Đề khảo sát Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
Năm học 2021-2022
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 60 phút
Ngày kiểm tra: 16/9/2021
Bài 1 (1 đim) Biu thc sau đây xác đnh vi giá tr nào ca x (HS ch ghi đáp s):
a)
3
1
x
x
b)
2
x 2x 1
7x
−+
+
Bài 2 (3 đim) Thc hin phép tính:
a)
2 32
50 9 288
5 81
−+
(1 đim)
b
)
3 23 2 2
5 26
3 21
++
−−
+
(1đim)
c)
5 4 10
523 5 5
+−
−+
(1đim)
Bài 3 (2,5 đim) m x
a)
9x 2 49x+=
(0,75đim)
b
)
3x 1
2
1 x
=
(0,75đim)
c)
(1đim)
Bài 4 (3,5 đim) Cho hai biu thc
1
Px
x
=
11xx
Q
x xx
−−
= +
+
vi
0x >
a) T
ính giá tr ca biu thc
P
khi
3.x =
(0,75 đim)
b
) Chng
minh rng
1
.
1
x
Q
x
=
+
(1 đim)
c) S
o sánh Q vi
1.
(0,75 đim)
d
) Biế
t
.
P
S
Q
=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.S
(0,5 đim)
e) Tìm giá tr ca
x
tha mãn
4 6 3.Sx x x+ −=
(0,5 đim)
Ch
úc em làm bài tt!
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
Năm học 2021-2022
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 60 phút
Ngày kiểm tra: 16/9/2021
Bài Ý Hướng dn Đáp án Đim
1
a
01x≤<
0,5 điểm
b
7x ≠−
0,5 điểm
2
a
2 32
50 9 288
5 81
−+
- T
rc các tha s chính phương ra khi n:
24
.5 2 9. 2 12 2
59
−+
- Kết
qu:
22 42 122 102−+ =
0,25
x3
điểm
0,25 đi
m
b
3 23 2 2
5 26
3 21
++
−−
+
- Biến
đi:
( ) ( )
( )
2
3 32 2 21
32
3 21
++
−−
+
- Kết qu:
32 2 322+− +=
0,25
x3
điểm
0,25 đi
m
c
5 4 10
523 5 5
+−
−+
- T
rc căn mu:
( ) ( )
5 5 2 43 5
25
54 95
+−
+−
−−
- Kết
qu:
5 25 3 5 25 8 5+ +− =−
0,25
x3
điểm
0,25 đi
m
Nếu HS dùng máy tính trc căn (không ghi rõ phép tính), kết qu đúng thì tr 0,5 đim.
3
a
9x 2 49x+=
( )
0x
- Đ
ưa tha s ra khi căn:
3x 2 7x+=
- T
ìm ra x:
11
x
24
x=⇔=
- S
o sánh điu kin
0x ≥⇒
tha mãn
0,25 đi
m
0,25 điểm
0,25 đi
m
b
3x 1
2
1 x
=
1
1
3
x

≤<


- B
ình phương hai vế để kh căn:
( )
3x 1 4 1 x−=
- Biến đi:
5
7x 5 0
7
x−==
- S
o sánh điu kin
1
1
3
x <⇒
tha mãn
0,25 đi
m
0,25 điểm
0,25 đi
m
c
( )( ) ( )
( )
2
3 23 2 5 1; 0x x xx + =−+
- P
há ngoc:
9x 4 5 2 1xx =−+ +
- Biến
đi, phân tích thành nhân t:
( )
2 4 10xx+=
0,25 đim
- C
hia 2 trưng hp vào so điu kin, kết qu:
00xx=⇔=
(tha mãn)
1
4 10
4
xx
+= =
(loi)
0,25 đi
m
0,25 điểm
0,25
x2
điểm
4
a
Tính giá tr ca biu thc
P
khi
3.x =
- Thay
( )
3 x tm=
vào
P
ta có:
1 2 23
3
3
33
P =−==
(
Thiếu so đk, thiếu trc căn mu tr ti đa 0,25 đim)
- KL:
23
3
P =
khi
3.x =
0,5 đi
m
0,25 đi
m
b
Chng minh rng
1
.
1
x
Q
x
=
+
- Qu
y đng phân thc
( )
( )
( )
1 11
1
xx x
Q
xx
+ +−
=
+
- Biến
đi
( )
( )
( )
1
11
xx
xx
Q
xx xx
= =
++
- Rút gn phân thc
KL (hoc ghi đpcm)
0,25 đi
m
0,5 điểm
0,25 điểm
c
So sánh
Q
vi
1.
- Lp hiu
12
11
11
x
Q
xx
−−
−= −=
++
-
t du ca t và mu hiu
1Q
- S
uy ra
10 1QQ−< <
0,25 đi
m
0,25 điểm
0,25 điểm
d
Biết
.
P
S
Q
=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.S
- Tính
21 1
2
Px x
Sx
Q
xx
++
== =++
- Áp dng
bđt Côsi:
1
24xS
x
+ ≥⇒
- Du “=” xy ra
=
1
= 1 ()
4S⇒>
Giá tr nguyên nh nht ca S là 5
( )
11 6 5
4
x TMDK
+
⇒=
0,25 điểm
0,25 điểm
e
Tìm giá tr ca
x
tha mãn
4 6 3.Sx x x+ −=
- Biến đi
46 3Sx x x+ −=
( )
4x
( )
2
2 40xx + −=
( )
2
2 0; 4 0xx −≥
- Vy ta
:
( )
( )
2
2 40 4x x x tm = −=⇔=
0,25 đi
m
0,25 điểm
* Ghi chú: HS gii cách khác, nếu đúng vn cho đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT Năm học 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra: 16/9/2021
Bài 1 (1 điểm) Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x (HS chỉ ghi đáp số): 3 − x 2 x − 2x + 1 a) b) 1 − x x + 7
Bài 2 (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 32 a) 50 − 9 + 288 (1 điểm) 5 81 3 + 2 3 2 + 2 b) − − 5 − 2 6 (1điểm) 3 2 + 1 5 4 10 c) + − (1điểm) 5 − 2 3 + 5 5
Bài 3 (2,5 điểm) Tìm x a) 9x + 2 = 49x (0,75điểm) 3x −1 b) = 2 (0,75điểm) 1 − x
c) ( x − )( x + ) = − + ( x − )2 3 2 3 2 5 1 (1điểm) Bài 4 (3,5 điể 1 x −1 1 − x
m) Cho hai biểu thức P = x − và Q = + với x > 0 x x x + x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3. (0,75 điểm) x −1
b) Chứng minh rằng Q = . (1 điểm) x + 1 c) So sánh Q với 1. (0,75 điểm) P d) Biết S =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S. (0,5 điểm) Q
e) Tìm giá trị của x thỏa mãn S x + x − 4 = 6 x − 3. (0,5 điểm)
Chúc em làm bài tốt!
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT Năm học 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra: 16/9/2021 Bài Ý
Hướng dẫn – Đáp án Điểm a
0 ≤ x < 1 0,5 điểm 1 b x ≠ 7 − 0,5 điểm 2 32 50 − 9 + 288 5 81 0,25x3
- Trục các thừa số chính phương ra khỏi căn: điểm a 2 4 .5 2 − 9. 2 + 12 2 5 9
- Kết quả: 2 2 − 4 2 +12 2 = 10 2 0,25 điểm 3 + 2 3 2 + 2 − − 5 − 2 6 3 2 + 1 - Biến đổi: 0,25x3 b điểm 3 ( 3 + 2) 2 ( 2 + ) 1 − − ( 3 − 2)2 2 3 2 + 1 - Kết quả: 3 + 2 − 2 − 3 + 2 = 2 0,25 điểm 5 4 10 + − 5 − 2 3 + 5 5 - Trục căn ở mẫu: 0,25x3 c điểm 5 ( 5 + 2) 4(3 − 5) + − 2 5 5 − 4 9 − 5
- Kết quả: 5 + 2 5 + 3 − 5 − 2 5 = 8 − 5 0,25 điểm
Nếu HS dùng máy tính trục căn (không ghi rõ phép tính), kết quả đúng thì trừ 0,5 điểm.
9x + 2 = 49x ( x ≥ 0)
- Đưa thừa số ra khỏi căn: 3 x + 2 = 7 x 0,25 điểm a 1 1 - Tìm ra x: x = ⇔ x = 0,25 điểm 2 4
- So sánh điều kiện x ≥ 0 ⇒ thỏa mãn 0,25 điểm 3x −1 =  1  2 ≤ x <1   1 − x  3 
- Bình phương hai vế để khử căn: 3x −1 = 4(1− x) 0,25 điểm b 5 3
- Biến đổi: 7x − 5 = 0 ⇔ x = 0,25 điểm 7 1
- So sánh điều kiện ≤ x < 1⇒ thỏa mãn 0,25 điểm 3
( x − )( x + )=− +( x − )2 3 2 3 2 5 1 ;( x ≥ 0) - Phá ngoặc: 9x − 4 = 5
− + x − 2 x +1 0,25 điểm
- Biến đổi, phân tích thành nhân tử: 2 x (4 x + ) 1 = 0 0,25 điểm 0,25 điểm c
- Chia 2 trường hợp vào so điều kiện, kết quả: 0,25x2
x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn) điểm 1 − 4 x + 1 = 0 ⇔ x = (loại) 4
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3.
- Thay x = 3 (tm) vào P ta có: 0,5 điểm 1 2 2 3 P = 3 − = = a 3 3 3
(Thiếu so đk, thiếu trục căn ở mẫu trừ tối đa 0,25 điểm) 2 3 - KL: P = khi x = 3. 0,25 điểm 3 − 4 x 1
Chứng minh rằng Q = . x + 1
( x − )1( x + )1+1− x
- Quy đồng phân thức Q = x ( x + ) 0,25 điể b 1 m x − ( x x x )1 - Biến đổi Q = = 0,5 điểm x ( x + ) 1 x ( x + ) 1
- Rút gọn phân thức → KL (hoặc ghi đpcm) 0,25 điểm
So sánh Q với 1. x −1 2 − - Lập hiệu Q −1 = −1 = 0,25 điểm c x + 1 x + 1
- Xét dấu của tử và mẫu hiệu Q −1 0,25 điểm
- Suy ra Q −1 < 0 ⇒ Q < 1 0,25 điểm P Biết S =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S. Q P x + 2 x + 1 1 - Tính S = = = x + + 2 Q x x - Áp dụng bđt Côsi: 1 x + ≥ 2 ⇒ S ≥ 4 d x 0,25 điểm
- Dấu “=” xảy ra ⇔ √𝑥𝑥 = 1 ⇔ 𝑥𝑥 = 1 (𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙) √𝑥𝑥 ⇒ S > 4
Giá trị nguyên nhỏ nhất của S là 5 11 + 6 5 ⇒ 0,25 điểm x = (TMDK ) 4
Tìm giá trị của x thỏa mãn S x + x − 4 = 6 x − 3.
- Biến đổi S x + x − 4 = 6 x − 3 (x ≥ 4) ⇔ ( 0,25 điểm x − )2 2 + x − 4 = 0 e ⇒ ( x − )2 2 ≥ 0; 4 x − ≥ 0 2
- Vậy ta có: ( x − 2) = x − 4 = 0 ⇔ x = 4(tm) 0,25 điểm
* Ghi chú: HS giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.