Đề khảo sát Toán 9 lần 2 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hà Trung – Thanh Hóa
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 lần 2 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 LẦN 2 NĂM HỌC 2023- 2024 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Câu 1 (2,0 điểm). 3x + 2y = 8
a) Giải hệ phương trình: 2x - y = 3
b) Cho hai hàm số (P) y = 2 :
x và (d ) : y = −2x − m + 3 với m là tham số. Tìm m để đường thẳng
(d) đi qua điểm A thuộc (P) có hoành độ bằng 2.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho biểu thức: ) P = 1 1 x + : (với x > 0, x ≠ 1) x - x x −1 x - 2 x +1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 1 . 2
Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x + (m + 2)x + m −1 = 0 với m là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x ; x là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm m để 2 2
x − x + x − x = 6 1 2 1 1 2 2
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O . M là điểm nằm trên
cung BC không chứa điểm A . Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của M trên BC , CA , AB .
a) Chứng minh bốn điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh D , E , F thẳng hàng.
c) Chứng minh BC AC AB = + . MD ME MF
Câu 5( 1,0 điểm) : Cho a, ,bc là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 a b c 1 + + ≤
a + (b + c) . 2
b + (c + a)2
c + (a + b)2 2 2 2 3 5 5 5
-------------------------------------Hết-----------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LỚP 9 Câu Ý Nội dung Điểm
a) Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 8 3 x + 2y = 8 0,5 ⇔ Câu 1 a 2x - y = 3
4x − 2y = 6 7x =14 x = 2 ⇔ ⇔ 0,5 2x y 3 − = y = 1
Vì điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng 2. Thay x = 2 vào (P) 2 : y = x ta được 0,5
y = 4 ⇒ A(2;4). b
Vì A ∈ (d) . Thay x = 2;y = 4 vào đường thẳng (d) ta được 4 = 2
− .2 − m + 3 ⇒ 4 + 4 + m − 3 = 0 ⇒ m + 5 = 0 ⇒ m = 5 −
Vậy để đường thẳng (d) đi qua điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng2 0,5 thì m = 5. − Câu 2 a) ĐKXĐ: x > 0 ; x ≠ 1 1 1 x P = + : x - x x −1 x - 2 x +1 0,5 1 x ( − )2 x 1 = + . x ( x )1 x ( x )1 − − x 1 x ( − )2 x 1 ( x + )1( x − + )1 x - 1 = = = x ( x − ). 1 x x. x x
Vậy: Với x > 0 ; x ≠ 1 thì x - 1 P = 0,5 x b) P > 1 <=> x - 1 1 > 2 x 2 x - 1 1 Với x > 0, x > ≠ 1 thì x 2 0,5 ⇔ 2(x - ) 1 > x ⇔ x > 2 (TM).
Vậy : Với x > 2 thì P > 1 . 2 0,5 Câu 3 (2,0đ) a) 2
x + (m + 2)x + m −1 = 0 0,5 Ta có 2 2 2 2
∆ = b − 4ac = (m + 2) − 4.1.(m −1) = m + 4m + 4 − 4m + 4 = m + 8 Ta có 2 2 m ≥ 0; m
∀ ∈ R ⇔ m + 8 ≥ 8 > 0; m ∀ ∈ R
Vì ∆ > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,5 b − x + x = = − m + 2 1 2 ( )
b) Với ∆ > 0 , theo hệ thức Vi-et, ta được a 0,25 x x = m − 1 1 2 Theo bài ra a 2 2 (1,0đ
x + 2x x + x − 2x x − x + x = 6 1 1 2 2 1 2 ( 1 2) )
⇔ (x + x )2 − 2x x − x + x = 6 0,25 1 2 1 2 ( 1 2) ⇔ (m + )2 2 − 2(m − ) 1 + (m + 2) = 6 0,25 2
⇔ m + 4m + 4 − 2m + 2 + m + 2 = 6 2
⇔ m + 3m + 2 = 0 ⇒ m = 1; − m = 2 − 1 2 Vậy, m ∈{ 1; − − }
2 thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn 0,25 2 2
x − x + x − x = 6 1 1 2 2 A O E D 2 B 1 C 1 2 4 F l M (3,0đ)
a).Bốn điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M ,
D , E , C cùng thuộc một đường tròn.
Ta có: MF ⊥ AB nên MFB = 90° . 0,25
MD ⊥ BC nên MDB = 90°. 0,25 Tứ giác MDBF có +
MFB MDB = 90° + 90° =180° 0,25
Do đó tứ giác MDBF nột tiếp.
Suy ra 4 điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn. 0,25
b).Chứng minh D , E , F thẳng hàng.
Vì tứ giác MDBF nội tiếp. Nên: = M D (cùng chắn BF ). 1 1 0,25
Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên = M D . 2 2 Mặt khác tứ giác MBAC nội tiếp. Nên =
B C (góc ngoài của tứ giác nội tiếp). 1 Do đó = M
M (cùng phụ với B ; C ). 1 2 1 0,25 Suy ra: = D D . 1 2 Mà 0,25 + D BDE =180° 2 Nên + D BDE =180°. 1 0,25
Vậy, D , E , F thẳng hàng c) BC AC AB = + MD ME MF Ta có : AC AB
AE + EC AF − FC AE EC AF FC + = + = + + − ME MF ME MF ME ME MF MF 0,25 = + + − tan AME tan M
tan AMF tan M . Mà = M M 2 1 1 2 Nên AC AB + = +
tan AME tan AMF . 0,25 ME MF
Mặt khác: tứ giác AFME nội tiếp nên: = = AME AFE BMD 0,25 = = AMF AEF DMC Do đó: AC AB + = +
tan AME tan AMF = + tan BMD tan MDC ME MF 0,25 BD DC BD + DC BC = + = = . MD MD MD MD Câu 5 Ta có : 2 2 2 a b c VT = + + (1điểm)
a + (b + c)2
b + (c + a)2
c + (a + b)2 2 2 2 5 5 5 0,25 2 2 2 2 9a (a + 2a) a 2a = ≤ + + ( + )2 ( 2 2 2
a + b + c ) + 2( 2 2 2 5 a + bc a b c ) 2 2 2 2 a + b + c 2a + bc
Tương tự rồi cộng vế với vế của các BĐT ta được : 2 2 2 2a 2b 2c 9VT ≤ 1 + + + 2 2 2 2a + bc 2b + ca 2c + ab Dấu “=” xảy ra khi a = b = . c 2 2 2 Ta chứng minh: a b c A = + + ≤ 1. 2 2 2 2a + bc 2b + ca 2c + ab 0,25 2 2 2 Ta có: 3 1 a 1 b 1 c - A = − + − + − 2 2 2 2
2 2a + bc 2 2b + ca 2 2c + ab 1 bc ca ab = + + 2 2 2
2 2a + bc 2b + ca 2c + ab 0,25 3 1 (bc)2 (ca)2 (ab)2 1 - A = + + ≥ 2 2 (
bc)2 + abac (ca)2 + bcab (ab)2 + 2 2 . 2 . 2ca.bc A ≤ 1 Do đó: 9VT ≤ 1 + 2 hay 1 VT ≤ . 3 0,25 Vậy: 2 2 2 a b c 1 + + ≤
a + (b + c) . 2
b + (c + a)2
c + (a + b)2 2 2 2 3 5 5 5 Lưu ý:
- Bài hình HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm
- -HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa