Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát môn Toán luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 29 tháng 04 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BA ĐÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 29/4/2022
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm).
Cho biu thức:
x x x
A B
x
x x
2 1 2
;
1
2 1
vi
0, 1, 4
x x x
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
x
9.
2) Rút gọn biểu thức
P A B
. .
3) Tìm tất cả giá trị của
x
để biểu thức
P
nhận giá trị là số nguyên âm.
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đi sản xuất phi làm
10 000
khẩu trang trong mt thời gian quy đnh. Nhcải tiến kĩ
thuật và tăng gim n mỗi ny đội sn xuất được thêm
200
khẩu trang. Vì vậy, không những
đã m vượt mc kế hoch
800
khẩu trang mà còn hoàn thành công việc sớm hơn
1
ngày so với
dđịnh. Tính skhẩu trang mà đội sản xut phi m trong một ngày theo dđịnh.
2) Một thùng nước bằng tôn có dạng hình trụ với bán kính đáy là
m
0,2
chiều cao
m
0, 4 .
Hỏi thùng ớc y đựng đầy được bao nhiêu lít ớc ? (Bỏ qua bề dày của thùng
nước, lấy
3,14
và m tròn kết qu đến chữ s thập phân th hai).
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
y
x
y
x
1
2 6
1
.
2
3 5
1
2) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
,
cho parabol
2
:
P y x
đường thẳng
d y m x m
: 2 2 .
a) Xác đnh ta đgiao điểm
d
P
khi
m
3.
b) Tìm tt cả g trị của
m
đ
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt
1 2
,
x x
tha n
x x
x x
1 2
1 2
1 1
.
4
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn
O R
;
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc với nhau. Lấy
điểm
I
thuộc đoạn thẳng
OB I O B
, .
Gọi
E
giao điểm của đường thẳng
CI
với
O E C
,
H
là giao điểm của hai đoạn thẳng
AE
CD
.
1) Chứng minh tứ giác
OHEB
là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
AH AE R
2
. 2 .
3) Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
Tính tỉ số
OH
OA
.
4) Tìm vị trí ca
I
tn đoạn thẳng
OB
sao cho tích
EAEB EC ED
. . .
đạt giá trị lớn nht.
Bài V (0,5 điểm). Giải phương trình:
x x x x
2
4 1 1 2 4.
…….……………Hết………………….
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn
chấm.
+) c tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống
nhất bằng biên bản.
+) Chú ý: Bài IV ý 3 học sinh không cần vẽ lại hình.
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Tính giá trị của biểu thức
A
khi
x
9.
0,5
Thay
x
9
(TMĐK) vào biểu thức
.
A
0,25
Tính được
x x
A
x
2 1 9 2 9 1
4.
2 9 2
0,25
2)
Rút gọn biểu thức
P A B
. .
1,0
x x x
P
x
x x
x
x
x x
x x
2
2 1 2
1
2 1
1
2
.
2 1
1 1
0,25
x x x
x
x x
2
1 2 1
.
2
1 1
0,25
x x
x x x
x x
x x x x
2 2
1 1
2 2 2
2 2
1 1 1 1
0,25
x
P
x
1
.
1
0,25
3)
Tìm tất cả giá trị của
x
đ biu thức
P
nhận giá trị là số nguyên âm. 0,5
x
P
x x
1 2
) 1 .
1 1
Với
0
x
thì
x x
x
2
0 1 1 2
1
P
x
2
1 1 1.
1
P
nhn giá trlà số ngun âm
P
1.
0,25
P x
) 1 0
(TMĐK).
V
y
0
x
thì
P
nh
n giá tr
là s
nguyên âm.
0,25
3
Bài II
2,0 điểm
nh số khẩu trang mà đi sản xut phải m trong một ny theo dự đnh. 1,5
+) Gọi số khu trang đội sản xuất phi làm trong một ny theo d định
x
(cái)
x
0 .
0,25
+) Thời gian làm theo dự định là:
x
10 000
(ngày).
+) Tổng số khẩu trang thực tế sản xuất là:
10 000 800 10 800
(cái).
0,25
+) Thực tế, mỗi ngày của đội sản xuất được số khẩu trang là:
x
200
(cái), thời gian làm là:
x
10 800
200
(ngày).
0,25
+) Vì hoàn thành công việc sớm hơn
1
ngày so vi d định nên ta có
phương trình:
x x
10 000 10 800
1.
200
0,25
x x x x
x x x x x
x
x
2 2
10 000 200 10 800 200
800 2 000 000 200 1000 2 000 000 0
1000
2 000
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận số khu trang đội sản xut phi làm
trong mt ngày theo dự đnh
1000
cái/ngày.
0,25
2)
Hỏi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? 0,5
Thể tích nước là thể tích của thùng nước. 0,25
Thùng nước đựng đầy được số lít nước là:
V R h V m V lít
2 2 3
. . 3,14.0,2 .0, 4 0, 05024 50,24 .
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
Giải hệ phương trình
y
x
y
x
1
2 6
1
.
2
3 5
1
1,0
Điều kiện
x
1.
0,25
y
y y
x x
y
y y
x
x x
1 2
7 7
2 6 4 12
1 1
2
2 2
3 5
3 5 3 5
1
1 1
0,25
y y
x
x
1 1
1 5
4
1 4
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận hệ phương trình có nghiệm
x y
5
; ;1 .
4
0,25
2)
a) Xác định tọa đgiao đim
d
và
P
khi
m
3.
1,5
4
H
E
I
O
D
C
B
A
b) Tìm tất cgiá tr ca
m
để
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
hoành độ lần lượt là
1 2
,
x x
thỏa mãn
x x
x x
1 2
1 2
1 1
.
4
a) +) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
và
P
:
x m x m x m x m
2 2
2 2 2 2 0 1 .
0,25
+) Thay
m
3
vào (1) ta được:
x x x x
2
6 0 3 2 0
0,25
x
x
2
3
Tính được tọa độ hai giao điểm
2;4 ; 3;9 .
0,25
b) +) Tính được
m
2
2 .
+)
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
1
có hai nghiệm pn bit
m m
2
0 2 0 2.
0,25
+) Lập luận áp dụng hệ thức Vi-et có:
x x m
x x m
1 2
1 2
2
.
2
+) Biến đổi :
x x
x x
1 2
1 2
1 1
4
(Điều kiện
x x m
1 2
, 0 0
)
0,25
x x x x
m m
x x m
m m m m m m
1 2 1 2
1 2
2 2
2 2
4 2 4
2 0 2 0 0
m
m
1
.
2
Đ
i chi
ế
u đi
u ki
n và k
ế
t lu
n
m
1.
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Chứng minh tứ giác
OHEB
là tứ giác nội tiếp. 1,0
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25
+) Lập luận được
AEB
90 .
0,25
+) Tứ giác
OHEB
HEB HOB
180 ,
0,25
mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ
giác
OHEB
là tứ giác nội tiếp
0,25
5
H
E
I
O
D
C
B
A
N
M
H
E
IO
D
C
B
A
2)
Chứng minh
AH AE R
2
. 2 .
1,0
+) Xét
AOH
AEB
có:
AEB AOH
90
HAO
chung
0,25
AOH
đồng dạng với
AEB
theo trường hợp góc – góc.
0,25
AH AO
AB AE
0,25
AH AE AB AO R
2
. . 2 .
0,25
3)
Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
Tính tỉ s
OH
OA
.
0,5
+)
AOH
đồng dạng với
AEB
OH EB
OA EA
.
+) Lập luận được
EI
là phân giác
của
AEB
.
0,25
EB IB
EA IA
.
IB OH
IA OA
1 1
.
3 3
0,25
4)
m vtrí của
I
trên đoạn thẳng
OB
sao cho tích
EAEB EC ED
. . .
đạt
giá trị lớn nhất.
0,5
+) Kẻ
EM EN
,
lần lượt vuông c
với
AB CD
,
tại
M N
, .
+) Lập luận được:
EAEB EC ED EM AB EN CD
EM EN R
2
. . . . . .
. .4 .
+) Ta có:
EM EN
EM EN
OE
EM EN
R
EM EN
2 2
2
2
.
2
.
2
.
2
0,25
R R
EA EB EC ED
EA EB EC ED R
2 2
4
.4
. . .
2
. . . 2 .
+) Dấu
" "
xảy ra
EM EN OE
phân giác
của
BOD I
giao điểm của
0,25
6
OB
CE
với
E
điểm chính
giữa của cung
BD
.
Kết luận.
Bài V
0,5 điểm
Giải phương trình:
x x x x
2
4 1 1 2 4.
0,5
x x x x
x x x x
2
2
4 1 1 2 4
4 1 1 2 4 0
Điều kiện
x
1
x x x x x
2
4 4 4 1 3 1 1 2 4 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
2
4 8 2
2 2 2 0
4 1 3 1 1
4 1
2 2 2 0
4 1 3 1 1
4 1
2 0
4 1 3 1 1
0,25
x x x x
x x
4 1
1 0 2 0 2.
4 1 3 1 1
Đối chiếu điều kiện và kết luận.
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 29/4/2022
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài I (2,0 điểm). x  2 x  1 2 x Cho biểu thức: A  ;B  
với x  0,x  1,x  4 . x  2 x  1 x  1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9.
2) Rút gọn biểu thức P  A B . .
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên âm. Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội sản xuất phải làm 10 000 khẩu trang trong một thời gian quy định. Nhờ cải tiến kĩ
thuật và tăng giờ làm nên mỗi ngày đội sản xuất được thêm 200 khẩu trang. Vì vậy, không những
đã làm vượt mức kế hoạch 800 khẩu trang mà còn hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với
dự định. Tính số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo dự định.
2) Một thùng nước bằng tôn có dạng hình trụ với bán kính đáy là 0,2m và chiều cao
0, 4 m. Hỏi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? (Bỏ qua bề dày của thùng
nước, lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Bài III (2,5 điểm)  1  y2   6
1) Giải hệ phương trình x  1  . 2   y 3  5 x  1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P  2
: y  x và đường thẳng
d : y  m  2x  m 2 .
a) Xác định tọa độ giao điểm d  và P  khi m  3  .
b) Tìm tất cả giá trị của m để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt 1 1 x x là x ,x thỏa mãn 1 2   . 1 2 x 4 1 x2 Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn O;R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy
điểm I thuộc đoạn thẳng OB I  O,B. Gọi E là giao điểm của đường thẳng CI với
O E  C, H là giao điểm của hai đoạn thẳng AE và CD.
1) Chứng minh tứ giác OHEB là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh AH AE  R2 . 2 . OH
3) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính tỉ số . OA
4) Tìm vị trí của I trên đoạn thẳng OB sao cho tích EAE . B E . C E
. D đạt giá trị lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm). Giải phương trình: x2  x 4  1  x  1  x 2  4.
…….……………Hết…………………. 2 HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản.
+) Chú ý: Bài IV ý 3 học sinh không cần vẽ lại hình. Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x  9. 0,5
Thay x  9 (TMĐK) vào biểu thức . A 0,25 1)
x  2 x  1 9  2 9  1 Tính được A    4. 0,25 x  2 9  2
Rút gọn biểu thức P  A B . . 1,0 x  2 x  1  2 x  P      x  2  x   1 x  1   2 x 1    0,25  2 x .   
x 2  x 1  x 1 x 1          2 x  1 2 x 1 2)  x  . 0,25
x  2  x 1 x 1 Bài I  2 2 x  1    x x x  1 2 2  2,0 điểm x  2     0,25
x  2  x 1 x 1
x  2  x 1 x  1 x  P  1  . 0,25 x  1
Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên âm. 0,5 x  P  1 2 )   1  . x  1 x  1 2
Với x  0 thì x  0  x  1  1   2 0,25 3) x  1 2  1 
 1  P  1. Mà P nhận giá trị là số nguyên âm x  1  P  1.
)P  1  x  0 (TMĐK). 0,25
Vậy x  0 thì P nhận giá trị là số nguyên âm. 3
Tính số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo dự định. 1,5
+) Gọi số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo dự định là x (cái) x  0. 0,25 10 000
+) Thời gian làm theo dự định là: (ngày). x 0,25
+) Tổng số khẩu trang thực tế sản xuất là: 10 000  800  10 800 (cái).
+) Thực tế, mỗi ngày của đội sản xuất được số khẩu trang là: 10 800 x 0,25
 200 (cái), thời gian làm là: (ngày). x  200
+) Vì hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định nên ta có 10 000 10 800 Bài II 0,25 phương trình:   1. 2,0 điểm x x  200
 10000x  200  1080 x 0  x x  200  8  0 x 0  2000 000  x2  20 x 0  x2  100 x 0  2 000 000  0 x   1000 0,25  x  2  000 
Đối chiếu điều kiện và kết luận số khẩu trang mà đội sản xuất phải làm
trong một ngày theo dự định là 1000 cái/ngày. 0,25
Hỏi thùng nước này đựng đầy được bao nhiêu lít nước ? 0,5
Thể tích nước là thể tích của thùng nước. 0,25
2) Thùng nước đựng đầy được số lít nước là: V   R2 h 2  V  m3 . . 3,14.0,2 .0,4 0,05024
 V  50,24lít. 0,25  1  y2   6
Giải hệ phương trình x  1  . 2 1,0   y 3  5 x  1 Điều kiện x  1. 0,25  1   y 2 2  6  y 4    12 7y  7 1) x 1    x 1       2 2 2 0,25          Bài III y 3 5 y 3 5 y 3 5 x     1 2,5 điểm x 1 x  1 y   1 y   1     1   0,25  x 5 4  x 1     4
Đối chiếu điều kiện và kết luận hệ phương trình có nghiệm    x y 5 ;   ;1. 0,25  4 
2) a) Xác định tọa độ giao điểm d  và P  khi m  3  . 1,5 4
b) Tìm tất cả giá trị của m để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt có 1 1 x x
hoành độ lần lượt là x ,x thỏa mãn 1 2   . 1 2 x x 4 1 2
a) +) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P : 0,25
x2  m  x  m  x2 2 2  m  2x  m 2  0 1. +) Thay m  3  vào (1) ta được:
x2  x  6  0  x  3x  2  0 0,25 x   2  x  3   0,25
Tính được tọa độ hai giao điểm là 2;4;3;9. 2
b) +) Tính được   m  2 .
+) d  cắt P  tại hai điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt 0,25     m  2 0 2  0  m  2. x   x  m  2
+) Lập luận áp dụng hệ thức Vi-et có: 1 2 x  x   m . 2  1 2 0,25 1 1 x x +) Biến đổi : 1 2  
(Điều kiện x ,x  0  m  0 ) x x 4 1 2 1 2 x  2  2 1 x2 x x12 m m     x x 4 2 4 1 2 m
 2  m  m2 m  0  m2  m  2  0 m  0 0,25 m   1   m  .   2 
Đối chiếu điều kiện và kết luận m  1  .
Chứng minh tứ giác OHEB là tứ giác nội tiếp. 1,0
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25 C Bài IV +) Lập luận được  AEB  90 . 0,25 1) I O 3,0 điểm A B +) Tứ giác OHEB có 0,25 H   HEB HOB 180   , E D
mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ 0,25
giác OHEB là tứ giác nội tiếp 5 Chứng minh AH AE  R2 . 2 . 1,0 +) Xét A  OH và A  EB có:   AEB  AOH  90 0,25  2) HAO chung  A  OH đồng dạng với A
 EB theo trường hợp góc – góc. 0,25 AH AO   0,25 AB AE  AH AE  AB AO  R2 . . 2 . 0,25 OH
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính tỉ số . 0,5 OA +) A  OH đồng dạng với A  EB C OH EB  . OA EA 0,25 3)
+) Lập luận được EI là phân giác O I A B của  AEB. H EB IB   . E EA IA 0,25 D IB 1 OH 1 Mà    . IA 3 OA 3
Tìm vị trí của I trên đoạn thẳng OB sao cho tích EAE . B E . C E . D đạt 0,5 giá trị lớn nhất.
+) Kẻ EM,EN lần lượt vuông góc với AB,CD tại M,N. +) Lập luận được: C EAE . B E . C E . D  EM A . B E . N C . D  EM E . N. R2 4 . +) Ta có: 0,25 2 2 O I M EM  EN A B EM E . N  4) 2 H OE2  EM E . N  N E 2 R2  EM E . N  D 2 R2. R2  EAEB EC ED 4 . . .  2  EAE . B E . C E . D  R4 2 . 0,25 +) Dấu "  " xảy ra
 EM  EN  OE là phân giác của 
BOD  I là giao điểm của 6
OB và CE với E là điểm chính giữa của cung BD. Kết luận. Giải phương trình: x2  x 4  1  x  1  x 2  4. 0,5 x2  x 4  1  x  1  x 2  4 Điều kiện x  1  x2  x 4  1  x  1  x 2  4  0  x2  x 4  4   x
4  1  3   x 1 1   x 2  4  0    2 x 4  8 x x  2 2    2x  2  0 0,25 Bài V x 4  1  3 x  1  1 0,5 điểm     x   x 4 1 2   2    2  0  x 4  1  3 x  1  1      x   x 4 1 2      0  x 4  1  3 x  1  1 4 1 Vì x  1  x  
 0  x  2  0  x  2. x 4  1  3 x  1  1 0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận.