Đề khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày khảo sát: 10/3/2023
Bài I (2 đim) Cho hai biu thc
2
2
A
x
=
3 12
4
22
xx
B
x
xx
+
=+−
−+
vi
0; 4xx≥≠
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
64x =
2) Chng minh rng
2
2
x
B
x
+
=
3) Cho
A
P
B
=
. Tìm các giá trị của x để
.
Bài II (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lập hệ phương trình.
Một mnh đt hình ch nht chu vi là 56m. Nếu tăng chiu rng thêm 2m, gim chiu dài
đi 1m thì din tích mnh đt tăng thêm 18m
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca mnh đt đó.
2) Khong cách t Trái Đất đến Mặt Trời khong cách ng giúp Trái Đất nhn đưc
ng nhit và ánh sáng phù hp, t đó giúp s sống trên Trái Đất tồn ti và phát trin.
Trong mt s trưng hp ca thiên văn hc, ngưi ta xem Trái Đt, Mt Tri, Mt Trăng
là ba cht đim. Khi Trái Đt E, Mt Trăng M và Mt Tri S to thành mt góc vuông
EMS
thì
ngưi ta đo đưc góc
SEM
89,85
0
. Biết khong cách
từ Trái Đt đến Mt Trăng 384400 km. Em hãy tính
khong cách t Trái Đt đến Mt Tri. (Làm tròn kết qu
đến hàng đơn v).
Bài III (2 đim)
1) Gii h phương trình sau:
3
42 1
1
15
2
16
x
y
x
y
+− =
++
=
2) Trong mt phng ta đ Oxy, cho hai đưng thng (d):
21
yx=
(d’):
5y mx=−+
,
vi m là tham s.
a) Tìm tất c các giá tr ca m đ hai đưng thng trên ct nhau.
b) Trong trưng hp hai đưng thng ct nhau. Gi M(x;y) là giao đim ca hai đưng thng
(d) và (d’). Tìm tt c các giá tr ca m đ x và y là hai s đối nhau.
Bài IV (3 đim)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). AD, BE, CF ba đưng cao ca tam giác
ABC ct nhau ti H.
1) Chng minh bn đim A, F, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
2) K đưng kính AM ca đưng tròn (O). Chng minh
=AD.AM AB.AC
3) Gi P giao đim ca AH và EF. I giao đim ca AM BC. K trung đim ca
BC. Chng minh: H, K, M thng hàng và PI // HK.
Bài V (0,5 đim)
Vi các s thc không âm
a
,
b
tha mãn
1ab
+=
, tìm giá tr lớn nht và giá tr nh nht
ca biu thc
22
1 1.
P ab ba= +++ ++
………………………………Hết………………………………
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN
A. Hưng dn chung
- Nếu hc sinh gii theo cách khác mà đúng và đ các bưc thì giám kho vn cho đim ti đa.
- Trong mi bài, nếu một bưc nào đó b sai thì các bưc sau có liên quan không đưc đim.
- Bài hình hc bt buc phi v đúng hình thì mi chm đim, nếu không hình v đúng
phn nào thì giám kho không cho đim phn li gii liên quan đến hình ca phn đó.
- Đim toàn bài là tng đim ca các ý, các câu, tính đến 0,25 đim và không làm tròn.
B. Đáp án và thang đim
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
I
(2đ)
1
(0,5đ)
Thay x = 64 (TMĐK) vào A ta đưc:
2
64 2
A =
0,25
21
82 3
A = =
. Vy vi
16x =
thì A = 16
Thiếu TMĐK hoặc không KL tính lỗi
0,25
2
(1đ)
3 12
4
22
xx
B
x
xx
+
=++
−+
( )
( )( )
( )( )
3 2 2 12
22
x xx x
B
xx
+ + ++
=
−+
( )
( )
3 6 22
22
x xx x
B
xx
++ −+
=
−+
0,5
( )( )
44
22
xx
B
xx
++
=
−+
0,25
( )
( )( )
2
2
22
x
B
xx
+
=
−+
2
2
x
B
x
+
=
( điu phi chng minh)
Không cn ghi ĐKXĐ
0,25
3
(0,5đ)
Vi
0; 4
xx≥≠
2 22
:
22 2
Ax
P
B
xx x
+
= = =
−− +
Để
2
2
P
x
+
22
2
2
x
x
⇒≥
+
+
Do 2 > 0 và x + 2 > 0;
20x +>
nên
22xx+≤+
( )
. 10xx −≥
+ TH1:
( )
. 10xx−=
x = 0 hoc x = 1
0,25
+ TH2:
( )
. 10
xx−>
. Do
0
x
nên
0
x
10 1
xx−> >
Kết hp điu kin
0; 4xx≥≠
0x
⇒=
hoc
1; 4xx≥≠
Vy
0x =
hoc
1; 4
xx
≥≠
0,25
Cách khác
Vi
0; 4
xx
≥≠
2 22
:
22 2
Ax
P
B
xx x
+
= = =
−− +
Để
2
2
P
x
+
22
2
2
x
x
⇒≥
+
+
Do 2 > 0 x + 2 > 0;
20x +>
nên
22xx+≤+
( )
. 10xx
−≥
+ TH1:
0
0
10
x
x
x
⇒≤
−≤
Kết hp điu kin
0; 4xx≥≠
=> x = 0
0,25
+ TH2:
0
1
10
x
x
x
⇒≥
−≥
Kết hp điu kin
0; 4xx
≥≠
1; 4
xx≥≠
Vy
0x
=
hoc
1; 4
xx≥≠
HS gii đúng 1 trong hai trưng hp đu cho 0,25
Thiếu x khác 4 tính lỗi
Đúng trn vn 0,5
Thiếu x= 0 tr 0,25
0,25
II
(2,5đ)
1
(2đ)
Gi chiu dài ca mnh đt là x (m)
Gi chiu rng ca mnh đt là y (m)
ĐK: x > y > 0
Ghi x, y thuc N* tính lỗi
HS lp PT hoc h PT vn cho đim
0,25
Din tích ca mnh đt đó là xy (m
2
)
Vì chu vi ca mnh đt là 56m nên ta có phương trình:
2.(x + y) = 56
x + y = 28 (1)
0,25
Nếu tăng chiu dài và gim chiu rng thì:
+ Chiu dài mnh đt khi đó là: x - 1 (m)
+ Chiu rng mnh đt khi đó là: y + 2 (m)
+ Din tích mnh đt khi đó là: (x - 1).(y + 2) (m
2
)
0,25
Theo đ bài, din tích mnh đt tăng thêm 18m
2
nên ta phương
trình: (x - 1).(y + 2) xy = 18
2x - y = 20 (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có h phương trình:
28
2 20
xy
xy
+=
−=
0,25
3 48
28
x
yx
=
=
0,25
16
12
x
y
=
=
.
Đối chiếu vi điu kin, ta thy x = 16 (TMĐK); y = 12 (TMĐK)
0,25
Vy chiu dài mnh đt là 16m; chiu rng mnh đt là 12m.
0,25
2
(0,5đ)
Bài toán đưc cho theo hình
sau:
Xét
SME
, vuông ti M có:
cos
cos
ME ME
SEM SE
SE SEM
= ⇒=
0,25
0
384400
146830152
89,85
SE
cos
=
(km)
Vy khong cách t Trái Đt đến Mt Tri khong 146 830 152 (km)
0,25
III
(2đ)
1
(1đ)
3
42 1
1
15
2
16
x
y
x
y
+− =
++
=
ĐK:
1y
Đặt
1
2;
1
ax b
y
=+=
Ta đưc h pt
431
5
6
ab
ab
−=
+=
0,25
Gii h phương trình ta tìm đưc
11
;
23
ab
= =
0,25
Từ đó tìm đưc
3
; 4( )
2
5
; 4( )
2
x y TM
x y TM
= =
= =
0,25
Vy h pt có hai nghim là
3
;4
2



5
;4
2



0,25
2
(1đ)
(d): y = 2x – 1
(d’): y = - mx + 5
Để (d) ct (d’) thì
22mm ≠−
0,5
Hoành đ giao đim ca (d) và (d’) là nghim ca phương trình:
2x -1 = - mx + 5
(2+m)x = 6
6
2
x
m
⇔=
+
Thay x vào công thc hàm s (d), ta đưc
10
2
m
y
m
=
+
0,25
Theo đ bài x và y là hai s đối nhau n x+y = 0
0,25
S
E
M
6 10
0
22
m
mm
⇒+ =
++
16 0 16mm
−==
(TMĐK)
Vy
{ }
16m
IV
(3đ)
Vẽ hình
đúng
đến ý a
0,25
1
(0,75đ)
Chng minh bn đim B, F, H, D cùng thuc mt đưng tròn
=
0
AFH 90
( Vì CF là đường cao
ABC
)
F thuc đưng tròn
đưng kính AH
0,25
=
0
AEH 90
( Vì BE là đường cao
ABC
)
E thuc đưng tròn
đưng kính AH
0,25
4 đim A, F, H, E cùng thuc đưng tròn đưng kính AH
0,25
2
(1đ)
Chng minh
..AD AM AB AC
=
?
Ta có
=
0
ACM 90
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
=
0
ADB 90
( Vì AD là đường cao
ABC
)
0
90ADB AMC⇒= =
0,25
=ABC AMC
(2 góc ni tiếp cùng chn cung AC ca (O))
0,25
( )
.ADB ACM g g
⇒∆
0,25
..
AD AB
AD AM AB AC
AC AM
⇒= =
0,25
3
(1đ)
Chng minh: H, K, M thng hàng và PI // HK.
M
F
E
D
H
O
C
B
A
Chng minh
//CM BH
;
//
BM CH
Tứ giác BHCM là hình bình hành.
0,25
Hai đưng chéo HK và BC ct nhau ti trung đim mi đưng.
=> K là trung đim ca HM
H, K, M thng hàng
0,25
ADB ACM BAD CAM
⇒∆ =
CAD BAI⇒=
Chng minh
AEF ABI=
Chng minh
(.)APE AIB g g∆∆
AP AE
AI AB
=
0,25
Chng minh
(.)AHE AMB g g∆∆
AH AE
AM AB
=
AP AH
AI AM
⇒=
AP AI
AH AM
⇒=
//PI HM
nh lý Ta let đo).
Vy PI // HK
0,25
V
(0,5đ)
Tìm giá tr lớn nht ca biu thc P:
Từ gi thiết suy ra
0 1, 0 1ab ≤≤
.
Do đó
2
( 1) 0aa a a≤⇔
2
( 1) 0bb b b≤⇔
.
Dn đến
22
1 1 1 12 122.P a b b a ab ab ab= +++ ++ +++ ++= ++=
Đẳng thc xy ra khi
1a =
0b =
hoc
0a =
1b
=
.
Vy giá tr lớn nht ca
P
22
, đt đưc khi
1a =
0b =
hoc
0a =
1
b =
.
0,25
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P:
Ta có
( )( )
22 2
4 11P ab ba ++ ++
( )
( ) ( )
( )
2
33 22
41ab a b a b ab a b= + + + + + +++
0,25
K
I
P
M
F
E
D
H
O
C
B
A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
23 2
4 3 21ab ab abab ab ab ab
= ++ +++ +++
( )
2
4 44ab ab= −+
2
1 7 63
4
4 2 16
ab ab

= −− +


2
7( ) 63
4 0 7.
8 16
ab+
+=
Đẳng thc xy ra khi
1
.
2
ab= =
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
7
khi
1
.
2
ab= =
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Ngày khảo sát: 10/3/2023
Bài I (2 điểm) Cho hai biểu thức 2 x + x A = và 3 1 2 B = + −
với x≥ 0; x≠ 4 x − 2 x − 2 x + 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
2) Chứng minh rằng x + 2 B = x − 2 3) Cho A
P = . Tìm các giá trị của x để 2 P ≥ . B x + 2
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m, giảm chiều dài
đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 18m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
2) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng cách lý tưởng giúp Trái Đất nhận được
lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp, từ đó giúp sự sống trên Trái Đất tồn tại và phát triển.
Trong một số trường hợp của thiên văn học, người ta xem Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng
là ba chất điểm. Khi Trái Đất E, Mặt Trăng M và Mặt Trời S tạo thành một góc vuông  EMS thì
người ta đo được góc 
SEM là 89,850. Biết khoảng cách
từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 384400 km. Em hãy tính
khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài III (2 điểm)  3 4 x + 2 − = 1 
1) Giải hệ phương trình sau:  y −1  1 5  x + 2 + =  y −1 6
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d): y = 2x −1 và (d’): y = −mx + 5, với m là tham số.
a) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng trên cắt nhau.
b) Trong trường hợp hai đường thẳng cắt nhau. Gọi M(x;y) là giao điểm của hai đường thẳng
(d) và (d’). Tìm tất cả các giá trị của m để x và y là hai số đối nhau.
Bài IV (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). AD, BE, CF là ba đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh bốn điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ đường kính AM của đường tròn (O). Chứng minh AD.AM = AB.AC
3) Gọi P là giao điểm của AH và EF. I là giao điểm của AM và BC. K là trung điểm của
BC. Chứng minh: H, K, M thẳng hàng và PI // HK.
Bài V (0,5 điểm)
Với các số thực không âm a , b thỏa mãn a + b =1, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + b +1 + b + a +1.
………………………………Hết………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TOÁN A. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở
phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm Bài Ý Đáp án Điểm
Thay x = 64 (TMĐK) vào A ta được: 2 I A = 0,25 64 − 2 (2đ) 1 (0,5đ) 2 1 A =
= . Vậy với x = 16 thì A = 16 0,25 8 − 2 3
Thiếu TMĐK hoặc không KL tính lỗi 3 x +1 2 x B = + + x − 2 x + 2 x − 4
3( x + 2)+( x − 2)( x + )1+ 2 x B = 0,5 ( x −2)( x +2)
3 x + 6 + x x − 2 + 2 x B = ( x −2)( x +2) 2 x + 4 x + 4 (1đ) B = 0,25 ( x −2)( x +2) ( x + )2 2 B = ( x −2)( x +2) 0,25 x + 2 B =
( điều phải chứng minh) x − 2
Không cần ghi ĐKXĐ
Với x ≥ 0; x ≠ 4 A 2 x + 2 2 P = = : = B x − 2 x − 2 x + 2 Để 2 P ≥ 3 x + 2 (0,5đ) 2 2 ⇒ ≥ x + 2 x + 2
Do 2 > 0 và x + 2 > 0; x + 2 > 0 nên x + 2 ≤ x + 2 ⇔ x.( x − ) 1 ≥ 0 0,25
+ TH1: .x( x − )1 = 0 ⇒x = 0 hoặc x = 1
+ TH2: x.( x − )1 > 0 . Do x ≥ 0 nên x ≠ 0và x −1> 0 ⇒ x >1
Kết hợp điều kiện x ≥ 0; x ≠ 4
x = 0 hoặc x ≥1; x ≠ 4 0,25
Vậy x = 0 hoặc x ≥1; x ≠ 4 Cách khác
Với x ≥ 0; x ≠ 4 A 2 x + 2 2 P = = : = B x − 2 x − 2 x + 2 Để 2 P x + 2 2 2 ⇒ ≥ x + 2 x + 2
Do 2 > 0 và x + 2 > 0; x + 2 > 0 nên x + 2 ≤ x + 2 ⇔ x.( x − ) 1 ≥ 0 0,25  + TH1:  x ≤ 0  ⇒ x ≤ 0  x −1≤ 0
Kết hợp điều kiện x ≥ 0; x ≠ 4=> x = 0  + TH2:  x ≥ 0  ⇒ x ≥1  x −1≥ 0
Kết hợp điều kiện x ≥ 0; x ≠ 4⇒ x ≥1; x ≠ 4
Vậy x = 0 hoặc x ≥1; x ≠ 4 0,25
HS giải đúng 1 trong hai trường hợp đều cho 0,25
Thiếu x khác 4 tính lỗi
Đúng trọn vẹn 0,5
Thiếu x= 0 trừ 0,25 II
Gọi chiều dài của mảnh đất là x (m) (2,5đ)
Gọi chiều rộng của mảnh đất là y (m) ĐK: x > y > 0 0,25
Ghi x, y thuộc N* tính lỗi
HS lập PT hoặc hệ PT vẫn cho điểm
Diện tích của mảnh đất đó là xy (m2)
Vì chu vi của mảnh đất là 56m nên ta có phương trình: 2.(x + y) = 56 0,25  x + y = 28 (1) 1
Nếu tăng chiều dài và giảm chiều rộng thì: (2đ)
+ Chiều dài mảnh đất khi đó là: x - 1 (m)
+ Chiều rộng mảnh đất khi đó là: y + 2 (m) 0,25
+ Diện tích mảnh đất khi đó là: (x - 1).(y + 2) (m2)
Theo đề bài, diện tích mảnh đất tăng thêm 18m2 nên ta có phương
trình: (x - 1).(y + 2) – xy = 18 0,25  2x - y = 20 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y = 28  0,25 2x y = 20 3  x = 48  0,25 y = 28 − x x =16  . y =12 0,25
Đối chiếu với điều kiện, ta thấy x = 16 (TMĐK); y = 12 (TMĐK)
Vậy chiều dài mảnh đất là 16m; chiều rộng mảnh đất là 12m. 0,25
Bài toán được cho theo mô hình M sau: Xét S
ME , vuông tại M có: 0,25 2 ME ME S (0,5đ) cos SEM = ⇒ SE = E SE cos SEM 384400 SE = ≈ 146830152 (km) 0 cos89,85 0,25
Vậy khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 146 830 152 (km) III  3 (2đ) 4 x + 2 − = 1  y −1  1 5  x + 2 + =   y −1 6 ĐK: y ≠1 Đặt 1
a = x + 2 ; b = y −1 4a − 3b =1 0,25 1 Ta được hệ pt  5 (1đ) a + b =  6
Giải hệ phương trình ta tìm được 1 1 a = ; b = 0,25 2 3  3 x − = ; y = 4(TM )  Từ đó tìm được  2  5 0,25 x
 = ; y = 4(TM )  2
Vậy hệ pt có hai nghiệm là  3 − ;4  −   và 5  ;4 0,25 2      2  (d): y = 2x – 1 (d’): y = - mx + 5 0,5
Để (d) cắt (d’) thì −m ≠ 2 ⇒ m ≠ 2 −
Hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là nghiệm của phương trình: 2 2x -1 = - mx + 5 (1đ) ⇔ (2+m)x = 6 6 0,25 ⇔ x = m + 2
Thay x vào công thức hàm số (d), ta được 10 − m y = m + 2
Theo đề bài x và y là hai số đối nhau nên x+y = 0 0,25 6 10 − m ⇒ + = 0 m + 2 m + 2
⇒ 16 − m = 0 ⇔ m =16 (TMĐK) Vậy m∈{ } 16 IV A (3đ) Vẽ hình E đúng F H đến ý a O 0,25 B D C M
Chứng minh bốn điểm B, F, H, D cùng thuộc một đường tròn  = 0
AFH 90 ( Vì CF là đường cao A
BC ) ⇒F thuộc đường tròn đường kính AH 0,25 1 (0,75đ)  = 0
AEH 90 ( Vì BE là đường cao A
BC )⇒E thuộc đường tròn 0,25 đường kính AH
⇒ 4 điểm A, F, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0,25 Chứng minh . AD AM = . AB AC ? Ta có  = 0
ACM 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  = 0
ADB 90 ( Vì AD là đường cao ABC ) 0,25 ⇒  =  0 ADB AMC = 90 2  ABC =  (1đ)
AMC (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC của (O)) 0,25 ⇒ ADB ∆ ∽ ACM (g.g) 0,25 AD AB ⇒ = ⇒ . AD AM = . AB AC AC AM 0,25
Chứng minh: H, K, M thẳng hàng và PI // HK. 3 (1đ) A E 0,25 P F H O B D K I C M
Chứng minh CM / /BH ; BM / /CH
⇒ Tứ giác BHCM là hình bình hành.
⇒ Hai đường chéo HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
=> K là trung điểm của HM ⇒ H, K, M thẳng hàng 0,25 ⇒ ∆ ∽ ∆ ⇒  =  ADB ACM BAD CAM ⇒  =  CAD BAI Chứng minh  =  AEF ABI 0,25 Chứng minh APE ∆ ∽ AI
B(g.g) ⇒ AP AE = AI AB Chứng minh AHE ∆ ∽ AM
B(g.g) ⇒ AH AE = AM AB AP AH ⇒ = AP AI ⇒ =
PI / /HM (Định lý Ta let đảo). AI AM AH AM 0,25 Vậy PI // HK V
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P: (0,5đ)
Từ giả thiết suy ra 0 ≤ a ≤1,0 ≤ b ≤1. Do đó 2
a(a −1) ≤ 0 ⇔ a a và 2
b(b −1) ≤ 0 ⇔ b b . Dẫn đến 0,25 2 2
P = a + b +1 + b + a +1 ≤ a + b +1 + a + b +1 = 2 a + b +1 = 2 2.
Đẳng thức xảy ra khi a =1 và b = 0 hoặc a = 0 và b =1.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 2 , đạt được khi a =1 và b = 0 hoặc a = 0 và b =1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P: Ta có 2 P ≥ ( 2a +b+ )( 2 4 1 b + a + ) 1 0,25 = (ab)2 + ( 3 3 a + b ) + ( 2 2 4
a + b ) + ab + (a + b) +1
= (ab)2 + (a + b)3 − ab(a + b) + (a + b)2 4 3
− 2ab + (a + b) +1 2 = (ab)2 4 − 4ab + 4  1  7 63 = 4 ab − −  ab +   4  2 16 2 7(a + b) 63 ≥ 4 0 − + = 7. 8 16 Đẳng thức xảy ra khi 1 a = b = . 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 7 khi 1 a = b = . 2