Đề khảo sát Toán vào lớp 10 năm 2024 – 2025 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 – 2025 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 22/5/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm).
Cho hai biu thức:
3
1
x x
A
x
và
1 1
1
x x
B
x
x x
với
0, 1
x x
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
4.
x
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Chứng minh:
.
A B
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một t ng nhân d đnh làm xong
240
sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng khi
thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm
10
sản phẩm so với dự định.
Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định
2
ngày. Hỏi khi thực hiện mỗi ngày tổ làm
được bao nhiêu sản phẩm? Giả sử số sản phẩm tổ làm được mỗi ngày là như nhau.
2) Một lọ thủy tinh đựng hóa chất dạng hình trụ bán nh đáy
5
cm
, chiều cao
12
cm
. Người ta dán nhãn kín mặt xung quanh của lọ này để ghi các thông tin về hóa chất bên
trong. Tính diện tích giấy cần dùng để làm nhãn đó (Biết đy của giấy là không đáng k và lấy
3,14
).
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2
6
1
.
4
3 13
1
x
y
x
y
2) Trong mặt phẳng ta đ
,
Oxy
cho đường thẳng
: 2 2 1
d y mx m
và parabol
2
:
P y x
(với
m
là tham s) .
a) Tìm
m
đ
d
ct
P
ti hai đim phân biệt có hnh đ ln lượt là
1 2
,
x x
.
b) Tìm tt c các giá tr của
m
sao cho
2 2
1 2
1 1
2
2 2x x
.
Bài IV (3 điểm) Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
( )
O
. Hai
đường cao
,
BD CE
của tam giác cắt nhau tại
H
.
1) Chứng minh tứ giác
BEDC
nội tiếp được.
2) Chứng minh
. .
AE AB AD AC
.
3) Các tiếp tuyến tại
,
B C
của đường tròn
( )
O
cắt nhau tại
,
P PO
cắt
BC
tại
I
. Qua
P
vẽ đường thẳng song song với
DE
cắt
,
AB AC
lần lượt tại hai điểm
K
M
. Gọi
J
trung điểm của đoạn thẳng
,
AH JI
cắt
DE
tại
N
. Chứng minh
MPC
cân tại
P
ba điểm
, ,
A N P
thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm). Cho các số thực dương
, ,
x y z
tha mãn
x y z
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2
2
P x y z
x y z
.
…….……………Hết………………….
2
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 22/5/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất
bằng biên bản.
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Tính giá trị của biểu thức khi
0,5
Thay
4
x
(TMĐK) vào biểu thức 0,25
Tính được
4 4 3 5
.
3
4 1
A
0,25
2)
Rút gọn biểu thức
B
.
1,0
1 1
1
1 1
1 1
1 1
1 1
x x
B
x
x x
x x
x x
x x
0,25
1
1 1
1 1 1 1 1 1
x x
x x
x x x x x x
0,25
1 1 2
1 1 1 1
x x x x x x
x x x x
0,25

1 2
2
1
1 1
x x
x
x
x x
0,25
3)
Chứng minh:
.
A B
0,5
2
3 2 3 2
0
1 1 1 1
1
2 1
0 0
1 1
x x x x x x
A B
x x x x
x
x x
x x
0,25
3
Với
0, 1
x x
ta có
0 1 0
x x
Vì
1
x
nên
2
2
1
1 0 0
1
x
x
x
A B
(đpcm)
0,25
Bài II
2,0 điểm
Mt tổ ng nhân dđnh m xong
240
sản phẩm trong một thời gian quy
định. Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm
tăng thêm
10
sản phẩm so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc
sớm hơn dự định
2
ngày. Hỏi khi thực hiện mỗi ngày tổ làm được bao
nhiêu sản phẩm? Giả sử số sản phẩm tổ làm được mỗi ngày là như nhau.
1,5
Gọi s sn phẩm t công nn d định làm mỗi ngày là
x
(sản phẩm,
*
x
)
0,25
thực tế mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm
10
sản phẩm so với dự định nên
thực tế mỗi ngày tổ làm được:
10
x
(sản phẩm)
0,25
+) Thời gian dự định làm
240
sản phẩm là:
240
x
(ngày).
+) Thời gian thực tế làm
240
sản phẩm là:
240
10
x
(ngày).
0,25
+) Vì tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định
2
ngày nên ta có
phương trình:
240 240
2
10
x x
0,25
2
2
2
240 10 240
2
10
240 2400 240 2 20
10 1200 0
40 30 1200 0
30 40 0
30
40
x x
x x
x x x x
x x
x x x
x x
x
x
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận khi thc hin mi ngày t làm đưc
30 10 40
s
n
ph
m
.
0,25
2)
Một lọ thủy tinh đựng hóa chất dạng hình trụ có bán kính đáy là
5
cm
, chiều cao
12
cm
. Người ta dán nhãn kín mặt xung quanh của lọ
này để ghi các thông tin về hóa chất bên trong. Tính diện tích giấy cần
dùng để m nhãn đó (Biết đ dày của giy là kng đáng kể và lấy
3,14
).
0,5
4
Diện tích giấy cần dùng để làm nhãn bằng diện tích xung quanh của
hình trụ có bán kính đáy là
5
cm
, chiều cao là
12
cm
và bằng :
2
xq
S Rh
0,25
2
2.3,14.5.12 376, 8
xq
S cm
Diện tích giấy cần dùng để làm nhãn đó xấp xỉ
2
376, 8
cm
.
0,25
Bài III
2,5 điểm
1)
Giải hệ phương trình:
2
6
1
4
3 13
1
x
y
I
x
y
.
1,0
Điều kiện:
0; 1
y y
0,25
6 2
2
3 18 6
6
1 1
1
4 10
3 13 5
1 2
1 1
x x
x
y y
I
y
x
y
y y
0,25
5
9
x
y tm
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
, 5; 9
x y
.
0,25
2)
Trong mặt phẳng ta đ
,
Oxy
cho đường thẳng
: 2 2 1
d y mx m và parabol
2
:
P y x
(vi
m
là tham số) .
a) Tìm
m
để
d
cắt
P
tại hai đim pn bit hoành độ lần t là
1 2
,
x x
.
b) Tìm tt cc g tr ca
m
sao cho
2 2
1 2
1 1
2
2 2x x
.
1,5
a) +) Phương trình hoành độ giao điểm của
d
và
P
:
2 2
2 2 1 2 2 1 0 1 .
x mx m x mx m
0,25
+) Có
1 2 2 1 0
a b c m m
nên pt (1) có hai nghim là:
1
x
và
2 1
x m
0,25
+) Để
d
cắt
P
tại hai điểm phân bit thì pt (1) phi có hai nghim phân
bi
t
1 2 1 1
m m
.
0,25
b) +) Với
1
m
thì
d
cắt
P
ti hai điểm phân bit
0,25
5
+) vai trò của
1 2
,
x x
trong hthc
2 2
1 2
1 1
2
2 2x x
nnhau
nên ta có:
2 2
1 1
2
1 2 2 1 2m
(điều kiện:
3
2
m
)
2
2
2 3 1
1
1 2 2 3 1
2 3 1
2 3
1
2
m
m
m
m
m
m
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận
2
m
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Cho tam giác
ABC
(
AB AC
) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
( )
O
. Hai đường cao
,
BD CE
của tam giác cắt nhau tại
H
.
Chứng minh tứ giác
BCDE
nội tiếp được.
1,0
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25
+) Chỉ ra
0
90
BDC
0
90
BEC
0,25
+) Xét tứ giác
BCDE
0
90
BDC BEC
0,25
Mà hai đỉnh
D
E
kề nhau cùng nhìn
cạnh
BC
tứ giác
BCDE
nội tiếp.
0,25
2)
Chứng minh
. .
AE AB AD AC
.
1,0
+) Chỉ ra
AED ACB
(cùng bù với
DEB
)
0,25
ADE
đồng dạng với
ABC
theo trường hợp góc – góc.
0,25
AD AE
AB AC
0,25
. .
AE AB AD AC
0,25
Các tiếp tuyến tại
,
B C
của đường tròn
( )
O
cắt nhau tại
,
P PO
cắt
BC
tại
I
. Qua
P
vẽ đường thẳng song song với
DE
cắt
,
AB AC
lần lượt
tại hai điểm
K
M
. Gọi
J
là trung điểm của đoạn thẳng
,
AH JI
cắt
DE
tại
N
. Chứng minh
MPC
n tại
P
và ba điểm
, ,
A N P
thẳng
hàng.
1,0
H
E
D
O
C
B
A
6
3)
Ta có
ADE AMK
(hai góc đồng vị của
//DE MK
)
ADE ABC
(do
BCDE
là tứ giác nội tiếp)
0,25
Xét
O
ABC ACx
(hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
ACx PCM
(là hai góc đối đỉnh).
Do đó
PMC PCM
suy ra
MPC
cân tại
P
suy ra
PC PM
0,25
Chứng minh tương tự:
BPK
n tại
P
suy ra
PK PB
Mặt khác
PB PC
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó
PK PB PC PM
.
Xét
AEH
vuông tại
E
EJ
là đường trung tuyến nên
1
2
EJ AH
.
Tương tự
1
2
DJ AH
n
DJ EJ
IE ID
.
Do đó
JI
là đường trung trực của
DE
suy ra
N
là trung điểm của
DE
.
Xét
ADE
//DE MK
nên
AE ED
AK KM
(hệ quả định lí Talet)
0,25
7
N
là trung điểm của
DE
,
P
là trung điểm của
KM
. Do đó
AE EN
AK KP
Xét
AEN
AKP
,
AE EN
AEN AKP
AK KP
.
Do đó
AEN AKP
(c.g.c)
EAN KAP
(hai góc tương ứng).
Vậy ba điểm
, ,
A N P
thẳng hàng.
0,25
Bài V
0,5 điểm
Cho các số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2
2
P x y z
x y z
.
0,5
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có
2 2
1 1 1 1 2
2 .
x y xy
x y
2
0
x y
2 2
2
x y xy
2
4
x y xy
2
0
x y
2 2
2
x y xy
2
2 2
2
x y x y
Khi đó ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2
2
P x y z
x y z
2
2
2
2 1
2
P x y z
xy
z
2
2
2 2
8 1
2
P x y z
z
x y
2 2
1
1 8.
2
x y z
P
z x y
0,25
Đặt
2
x y
t
z
Do
x y z
nên
0 1
t
Ta có
8 1
1
2
P t
t
với
0 1
t
8 17
2 2
t
P
t
1 15 17
2 2 2 2
t
t t
1 15 17
2 .
2 2 2 2
t
t
15 17
1 17
2 2
P
17
P
0,25
8
Dấu
xảy ra khi
1
2
x y z
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
17
khi
1
2
x y z
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 22/5/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài I (2,0 điểm). x  x  3 x 1 x  1 Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0,x  1. x  1 x  1 x  1 1  x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4.
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Chứng minh: A  B. Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng khi
thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 10 sản phẩm so với dự định.
Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi khi thực hiện mỗi ngày tổ làm
được bao nhiêu sản phẩm? Giả sử số sản phẩm tổ làm được mỗi ngày là như nhau.
2) Một lọ thủy tinh đựng hóa chất dạng hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là
12 cm . Người ta dán nhãn kín mặt xung quanh của lọ này để ghi các thông tin về hóa chất bên
trong. Tính diện tích giấy cần dùng để làm nhãn đó (Biết độ dày của giấy là không đáng kể và lấy   3,14 ). Bài III (2,5 điểm)  x  2   6  y 
1) Giải hệ phương trình: 1  .  x  4 3  13  y   1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng d : y  2mx  2m  1 và parabol P y  2 : x (với m là tham số) .
a) Tìm m để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x ,x . 1 2 1 1
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho    2 . x  22 x  22 1 2
Bài IV (3 điểm) Cho tam giác ABC (AB  AC ) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai
đường cao BD,CE của tam giác cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp được.
2) Chứng minh AE.AB  AD.AC .
3) Các tiếp tuyến tại B,C của đường tròn (O) cắt nhau tại P, PO cắt BC tại I . Qua
P vẽ đường thẳng song song với DE cắt A ,
B AC lần lượt tại hai điểm K và M . Gọi J là
trung điểm của đoạn thẳng AH,JI cắt DE tại N . Chứng minh MPC cân tại P và ba điểm , A N,P thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm). Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x  y  z . 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 2 2 2x 2y z         . 2 2 2   x y 2z 
…….……………Hết…………………. UBND QUẬN BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 22/5/2024
Thời gian làm bài: 120 phút HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức khi 0,5
Thay x  4 (TMĐK) vào biểu thức 0,25 1) 4  4  3 5 Tính được A   . 0,25 4  1 3 Rút gọn biểu thức B . 1,0 x 1 x  B    1 x  1 x  1 1  x x 1 x  0,25    1 x  1
x  1  x 1 x 1 x  x  1 x  1 x  1 2)    0,25 Bài I
 x  1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1 2,0 điểm
x  x  x  1  x  1 x  x   2  0,25 x 1 x 1     x 1 x 1
 x  1 x 2 x 2   0,25 x  1 x    1 x  1 Chứng minh: A  B. 0,5 x  x  3 x  2 x  x  3 x  A  B     2  0 3) x  1 x  1 x  1 x  1 0,25 x 2 x 1  2 x    1   0   0 x  1 x  1 2
Với x  0,x  1 ta có x  0  x  1  0 2 2 x  1
Vì x  1 nên  x  1    0   0 0,25 x  1  A  B (đpcm)
Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian quy
định. Nhưng khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm
tăng thêm 10 sản phẩm so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành công việc 1,5
sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi khi thực hiện mỗi ngày tổ làm được bao
nhiêu sản phẩm? Giả sử số sản phẩm tổ làm được mỗi ngày là như nhau.
Gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm mỗi ngày là x (sản phẩm, 0,25  * x )
Vì thực tế mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 10 sản phẩm so với dự định nên 0,25
thực tế mỗi ngày tổ làm được: x  10 (sản phẩm) 240
+) Thời gian dự định làm 240 sản phẩm là: (ngày). x 240 0,25
+) Thời gian thực tế làm 240 sản phẩm là: (ngày). x  10
+) Vì tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 2 ngày nên ta có 240 240 0,25 phương trình:   2 Bài II x x  10 2,0 điểm 240x  10  240x  x x 10  2 
 240x  2400  240x  2 2x  20x  2 x  10x  1200  0 0,25  2
x  40x  30x  1200  0
 x  30x  40  0  x  30  x    40
Đối chiếu điều kiện và kết luận khi thực hiện mỗi ngày tổ làm được 30  10  40 0,25 sản phẩm.
Một lọ thủy tinh đựng hóa chất dạng hình trụ có bán kính đáy là 5 cm
, chiều cao là 12 cm . Người ta dán nhãn kín mặt xung quanh của lọ
2) này để ghi các thông tin về hóa chất bên trong. Tính diện tích giấy cần 0,5
dùng để làm nhãn đó (Biết độ dày của giấy là không đáng kể và lấy   3,14). 3
Diện tích giấy cần dùng để làm nhãn bằng diện tích xung quanh của
hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là 12 cm và bằng : 0,25 S  2Rh xq  S    2 2.3,14.5.12 376,8 cm xq  0,25
Diện tích giấy cần dùng để làm nhãn đó xấp xỉ 2 376,8 cm .  x  2   6  y  1
Giải hệ phương trình:  I  . 1,0  x  4 3  13  y   1
Điều kiện: y  0; y  1 0,25 1)  6  2 3x   18 x      6 x  2   y   y   6 1 1 I        y  1 0,25  x  4   10 3 13   5 y  1     2 y  1 y    1  x   5   y 0,25   9 tm
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x, y  5; 9 . 0,25 Bài III
Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho đường thẳng 2,5 điểm
d :y  2mx  2m 1 và parabol P y  2 : x (với m là tham số) .
a) Tìm m để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x ,x . 1,5 1 2 1 1
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho    2 . x  22 x  22 1 2 2)
a) +) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P  là: 0,25 2 x  mx  m   2 2 2 1
x  2mx  2m  1  0 1.
+) Có a  b  c  1  2m  2m  1  0 nên pt (1) có hai nghiệm là: x  1 0,25 và x  2m  1
+) Để d  cắt P  tại hai điểm phân biệt thì pt (1) phải có hai nghiệm phân 0,25
biệt  1  2m  1  m  1.
b) +) Với m  1 thì d  cắt P  tại hai điểm phân biệt 0,25 4 1 1
+) Vì vai trò của x ,x trong hệ thức   2 là như nhau 1 2 x  22 x  22 1 2 1 1 nên ta có:   
2 (điều kiện: m   3 )
1  22 2m  1  22 2 1 2m 3 1 1 2 2m 3 1 2  2            m   2m  3    1 2 3 0,25 m  1  m    2
Đối chiếu điều kiện và kết luận m  2 0,25
Cho tam giác ABC (AB  AC ) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Hai đường cao B ,
D CE của tam giác cắt nhau tại H . 1,0
Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp được.
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25 A 1) D +) Chỉ ra  BDC  0 90 và  BEC  0 90 0,25 E O +) Xét tứ giác H BCDE có   B C BDC  BEC  0 90 0,25
Mà hai đỉnh D và E kề nhau cùng nhìn Bài IV cạnh BC 0,25 3,0 điểm
 tứ giác BCDE nội tiếp.
Chứng minh AE .AB  AD .AC . 1,0 +) Chỉ ra  
AED  ACB (cùng bù với  DEB ) 0,25 2)
 ADE đồng dạng với ABC theo trường hợp góc – góc. 0,25  AD  AE 0,25 AB AC  AE .AB  AD .AC 0,25 Các tiếp tuyến tại ,
B C của đường tròn (O) cắt nhau tại P,PO cắt BC
tại I . Qua P vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB,AC lần lượt
tại hai điểm K và M . Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng AH,JI cắt 1,0
DE tại N . Chứng minh MPC cân tại P và ba điểm , A N,P thẳng hàng. 5 3) Ta có  
ADE  AMK (hai góc đồng vị của DE//MK ) 0,25 mà  
ADE  ABC (do BCDE là tứ giác nội tiếp) Xét O có  
ABC  ACx (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) và  
ACx  PCM (là hai góc đối đỉnh). 0,25 Do đó  
PMC  PCM suy ra MPC cân tại P suy ra PC  PM
Chứng minh tương tự: BPK cân tại P suy ra PK  PB
Mặt khác PB  PC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đó PK  PB  PC  PM .
Xét AEH vuông tại E có EJ là đường trung tuyến nên EJ  1 AH . 2 0,25
Tương tự DJ  1 AH nên DJ  EJ mà IE  ID . 2
Do đó JI là đường trung trực của DE suy ra N là trung điểm của DE . AE ED Xét ADE có DE//MK nên 
(hệ quả định lí Talet) AK KM 6
Mà N là trung điểm của DE , P là trung điểm của KM . Do đó AE  EN AK KP EN 0,25 Xét AEN và AKP có   AEN  AKP, AE  . AK KP
Do đó AEN  AKP (c.g.c)  
 EAN  KAP (hai góc tương ứng). Vậy ba điểm , A N,P thẳng hàng.
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x  y  z . Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1 1 của biểu thức: P  2 2 2 2x 2y z          . 0,5  2 2 2 x y 2z 
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có 1  1  1 1  2 2 . 2 2 x y x y xy
x y2  0  2x  2y  2xy  x y2  4xy
x y2  0  2x  2y  2xy        2 2 2 2 x y x y 1 1 1 Khi đó ta có P  2 2 2 2x 2y z           2 2 2 x y 2z  0,25 P x y2  2 1   2      z         2 xy 2z    Bài V  2 2 8 1 P x y        z  0,5 điểm     x  2 2 2z  y   2   2   x  y   z   P   1     1 8.     z    x   y  2       2 x y Đặt t     z 
Do x  y  z nên 0  t  1 8 1 Ta có P t   
 1    với 0  t  1  t 2  0,25  t 1    t P  8  17  15 17 t 1 15 17       2 .   2 t 2  2 2t  2t 2 2 2t 2 2  P   15  17 1  17 2 2  P  17 7
Dấu “” xảy ra khi x  y  1 z 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17 khi x  y  1 z 2 8