Đề khảo sát Toán thi THPT tháng 2 năm 2023 trường THCS Đại Phúc – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát môn Toán ôn thi vào lớp 10 THPT tháng 2 năm 2023 trường THCS Đại Phúc, tỉnh Bắc Ninh; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm (04 điểm – 50 phút) và 04 câu tự luận (04 điểm – 70 phút). Mời bạn đọc đón xem!

UBND THÀNH PH BC NINH
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC
ĐỀ KHO SÁT THI THPT THÁNG 2/2023
MÔN: TOÁN (TRC NGHIM)
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi gian giao đề)
--------------------------------
H và tên:…………………………………………...
S báo danh
……….
Mã đề 119
Câu 1. Tam giác ABC cân ti B có
120ABC =
, AB = 12cm và ni tiếp đường tròn (O). Bán kính
ca đường tròn (O) bng
A. 10cm
B. 9cm
C. 12cm
D. 8cm
Câu 2. T mt đim M nm ngoài đường tròn (O; R). V tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD đi qua
O. Cho MT = 20cm, MD = 40cm. Khi đó R bng
A. 20cm
B. 30cm
C. 15cm
D. 25cm
Câu 3. H phương trình
tương đương với h phương trình nào trong các h phương trình
sau?
A.
4 3 8
3
xy
xy
−=
−=
B.
3 2 2
3
xy
xy
−=
−=
C.
2
3
x
xy
=
−=
D.
22
3
xy
xy
+=
−=
Câu 4. Phương tình đường thng đi qua gốc ta độ và đim A(2;3) là:
A.
33xy−=
B.
2
3
yx=
C.
3 2 0xy−=
D.
21yx=+
Câu 5. Vi
2x
thì biu thc
2
(2 ) 3xx +
có giá tr bng:
A.
33xy−=
B.
2
3
yx=
C.
3 2 0xy−=
D.
21yx=+
Câu 6. Tìm mt s có hai ch s, biết rng ch s hàng chc ln hơn hàng đơn vị là 5 và nếu đem
s đó chia cho tng các ch s ca nó thì được thương là 7 và dư là 6. S cn tìm là:
A. 23
B. 32
C. 38
D. 83
Câu 7. Cho t giác ABCD là hình bình hành và
90BAD =
. Tìm tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD?
A. Đim B
B. Trung đim ca BD
C. Đim A
D. Đim D
Câu 8. Giá tr nh nht ca biu thc
2
26Q x x= +
là:
A. 0
B. 4
C.
6
D.
5
Câu 9. T mt đỉnh tháp chuông cao 26m.Người ta nhìn thy mt tng đá dưới góc
30
so vi
đường nm ngang qua chân tháp. Hi khong cách t tng đá đến chân tháp bng bao nhiêu?
A. 38
B. 41
C. 40
D. 45
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết
3
sin
4
C =
; BC = 8cm. Độ dài cnh AB là:
A. 6cm
B.
32
3
cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 11. Cho h phương trình
1
2
xy
mx y m
+=
+=
. Xác định các giá tr ca tham s m để h phương trình
có nghim duy nht?
A.
1m
B.
2m
C.
1m =
D.
2m =
Câu 12. Trong các h phương trình sau, h phương trình có vô s nghim làÖ
A.
43
27
xy
xy
+=
+=
B.
1
20
xy
xy
+=
−=
C.
31
20
xy
xy
+ =
+=
D.
21
4 2 2
xy
xy
−=
+ =
Câu 13. H phương trình
2
1
xy
mx y
+=
+=
có nghim duy nht khi
A.
2m −
B.
1m −
C.
2m
D.
1m
Câu 14. Giá tr tam s m để đường thng y = mx + 1 song song vi đường thng y = 2x 3 là:
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -3
D. m = 1
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, BC = 10. Khng định nào sau đây là đúng?
A. AC là tiếp tuyến ca (C;8)
B. AB là tiếp tuyến ca (B;8)
C. AB là tiếp tuyến ca (C;6)
D. AC là tiếp tuyến ca (B;6)
Câu 16. Rút gn biu thc
2
3 x y x y+
vi
0; 0xy
được kết qu bng
A.
4xy
B.
4xy
C.
2xy
D.
2
4 xy
Câu 17. H phương trình
10
2 7 0
xy
xy
+ + =
+ =
có nghim là:
A. (3; -2)
B. (-2; -3)
C. (2; 0)
D. (2; 3)
Câu 18. Cho đưng thng (d) : y = ax + b song song vi đường thng y = -2x + 3. H s góc ca
đường thng (d) là:
A. 2
B. -3
C. 3
D. -2
Câu 19. Giá tr ca m để khong cách t gc ta độ đến đường thng
31y x m= + +
bng 2 là
A. 3 hoc -5
B. -3 hoc 5
C. 3 hoc 5
D. 1 hoc 0
Câu 20. Rút gn biu thc
2
(2 5) 5−−
được kết qu bng
A. 2
B.
2 5 2
C.
2 2 5
D. -2
Câu 21. Đồ th hàm s y = ax + 2 đi qua đim A(1; -1) thì h s góc ca đường thng đó là
A. -1
B. 1
C. -3
D. -2
Câu 22. Biết rng đường thng y = 2x + 3 ct parabol
2
yx=
thì h s góc ca đường thng đó là
A. (-1;1) và (3;9)
B. (-1;1) và (-3;9)
C. (1;1) và (-3;9)
D. (1;1) và (3;9)
Câu 23. Mt cái kết b sét đánh trúng làm cho thân cây ng xung đất và to vi mt đất mt góc
35
. Biết rng khúc cây còn li cao 1,5m. Chiu cao lúc đầu ca cây (làm tròn đến ch s thp phân
th nht) là
A. 4,1m
B. 3,9m
C. 4,5m
D. 4m
Câu 24. Cho hình v. Biết Cx là tiếp tuyến ca đường tròn (O) và
50ABC =
.
Khi đó s đo
ACx
là:
A.
100
B.
25
C.
50
D.
75
Câu 25. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O; 3cm). Biết OO = 6cm. S tiếp tuyến chung ca 2 đường
tròn là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 26. Hai ca nô cùng khi hành t bến A đến B cách nhau 85 km và đi ngược chiu nhau. Sau 1
gi 40 phút thì gp nhau. Tính vn tc tht ca ca-nô, biết rng vn tc ca nô đi xuôi dòng ln hơn
vn tc ca nô đi ngược dòng là 9 km/h và vn tc ca dòng nước là 3 km/h
A. Đáp án khác
B. 24 và 21
C. 30 và 27
D. 27 và 24
Câu 27. Tng hai nghim ca phương trình
2
4 3 0xx + =
bng:
A. -3
B. -4
C. 4
D. 3
Câu 28. Nghim ca h phương trình
1
4
10 0
x
y
xy
=
+ =
là:
A. (x;y) = (-2;4)
B. (x;y) = (0;8)
C. (x;y) = (2;8)
D. (x;y) = (4;8)
Câu 29. Nghim ca h phương trình
1 2 2 2 4 2 3x x x x + + + =
A.
23x
B.
2x
C.
23x
D.
34x
Câu 30. Xác định h s góc ca đường thng (d) : y = ax + biết đường thng (d) đi qua gốc ta độ
và đim A(2;1) ?
A.
1
2
B. 2
C. 1
D.
1
2
Câu 31. Giá tr các h s a và b, để h phương trình
22
4
x by
bx ay
+=
=
có nghim là (x;y) = (2; -2)
A. (a;b) = (-3;1)
B. (a;b) = (3;1)
C. (a;b) = (1;2)
D. (a;b) = (-1;3)
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông ti A có AC = 20cm. Đường tròn đường kính AB ct BC ti M
(M không trùng vi B), tiếp tuyến ti M ca đường tròn đường kính AB ct AC ti I. Độ dài đon
AI bng
A. 10cm
B. 6cm
C. 12cm
D. 9cm
Câu 33. Mt rp hát có 300 ch ngi. Nếu mi dãy thêm 2 ch ngi và bt đi 3 dãy ghế thì rp hát
s gim đi 11 chỗ ngi. Hãy tính xem trước khi có d kiến sp xếp trong rp hát có my dãy ghế?
Mi dãy ghế có bao nhiêu ch ngi.
A. 10 dãy và 30 ghế
B. 15 dãy và 20 ghế
C. 10 ghế và 30 dãy
D. 20 dãy và 15 ghế
Câu 34. Tt c các giá tr x ca biu thc
3x
có nghĩa là
A.
3x
B.
3x
C.
3x
D.
3x
Câu 35. Cho đường thng a và đim O cách a mt khong 2,5cm. V đường tròn tâm O đường kính
5 cm. Khi đó đường thng a
A. không ct đường tròn
B. Tiếp xúc vi đường tòn
C. Ct đường tròn ti hai đim phân bit
D. Ct đường tròn theo mt dây có độ dài bng đường kính.
Câu 36. H phương trình
3
1
xy
xy
+=
−=
có nghim là
A. (1; 2)
B. (2; 1)
C. (0; -1)
D. (3; 2)
Câu 37. Cho hình v. Biết AB là tiếp tuyến chung ca c 2 đường tròn (O) và (O)
Khi đó 2 góc
AMB
và
AKB
là:
A. Mt kết qu khác
B. Hai góc ph nhau
C. Hai góc bù nhau
D. Hai góc k nhau
Câu 38. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC vuông cân
C. Tam giác ABC cân
D. Tam giác ABC vuông
Câu 39. Bn Minh đang chơi thả diu. Dây diu dài 80m và to vi phương thẳng đứng mt góc
bng
60
. Khong cách t diu đến mt đất là
A. 160m
B. 40m
C. 46m
D. 69m
Câu 40. Cho h phương trình
1
23
x my
xy
+=
+=
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m để h phương
trình có nghim duy nht (x; y) mà x và y đều nhn giá tr nguyên.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
--------------- HT ---------------
UBND THÀNH PH BC NINH
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC
ĐỀ KHO SÁT THI THPT THÁNG 2/2023
MÔN: TOÁN Phn t lun
Thi gian làm bài: 70 phút (không k thi gian giao đề)
--------------------------------
Câu 1. (2,0 đim)
1. Rút gn biu thc
4 3 2 4
:
2 2 2
x x x x
A
x x x x x
+
=
(vi
0; 1; 4x x x
)
2. Cho h phương trình
2 5 1
22
x y m
xy
+ =
−=
(m là tham s)
a) Gii h phương trình khi m = 1
b) Tìm m để h phương trình có nghim (x; y) tha mãn đẳng thc
22
22xy+=
Câu 2. (1,0 đim)
Hai công nhân làm cùng mt công vic trong 4 ngày thì xong vic. Nếu người th nht làm
mt mình trong 4 ngày ri người th 2 đến làm trong 3 ngày na thì được
5
6
công vic. Hi mi
người làm mt mình thì bao lâu xong vic
Câu 3. (2,5 đim)
Cho đường tròn (O; R), đim M nm ngoài đường tròn.V các tiếp tuyến MC, MD (C, D là
các tiếp đim) và cát tuyến MAB đi qua tâm O ca đường tròn (A gia M và B).
a) Chng minh
2
.MC MAMB=
b) Gi A là giao đim BD và tia CA. Chng minh bn đim B, C, M, K nm trên mt đường
tròn.
c). Tính độ dài BK theo R khi
60CMD =
.
Câu 4. (0,5 đim) Cho các s thc dương a, b, c tha mãn điu kin abc = 1
Tính giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
9
2( )
a b c
P
b c a a b c
= + + +
++
.
--------------- HT ---------------
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT THI THPT THÁNG 2/2023
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC
MÔN: TOÁN (TRẮC NGHIỆM)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
-------------------------------- Số báo danh
Họ và tên:…………………………………………... ……… Mã đề 119 .
Câu 1. Tam giác ABC cân tại B có ABC = 120 , AB = 12cm và nội tiếp đường tròn (O). Bán kính
của đường tròn (O) bằng A. 10cm B. 9cm C. 12cm D. 8cm
Câu 2. Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD đi qua
O. Cho MT = 20cm, MD = 40cm. Khi đó R bằng A. 20cm B. 30cm C. 15cm D. 25cm x y = 3
Câu 3. Hệ phương trình 
tương đương với hệ phương trình nào trong các hệ phương trình 2x y = 5 sau? 4x − 3y = 8 3  x − 2y = 2 x = 2 x + 2y = 2 A.B.C.D.  x y = 3 x y = 3 x y = 3 x y = 3
Câu 4. Phương tình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(2;3) là: 2
A. 3x y = 3 B. y = x
C. 3x − 2y = 0
D. y = 2x +1 3
Câu 5. Với x  2 thì biểu thức 2
(2 − x) + x − 3 có giá trị bằng: 2
A. 3x y = 3 B. y = x
C. 3x − 2y = 0
D. y = 2x +1 3
Câu 6. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị là 5 và nếu đem
số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư là 6. Số cần tìm là: A. 23 B. 32 C. 38 D. 83
Câu 7. Cho tứ giác ABCD là hình bình hành và BAD = 90 . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD? A. Điểm B
B. Trung điểm của BD C. Điểm A D. Điểm D
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 Q =
x − 2x + 6 là: A. 0 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 9. Từ một đỉnh tháp chuông cao 26m.Người ta nhìn thấy một tảng đá dưới góc 30 so với
đường nằm ngang qua chân tháp. Hỏi khoảng cách từ tảng đá đến chân tháp bằng bao nhiêu? A. 38 B. 41 C. 40 D. 45 3
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sin C =
; BC = 8cm. Độ dài cạnh AB là: 4 32 A. 6cm B. cm C. 3cm D. 4cm 3 x + y =1
Câu 11. Cho hệ phương trình 
. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình
mx + y = 2m có nghiệm duy nhất? A. m  1 B. m  2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 12. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình có vô số nghiệm làÖ 4x + y = 3 x + y =1  3 − x + y =1 2x y =1 A.B.C.D.  x + 2y = 7 x − 2y = 0 x + 2y = 0  4 − x + 2y = 2 − x + y = 2
Câu 13. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi mx + y =1 A. m  2 − B. m  −1 C. m  2 D. m  1
Câu 14. Giá trị tam số m để đường thẳng y = mx + 1 song song với đường thẳng y = 2x – 3 là: A. m = 2 B. m = -1 C. m = -3 D. m = 1
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, BC = 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC là tiếp tuyến của (C;8)
B. AB là tiếp tuyến của (B;8)
C. AB là tiếp tuyến của (C;6)
D. AC là tiếp tuyến của (B;6)
Câu 16. Rút gọn biểu thức 2
3 x y + x y với x  0; y  0 được kết quả bằng A. 4 − x y B. 4x y C. 2 − x y D. 2 4 x yx + y +1 = 0
Câu 17. Hệ phương trình  có nghiệm là:
2x + y − 7 = 0 A. (3; -2) B. (-2; -3) C. (2; 0) D. (2; 3)
Câu 18. Cho đường thẳng (d) : y = ax + b song song với đường thẳng y = -2x + 3. Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A. 2 B. -3 C. 3 D. -2
Câu 19. Giá trị của m để khoẳng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng y = 3x + m +1 bằng 2 là A. 3 hoặc -5 B. -3 hoặc 5 C. 3 hoặc 5 D. 1 hoặc 0
Câu 20. Rút gọn biểu thức 2
(2 − 5) − 5 được kết quả bằng A. 2 B. 2 5 − 2 C. 2 − 2 5 D. -2
Câu 21. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1; -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. -1 B. 1 C. -3 D. -2
Câu 22. Biết rằng đường thẳng y = 2x + 3 cắt parabol 2
y = x thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. (-1;1) và (3;9) B. (-1;1) và (-3;9) C. (1;1) và (-3;9) D. (1;1) và (3;9)
Câu 23. Một cái kết bị sét đánh trúng làm cho thân cây ngả xuống đất và tạo với mặt đất một góc
35 . Biết rằng khúc cây còn lại cao 1,5m. Chiều cao lúc đầu của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 4,1m B. 3,9m C. 4,5m D. 4m
Câu 24. Cho hình vẽ. Biết Cx là tiếp tuyến của đường tròn (O) và ABC = 50 .
Khi đó số đo ACx là: A. 100 B. 25 C. 50 D. 75
Câu 25. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). Biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 26. Hai ca nô cùng khởi hành từ bến A đến B cách nhau 85 km và đi ngược chiều nhau. Sau 1
giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của ca-nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi dòng lớn hơn
vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9 km/h và vận tốc của dòng nước là 3 km/h A. Đáp án khác B. 24 và 21 C. 30 và 27 D. 27 và 24
Câu 27. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 0 bằng: A. -3 B. -4 C. 4 D. 3  x 1  =
Câu 28. Nghiệm của hệ phương trình  y 4 là:
x+ y −10 = 0 A. (x;y) = (-2;4) B. (x;y) = (0;8) C. (x;y) = (2;8) D. (x;y) = (4;8)
Câu 29. Nghiệm của hệ phương trình x −1− 2 x − 2 + x + 2 + 4 x − 2 = 3 là A. 2  x  3 B. x  2 C. 2  x  3 D. 3  x  4
Câu 30. Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) : y = ax + biết đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ và điểm A(2;1) ? 1 1 A. B. 2 C. 1 D. − 2 2 2x + by = 2
Câu 31. Giá trị các hệ số a và b, để hệ phương trình 
có nghiệm là (x;y) = (2; -2) b
x ay = −4 A. (a;b) = (-3;1) B. (a;b) = (3;1) C. (a;b) = (1;2) D. (a;b) = (-1;3)
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại M
(M không trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I. Độ dài đoạn AI bằng A. 10cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm
Câu 33. Một rạp hát có 300 chỗ ngồi. Nếu mỗi dãy thêm 2 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy ghế thì rạp hát
sẽ giảm đi 11 chỗ ngồi. Hãy tính xem trước khi có dự kiến sắp xếp trong rạp hát có mấy dãy ghế?
Mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi. A. 10 dãy và 30 ghế B. 15 dãy và 20 ghế C. 10 ghế và 30 dãy D. 20 dãy và 15 ghế
Câu 34. Tất cả các giá trị x của biểu thức x − 3 có nghĩa là A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3
Câu 35. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính
5 cm. Khi đó đường thẳng a
A. không cắt đường tròn
B. Tiếp xúc với đường tòn
C. Cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
D. Cắt đường tròn theo một dây có độ dài bằng đường kính. x + y = 3
Câu 36. Hệ phương trình  có nghiệm là x y =1 A. (1; 2) B. (2; 1) C. (0; -1) D. (3; 2)
Câu 37. Cho hình vẽ. Biết AB là tiếp tuyến chung của cả 2 đường tròn (O) và (O’)
Khi đó 2 góc AMB AKB là:
A. Một kết quả khác B. Hai góc phụ nhau C. Hai góc bù nhau D. Hai góc kề nhau
Câu 38. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC vuông cân C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông
Câu 39. Bạn Minh đang chơi thả diều. Dây diều dài 80m và tạo với phương thẳng đứng một góc
bằng 60 . Khoảng cách từ diều đến mặt đất là A. 160m B. 40m C. 46m D. 69m x + my = 1
Câu 40. Cho hệ phương trình 
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương x + 2y = 3
trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
--------------- HẾT ---------------
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT THI THPT THÁNG 2/2023
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC
MÔN: TOÁN – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------
Câu 1. (2,0 điểm)x 4 x − 3   x + 2 x − 4 
1. Rút gọn biểu thức A =  −  :  −    
 (với x  0; x 1; x  4 ) x − 2 x − 2 x x x − 2    
2x + y = 5m −1
2. Cho hệ phương trình  (m là tham số) x − 2y = 2
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn đẳng thức 2 2 x + 2 y = 2
Câu 2. (1,0 điểm)
Hai công nhân làm cùng một công việc trong 4 ngày thì xong việc. Nếu người thứ nhất làm 5
một mình trong 4 ngày rồi người thứ 2 đến làm trong 3 ngày nữa thì được công việc. Hỏi mỗi 6
người làm một mình thì bao lâu xong việc
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), điểm M nằm ngoài đường tròn.Vẽ các tiếp tuyến MC, MD (C, D là
các tiếp điểm) và cát tuyến MAB đi qua tâm O của đường tròn (A ở giữa M và B). a) Chứng minh 2 MC = M . A MB
b) Gọi A là giao điểm BD và tia CA. Chứng minh bốn điểm B, C, M, K nằm trên một đường tròn.
c). Tính độ dài BK theo R khi CMD = 60 .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 1 a b c 9
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + + . 2 2 2 b c a
2(a + b + c)
--------------- HẾT ---------------