UBND HUYN HONG HÓA
TRƯNG TH&THCS HONG SƠN 1
Đ KHO SÁT HC SINH LP 9 THI VÀO
LP 10 THPT NĂM HC 2025- 2026
Môn: Toán - LN 4
Ngày kho sát: 18/5/2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim).
Câu 1. Phương trình
( )( )
34
0
26
xx
x
+−
=
+
nghiệm là:
A.
3x =
B.
4x =
C.
3x =
4x =
D.
3x =
4x =
Câu 2. Biu thc
khi b du căn có giá tr là:
A.
2
2xy
B.
2
2xy
C.
2
2xy
D.
2
2 xy
Câu 3: Kết lun nào sau đây sai khi nói v đ th m s = 
2
(
0
)
.
A. Đ th hàm s nhn trc tung làm trc đi xng.
B. Vi
0a <
thì đ th nm phía i trc hoành và
(0;0)O
là đim cao nht ca đ th.
C. Vi
0a >
thì đ th nm phía trên trc hoành và
(0;0)
O
đim cao nht ca đ th.
D. Vi
0a >
thì đ th nm phía trên trc hoành và
(0;0)
O
đim thp nht ca đ th.
Câu 4. Bt phương trình
2024 2025 0x −≤
có các h s
;ab
ln lưt là:
A.
2024; 2025ab= =
B.
2025; 2024ab=−=
C.
2024; 2025ab= =
D.
2024; 2025ab=−=
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB cm=
;
5BC cm=
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
3
4
tanC
=
B.
4
5
sinC =
C.
3
5
cosB =
D.
4
3
tan B
=
Câu 6. Cho đơng tròn
( )
;4O cm
và đưng thng
d
tiếp xúc vi nhau. Gi
h
là khong cách t tâm
O
đến đưng thng
d
. Khng đnh nào sau đây là đúng:
A.
4 h cm>
B.
4 h
cm<
C.
4 h cm
D.
4 h cm=
Câu 7: Thi gian chy c ly
100m
ca các hc sinh khi lp 9 mt trưng THCS đưc giáo viên
Th cht ghi li trong bng s liu sau:
Thời gian (giây)
[
)
13;15
[
)
15;17
[
)
17;19
[
)
19;21
S học sinh
25
36
40
57
Thời gian hoàn thành của bạn Đăng 14 giây. Thời gian chạy của bạn Đăng nằm trong nhóm số liệu nào?
A.
[
)
13;15
B.
[
)
15;17
C.
[
)
17;19
D.
[
)
19;21
Câu 8. Nam có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 1 đến 10. bn rút ngu nhiên mt tm th. Xác
sut ca biến c: Ch s trên tm th đưc rút s chnbng:
A.
3
10
B.
4
10
C.
5
10
D.
1
10
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim) Gii phương trình:
2
2 7 90xx
+ −=
.
b) (0,75 đim) Gii h phương trình:
36
2
xy
xy
+=
−=
.
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc:
2 1314
:
1
11 1
x
P
x
xx x

= −+

+− +

, vi
0x
1x
Đ A
Đ CHÍNH THC
Câu 11. (1,0 đim) Tìm
m
đ phương trình:
22
2( 1) 4 5 0x m xm m + +=
có hai nghim
12
,xx
tha
mãn điu kin
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
.
Câu 12. (1 đim) Mt ca nô đi xuôi dòng trên mt khúc sng t bến
A
đến bến
B
dài
40km
sau đy li
ngưc dòng t
B
v
A
. Thi gian đi xuôi dòng ít hơn thi gian đi ngưc dòng là
20
phút. Vn tc ca
dòng nơc là
3/km h
và vn tc riêng ca ca nô không đi. Tính vn tc riêng ca ca nô.
Câu 13. (1 đim) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là
5m
, có bán
kính đáy
1
m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (ly
3,14
π
,
kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai, theo
3
m
)
Mt đáy đưc minh ha như hình v sau:
Câu 14. (2,0 đim) ) Cho đưng tròn
(
)
O
đưng kính
.
AB
Gi
H
đim nm gia
O
.B
K dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
.H
Trên cung nh
AC
ly đim
E
bt k
(
E
khác
A
và
)
.C
K
CK
vuông
góc vi
AE
ti
.K
Đưng thng
DE
ct
CK
ti
.F
a) Chng minh t giác
AHCK
t giác ni tiếp.
b) Chng minh K trung đim CF. m v trí ca đim
E
đ din tích tam giác
ADF
ln nht.
Câu 15. (0,5 đim) Mt ngưi chy b ngưc chiu gió trên mt quãng đưng đ dài là s km, vi vn tc
gió thi
6 km / h
. Nếu vn tc ca ngưi chy khi không gió
v ( km / h )
thì năng ng tiêu hao ca
ngưi đó trong
t
gi đưc cho bi công thc
3
Ev c v t
, trong đó
c
mt hng s,
E
đưc tính bng
đơn v Jun. Ngưi đó cn chy vi vn tc bao nhiêu
km / h
đ năng ng tiêu hao trong quá trình chy là
ít nht?
------------------------Hết------------------------
H tên thí sinh: …………………………………. SBD: ……...
Ch kí ca giám th 1:……………………Ch kí ca giám th 2:………………………
B
A
H
O
C
UBND HUYN HONG HÓA
TRƯNG TH&THCS HONG SƠN 1
Đ KHO SÁT HC SINH LP 9 THI VÀO
LP 10 THPT NĂM HC 2025- 2026
Môn: Toán - LN 3
Ngày kho sát: 11/5/2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim).
Câu 1. Phương trình
( )( )
34
0
28
xx
x
+−
=
nghiệm là:
A.
3x =
B.
4x =
C.
3x =
4x =
D.
3x =
4
x =
Câu 2. Biu thc
khi b du căn có giá tr là::
A.
2
2
xy
B.
2
2xy
C.
2
2xy
D.
2
2xy
Câu 3: Kết lun nào sau đây là sai khi nói v đ th hàm s = 
2
(
0
)
.
A. Đ th hàm s nhn trc tung làm trc đi xng.
B. Vi
0a <
thì đ th nm phía i trc hoành và
(0;0)O
là đim cao nht ca đ th.
C. Vi
0a >
thì đ th nm phía trên trc hoành và
(0;0)O
đim thp nht ca đ th.
D. Vi
0
a >
thì đ th nm phía trên trc hoành và
(0;0)
O
đim cao nht ca đ th.
Câu 4. Bt phương trình
2025 2024 0x
−≥
có các h s
;ab
ln lưt là:
A.
2025; 2024ab= =
B.
2025; 2024ab= =
C.
2024; 2025ab
= =
D.
2024; 2025ab=−=
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông ti A,
3AB cm=
;
5BC cm=
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
4
3
tanC =
B.
4
5
sinC =
C.
3
5
cosB =
D.
3
4
tan B =
Câu 6. Cho đơng tròn
( )
;6O cm
đưng thng
d
tiếp xúc vi nhau. Gi
h
khong cách t tâm
O
đến đưng thng
d
. Khng đnh nào sau đây đúng:
A.
6 h cm<
B.
6
h cm>
C.
6 h
cm
=
D.
4
h cm
Câu 7: Thi gian chy c ly
100m
ca các hc sinh khi lp 9 mt trưng THCS đưc giáo viên
Th cht ghi li trong bng s liu sau:
Thời gian (
giây
)
[
)
13;15
[
)
15;17
[
)
17;19
[
)
19;21
S học sinh
25
36
40
57
Thời gian hoàn thành của bạn Bắc 16 giây. Thời gian chạy của bạn Bắc nằm trong nhóm số liệu nào?
A.
[
)
13;15
B.
[
)
15;17
C.
[
)
17;19
D.
[
)
19;21
Câu 8. Nam có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 1 đến 10. bn rút ngu nhiên mt tm th. Xác
sut ca biến c: Ch s trên tm th đưc rút s lbng:
A.
4
10
B.
5
10
C.
6
10
D.
3
10
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim) Gii phương trình:
2
2 9 70xx +=
.
b) (0,75 đim) Gii h phương trình:
36
2
xy
xy
+=
−=
.
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc:
31
21 4
:
1
11 1
y
Q
y
yy y

= −+


+− +

, vi
0y
1y
.
Đ B
Đ CHÍNH THC
Câu 11. (1,0 đim) Tìm
k
đ phương trình:
22
2( 1) 4 5 0x k xk k + +=
có hai nghim
12
,xx
tha
mãn điu kin
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x
+ −− =
.
Câu 12. (1 đim) Mt ca nô đi xuôi dòng trên mt khúc sng t bến
A
đến bến
B
dài
40km
sau đy li
ngưc dòng t B v A. Thi gian đi xuôi dòng ít hơn thi gian đi ngưc dòng là
20
phút. Vn tc ca dòng
nơc là
3/
km h
và vn tc riêng ca ca nô không đi. Tính vn tc riêng ca ca nô.
Câu 13. (1 đim) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là
5m
, có bán
kính đáy
1m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (ly
3,14
π
,
kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai, theo
3
m
)
Mt đáy đưc minh ha như hình v sau:
Câu 14. (2,0 đim) ) Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
.AB
Gi
H
đim nm gia
O
.B
K dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
.H
Trên cung nh
AC
ly đim
E
bt k
(
E
khác
A
và
)
.
C
K
CK
vuông
góc vi
AE
ti
.K
Đưng thng
DE
ct
CK
ti
.F
a) Chng minh t giác
AHCK
t giác ni tiếp.
b) Chng minh K trung đim CF. m v trí ca đim
E
đ din tích tam giác
ADF
ln nht.
Câu 15. (0,5 đim) Mt ngưi chy b ngưc chiu gió trên mt quãng đưng đ dài là s km, vi vn tc
gió thi
6 km / h
. Nếu vn tc ca ngưi chy khi không gió
v ( km / h )
thì năng ng tiêu hao ca
ngưi đó trong
t
gi đưc cho bi công thc
3
Ev c v t
, trong đó
c
mt hng s,
E
đưc tính bng
đơn v Jun. Ngưi đó cn chy vi vn tc bao nhiêu
km / h
đ năng ng tiêu hao trong quá trình chy là
ít nht?
------------------------Hết------------------------
H tên thí sinh: …………………………………. SBD: ……...
Ch kí ca giám th 1:……………………Ch kí ca giám th 2:………………………
B
A
H
O
C
UBND HUYN HONG HÓA
TRƯNG TH&THCS HONG SƠN 1
NG DN CHM Đ KHOT HC SINH LP 9
THI VÀO LP 10 THPT NĂM HC 2025- 2026 (LN 3)
Môn: Toán
Ngày kho sát: 10/5/2025
(Hưng dn chm gm có 03 trang)
PHN I - TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim) Mi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
C
B
D
A
C
PHN II - T LUN (8 đim):
Câu
ý
Ni dung
Đim
9
(1,5đ)
a
(0,75
đ)
Xét phương trình:
2
2 7 90xx+ −=
.
Phương trình có:
2; 7; 9abc= = =
2790abc++=+−=
nên phương trình 2 nghim :
12
9
1;
2
xx= =
Vy Phương trình có tp nghim
{ }
9
2
1;
S =
0,25
0,25
0,25
b
(0,75
đ)
Ta có:
12
36
44 1
1
23
2
y
xy
xx
x
xy y
xy


−=

+=
= =
=
⇔⇔
−= =
−=
Vy h phương trình đã cho nghim duy nht:
( )
( )
; 1; 3xy=
0,5
0,25
10
(1,0đ)
Vi
0x
1x
ta có:
( )( )
2 13142 2 131 1
:
14
11 1
11
x x x xx
P
x
xx x
xx

−+ +
= −+ =


+− +
+−

( )( )
( )
( )
( ) ( )
4 1. 1
44 1
1
4
1 1 1. 1.4
xx
xx
xx x x
−+
−+
= ⋅= =
+− +
Vy
1P =
vi
0
x
1x
.
0,25
0,5
0,25
11
(1,0đ)
Xét phương trình
22
2( 1) 4 5 0
x m xm m + +=
(
m
tham s).
:
( )
2
1; ' 1 ; 4 5a b m cm m= =−− = +
Ta có:
∆=
( )
( )
2
2
1 1. 4 5 2 4m mm m +=
Phương trình đã cho hai nghim
12
,xx
khi và ch khi
0
∆≥
2m⇔≥
( )
*
Áp dng h thc Vi-et, ta có :
( )
12
2
12
21
45
xx m
xx m m
+=
=−+
Theo đ bài
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
1 2 12
( )( 3) 0x x xx + −=
+Vi
12
0xx+=
ta có
2( 1) 0 1mm−= =
0,25
0,25
0,25
Đ A
Đ CHÍNH THC
+Vi
12
3xx
=
ta có
22
4 5 3 4 2 0 2 2; 2 2
mm mm m m
−+=⇔−+==+ =
.
Kết hp vi điu kin (*) tìm đưc
22m = +
0,25
12
(1,0đ)
Gọi vận tốc thực của ca nô
x (km/h,x>3)
.
Vn tc ca nô khi xuôi dòng t
A
đến
B
và ngưc dòng t
B
v
A
ln lưt là :
x+3 (km/h)
và
x-3 (km/h)
Thi gian ca nô khi xuôi dòng t
A
đến
B
là :
40
3x +
( h).
Thi gian ca nô khi ngưc dòng t
B
v
A
là :
40
3x
( h).
Theo bài ra ta phương trình:
40 40 1
3 33xx
−=
−+
Giải phương trình ta được
12
27( ); 27( )x tm x l= =
.
Vy vn tc thc ca ca
27 /km h
0,25
0,5
0,25
13
(1,0đ)
Mt đáy đưc minh ha như hình v
sau:
Ta có:
11
1
22
HO OC CH= =−=
( )
m
Ta có:
2
2 22
13
1
22
HB OB OH

= −==


23AB HB⇒= =
( )
m
Ta có:
1 113
. 3.
2 2 24
OAB
S AB OH
= = =
( )
2
m
Tam giác
OHB
:
3
sin 60 2 120
2
HB
HOB HOB AOB HOB
OB
= = = °⇒ = = °
Gi
1
S
din tích hình qut tròn
OACB
, ta có:
( )
2
2
1
.120
360 3
R
Sm
π
π
= =
Gi
2
S
din tích hình viên phân gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
, ta
có:
21
3 4 33
3 4 12
OAB
S SS
ππ
= =−=
( )
2
m
Th tích phn du đã hút đi là:
( )
12
54 3 3
1
.5
3 36
VS
π
= =
( )
3
m
Th tích ca thùng du là:
(
)
23
15
.5
33
VR m
π
π
= =
Th tích du còn li trong thùng là:
( )
( )
3
21
54 3 3
5
4, 21
3 36
V VV m
π
π
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
B
A
H
O
C
14
(2,0đ)
1
(1,0đ
)
a) Chng minh t giác
AHCK
t giác ni tiếp.
Ta có
AKC
=
90 .AHC = °
(gt)
Suy ra K, H cùng nm trên đưng tròn đưng kính AC.
Vy t giác AHCK ni tiếp.
0,25
0,5
0,25
2
(1,0đ
)
b) Chng minh K trung đim CF. Tìm v trí ca đim
E
đ din tích tam
giác
ADF
ln nht.
AHCK
là t giác ni tiếp nên
CHK CAK CAE= =
(góc ni tiếp cùng
chn cung
).
KC
T giác
ADCE
ni tiếp nên
CAE CDE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
).EC
T đó suy ra
CHK CDE=
ng v) nên
//HK DE
.
Do
//HK DE
, mà
H
trung đim
CD
nên
HK
đưng trung bình ca
tam giác
CDF
nên
K
trung đim
.FC
Tam giác
AFC
AK
đưng cao đng thi cũng là trung tuyến nên
tam giác cân ti
A
. Mt khác tam giác
ACD
cân ti
A
nên
.AC AD AF= =
V đưng cao DP ca tam giác ADF.
Ta có
11
22
ADF
S DP AF DP AC
= ⋅=
.
Do
AC
không đi nên
ADF
S
ln nht khi và ch khi
DP
ln nht.
Ta có:
DP AD AC≤=
hay
2
1
22
ADF
AC
S DP AC
= ⋅≤
(không đi).
Du
“”=
xy ra khi và ch khi
PA
tc
90DAF = °
nên tam giác
ADF
vuông cân ti
A
, suy ra
45EDA = °
EBA EDA=
nên
45EBA = °
. Khi đó
E
đim chính gia cung
.AB
Vy din tích tam giác
ADF
ln nht khi
E
đim chính gia cung
.AB
0,25
0,25
0,25
0,25
15
(0,5đ)
Vn tc khi chy ngưc chiu gió
6v km / h
Thi gian chy trên quãng đưng s là:
6
s
t
v
(gi)
Năng ng tiêu hao ca đ chy trên quãng đưng s là:
3
6
6
s
E v c v ( Jun ), v
v

Đt:
6av
, suy ra:
60va a
.
0,25
Chú ý: + Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim tôi đa.
+ Bài hình không có hình hoc v hình sai thì không chm.
Ta có:
3
3
6
6
a
s
c v s.c
va

2
216
18 108s.c a a
a



Ev
nh nht khi
2
216
18aa
a



nh nht
Ta có:
22
216 27 27 9
18 18aa a a
a aa a









2
3
27 27 9
3 18 2 351aa
aa a

Du
""
xy ra khi
3a
hay
9v
Vy ngưi đó chy vi vn tc
9
km / h
thì năng lưng tiêu hao ít nht.
0,25
UBND HUYN HONG HÓA
TRƯNG TH&THCS HONG SƠN 1
NG DN CHM Đ KHOT HC SINH LP 9 THI
VÀO LP 10 THPT NĂM HC 2025- 2026 (LN 2)
Môn: Toán
Ngày kho sát: 10/5/2025
(Hưng dn chm gm có 03 trang)
PHN I - TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim) Mi câu đúng cho 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
B
C
C
B
B
Chú ý: + Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim tôi đa.
+ Bài hình không có hình hoc v hình sai thì không chm.
PHN II - T LUN (8 đim):
Câu
ý
Ni dung
Đim
9
(1,5đ)
a
(0,75đ)
Xét phương trình:
2
2 9 70xx +=
.
Phương trình có:
2; 9; 7ab c= =−=
2970abc++=−+=
nên PT có 2 nghim là :
12
7
1;
2
xx
= =
Vy Phương trình tp nghim
{ }
7
2
1;S =
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Ta có:
12
36
44 1
1
21
2
y
xy
xx
x
xy y
xy


−− =

+=
=−=
=
⇔⇔
−= =
−=
.
Vy h phương trình đã cho nghim duy nht:
( ) ( )
; 1; 1xy=
0,5
0,25
10
(1,0đ)
Vi
0y
1y
ta có:
( )
( )
31 2 2 131 1
21 4
:
14
11 1
11
y y y yy
Q
y
yy y
yy

−+ +
= −+ =


+− +
+−

( )( )
( ) ( )
( ) ( )
4 1. 1
44 1
1
4
1 1 1. 1.4
yy
yy
yy y y
−+
−+
= ⋅= =
+− +
Vy
1Q =
vi
0y
1y
.
0,25
0,5
0,25
11
(1,0đ)
Xét phương trình
22
2( 1) 4 5 0x k xk k + +=
(
m
tham s).
:
( )
2
1; ' 1 ; 4 5
a b k ck k= =−− = +
Ta có:
∆=
(
)
( )
2
2
1 1. 4 5 2 4k kk k +=
P. trình đã cho có hai nghim
12
,xx
khi và ch khi
0
∆≥
( )
2*k⇔≥
Áp dng h thc Vi-et, ta có
( )
12
2
12
21
45
xx k
xx k k
+=
=−+
Theo đ bài
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
1 2 12
( )( 3) 0x x xx + −=
0,25
0,25
Đ B
Đ CHÍNH THC
+Vi
12
0xx+=
ta có:
2( 1) 0 1
kk=⇔=
+Vi
12
3
xx =
ta có:
22
4 5 3 4 2 0 2 2; 2 2
kk kk k k−+=−+==+ =
.
Kết hp vi điu kin (*) tìm đưc
22k = +
0,25
0,25
12
(1,0đ)
Gọi vận tốc thực của ca nô
x (km/h,x>3)
.
Vn tc ca nô khi xuôi dòng t
A
đến
B
và ngưc dòng t
B
v
A
ln lưt
là :
x+3 (km/h)
và
x-3 (km/h)
Thi gian ca nô khi xuôi dòng t
A
đến
B
là :
40
3x +
( h).
Thi gian ca nô khi ngưc dòng t
B
v
A
là :
40
3x
( h).
Theo bài ra ta phương trình:
40 40 1
3 33xx
−=
−+
Giải phương trình ta được
12
27( ); 27( )x tm x l= =
.
Vy vn tc thc ca ca là
27 /km h
0,25
0,5
0,25
13
(1,0đ)
Mt đáy đưc minh ha như hình v sau:
Ta có:
11
1
22
HO OC CH= =−=
( )
m
Ta có:
2
2 22
13
1
22
HB OB OH

= −==


23AB HB⇒= =
( )
m
Ta có:
1 113
. 3.
2 2 24
OAB
S AB OH
= = =
( )
2
m
Tam giác
OHB
3
sin 60 2 120
2
HB
HOB HOB AOB HOB
OB
= = = °⇒ = = °
Gi
1
S
din tích hình qut tròn
OACB
, ta có:
( )
2
2
1
.120
360 3
R
Sm
π
π
= =
Gi
2
S
din tích hình viên phân gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
, ta
có:
21
3 4 33
3 4 12
OAB
S SS
ππ
= =−=
( )
2
m
Th tích phn du đã hút đi là:
( )
12
54 3 3
1
.5
3 36
VS
π
= =
( )
3
m
Th tích ca thùng du là:
( )
23
15
.5
33
VR m
π
π
= =
Th tích du còn li trong thùng là:
( )
( )
3
21
54 3 3
5
4, 21
3 36
V VV m
π
π
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
B
A
H
O
C
14
(2,0đ)
1
(1,0đ)
a) Chng minh t giác
AHCK
t giác ni tiếp.
Ta có
AKC
=
90 .AHC = °
(gt)
Suy ra K, H cùng nm trên đưng tròn đưng kính AC.
Vy t giác AHCK ni tiếp.
0,25
0,5
0,25
2
(1,0đ)
b) Chng minh K trung đim CF. Tìm v trí ca đim
E
đ din tích
tam giác
ADF
ln nht.
AHCK
là t giác ni tiếp nên
CHK CAK CAE= =
(góc ni tiếp cùng
chn cung
).KC
T giác
ADCE
ni tiếp nên
CAE CDE
=
(góc ni tiếp cùng chn cung
).EC
T đó suy ra
CHK CDE=
ng v) nên
//HK DE
.
Do
//HK DE
, mà
H
trung đim
CD
nên
HK
đưng trung bình ca
tam giác
CDF
nên
K
trung đim
.FC
Tam giác
AFC
AK
đưng cao đng thi cũng là trung tuyến nên
tam giác cân ti
A
. Mt khác tam giác
ACD
cân ti
A
nên
.AC AD AF
= =
V đưng cao DP ca tam giác ADF.
Ta có
11
22
ADF
S DP AF DP AC
= ⋅=
.
Do
AC
không đi nên
ADF
S
ln nht khi và ch khi
DP
ln nht.
Ta có:
DP AD AC≤=
hay
2
1
22
ADF
AC
S DP AC
= ⋅≤
(không đi).
Du
“”=
xy ra khi và ch khi
PA
tc
90DAF = °
nên tam giác
ADF
vuông cân ti
A
, suy ra
45EDA = °
EBA EDA=
nên
45EBA
= °
. Khi đó
E
đim chính gia cung
.AB
Vy din tích tam giác
ADF
ln nht khi
E
đim chính gia cung
.AB
0,25
0,25
0,25
0,25
15
(0,5đ
)
Vn tc khi chy ngưc chiu gió
6v km / h
Thi gian chy trên quãng đưng s:
6
s
t
v
(gi)
Năng ng tiêu hao ca đ chy trên quãng đưng s là:
3
6
6
s
E v c v ( Jun ), v
v

Đt:
6av
, suy ra:
60va a
.
Ta có:
3
3
6
6
a
s
c v s.c
va

0,25
Chú ý: + Hc sinh m cách khác đúng vn cho đim i đa.
+ Bài hình không có hình hoc v hình sai thì không chm.
2
216
18 108s.c a a
a



Ev
nh nht khi
2
216
18aa
a



nh nht
Ta có:
22
216 27 27 9
18 18aa a a
a aa a









2
3
27 27 9
3 18 2 351aa
aa a

Du
""
xy ra khi
3a
hay
9v
Vy ngưi đó chy vi vn tc
9
km / h
thì năng ng tiêu hao ít nht.
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI VÀO
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026 Môn: Toán - LẦN 4 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày khảo sát: 18/5/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm). (x + 3)(x − 4)
Câu 1. Phương trình = 0 có nghiệm là: 2x + 6 A. x = 3
B. x = 4 C. x = 3 và x = 4 − D. x = 3 − và x = 4 Câu 2. Biểu thức 2 4
4x y khi bỏ dấu căn có giá trị là: A. 2 2x y B. 2 2 − x y C. 2 2xy D. 2 2 x y
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥2(𝑎𝑎 ≠ 0).
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a < 0thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a > 0thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Với a > 0thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 4. Bất phương trình 2024x − 2025 ≤ 0 có các hệ số ; a b lần lượt là:
A. a = 2024;b = 2025 B. a = 2025 − ; b = 2024
C. a = 2024;b = 2025 − D. a = 2024 − ; b = 2025 −
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 3 tanC = B. 4 sinC = C. 3 cosB = D. 4 tan B = 4 5 5 3
Câu 6. Cho đơờng tròn ( ;4
O cm)và đường thẳng d tiếp xúc với nhau. Gọi h là khoảng cách từ tâm
O đến đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. h > 4cm B. h < 4cm C. h ≤ 4cm D. h = 4cm
Câu 7: Thời gian chạy cự ly 100m của các học sinh khối lớp 9 ở một trường THCS được giáo viên
Thể chất ghi lại trong bảng số liệu sau:
Thời gian (giây)
[13;15) [15;17) [17;19) [19; ) 21 Số học sinh 25 36 40 57
Thời gian hoàn thành của bạn Đăng là 14 giây. Thời gian chạy của bạn Đăng nằm trong nhóm số liệu nào? A. [13;15) B. [15;17) C. [17;19) D. [19; ) 21
Câu 8. Nam có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10. bạn rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác
suất của biến cố: “Chữ số trên tấm thẻ được rút số chẵn” bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 10 10 10 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
2x + 7x −9 = 0. + = b) 3  x y 6
(0,75 điểm) Giải hệ phương trình:  . x y = 2 −  − 
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 1 3 x 1 4 P =  − +  :
, với x ≥ 0 và x ≠ 1 x +1 x −1 x −1 x +   1
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình: 2 2
x − 2(m −1)x + m − 4m + 5 = 0 có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2 x = 0 .
Câu 12. (1 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng trên một khúc sống từ bến Ađến bến B dài 40kmsau đấy lại
ngược dòng từ B về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Vận tốc của
dòng nơớc là 3km / h và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô.
Câu 13. (1 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán
kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (lấy π ≈ 3,14,
kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, theo 3
m ) Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau: C A B H O
Câu 14. (2,0 điểm) ) Cho đường tròn (O) đường kính A .
B Gọi H là điểm nằm giữa O và . B Kẻ dây
CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E bất kỳ (E khác A C). Kẻ CK vuông
góc với AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm CF. Tìm vị trí của điểm E để diện tích tam giác ADF lớn nhất.
Câu 15. (0,5 điểm) Một người chạy bộ ngược chiều gió trên một quãng đường có độ dài là s km, với vận tốc
gió thổi là 6 km / h . Nếu vận tốc của người chạy khi không có gió là v ( km / h ) thì năng lượng tiêu hao của
người đó trong t giờ được cho bởi công thức   3
E v c v t , trong đó c là một hằng số, E được tính bằng
đơn vị Jun. Người đó cần chạy với vận tốc bao nhiêu km / h để năng lượng tiêu hao trong quá trình chạy là ít nhất?
------------------------Hết------------------------
Họ tên thí sinh: …………………………………. SBD: ……..
Chữ kí của giám thị 1:………………………Chữ kí của giám thị 2:……………………… UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI VÀO
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026 Môn: Toán - LẦN 3 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày khảo sát: 11/5/2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm). (x + 3)(x − 4)
Câu 1. Phương trình = 0 có nghiệm là: 2x − 8 A. x = 3
B. x = 4 C. x = 3 và x = 4 − D. x = 3 − và x = 4 Câu 2. Biểu thức 4 2
4x y khi bỏ dấu căn có giá trị là: A. 2 2 − x y B. 2 2x y C. 2 2x y D. 2 2 − x y
Câu 3: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥2(𝑎𝑎 ≠ 0).
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a < 0thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a > 0thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
D. Với a > 0thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
Câu 4. Bất phương trình 2025x − 2024 ≥ 0có các hệ số ; a b lần lượt là:
A. a = 2025;b = 2024 B. a = 2025;b = 2024 −
C. a = 2024;b = 2025 − D. a = 2024 − ; b = 2025 −
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4 tanC = B. 4 sinC = C. 3 cosB = D. 3 tan B = 3 5 5 4
Câu 6. Cho đơờng tròn ( ;6
O cm)và đường thẳng d tiếp xúc với nhau. Gọi h là khoảng cách từ tâm
O đến đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. h < 6cm B. h > 6cm C. h = 6cm D. h ≥ 4cm
Câu 7: Thời gian chạy cự ly 100m của các học sinh khối lớp 9 ở một trường THCS được giáo viên
Thể chất ghi lại trong bảng số liệu sau:
Thời gian (giây)
[13;15) [15;17) [17;19) [19; ) 21 Số học sinh 25 36 40 57
Thời gian hoàn thành của bạn Bắc là 16 giây. Thời gian chạy của bạn Bắc nằm trong nhóm số liệu nào? A. [13;15) B. [15;17) C. [17;19) D. [19; ) 21
Câu 8. Nam có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10. bạn rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác
suất của biến cố: “Chữ số trên tấm thẻ được rút số lẻ” bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 10 10 10 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
2x −9x + 7 = 0. + = − b) 3  x y 6
(0,75 điểm) Giải hệ phương trình:  . x y = 2  − 
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 1 3 y 1 4 Q =  − +  : 
, với y ≥ 0 và y ≠ 1. y +1 y −1 y 1  − y +   1
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm k để phương trình: 2 2
x − 2(k −1)x + k − 4k + 5 = 0 có hai nghiệm 1 x , 2 x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2 x = 0 .
Câu 12. (1 điểm) Một ca nô đi xuôi dòng trên một khúc sống từ bến Ađến bến B dài 40kmsau đấy lại
ngược dòng từ B về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Vận tốc của dòng
nơớc là 3km / h và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Tính vận tốc riêng của ca nô.
Câu 13. (1 điểm) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán
kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (lấy π ≈ 3,14,
kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, theo 3 m )
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau: C A B H O
Câu 14. (2,0 điểm) ) Cho đường tròn (O) đường kính A .
B Gọi H là điểm nằm giữa O và . B Kẻ dây
CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E bất kỳ (E khác A C). Kẻ CK vuông
góc với AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm CF. Tìm vị trí của điểm E để diện tích tam giác ADF lớn nhất.
Câu 15. (0,5 điểm) Một người chạy bộ ngược chiều gió trên một quãng đường có độ dài là s km, với vận tốc
gió thổi là 6 km / h . Nếu vận tốc của người chạy khi không có gió là v ( km / h ) thì năng lượng tiêu hao của
người đó trong t giờ được cho bởi công thức   3
E v c v t , trong đó c là một hằng số, E được tính bằng
đơn vị Jun. Người đó cần chạy với vận tốc bao nhiêu km / h để năng lượng tiêu hao trong quá trình chạy là ít nhất?
------------------------Hết------------------------
Họ tên thí sinh: …………………………………. SBD: ……..
Chữ kí của giám thị 1:………………………Chữ kí của giám thị 2:……………………… UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1
THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026 (LẦN 3) Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày khảo sát: 10/5/2025
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) ĐỀ A
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C C B D A C
PHẦN II - TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ý Nội dung Điểm 9 a Xét phương trình: 2
2x + 7x −9 = 0. 0,25
(1,5đ) (0,75 Phương trình có: a = 2; b = 7; c = 9 − 0,25 đ) 9
a + b + c = 2 + 7 − 9 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm là : x =1; x = − 1 2 2 0,25
Vậy Phương trình có tập nghiệm S = { 9 1;− 2} b 3  x + y = 6 4x = 4 x =1 x =1 0,5 Ta có:  ⇔  ⇔  ⇔  (0,75 x y = 2 − x y = 2 − 1  − y = 2 −  y = 3 0,25 đ)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: ( ; x y) = (1; 3) 10
Với x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có: 0,25 (1,0đ)  2 1 3 x −1 4
2 x − 2 − x −1+ 3 x −1 x +1 P =  − +  : = ⋅  x +1 x −1 x 1  −  x +1
( x + )1( x − )1 4 4( x − )1.( x x x + − + )1 4 4 1 = ( ⋅ = = 0,5 x + )1( x − )1
( x + )1.( x − ) 1 4 1 .4
Vậy P =1 với x ≥ 0 và x ≠1. 0,25 11 Xét phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + m − 4m + 5 = 0 (m là tham số). (1,0đ)
Có : a = b = −(m − ) 2 1; '
1 ; c = m − 4m + 5 0,25
Ta có: ∆′ = (m − )2 − ( 2 1
1. m − 4m + 5) = 2m − 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm 1x, 2x khi và chỉ khi ∆′ ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 (*)  1 x + 2 x = 2(m −  )1
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có : 0,25 2  1 x 2
x = m − 4m + 5 Theo đề bài 2 2 ⇔ + − = 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2 x = 0
( 1x 2x)( 1x 2x 3) 0
+Với 1x + 2x = 0 ta có 2(m −1) = 0 ⇔ m =1 0,25 +Với 1
x 2x = 3 ta có 2 2
m − 4m + 5 = 3 ⇔ m − 4m + 2 = 0 ⇔ m = 2 + 2;m = 2 − 2 . 0,25
Kết hợp với điều kiện (*) tìm được m = 2 + 2 12
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h,x>3). (1,0đ)
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng từ A đến B và ngược dòng từ B về Alần lượt là : 0,25 x+3 (km/h) và x-3 (km/h)
Thời gian ca nô khi xuôi dòng từ A đến B là : 40 ( h). x + 3
Thời gian ca nô khi ngược dòng từ B về A là : 40 ( h). 0,5 x − 3
Theo bài ra ta có phương trình: 40 40 1 − = x − 3 x + 3 3
Giải phương trình ta được x = 27(tm);x = 27 − (l) . 1 2
Vậy vận tốc thực của ca nô là 0,25 27km / h 13
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ (1,0đ) sau: C A B H O 0,25 Ta có: 1 1
HO = OC CH = 1− = (m) 2 2 2 Ta có: 2 2 2  1  3
HB = OB OH = 1 − = 
AB = 2HB = 3 (m) 2    2 0,25 Ta có: 1 1 1 3 S = = = ( 2 m ) ∆ AB OH OAB . 3. 2 2 2 4 Tam giác HB 3 OHB có:  = = ⇒  = ° ⇒  =  sin HOB HOB 60
AOB 2HOB = 120° OB 2 2 Gọi π π
S là diện tích hình quạt tròn R .120 2 S = = m 1 OACB , ta có: 1 ( ) 360 3
Gọi S là diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ  AB , ta 2 0,25 có: π 3 4π − 3 3
S = S S = − = ( 2 m ) 2 1 OAB 3 4 12 5(4π − 3 3 1 )
Thể tích phần dầu đã hút đi là: V = S .5 = ( 3 m ) 1 2 3 36
Thể tích của thùng dầu là: 1 2 5π V = π R .5 = ( 3 m ) 3 3
Thể tích dầu còn lại trong thùng là: 0,25 5 π (4π −3 3 5 )
V = V V = − ≈ 4,21 ( 3 m 2 1 ) 3 36 14 1 (2,0đ) (1,0đ ) 0,25
a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp. 0,5 Ta có  AKC =  AHC = 90 .°(gt) 0,25
Suy ra K, H cùng nằm trên đường tròn đường kính AC.
Vậy tứ giác AHCK nội tiếp.
2 b) Chứng minh K là trung điểm CF. Tìm vị trí của điểm E để diện tích tam
(1,0đ giác ADF lớn nhất. )
AHCK là tứ giác nội tiếp nên  =  = 
CHK CAK CAE (góc nội tiếp cùng chắn cung 0,25 KC). Tứ giác
ADCE nội tiếp nên  = 
CAE CDE (góc nội tiếp cùng chắn cung EC). Từ đó suy ra  = 
CHK CDE (đồng vị) nên HK // DE .
Do HK // DE , mà H là trung điểm CDnên HK là đường trung bình của
tam giác CDF nên K là trung điểm FC. 0,25
Tam giác AFC AK là đường cao đồng thời cũng là trung tuyến nên là
tam giác cân tại A . Mặt khác tam giác ACD cân tại A nên AC = AD = AF.
Vẽ đường cao DP của tam giác ADF. Ta có 1 1 S = ⋅ = ⋅ . ∆ DP AF DP AC ADF 2 2 0,25
Do AC không đổi nên S
lớn nhất khi và chỉ khi DP lớn nhất. ADF 2
Ta có: DP AD = AC hay 1 AC S = ⋅ ≤ (không đổi). ∆ DP AC ADF 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi P A tức là 
DAF = 90° nên tam giác ADF
vuông cân tại A , suy ra 
EDA = 45° mà  =  EBA EDA nên 
EBA = 45° . Khi đó E 0,25
là điểm chính giữa cung A . B
Vậy diện tích tam giác ADF lớn nhất khi E là điểm chính giữa cung A . B 15
Vận tốc khi chạy ngược chiều gió là v6 km / h(0,5đ)
Thời gian chạy trên quãng đường s là: s t  (giờ) v 6
Năng lượng tiêu hao của để chạy trên quãng đường s là: 0,25   3 s
E v c v ( Jun ), v  6 v6
Đặt: a v6, suy ra: v a 6 a  0. Ta có: sa 63 3 c v   s.c v6 a   2 216
s.c  a 18a 108      a 
Ev nhỏ nhất khi   2 216 a 18a    nhỏ nhất  a  Ta có:     2 216 2 27 27 9  0,25 a 18a     a   18   a     a a a  a 2 27 27 9 3  3 a  
18  2 a   351 a a a
Dấu " " xảy ra khi a  3 hay v  9
Vậy người đó chạy với vận tốc 9 km / h thì năng lượng tiêu hao ít nhất.
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tôi đa.
+ Bài hình không có hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm. UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 THI
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025- 2026 (LẦN 2)
TRƯỜNG TH&THCS HOẰNG SƠN 1 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày khảo sát: 10/5/2025
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) ĐỀ B
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B C C B B
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tôi đa.
+ Bài hình không có hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm.
PHẦN II - TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ý Nội dung Điểm 9 a Xét phương trình: 2
2x −9x + 7 = 0. 0,25
(1,5đ) (0,75đ) Phương trình có: a = 2; b = 9; − c = 7 0,25
a + b + c = 2 − 9 + 7 = 0 nên PT có 2 nghiệm là : 7 x =1;x = 1 2 2 0,25
Vậy Phương trình có tập nghiệm S = { 7 1; 2} b 3  x + y = 6 − = − = − = − 0,5 Ta có: 4x 4 x 1 x 1  ⇔  ⇔  ⇔  . (0,75đ) x y = 2 x y = 2  1 − − y = 2 −  y =1 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: ( ; x y) = ( 1 − ; ) 1 10
Với y ≥ 0 và y ≠1 ta có: 0,25 (1,0đ)  2 1 3 y −1 4
2 y − 2 − y −1+ 3 y −1 y +1 Q =  − +  : = ⋅  y +1 y −1 y 1  −  y +1
( y + )1( y − )1 4 0,5 4( y − )1.( y y y + − + )1 4 4 1 = ( ⋅ = = y + )1( y − )1
( y + )1.( y − ) 1 4 1 .4 0,25
Vậy Q =1 với y ≥ 0 và y ≠1. 11 Xét phương trình 2 2
x − 2(k −1)x + k − 4k + 5 = 0 (m là tham số). (1,0đ)
Có : a = b = −(k − ) 2 1; '
1 ; c = k − 4k + 5 0,25
Ta có: ∆′ = (k − )2 − ( 2 1
1. k − 4k + 5) = 2k − 4
P. trình đã cho có hai nghiệm 1x, 2x khi và chỉ khi ∆′ ≥ 0 ⇔ k ≥ 2 (*)  1x + 2 x = 2(k −  )1 0,25
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có  2  1 x 2
x = k − 4k + 5 Theo đề bài 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2
x = 0 ⇔ ( 1x + 2 x )( 1x 2 x − 3) = 0 +Với 0,25 1 x + 2
x = 0 ta có: 2(k −1) = 0 ⇔ k =1 +Với 1
x 2x = 3 ta có: 2 2
k − 4k + 5 = 3 ⇔ k − 4k + 2 = 0 ⇔ k = 2 + 2;k = 2 − 2 . 0,25
Kết hợp với điều kiện (*) tìm được k = 2 + 2 12
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h,x>3). (1,0đ)
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng từ A đến B và ngược dòng từ B về Alần lượt 0,25
là : x+3 (km/h) và x-3 (km/h)
Thời gian ca nô khi xuôi dòng từ A đến B là : 40 ( h). x + 3
Thời gian ca nô khi ngược dòng từ B về A là : 40 ( h). 0,5 x − 3
Theo bài ra ta có phương trình: 40 40 1 − = x − 3 x + 3 3
Giải phương trình ta được x = 27(tm);x = 27 − (l) . 1 2
Vậy vận tốc thực của ca nô là 0,25 27km / h 13
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau: C (1,0đ) A B H O Ta có: 1 1
HO = OC CH = 1− = (m) 2 2 0,25 2 Ta có: 2 2 2  1  3
HB = OB OH = 1 − = 
AB = 2HB = 3 (m) 2    2 Ta có: 1 1 1 3 S = = = ( 2 m ) ∆ AB OH OAB . 3. 2 2 2 4 0,25 Tam giác OHB có  HB 3 = = ⇒  = ° ⇒  =  sin HOB HOB 60
AOB 2HOB = 120° OB 2 2 Gọi π π
S là diện tích hình quạt tròn R .120 2 S = = m 1 OACB , ta có: 1 ( ) 360 3
Gọi S là diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ  AB , ta 2 0,25 có: π 3 4π − 3 3
S = S S = − = ( 2 m ) 2 1 OAB 3 4 12 5(4π − 3 3 1 )
Thể tích phần dầu đã hút đi là: V = S .5 = ( 3 m ) 1 2 3 36
Thể tích của thùng dầu là: 1 2 5π V = π R .5 = ( 3 m ) 3 3
Thể tích dầu còn lại trong thùng là: 0,25 5 π (4π −3 3 5 )
V = V V = − ≈ 4,21 ( 3 m 2 1 ) 3 36 14 1 (2,0đ) (1,0đ)
a) Chứng minh tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp. 0,25 Ta có  AKC =  AHC = 90 .°(gt)
Suy ra K, H cùng nằm trên đường tròn đường kính AC. 0,5
Vậy tứ giác AHCK nội tiếp. 0,25 2
b) Chứng minh K là trung điểm CF. Tìm vị trí của điểm E để diện tích
(1,0đ) tam giác ADF lớn nhất.
AHCK là tứ giác nội tiếp nên  =  = 
CHK CAK CAE (góc nội tiếp cùng chắn cung 0,25 KC). Tứ giác
ADCE nội tiếp nên  = 
CAE CDE (góc nội tiếp cùng chắn cung EC). Từ đó suy ra  = 
CHK CDE (đồng vị) nên HK // DE .
Do HK // DE , mà H là trung điểm CDnên HK là đường trung bình của
tam giác CDF nên K là trung điểm FC. 0,25
Tam giác AFC AK là đường cao đồng thời cũng là trung tuyến nên là
tam giác cân tại A . Mặt khác tam giác ACD cân tại A nên AC = AD = AF.
Vẽ đường cao DP của tam giác ADF. Ta có 1 1 S = ⋅ = ⋅ . ∆ DP AF DP AC ADF 2 2 0,25
Do AC không đổi nên S
lớn nhất khi và chỉ khi DP lớn nhất. ADF 2
Ta có: DP AD = AC hay 1 AC S = ⋅ ≤ (không đổi). ∆ DP AC ADF 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi P A tức là 
DAF = 90° nên tam giác ADF
vuông cân tại A, suy ra 
EDA = 45° mà  =  EBA EDA nên 
EBA = 45° . Khi đó 0,25
E là điểm chính giữa cung A . B
Vậy diện tích tam giác ADF lớn nhất khi E là điểm chính giữa cung A . B 15
Vận tốc khi chạy ngược chiều gió là v6 km / h(0,5đ s )
Thời gian chạy trên quãng đường s là: t  (giờ) v6
Năng lượng tiêu hao của để chạy trên quãng đường s là: 0,25   3 s
E v c v ( Jun ), v  6 v6 Đặt: a
v6 , suy ra: v a 6 a  0. Ta có: sa 63 3 c v   s.c v6 a   2 216
s.c  a 18a 108     a 
Ev nhỏ nhất khi   2 216 a 18a    nhỏ nhất  a  Ta có:     2 216 2 27 27 9 a 18a     a   18   a     a a a  a 0,25 2 27 27 9 3  3 a  
18  2 a   351 a a a
Dấu " " xảy ra khi a  3 hay v  9
Vậy người đó chạy với vận tốc 9 km / h thì năng lượng tiêu hao ít nhất.
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tôi đa.
+ Bài hình không có hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ - ĐA Toán 9( Lần 4)
  • TUYEN SINH 10