đề khảo sát toán cao cấp 1 | Đại học Xây Dựng Hà Nội

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
A. Các ngày: 1;2;3;4;5 tiến hành khảo sát.
B. Chiều cao của cây đậu thay đổi như thế nào
trong thời gian qua.
C. Màu sắc của cậy đậu trong thời gian 5 ngày.
D. Chiều cao của cây đậu (tính theo cm) trong thời
gian 5 ngày.
Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

đề khảo sát toán cao cấp 1 | Đại học Xây Dựng Hà Nội

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
A. Các ngày: 1;2;3;4;5 tiến hành khảo sát.
B. Chiều cao của cây đậu thay đổi như thế nào
trong thời gian qua.
C. Màu sắc của cậy đậu trong thời gian 5 ngày.
D. Chiều cao của cây đậu (tính theo cm) trong thời
gian 5 ngày.
Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

97 49 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45148588
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
A. Các ngày: 1;2;3;4;5 tiến hành khảo sát.
B. Chiều cao của cây đậu thay đổi như thế nàotrong
thời gian qua.
C. Màu sắc của cậy đậu trong thời gian 5 ngày.
D. Chiều cao của cây đậu (tính theo cm) trong
thờigian 5 ngày.
Câu 2: Ba số x;y;z lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện
câu nói trên:
A.
3
x=
4
y=
5
z B.
4
x=
5
y=
3
z C.
3
x=
5
y=
4
z D.
4
x=
3
y=
5
z
Câu 3: Cho y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ a. Khi x=32 thì y=8. Câu thức biểu
diễn y theo x là:
A. y=-4x B. y=4x C. y= x D.y= x
Câu 4: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ l-20. Giá trị tương ứng của y khi x=6
là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai:
A. AB+BC>AC B.|AC-AB|>BC
C.|BC-AB|<AC<BC+AB D.|BC-AB|<AC
Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B, lấy điểm H, ta có:
A. BH<AH B. BH>AH C. AH=BH D.AH<AB
II. Tự luận(7đ) Câu 7: (2,5đ)
a) Tìm x, biết =
x y z
b) Tìm các số x;y;z biết
4
=
3
=
9
x+y-z=20
lOMoARcPSD| 45148588
c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, trong đó x
1
, x
2
là hai giá trị khác
nhau của x và y
1
, y
2
là hai giá trị tương đương của y. Tính x
1
biết x
2
=3; y
1
=7;
y
2
=9.
Câu 8: (1đ)
Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia lao đng trồng cây. Biết số cây của lớp
7A, 7B, 7C trông được tỉ lệ với 3;5;8 và số cây của lớp 7A cộng 4 lần số cây lớp
7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trông được là 108 cây. Tính số cây mỗi lớp
trồng được> Câu 9: (2,5đ)
Cho tam giác ABC cân tại AAH là đường cao (H BC). Gọi P là trung
điểm của HC. Trên tia đối của PA lấy điểm Q sao cho P là trung điểm của AQ.
a) Chứng minh: APH= QPC
b) Chứng minh: AC > QC
c) Gọi I là trung điểm của BQ. Chứng minh rằng ba điểm A, H, I thẳng
hàng
Câu 10: (1đ)
2 2 2
ax=by=cz
Cho các số a;b;c;x;y;z thỏa mãn a+b+c=a +b +c =1
Chứng minh: x
2
+y
2
+z
2
=(x+y+z)
2
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
A. Các ngày: 1;2;3;4;5 tiến hành khảo sát.
B. Chiều cao của cây đậu thay đổi như thế nàotrong thời gian qua.
C. Màu sắc của cậy đậu trong thời gian 5 ngày.
D. Chiều cao của cây đậu (tính theo cm) trong thờigian 5 ngày.
Câu 2: Ba số x;y;z lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên:
A. 3x=4y=5z B. 4x=5y=3z C. 3x=5y=4z
D.4x=3y=5z
Câu 3: Cho y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ a. Khi x=32 thì y=8. Câu thức biểu diễn y theo x là: A. y=-4x B. y=4x C. y= x D.y= x
Câu 4: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -20. Giá trị tương ứng của y khi x=6 là: A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai: A. AB+BC>AC B.|AC-AB|>BC
C.|BC-AB|D.|BC-AB|Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B, lấy điểm H, ta có: A. BHB. BH>AH C. AH=BH D.AHII.
Tự luận(7đ) Câu 7: (2,5đ) a) Tìm x, biết = x y z
b) Tìm các số x;y;z biết 4=3=9 và x+y-z=20 lOMoAR cPSD| 45148588
c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, trong đó x1, x2 là hai giá trị khác
nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương đương của y. Tính x1 biết x2=3; y1=7; y2=9. Câu 8: (1đ)
Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia lao động trồng cây. Biết số cây của lớp
7A, 7B, 7C trông được tỉ lệ với 3;5;8 và số cây của lớp 7A cộng 4 lần số cây lớp
7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trông được là 108 cây. Tính số cây mỗi lớp
trồng được> Câu 9: (2,5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao (H BC). Gọi P là trung
điểm của HC. Trên tia đối của PA lấy điểm Q sao cho P là trung điểm của AQ. a) Chứng minh: APH= QPC b) Chứng minh: AC > QC
c) Gọi I là trung điểm của BQ. Chứng minh rằng ba điểm A, H, I thẳng hàng Câu 10: (1đ) và 2 2 2
ax=by=cz
Cho các số a;b;c;x;y;z thỏa mãn a+b+c=a +b +c =1
Chứng minh: x2+y2+z2=(x+y+z)2