SSSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSSS SĐSS
ĐSSS ĐĐSS SSĐĐ
16 SĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐĐS ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS
17 3418 3,39 0,4
3,39 0,4 3418 3,39 8
18 0,4 3418 291 8
52 0,4 291 291
19 8 52 8 291 8 8 0,4 52
20 3,39 0,4 52
52 3418 291 8 0,4
21 291 8 3418 0,4
3,39 52 3418 3,39
22 52 291 3,39 3418 291 3,39 52 3418
Câu hỏi
Mã đề thi
Mã đ 198 Trang 1/9
S GD&ĐT THANH HOÁ
CM TRƯNG THPT
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 4 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KHO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT
LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Mã Đề: 198.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong dưới đây.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
A. 1. B. 2. C. 0. *D. 3.
Lời giải
T đồ th hàm s ta có s nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là 3.
Câu 2. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 12 ti mt trường THPT thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân vị th nht ca mu s liu trên là
A.
[40;60)
. B.
[60;80)
. *C.
[20;40)
. D.
[80;100)
.
Lời giải
Ta có:
42n =
Nên t phân vị th nht ca mu s liu trên là
1 11
Qx=
11
[20;40)x
Vậy nhóm chứa t phân vị th nht ca mu s liệu trên là nhóm [20;40).
Câu 3. Trong không gian
, tọa độ mt vectơ
n
vuông góc với c hai vectơ
( )
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
*A.
( )
3;5;1−−
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
(
)
3; 5; 2
. D.
( )
2;3;1−−
.
Lời giải
Ta có
( )
, 3;5;1ab

= −−


.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
(
)
SA ABC
, góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
60
. Khoảng cách t đim
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
*A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Mã đ 198 Trang 2/9
Gi
I
là trung điểm
BC
, khi đó
BC AI
Mt khác
( )
,BC AI BC SA BC SAI BC SI ⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra góc giữa hai mt phng
(
)
ABC
( )
SBC
SIA
.
Tam giác
SIA
vuông tại
A
nên
( )
( )
33
tan ; .tan . 3
22
SA a a
SIA d S ABC SA IA SIA
AI
=⇔====
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3
u =
2
.
3
q =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u =
B.
5
16
.
27
u =
*C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Lời giải
4
1
4
51
3
2 16 16
3. 3. .
2
3 81 27
3
u
u uq
q
=

→ = = = =

=

Câu 6. Đưng thng
23
yx
=−+
là tim cn xiên của đồ th m s nào dưới đây?
A.
1
23
y
x
=
−+
. B.
3
23
2
yx
x
= −−
. C.
1
1
23
yx
x
= ++
−+
. *D.
3
23
21
yx
x
= −+
.
Lời giải
23yx=−+
là tim cn xiên của đồ th hàm s
3
23
21
yx
x
= −+
.
Câu 7. Trong không gian ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 50x yz
α
−+=
song song với mt phẳng nào dưới
đây?
*A.
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
. B.
( )
1
:3 3 0
xyz
β
++−=
.
C.
( )
3
: 2 4 2 10 0
xyz
β
+=
. D.
( )
4
:2 4 2 7 0xyz
β
+ −=
.
Lời giải
Xét
(
)
: 2 50x yz
α
−+=
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
Ta
( ) ( )
1 2 15
2427
αβ
−−
= = ≠⇒
−−
.
Câu 8. An Bình không quen biết nhau học hai nơi khác nhau. Xác suất đ An Bình đạt điểm gii
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất đ c An và Bình đều không đạt
điểm gii.
*A. 0,0096 B. 0,3597 C. 0,3649 D. 0,8096
Lời giải
Ta có
AB
là biến c: "C An và Bình đều không đạt điểm giỏi môn Toán". Vì hai biến c
,AB
độc lp nên:
( ) ( ) ( ) 0,08 0,12 0,0096PAB PA PB= =⋅=
.
Câu 9. Trong không gian ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
3; 2; 1M
vectơ
( )
2;1;2= −−
v
. To độ của điểm
N
thỏa mãn điều kin
=

v MN
Mã đ 198 Trang 3/9
A.
( )
1; 3; 1
. *B.
( )
5; 1; 3
. C.
( )
1; 5; 3
. D.
( )
1;3;1−−
.
Lời giải
Đặt
(
)
,,
N xyz
.
Ta có
( )
3; 2; 1MN x y z=−+

32 5
21 1
12 3
xx
v MN yy
zz
−= =


=−⇔ =


+= =

=

Vậy
( )
3; 1; 5N
Câu 10. Cho hàm s
()
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
. B.
(
)
1; 4
. C.
( )
1; +∞
. *D.
( )
1; 0
Lời giải
T bng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
(
)
1; 0
.
Câu 11. Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
33Va=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
1
3
Va=
*D.
3
Va=
Lời giải
Gi s khi lập phương có cnh bng
(
)
;0xx
>
t tam giác
'''ABC
vuông cân tại
'B
ta có:
2 22
'' '' ''AC AB BC= +
22 2
2xx x=+=
'' 2AC x⇒=
t tam giác
''A AC
vuông tại
'A
ta có
22 2
' ' ''AC A A A C= +
22 2
32
ax x⇔=+
xa⇔=
Th tích ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
3
Va=
.
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
( )
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
A.
{ }
\0DR=
. *B.
{ }
\2DR=
. C.
DR=
. D.
{ }
\2DR=
.
Lời giải
Điu kin
( )
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
xác định khi
20 2xx−≠
Vậy
{ }
\2DR=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đ 198 Trang 4/9
Câu 1. Mt h làm ngh dt vi la tm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)≤≤x
. Tổng chi phí
sn xut
x
mét vi lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí
32
( ) 3 20 500.
=−−+Cx x x x
Gi s h làm
ngh dệt này bán hết sn phm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi
()Bx
là s tiền bán được và
()
Lx
là li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la.
*a) Li nhun tối đa của h làm ngh dệt vải la tơ tm có th đạt được là 1200nghìn đồng.
b) Biu thức tính
()Lx
theo
x
32
( ) 3 220 500Lx x x x
=−+ +
(nghìn đồng).
*c) H làm ngh dệt này cần sn xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được li nhun tối đa
d) Biu thức tính
()Bx
theo
x
( ) 220
Bx x= +
(nghìn đồng).
Lời giải
a) - Khi bán
x
mét vi la: S tin thu được là:
( ) 220=Bx x
(nghìn đồng). Vậy a) sai.
b) - Li nhuận thu được là:
32
( ) ( ) ( ) 3 240 500= =−+ +
Lx Bx Cx x x x
(nghìn đồng). Vậy b) sai.
c) d) Hàm s
()Lx
xác định trên
[1; 1 8]
.
- S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
- Đạo hàm
2
( ) 3 6 240; ( ) 0 10
′′
= + + =⇔=Lx x x Lx x
hoc
8= x
(loi).
- Trên khong
(1;10), ( ) 0
>Lx
nên hàm s đồng biến trên khoảng này.
- Trên khong
(10;18), ( ) 0
<Lx
nên hàm s nghch biến trên khoảng này.
+ Cc tr: Hàm s
()Lx
đạt cực đại ti
10=x
(10) 1200= =
CĐ
LL
.
+ Bảng biến thiên:
T đó ta nhận thấy khi
10=x
thì hàm số đạt giá tr ln nhất là 1200. Như vậy, hộ làm ngh dt cn sn xut
n ra mỗi ngày 10 mét vải la đ thu được li nhun ti đa. Li nhun tối đa này là 1200 nghìn đồng. Vậy
c) đúng, d)đúng
Câu 2. Trong không gian
, cho hai điểm
( ) ( )
2;3; 1 , 1; 0;1MN−−
.
*a) Hình chiếu ca đim
M
trên mt phng
( )
Oyz
có tọa độ
(
)
0; 3; 1
.
*b) Tọa độ điểm
Q
thuc mt phng (Oyz) sao cho
;;QM N
thng hàng là
1
0; 1;
3
Q



.
c) Cho
( )
5; 1; 3Pm
+
. Tam giác
MNP
vuông tại
N
khi và chỉ khi
1m
=
.
d) Gi
( )
α
là mt phng trung trc của đoạn
MN
. Khi đó
(
)
α
có phương trình:
3 3 2 60xyz+ +=
.
Lời giải
a) Hình chiếu của điểm
M
trên mt phng
( )
Oyz
có tọa độ
( )
0; 3; 1
. Vậy a) đúng.
b) Ta có
( )
13
3; 3; 2 ; ; ; 0
22
NM I

= −=



là trung điểm đoạn
MN
. Vậy b) sai.
Khi đó
( )
13
:3 3 2033260.
22
x y z xyz
α

−+ −−=+=


c) Ta có
( ) ( )
3; 3; 2 ; 6; 1; 2NM NP m=−=+
 
. Vậy c) sai.
MNP
vuông tại
( ) ( )
17
0 3.6 3. 1 2 .2 0 ..
3
N NM NP m m
= + + +− = =
 
d) Ta có
(

)
(
0; ;
)
;
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
2 ; 3 ; 1
)
; 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
3 ; 3 ; 2
)
.
Mã đ 198 Trang 5/9
Để Q, M,
N
thẳng hàng thì 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
cùng phương, khi đó:
=

=


= 1
= 1/3
.
Suy ra 󰇡0; 1 ;
󰇢. Vậy d) đúng.
Câu 3. Hằng ngày, mặt Tri chiếu sáng, bóng ca một toà chung cao
40 m
in trên mt đất, độ dài bóng
của toà nhà này được tính bng công thc
( )
40 cot ,
12
St t
π
=
đó
S
được tính bng mét, còn
t
là s gi tính
t 6 gi sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bng
0 m
.
b) Độ dài bóng ca toà nhà ti thời điếm 8 gi sáng là
20 3 m
.
c) Ti thời điểm 5 gi 45 chiu ti, kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm đ dài bóng ca toà nhà là
( )
56,86 m
.
*d) Ti thời điểm 9 gi sáng hoc 3 gi chiều thì bóng của toà nhà dài bng chiu cao của toà nhà.
Lời giải
a)
( )
40 cot 0 cot 0 6
12 12
St t t t
ππ
= = =⇒=
. Suy ra ti thi đim
6 6 12h+=
trưa thì bóng của toà nhà có
độ dài bng
0m
. Vậy a) Sai.
b) Độ dài bóng ca toà nhà ti thi đim 8 gi sáng là:
( ) ( )
2 40 cot .2 40 3 m .
12
S
π

= =


Vậy b) Sai.
c) Độ dài bóng ca toà nhà bng chiu cao toà nhà khi:
( )
40 40 cot 40 cot 1
12 12
St t t
ππ
= =⇔=±
( )
3 12
12 4
t k t kk
ππ
π
=± + =±+
0 12
t≤≤
nên
3t =
hoc
9t =
, tc là ti thi đim 9 gi sáng hoc 3 gi chiều tbóng của toà nhà dài
bng chiu cao của toà nhà.
Vậy c) Đúng.
d) Ti thi đim 5 gi 45 chiu ti, ta có
3 39
17 6
44
t

= + −=


.
Suy ra độ dài bóng ca toà nhà ti thời điểm 5 gi 45 chiu ti là:
( )
39 39
40 cot 59,86 m
4 12 4
S
π

= ⋅≈


.
Vậy d) Sai.
Câu 4. Cho hàm s
( )
31x
fx
x
+
=
.
a) Gi
(
)
Hx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
và thỏa mãn
( )
13
H −=
. Khi đó
( )
5 9 ln 5H =−−
.
*b) Gi
( )
Gx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Biết
( )
21G =
( ) (
)
5 50
GG+ −=
. Khi đó tìm
được
( )
10 ln10 ln 5 ln 2G a bcd−= + + +
, với
,,abc
là các s hu tỷ. Khi đó
25.abcd+++ =
*c) Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
thỏa mãn
( )
11F =
. Khi đó với
0x >
thì
( )
3 ln 2Fx x x
=+−
.
d)
( )
2
3
ln
2
x
f x dx x C=++
.
Lời giải
a)
( )
3 lnf x dx x x C=++
.
Mã đ 198 Trang 6/9
Ta có
( )
( )
31 1 1
3 3 3 ln
x
f x f x dx dx x x C
xx x
+

= =+⇒ = + = + +


∫∫
. Vậy a) sai.
b) Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm củam s
( )
fx
thỏa mãn
( )
13F =
. Khi đó với
0x >
thì
( )
3 lnFx x x C=++
. Vậy b) đúng.
( )
13F =
nên
2C =
.
Vậy với
0x >
thì
( )
3 ln 2
Fx x x=+−
.
c) Gi
( )
Hx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Khi đó với
0x <
thì
( )
( )
3 ln
Hx x x C
= + −+
( )
13H −=
nên
6
C =
.
Vậy
( )
5 9 ln 5.
H =−+
Vậy c) sai.
d) Gi
(
)
Gx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Biết
( )
21G =
( ) ( )
5 50GG+ −=
.
Ta có
( )
(
)
(
) (
)
1
2
3 ln 0
3 ln
3 ln 0
x xC x
Gx x x C
x xC x
++ >
= + +=
+ −+ <
.
( )
11
2 1 3.2 ln 2 1 5 ln 2G CC= + + = =−−
.
( ) ( ) ( )
22
5 5 0 3.5 ln 5 5 ln 2 3. 5 ln 5 0 5 ln 2 2 ln 5GG C C+=+−+++==+
.
Do đó
( )
( )
10 3. 10 ln10 5 ln 2 2 ln 5 ln10 2ln 5 ln 2 25G =+ ++− = +−
.
Vậy
( ) ( ) ( )
1 2 1 25 25.abcd
+ + + =+− + +− =
Vậy d) đúng.
PHẦN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc ô tô được đt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dạng hình hộp ch nht vi đáy trên
là hình chữ nht
ABCD
, mt phng
( )
ABCD
song song với mt phng nằm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc
E
ca chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp
,,EA EB EC
,
ED
độ dài bằng nhau cùng tạo
với mt phng
( )
ABCD
mt góc
60
(Hình 4). Chiếc cn cu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
Biết rng các lực căng
1234
,,,FFFF
 
đều có cường độ
6000 3 ( )N
, trọng lượng ca khung st là
2500( )N
gia tốc rơi t do là
2
9,8( / )g ms=
. Tính khối ng ca chiếc xe ô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải
Mã đ 198 Trang 7/9
Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là các đim sao cho
1 23 4
, ,,
EM F EN F EP F EQ F= = = =
      
.
Gi
O
là giao điểm ca
MP
NQ
,
E
là điểm đi xng ca
E
qua
O
.
Ta có:
( )
1234
6000 3 NFFFF= = = =

các mt bên của hình chóp
.
E MNPQ
là tam giác cân bằng nhau.
Vì các đoạn dây cáp
,,,
EA EB EC ED
có độ dài bằng nhau và cùng tạo vi mt phng
( )
ABCD
mt góc
60
nên các tam giác
,MEP NEQ∆∆
là tam giác đều, bằng nhau.
Suy ra:
( )
3 6000 3 3
9000 N
22
EM
EO
= = =
Mt khác:
( ) ( )
13 24
24P F F F F EE EE EE EO
=+++= + =
=
      
Suy ra
4 4.9000 36000( )P EO N= = =

.
Vậy trọng lượng ca chiếc xe là:
36000 2500 33500( )
xe khung
P PP N== −=
, suy ra khối ng ca chiếc xe
3418
xe
xe
P
m
g
=
kg
Đáp án: 3418
Câu 2. Một đoàn tình nguyện đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo hc giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất c
các sut quà đu có giá tr tương đương nhau. Biết rng mi em nhn 2 suất quà khác loại (ví d mt chiếc áo
một thùng sữa tươi). Trong số các em nhận qhai em An Bình. Tính xác suất đ hai em đó nhận
được suất quà giống nhau?
Lời giải
Gi
,,xyz
lần lượt là s hc sinh nhn phần quà là (áo, sữa), (áo, cp sách), (sa; cặp sách).
Ta có:
76
91
43
+= =


+= =


+= =

xy x
xz y
yz z
.
Xét phép th: “Trao phần quà cho 10 học sinh”, suy ra
( )
6 13
10 4 3
. . 840.Ω= =n C CC
Xét biến c A: “An và Bình có phần quà giống nhau”.
TH1: An và Bình cùng nhận (áo, sa) có
413
8 43
. . 280=
CCC
TH2: An và Bình cùng nhận sách (sa; cp sách) có
11 6
876
. . 56.=CCC
Suy ra
( )
280 56 336= +=nA
.
Vậy xác suất cần tìm
( )
(
)
336 2
( ) 0, 4.
840 5
nA
PA
n
= = = =
Đáp án: 0,4
Câu 3. S ng loại vi khuẩn
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0).2 ,
t
st s=
trong
đó
(0)s
là s ợng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
()st
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì
s vi khuẩn
A
625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể t lúc ban đầu, s ng loại vi khuẩn
A
là 20
triệu con?
Lời giải
Theo giả thiết ta có:
3
(3) 625000 (0).2 625000 (0) 78125= = ⇔=
ss s
.
S ng loại vi khuẩn
A
là 20 triu con khi
20000000 20000000
( ) 20000000 (0).2 20000000 2 256 8
(0) 78125
= = = = = ⇔=
tt
st s t
s
.
Vậy, sau 8 phút thì số ợng vi khuẩn
A
là 20 triệu con.
Đáp án: 8
Mã đ 198 Trang 8/9
Câu 4. Cổng chính trường THPTn Đnh 2 có 2 cánh ca kẽm, sơn tĩnh điện, bằng nhau có hoạ tiết ging
hệt nhau. Khi khép cửa to ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết
( ) ( )
2, 7 ; 0,5 ;AF DE m AB CD m= = = =
( )
4;EF m=
( )
3OG m=
, điểm
O
trung điểm ca
,EF
đường cong
BGC
cung tròn bán kính bằng
OG
(
G
trung điểm ca cung
BC
). Do đã sử dụng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã b xung cấp, bong tróc. Nhà trường munnm mi li cửa, giá thành để sơn
và làm mi li cửa là 300nghìn đồng trên mt
2
m
diện tích cửa. Hỏi nhà trưng phi tr khon tin bng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phn trăm).
Lời giải
Chn h trc to độ
Oxy
sao cho điểm
O
là gc to độ, điểm
E
thuc tia
Ox
, điểm
G
thuc tia
Oy
.
1
S
diện tích hình chữ nht
ADEF
,
2
S
là diện tích hình phẳng gii hn bi cung tròn
BC
và đường thng
1
S
diện tích hình chữ nht
BC
,
S
là diện tích hai cánh cửa.
Ta có
( )
2
. 2,7.4 10,8AF EF m= =
. Cung tròn
BC
thuộc đường tròn
( )
22
: 9,Cx y+=
suy ra cung
BC
thuc đ th hàm s
2
9yx=
. Đưng thng
BC
phương trình:
2,7y =
. Vậy
(
)
1,5 1,5
22
2
1,5 1,5
9 2,7 9 2,7S x dx x dx
−−
= −− = −−
∫∫
.
T đó ta có:
12
10,8SS S=+= +
(
)
1,5
2
1,5
9 2,7
x dx
−−
Nên s tin cn tr
.0,3 3,39
S
(triệu đồng).
Đáp án: 3,39
Câu 5. Ngưi ta đnh đào mt cái hm có dạng hình chóp cụt t giác đu có hai cạnh đáy
14 m
10 m
(hình bên). Mặt bên to với đáy nhỏ thành mt góc nh din có s đo bằng
135
°
. Tính số mét khi đt cn phi
di chuyển ra khi hm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị)
Lời giải
Mã đ 198 Trang 9/9
Ta có:
11
.14 7; .10 5
22
OJ O K
= = = =
, suy ra
5, 7 5 2OH JH
= =−=
.
Mt bên to với đáy nhỏ 1 góc
135O KJ
′°
=
nên
45KJH
°
=
,
tan 45 2KH OO JH
′°
==⋅=
Th tích khối chóp ct là:
(
)
( )
2 22 2 3
1
2 10 10 14 14 291
3
Vm= ⋅⋅ + +
.
Đáp án: 291
Câu 6. Trong một căn phòng dạng hình hộp ch nht vi chiu dài
8m
, rng
6m
cao
4m
2cây quạt
treo ờng. Cây quạt
A
treo chính giữa bcng
8m
cách trn
1
m
, cây quạt
B
treo chính giữa bc tưng
6m
và cách trần
1, 5
m
. Chọn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên dưới
( đơn vị: mét). Biết đim
( )
;;M xyz
thuc mt phng cha sàn nhà sao cho
2MA MB
 
là nh nht, tính
2 22
xyz++
.
Lời giải
T hình vẽ:
(
)
A Oxz
nên
( )
;0;Ax z
;
( )
B Oyz
nên
( )
0; ;B yz
Cây quạt
A
treo chính giữa bức tường
8
m
và cách trần
1m
nên
( )
4;0;3A
.
Cây quạt
B
treo chính giữa bức tường
6m
và cách trần
1, 5m
nên
5
0;3;
2
B



.
Gi
( )
;;I abc
là điểm sao cho
4 2(0 ) 0 4
2 0 0 2(3 ) 0 6
52
3 2( ) 0
2
aa a
IA IB b b b
c
cc
−− = =
= −− = =


=
−− =
 
Suy ra
( )
4; 6; 2
I
, khi đó
2 2( ) 2MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI = +− + = +− =
    
Do vậy
2MA MB
 
nh nht khi
MI
nh nht, mà
()M Oxy
nên
M
là hình chiếu ca
I
lên
()Oxy
.
2 22
( 4; 6; 0) 52
M xyz ⇒++=
.
Đáp án: 52
----HẾT---
Mã đ 287 Trang 1/9
S GD&ĐT THANH HOÁ
CM TRƯNG THPT
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 4 trang)
ĐÁP ÁN Đ KHO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT
LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Mã Đề: 287.
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u
=
2
.
3
q =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
*A.
5
16
.
27
u =
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
27
.
16
u =
D.
5
27
.
16
u =
Lời giải
4
1
4
51
3
2 16 16
3. 3. .
2
3 81 27
3
u
u uq
q
=

→ = = = =

=

Câu 2. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th đường cong trong dưới đây.
S nghim thc của phương trình
(
)
1
fx
=
*A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
T đồ th hàm s ta có s nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là 3.
Câu 3. Trong không gian ta đ
Oxyz
, mt phng
(
)
: 2 50x yz
α
−+=
song song vi mt phẳng nào dưới
đây?
A.
( )
1
:3 3 0xyz
β
++−=
. B.
( )
4
:2 4 2 7 0xyz
β
+ −=
.
*C.
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
. D.
( )
3
: 2 4 2 10 0xyz
β
+=
.
Lời giải
Xét
( )
: 2 50x yz
α
−+=
( )
2
:2 4 2 7 0xyz
β
+=
Ta có
( ) ( )
1 2 15
2427
αβ
−−
= = ≠⇒
−−
.
Câu 4. Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Mã đ 287 Trang 2/9
*A.
( )
1; 0
B.
( )
1; 4
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
T bng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
( )
1; 0
.
Câu 5. An Bình không quen biết nhau và hc hai nơi khác nhau. Xác suất đ An Bình đạt điểm gii
v môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất đ c An và Bình đều không đạt
điểm gii.
A. 0,3649 B. 0,8096 *C. 0,0096 D. 0,3597
Lời giải
Ta có
AB
là biến c: "C An và Bình đều không đạt điểm giỏi môn Toán". Vì hai biến c
,AB
độc lp nên:
( ) ( ) ( ) 0,08 0,12 0,0096PAB PA PB= =⋅=
.
Câu 6. Đưng thng
23yx=−+
là tim cn xiên của đồ th m so dưới đây?
A.
1
1
23
yx
x
= ++
−+
. *B.
3
23
21
yx
x
= −+
. C.
1
23
y
x
=
−+
. D.
3
23
2
yx
x
= −−
.
Lời giải
23yx=−+
là tim cn xiên của đồ th hàm s
3
23
21
yx
x
= −+
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
,
( )
SA ABC
, góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
60
. Khoảng cách t đim
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3a
. *B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gi
I
là trung điểm
BC
, khi đó
BC AI
Mặt khác
( )
,BC AI BC SA BC SAI BC SI ⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra góc giữa hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
SIA
.
Tam giác
SIA
vuông ti
A
nên
( )
( )
33
tan ; .tan . 3
22
SA a a
SIA d S ABC SA IA SIA
AI
=⇔====
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
( )
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
A.
{ }
\2
DR=
. B.
{ }
\0
DR=
. C.
DR=
. *D.
{ }
\2DR=
.
Lời giải
Điu kin
( )
2
43
2
xx
fx
x
+−
=
xác định khi
20 2xx−≠
Vậy
{ }
\2DR=
Câu 9. Tính th tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
| 1/28

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT LỚP 12 CỤM TRƯỜNG THPT
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 4 trang)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Mã Đề: 198.
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 tại một trường THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [60;80) . C. [20;40) . D. [80;100) .   
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2
− ) , b = (1;0;3) là A. (3; 5 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 − . C. (3;5; 2 − ) . D. (2; 3 − ;− ) 1 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC)
và (SBC) là 60 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 3a . B. a . C. a 3 . D. a . 2 3 2
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 27 u = . B. 16 u = . C. 16 u = − . D. 27 u = − . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 6. Đường thẳng y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 1 y = . B. 3 y = 2 − x − 3− . C. 1 y = x +1+ . D. 3 y = − 2x + 3 2 − x + 3 x − 2 2 − x + 3 2x −1 . Mã đề 198 Trang 1/4
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ): x − 2y z + 5 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0
β :3x + y + z −3 = 0 2 ) . B. ( 1) .
C. (β : 2x − 4y − 2z +10 = 0 β : 2
x + 4y − 2z − 7 = 0 3 ) . D. ( 4 ) .
Câu 8. An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi. A. 0,0096 B. 0,3597 C. 0,3649 D. 0,8096
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (3;2;− )
1 và vectơ v = (2; 1 − ; 2
− ) . Toạ độ của điểm N  
thỏa mãn điều kiện v = MN A. (1;3; ) 1 . B. (5;1; 3 − ) . C. (1;5; 3 − ) . D. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 4) . C. ( 1; − +∞) . D. ( 1; − 0)
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . 3 A. 3 1 V = 3 3a B. 3 6a V = C. 3 V = a D. 3 V = a 4 3 2
Câu 12. Tập xác định của hàm số f (x) x + 4x −3 = x − 2
A. D = R \{ } 0 .
B. D = R \{ } 2 .
C. D = R .
D. D = R \{− } 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1≤ x ≤18) . Tổng chi phí
sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500. Giả sử hộ làm
nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và L(x)
là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa.
a) Lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm có thể đạt được là 1200 nghìn đồng.
b) Biểu thức tính L(x) theo x là 3 2
L(x) = −x + 3x + 220x − 500 (nghìn đồng).
c) Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa.
d) Biểu thức tính B(x) theo x B(x) = 220 + x (nghìn đồng).
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1 − ;0; ) 1 .
a) Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;3; ) 1 − . 1
b) Tọa độ điểmQ thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho ;
Q M; N thẳng hàng làQ0;1;   . 3   
c) Cho P(5;m +1;3) . Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi m =1. Mã đề 198 Trang 2/4
d) Gọi (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn MN . Khi đó (α ) có phương trình: 3x + 3y − 2z + 6 = 0.
Câu 3. Hằng ngày, mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất, độ dài bóng π
của toà nhà này được tính bằng công thức S (t) = 40 cot t , ở đó S được tính bằng mét, còn t là số giờ tính 12 từ 6 giờ sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bằng 0 m .
b) Độ dài bóng của toà nhà tại thời điếm 8 giờ sáng là 20 3 m.
c) Tại thời điểm 5 giờ 45 chiều tối, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm độ dài bóng của toà nhà là 56,86( m).
d) Tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng của toà nhà dài bằng chiều cao của toà nhà.
Câu 4. Cho hàm số f (x) 3x +1 = . x
a) Gọi H (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn H (− ) 1 = 3. Khi đó H ( 5 − ) = 9 − − ln 5 .
b) Gọi G (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Biết G(2) =1 và G(5) + G( 5
− ) = 0 . Khi đó tìm được G ( 1
− 0) = a ln10 + bln 5+ cln 2 + d , với a,b,c là các số hữu tỷ. Khi đó a + b + c + d = 25. −
c) Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F ( )
1 =1. Khi đó với x > 0 thì
F (x) = 3x + ln x − 2 . 2 d) ∫ ( ) 3x f x dx =
+ ln x + C . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC , ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo
với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60 (Hình 4). Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
   
Biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 6000 3 (N) , trọng lượng của khung sắt là 2500(N) 1 2 3 4
và gia tốc rơi tự do là 2
g = 9,8(m / s ) . Tính khối lượng của chiếc xe ô tô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất cả
các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em nhận 2 suất quà khác loại (ví dụ một chiếc áo
và một thùng sữa tươi). Trong số các em nhận quà có hai em An và Bình. Tính xác suất để hai em đó nhận
được suất quà giống nhau?
Câu 3. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t s t s , trong
đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì Mã đề 198 Trang 3/4
số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con?
Câu 4. Cổng chính trường THPT Yên Định 2 có 2 cánh cửa kẽm, sơn tĩnh điện, bằng nhau và có hoạ tiết giống
hệt nhau. Khi khép cửa tạo ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết AF = DE = 2,7(m); AB = CD = 0,5(m); EF = 4(m); OG = 3(m) , điểm O là trung điểm của EF,
đường cong BGC là cung tròn có bán kính bằng OG ( G là trung điểm của cung BC ). Do đã sử dụng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã bị xuống cấp, bong tróc. Nhà trường muốn sơn làm mới lại cửa, giá thành để sơn
và làm mới lại cửa là 300 nghìn đồng trên một 2
m diện tích cửa. Hỏi nhà trường phải trả khoản tiền bằng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5.
Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác
đều có hai cạnh đáy là 14 m và 10 m (hình bên). Mặt bên tạo với đáy
nhỏ thành một góc nhị diện có số đo bằng 135° . Tính số mét khối đất
cần phải di chuyển ra khỏi hầm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6.
Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m , rộng 6m và cao 4m có 2cây quạt
treo tường. Cây quạt A treo chính giữa bức tường 8m và cách trần 1m , cây quạt B treo chính giữa bức tường
6m và cách trần 1,5m . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên dưới  
( đơn vị: mét). Biết điểm M ( ;
x y; z) thuộc mặt phẳng chứa sàn nhà sao cho MA − 2MB là nhỏ nhất, tính 2 2 2
x + y + z . ----HẾT--- Mã đề 198 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT LỚP 12 CỤM TRƯỜNG THPT
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 4 trang)
-------------------------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Mã Đề: 287.
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 16 u = − . B. 16 u = . C. 27 u = . D. 27 u = − . 5 27 5 27 5 16 5 16
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ): x − 2y z + 5 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (β :3x + y + z −3 = 0 β : 2
x + 4y − 2z − 7 = 0 1 ) . B. ( 4 ) .
C. (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0
β : 2x − 4y − 2z +10 = 0 2 ) . D. ( 3) .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) B. ( 1; − 4) . C. ( 1; − +∞) . D. (0; ) 1 .
Câu 5. An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi. A. 0,3649 B. 0,8096 C. 0,0096 D. 0,3597
Câu 6. Đường thẳng y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nào dưới đây? Mã đề 287 Trang 1/4 A. 1 y = x +1+ . B. 3 y = − 2x + 3. C. 1 y = . D. 2 − x + 3 2x −1 2 − x + 3 3 y = 2 − x − 3− . x − 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC)
và (SBC) là 60 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. a 3 . B. 3a . C. a . D. a . 2 3 2 2
Câu 8. Tập xác định của hàm số f (x) x + 4x −3 = x − 2
A. D = R \{− } 2 .
B. D = R \{ } 0 .
C. D = R .
D. D = R \{ } 2 .
Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . 3 A. 3 V = a B. 1 3 V = a C. 3 V = 3 3a D. 3 6a V = 3 4
Câu 10. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (3;2;− )
1 và vectơ v = (2; 1 − ; 2
− ) . Toạ độ của điểm N  
thỏa mãn điều kiện v = MN A. (1;3; ) 1 . B. (5;1; 3 − ) . C. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 . D. (1;5; 3 − ) .   
Câu 11. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2
− ) , b = (1;0;3) là A. (3;5; 2 − ) . B. (3; 5 − ;− ) 1 . C. (2;3; ) 1 − . D. (2; 3 − ;− ) 1 .
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 tại một trường THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [80;100) . B. [20;40) . C. [40;60). D. [60;80) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất, độ dài bóng π
của toà nhà này được tính bằng công thức S (t) = 40 cot t , ở đó S được tính bằng mét, còn t là số giờ tính 12 từ 6 giờ sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bằng 0 m .
b) Tại thời điểm 5 giờ 45 chiều tối, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm độ dài bóng của toà nhà là 56,86( m).
c) Tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng của toà nhà dài bằng chiều cao của toà nhà.
d) Độ dài bóng của toà nhà tại thời điếm 8 giờ sáng là 20 3 m.
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3x +1 = . x
a) Gọi G (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Biết G(2) =1 và G(5) + G( 5
− ) = 0 . Khi đó tìm được G ( 1
− 0) = a ln10 + bln 5+ cln 2 + d , với a,b,c là các số hữu tỷ. Khi đó a + b + c + d = 25. −
b) Gọi H (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn H (− ) 1 = 3. Khi đó H ( 5 − ) = 9 − − ln 5 . Mã đề 287 Trang 2/4 2 c) ∫ ( ) 3x f x dx =
+ ln x + C . 2
d) Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F ( )
1 =1. Khi đó với x > 0 thì
F (x) = 3x + ln x − 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1 − ;0; ) 1 . 1
a) Tọa độ điểmQ thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho ;
Q M; N thẳng hàng làQ0;1;   . 3   
b) Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;3; ) 1 − .
c) Cho P(5;m +1;3) . Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi m =1.
d) Gọi (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn MN . Khi đó (α ) có phương trình: 3x + 3y − 2z + 6 = 0.
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1≤ x ≤18) . Tổng chi phí
sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500. Giả sử hộ làm
nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và L(x)
là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa.
a) Biểu thức tính L(x) theo x là 3 2
L(x) = −x + 3x + 220x − 500 (nghìn đồng).
b) Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa.
c) Biểu thức tính B(x) theo x B(x) = 220 + x (nghìn đồng).
d) Lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm có thể đạt được là 1200 nghìn đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cổng chính trường THPT Yên Định 2 có 2 cánh cửa kẽm, sơn tĩnh điện, bằng nhau và có hoạ tiết giống
hệt nhau. Khi khép cửa tạo ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết AF = DE = 2,7(m); AB = CD = 0,5(m); EF = 4(m); OG = 3(m) , điểm O là trung điểm của EF,
đường cong BGC là cung tròn có bán kính bằng OG ( G là trung điểm của cung BC ). Do đã sử dụng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã bị xuống cấp, bong tróc. Nhà trường muốn sơn làm mới lại cửa, giá thành để sơn
và làm mới lại cửa là 300 nghìn đồng trên một 2
m diện tích cửa. Hỏi nhà trường phải trả khoản tiền bằng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC , ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo
với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60 (Hình 4). Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
   
Biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 6000 3 (N) , trọng lượng của khung sắt là 2500(N) 1 2 3 4
và gia tốc rơi tự do là 2
g = 9,8(m / s ) . Tính khối lượng của chiếc xe ô tô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị). Mã đề 287 Trang 3/4
Câu 3. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m , rộng 6m và cao 4m có 2cây quạt
treo tường. Cây quạt A treo chính giữa bức tường 8m và cách trần 1m , cây quạt B treo chính giữa bức tường
6m và cách trần 1,5m . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên dưới  
( đơn vị: mét). Biết điểm M ( ;
x y; z) thuộc mặt phẳng chứa sàn nhà sao cho MA − 2MB là nhỏ nhất, tính 2 2 2
x + y + z .
Câu 4. Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất cả
các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em nhận 2 suất quà khác loại (ví dụ một chiếc áo
và một thùng sữa tươi). Trong số các em nhận quà có hai em An và Bình. Tính xác suất để hai em đó nhận
được suất quà giống nhau?
Câu 5. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t s t s , trong
đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì
số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con?
Câu 6. Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác đều
có hai cạnh đáy là 14 m và 10 m (hình bên). Mặt bên tạo với đáy nhỏ thành
một góc nhị diện có số đo bằng 135° . Tính số mét khối đất cần phải di
chuyển ra khỏi hầm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị) ----HẾT--- Mã đề 287 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 198 287 376 465 554 643 732 821 1 D A A C D B B B 2 C A A B B C B D 3 A C B B D A D B 4 A A D B B D B B 5 C C A B A C C C 6 D B D B C A C C 7 A B D C B A A B 8 A D C D C D C B 9 B A A C A A A C 10 D B B C D C A B 11 D B A C D C B C 12 B B D C B B D B 13 ĐSĐS SSĐS ĐSSS SĐĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSSS SĐSS 14 ĐĐSS ĐSSĐ SSĐĐ SSĐĐ SĐĐS SĐĐS SĐSĐ SĐSĐ 15 SSSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSSS SĐSS ĐSSS ĐĐSS SSĐĐ 16 SĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐĐS ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS 17 3418 3,39 0,4 3,39 0,4 3418 3,39 8 18 0,4 3418 291 8 52 0,4 291 291 19 8 52 8 291 8 8 0,4 52 20 3,39 0,4 52 52 3418 291 8 0,4 21 291 8 3418 0,4 3,39 52 3418 3,39 22 52 291 3,39 3418 291 3,39 52 3418
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------- Mã Đề: 198.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 1. B. 2. C. 0. *D. 3. Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là 3.
Câu 2. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 tại một trường THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [60;80) . *C. [20;40) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q = x 1 11 Mà x ∈[20;40) 11
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40).   
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2
− ) , b = (1;0;3) là *A. (3; 5 − ;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 − . C. (3;5; 2 − ) . D. (2; 3 − ;− ) 1 . Lời giải  
Ta có a,b = (3; 5 − ;− ) 1   .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC)
và (SBC) là 60 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng *A. 3a . B. a . C. a 3 . D. a . 2 3 2 Lời giải Chọn A Mã đề 198 Trang 1/9
Gọi I là trung điểm BC , khi đó BC AI
Mặt khác BC AI, BC SA BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SI
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (SBC) là  SIA .
Tam giác SIA vuông tại SA a a A nên  SIA =
d (S ( ABC)) = =  3 3 tan ; SA . IA tan SIA = . 3 = AI 2 2
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 27 u = . 16 u = . 16 u = − . 27 u = − . 5 B. *C. D. 16 5 27 5 27 5 16 Lời giải u  = 3 − 1 4  4  2  16 16  2  →u = u q = 3. − =   3. − = − . 5 1 q =  3  81 27  3
Câu 6. Đường thẳng y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 1 y = . B. 3 y = 2 − x − 3− . C. 1 y = x +1+ . *D. 2 − x + 3 x − 2 2 − x + 3 3 y = − 2x + 3. 2x −1 Lời giải y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 y = − 2x + 3. 2x −1
Câu 7. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ): x − 2y z + 5 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
*A. (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0
β :3x + y + z −3 = 0 2 ) . B. ( 1) .
C. (β : 2x − 4y − 2z +10 = 0 β : 2
x + 4y − 2z − 7 = 0 3 ) . D. ( 4 ) . Lời giải
Xét (α ) : x − 2y z + 5 = 0 và (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0 2 ) 1 2 − 1 − 5 Ta có = = ≠ ⇒ (α )  (β ) . 2 4 − 2 − 7
Câu 8. An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi. *A. 0,0096 B. 0,3597 C. 0,3649 D. 0,8096 Lời giải
Ta có AB là biến cố: "Cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi môn Toán". Vì hai biến cố ,
A B độc lập nên:
P(AB) = P(A)⋅ P(B) = 0,08⋅0,12 = 0,0096 .
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M (3;2;− )
1 và vectơ v = (2; 1 − ; 2
− ) . Toạ độ của điểm N  
thỏa mãn điều kiện v = MN là Mã đề 198 Trang 2/9 A. (1;3; ) 1 . *B. (5;1; 3 − ) . C. (1;5; 3 − ) . D. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 . Lời giải
Đặt N (x, y, z) . 
Ta có MN = (x −3; y − 2; z + ) 1 x − 3 = 2 x = 5   v = MN  y 2 1  ⇔ − = − ⇔ y =1 z 1 2  + = − z = 3 −   Vậy N (3;1; 5 − )
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 4) . C. ( 1; − +∞) . *D. ( 1; − 0) Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ( 1; − 0) .
Câu 11. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . 3 A. 3 1 V = 3 3a B. 3 6a V = C. 3 V = a *D. 3 V = a 4 3 Lời giải
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng ; x (x > 0)
Xét tam giác A'B 'C ' vuông cân tại B ' ta có: 2 2 2
A'C ' = A'B' + B'C ' 2 2 2
= x + x = 2x A'C ' = x 2
Xét tam giác A' AC ' vuông tại A' ta có 2 2 2
AC ' = A' A + A'C ' 2 2 2
⇔ 3a = x + 2x x = a
Thể tích của khối lập phương ABC . D AB CD ′ ′ là 3 V = a . 2
Câu 12. Tập xác định của hàm số f (x) x + 4x −3 = x − 2
A. D = R \{ } 0 .
*B. D = R \{ } 2 .
C. D = R .
D. D = R \{− } 2 . Lời giải 2
Điều kiện f (x) x + 4x −3 =
xác định khi x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 x − 2 Vậy D = R \{ } 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 198 Trang 3/9
Câu 1. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1≤ x ≤18) . Tổng chi phí
sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500. Giả sử hộ làm
nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và L(x)
là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa.
*a) Lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm có thể đạt được là 1200nghìn đồng.
b) Biểu thức tính L(x) theo x là 3 2
L(x) = −x + 3x + 220x − 500 (nghìn đồng).
*c) Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa
d) Biểu thức tính B(x) theo x B(x) = 220 + x (nghìn đồng). Lời giải
a) - Khi bán x mét vải lụa: Số tiền thu được là: B(x) = 220x (nghìn đồng). Vậy a) sai.
b) - Lợi nhuận thu được là: 3 2
L(x) = B(x) − C(x) = −x + 3x + 240x − 500 (nghìn đồng). Vậy b) sai.
c) d) Hàm số L(x) xác định trên [1;18]. - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: - Đạo hàm ′ 2 L (x) 3x 6x 240; ′ = − + +
L (x) = 0 ⇔ x =10 hoặc x = 8 − (loại).
- Trên khoảng (1;10), ′L(x) > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng này.
- Trên khoảng (10;18), ′L(x) < 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng này.
+ Cực trị: Hàm số L(x) đạt cực đại tại x =10 và L = L(10) = . 1200 + Bảng biến thiên:
Từ đó ta nhận thấy khi x =10 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là 1200. Như vậy, hộ làm nghề dệt cần sản xuất
và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa. Lợi nhuận tối đa này là 1200 nghìn đồng. Vậy c) đúng, d)đúng
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1 − ;0; ) 1 .
*a) Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;3; ) 1 − . 1
*b) Tọa độ điểmQ thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho ;
Q M; N thẳng hàng làQ0;1;   . 3   
c) Cho P(5;m +1;3) . Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi m =1.
d) Gọi (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn MN . Khi đó (α ) có phương trình: 3x + 3y − 2z + 6 = 0. Lời giải
a) Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;3; ) 1 − . Vậy a) đúng.  b) Ta có NM ( ) 1 3 3;3; 2 ; I  ; ;0 = − = 
là trung điểm đoạn MN . Vậy b) sai. 2 2    Khi đó (α )  1   3 :3 x 3 y  − + −
− 2z = 0 ⇔ 3x + 3y − 2z − 6 =     0.  2   2   
c) Ta có NM = (3;3; 2
− ); NP = (6;m +1;2) . Vậy c) sai.   MN
P vuông tại N NM.NP (m ) ( ) 17 0 3.6 3. 1 2 .2 0 m − ⇔ = ⇔ + + + − = ⇔ = . 3
d) Ta có𝑄𝑄 ∈ (𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂) ⇒ 𝑄𝑄(0; 𝑂𝑂 ; 𝑂𝑂);𝑄𝑄𝑄𝑄
���⃗ = (2 ; 3 − 𝑂𝑂 ; − 1 − 𝑂𝑂); 𝑁𝑁��𝑄𝑄 ��⃗ = (3 ; 3 ; − 2). Mã đề 198 Trang 4/9
Để Q, M, N thẳng hàng thì 𝑄𝑄𝑄𝑄
���⃗ và 𝑁𝑁��𝑄𝑄
��⃗ cùng phương, khi đó: 2 = 3−𝑦𝑦 = −𝑧𝑧−1 ⇔ � 𝑂𝑂 = 1 3 3 −2 𝑂𝑂 = 1/3.
Suy ra 𝑄𝑄 �0; 1 ; 1�. Vậy d) đúng. 3
Câu 3. Hằng ngày, mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất, độ dài bóng π
của toà nhà này được tính bằng công thức S (t) = 40 cot t , ở đó S được tính bằng mét, còn t là số giờ tính 12 từ 6 giờ sáng.
a) Vào lúc 13h00 bóng của toà nhà có độ dài bằng 0 m .
b) Độ dài bóng của toà nhà tại thời điếm 8 giờ sáng là 20 3 m.
c) Tại thời điểm 5 giờ 45 chiều tối, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm độ dài bóng của toà nhà là 56,86( m).
*d) Tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng của toà nhà dài bằng chiều cao của toà nhà. Lời giải π π
a) S (t) = 40 cot t = 0 ⇔ cot t = 0 ⇒ t = 6 . Suy ra tại thời điểm 6 + 6 =12h trưa thì bóng của toà nhà có 12 12
độ dài bằng 0m . Vậy a) Sai.
b) Độ dài bóng của toà nhà tại thời điểm 8 giờ sáng là:  π S (2) 40 cot .2 = =   40 3 ( m). 12  Vậy b) Sai.
c) Độ dài bóng của toà nhà bằng chiều cao toà nhà khi: π π
S (t) = 40 ⇔ 40 cot t = 40 ⇔ cot t = 1 ± 12 12 π π ⇔
t = ± + kπ ⇔ t = 3
± +12k (k ∈) 12 4
Vì 0 ≤ t ≤12 nên t = 3 hoặc t = 9 , tức là tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng của toà nhà dài
bằng chiều cao của toà nhà. Vậy c) Đúng.
d) Tại thời điểm 5 giờ 45 chiều tối, ta có 3  39 t  = 17 + −  6 =  .  4  4    π
Suy ra độ dài bóng của toà nhà tại thời điểm 5 giờ 45 chiều tối là: 39 39 S 40 cot  = ⋅ ≈     59,86( m).  4  12 4  Vậy d) Sai.
Câu 4. Cho hàm số f (x) 3x +1 = . x
a) Gọi H (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn H (− ) 1 = 3. Khi đó H ( 5 − ) = 9 − − ln 5 .
*b) Gọi G (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Biết G(2) =1 và G(5) + G( 5 − ) = 0 . Khi đó tìm được G ( 1
− 0) = a ln10 + bln 5+ cln 2 + d , với a,b,c là các số hữu tỷ. Khi đó a + b + c + d = 25. −
*c) Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F ( )
1 =1. Khi đó với x > 0 thì
F (x) = 3x + ln x − 2 . 2 d) ∫ ( ) 3x f x dx =
+ ln x + C . 2 Lời giải a) f
∫ (x)dx = 3x +ln x +C . Mã đề 198 Trang 5/9
Ta có f (x) 3x +1 1 f ∫ (x)  1 3 dx 3 dx  = = + ⇒ = + = 3x + ln x + ∫ 
C . Vậy a) sai. x xx
b) Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và thỏa mãn F ( )
1 = 3. Khi đó với x > 0 thì
F (x) = 3x + ln x + C . Vậy b) đúng.F ( ) 1 = 3 nên C = 2 − .
Vậy với x > 0 thì F (x) = 3x + ln x − 2 .
c) Gọi H (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó với x < 0 thì H (x) = 3x + ln(−x) + C H (− ) 1 = 3 nên C = 6 . Vậy H ( 5 − ) = 9
− + ln 5.Vậy c) sai.
d) Gọi G (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Biết G(2) =1 và G(5) + G( 5 − ) = 0 . 3
 x + ln x + C x > 0 1 ( )
Ta có G (x) = 3x + ln x + C =  . 3  x + ln  (−x)+C x < 0 2 ( )
G (2) =1⇒ 3.2 + ln 2 + C =1⇒ C = 5 − − ln 2 . 1 1 G (5) + G( 5
− ) = 0 ⇔ 3.5 + ln 5 −5 − ln 2 + 3.( 5
− ) + ln 5 + C = 0 ⇒ C = 5 + ln 2 − 2ln 5. 2 2 Do đó G ( 1 − 0) = 3.( 1
− 0) + ln10 + 5 + ln 2 − 2ln 5 = ln10 − 2ln 5+ ln 2 − 25.
Vậy a + b + c + d =1+ ( 2 − ) + ( ) 1 + ( 25 − ) = 25. − Vậy d) đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC , ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo
với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60 (Hình 4). Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
   
Biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 6000 3 (N) , trọng lượng của khung sắt là 2500(N) 1 2 3 4
và gia tốc rơi tự do là 2
g = 9,8(m / s ) . Tính khối lượng của chiếc xe ô tô theo đơn vị kilogam (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị). Lời giải Mã đề 198 Trang 6/9
       
Gọi M , N, P,Q lần lượt là các điểm sao cho EM = F , EN = F , EP = F , EQ = F . 1 2 3 4
Gọi O là giao điểm của MP NQ , E′ là điểm đối xứng của E qua O .    
Ta có: F = F = F = F = 6000 3 N các mặt bên của hình chóp E.MNPQ là tam giác cân bằng nhau. 1 2 3 4 ( )
Vì các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc 60 nên các tam giác MEP, N
EQ là tam giác đều, bằng nhau. Suy ra: EM 3 6000 3 3 EO ⋅ = = = 9000( N) 2 2         
Mặt khác: P = (F + F + F + F = EE′+ EE′ = 2EE′ = 4EO 1 3 ) ( 2 4 )  
Suy ra P = 4 EO = 4.9000 = 36000(N) .
Vậy trọng lượng của chiếc xe là: P = P P = − =
N , suy ra khối lượng của chiếc xe xe khung 36000 2500 33500( ) là Pxe m = ≈ kg xe 3418 g Đáp án: 3418
Câu 2. Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em học sinh
nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất cả
các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em nhận 2 suất quà khác loại (ví dụ một chiếc áo
và một thùng sữa tươi). Trong số các em nhận quà có hai em An và Bình. Tính xác suất để hai em đó nhận
được suất quà giống nhau? Lời giải
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh nhận phần quà là (áo, sữa), (áo, cặp sách), (sữa; cặp sách). x + y = 7 x = 6 Ta có: x z 9  + = ⇔ y =1 . y z 4  + = z =   3
Xét phép thử: “Trao phần quà cho 10 học sinh”, suy ra n(Ω) 6 1 3
= C .C .C = 840. 10 4 3
Xét biến cố A: “An và Bình có phần quà giống nhau”.
TH1: An và Bình cùng nhận (áo, sữa) có 4 1 3
C .C .C = 280 8 4 3
TH2: An và Bình cùng nhận sách (sữa; cặp sách) có 1 1 6
C .C .C = 56. 8 7 6
Suy ra n( A) = 280 + 56 = 336 . n( A) Vậy xác suất cần tìm 336 2 P( ) A = = = = n(Ω) 0,4. 840 5 Đáp án: 0,4
Câu 3. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t s t s , trong
đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì
số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con? Lời giải Theo giả thiết ta có: 3
s(3) = 625000 ⇔ s(0).2 = 625000 ⇔ s(0) = 78125 .
Số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con khi t t 20000000 20000000
s(t) = 20000000 ⇔ s(0).2 = 20000000 ⇔ 2 = = = 256 ⇔ t = 8. s(0) 78125
Vậy, sau 8 phút thì số lượng vi khuẩn A là 20 triệu con. Đáp án: 8 Mã đề 198 Trang 7/9
Câu 4. Cổng chính trường THPT Yên Định 2 có 2 cánh cửa kẽm, sơn tĩnh điện, bằng nhau và có hoạ tiết giống
hệt nhau. Khi khép cửa tạo ra một đường khép kín ABGCDEF (như hình ảnh dưới).
Biết AF = DE = 2,7(m); AB = CD = 0,5(m); EF = 4(m); OG = 3(m) , điểm O là trung điểm của EF,
đường cong BGC là cung tròn có bán kính bằng OG ( G là trung điểm của cung BC ). Do đã sử dụng lâu
năm nên lớp sơn tĩnh điện đã bị xuống cấp, bong tróc. Nhà trường muốn sơn làm mới lại cửa, giá thành để sơn
và làm mới lại cửa là 300nghìn đồng trên một 2
m diện tích cửa. Hỏi nhà trường phải trả khoản tiền bằng bao
nhiêu triệu đồng (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho điểm O là gốc toạ độ, điểm E thuộc tia Ox , điểm G thuộc tia Oy . S1là
diện tích hình chữ nhật ADEF , S S
2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cung tròn BC và đường thẳng 1 là
diện tích hình chữ nhật BC , S là diện tích hai cánh cửa. Ta có AF EF = = ( 2 .
2,7.4 10,8 m ). Cung tròn BC thuộc đường tròn (C) 2 2
: x + y = 9, suy ra cung BC thuộc đồ thị hàm số 2
y = 9 − x . Đường thẳng BC có phương trình: y = 2,7 . Vậy 1,5 1,5 2 S =
9 − x − 2,7dx = − − ∫ ∫ . − − ( 2 9 x 2,7 dx 2 1,5 1,5 ) 1,5
Từ đó ta có: S = S + S = 10,8 + − − ∫ − ( 2 9 x 2,7 dx 1,5 ) 1 2
Nên số tiền cần trả là S.0,3 ≈ 3,39 (triệu đồng). Đáp án: 3,39
Câu 5. Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có hai cạnh đáy là 14 m và 10 m
(hình bên). Mặt bên tạo với đáy nhỏ thành một góc nhị diện có số đo bằng 135° . Tính số mét khối đất cần phải
di chuyển ra khỏi hầm (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải Mã đề 198 Trang 8/9 Ta có: 1 ′ 1
OJ = .14 = 7;O K = .10 = 5 , suy ra OH = 5, JH = 7 − 5 = 2 . 2 2
Mặt bên tạo với đáy nhỏ 1 góc  OKJ 135° = nên  KJH 45° =
, KH OOJH tan 45° = = ⋅ = 2
Thể tích khối chóp cụt là: 1 V = ⋅2⋅( 2 2 2 2 10 + 10 ⋅14 +14 ) ≈ 291( 3 m ) . 3 Đáp án: 291
Câu 6. Trong một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8m , rộng 6m và cao 4m có 2cây quạt
treo tường. Cây quạt A treo chính giữa bức tường 8m và cách trần 1m , cây quạt B treo chính giữa bức tường
6m và cách trần 1,5m . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên dưới  
( đơn vị: mét). Biết điểm M ( ;
x y; z) thuộc mặt phẳng chứa sàn nhà sao cho MA − 2MB là nhỏ nhất, tính 2 2 2
x + y + z . Lời giải
Từ hình vẽ: A∈(Oxz) nên A(x;0; z); B ∈(Oyz) nên B(0; y; z)
Cây quạt A treo chính giữa bức tường 8m và cách trần 1m nên A(4;0;3) . 5
Cây quạt B treo chính giữa bức tường 6m và cách trần 1,5m nên B0;3;   . 2    
4 − a − 2(0 − a) = 0 a = 4 −      Gọi I ( ; a ;
b c) là điểm sao cho IA − 2IB = 0 ⇔ 0 − b − 2(3 − b) = 0 ⇔ b  = 6  5 c =  2 3
 − c − 2( − c) = 0  2          Suy ra I ( 4;
− 6;2), khi đó MA − 2MB = MI + IA − 2(MI + IB) = −MI + IA − 2IB = MI  
Do vậy MA − 2MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất, mà M ∈(Oxy) nên M là hình chiếu của I lên (Oxy) . 2 2 2 ⇒ M ( 4;
− 6;0) ⇒ x + y + z = 52 . Đáp án: 52 ----HẾT--- Mã đề 198 Trang 9/9
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CÁC MÔN THI TN THPT CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 12
LẦN 2, NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------- Mã Đề: 287.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 *A. 16 u = − . 16 u = . 27 u = . 27 u = − . 5 B. C. D. 27 5 27 5 16 5 16 Lời giải u  = 3 − 1 4  4  2  16 16  2  →u = u q = 3. − =   3. − = − . 5 1 q =  3  81 27  3
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là *A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là 3.
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ): x − 2y z + 5 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (β :3x + y + z −3 = 0 β : 2
x + 4y − 2z − 7 = 0 1 ) . B. ( 4 ) .
*C. (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0
β : 2x − 4y − 2z +10 = 0 2 ) . D. ( 3) . Lời giải
Xét (α ) : x − 2y z + 5 = 0 và (β : 2x − 4y − 2z + 7 = 0 2 ) 1 2 − 1 − 5 Ta có = = ≠ ⇒ (α )  (β ) . 2 4 − 2 − 7
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Mã đề 287 Trang 1/9 *A. ( 1; − 0) B. ( 1; − 4) . C. ( 1; − +∞) . D. (0; ) 1 . Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ( 1; − 0) .
Câu 5. An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt điểm giỏi
về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi. A. 0,3649 B. 0,8096 *C. 0,0096 D. 0,3597 Lời giải
Ta có AB là biến cố: "Cả An và Bình đều không đạt điểm giỏi môn Toán". Vì hai biến cố ,
A B độc lập nên:
P(AB) = P(A)⋅ P(B) = 0,08⋅0,12 = 0,0096 .
Câu 6. Đường thẳng y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 1 y = x +1+ . *B. 3 y = − 2x + 3. C. 1 y = . D. 2 − x + 3 2x −1 2 − x + 3 3 y = 2 − x − 3− . x − 2 Lời giải y = 2
x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 3 y = − 2x + 3. 2x −1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC)
và (SBC) là 60 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. a 3 . *B. 3a . C. a . D. a . 2 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm BC , khi đó BC AI
Mặt khác BC AI, BC SA BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SI
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (SBC) là  SIA .
Tam giác SIA vuông tại SA a a A nên  SIA =
d (S ( ABC)) = =  3 3 tan ; SA . IA tan SIA = . 3 = AI 2 2 2
Câu 8. Tập xác định của hàm số f (x) x + 4x −3 = x − 2
A. D = R \{− } 2 .
B. D = R \{ } 0 .
C. D = R .
*D. D = R \{ } 2 . Lời giải 2
Điều kiện f (x) x + 4x −3 =
xác định khi x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 x − 2 Vậy D = R \{ } 2
Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 3 . Mã đề 287 Trang 2/9