Trang 1/4
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHO T K THI TT NGHIP THPT- LN 2
HÀ NI AMSTERDAM
T Toán Tin hc
NĂM HC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thi gian phát đ.
H và tên hc sinh: ……………………………………………S báo danh:…………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm số f
(
x
)
= e
sin x. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A.
f
(
x
)
dx = e
+ cos x + C. B.
f
(
x
)
dx = e
cos x + C.
C.
f
(
x
)
dx = e
sin x + C. D.
f
(
x
)
dx = e
+ sinx + C.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đng biến trên ?
A. y = x
+ 3x. B. y = x
3x. C. y =


. D. y = x
3x
+ 1.
Câu 3. Cho mu s liu ghép nhóm v khong tui và s ngưi như bng sau:
Khoảng
tuổi
[22; 31
)
[31; 40
)
[40; 49
)
[49; 58
)
[58; 67
)
[67; 76
)
Số người
33
23
23
16
16
9
Khong t phân v (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) ca mu s liu ghép nhóm đã cho
bng
A. 13,62. B. 25,01. C. 11,38. D. 32,18.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các đim A
(
1; 2; 3
)
, B
(
2; 1; 1
)
, C
(
0; 2; 3
)
. Phương trình
đưng thng d đi qua A và song song vi đưng thng BC là:
A.
x = 2 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. B.
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3 + 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
.
Câu 5. Nghim ca phương trình 5

17 = 0 là:
A. 1 + log
17 B. 1 log
17 C. 1 + log
17 D. 1 + log

5
Câu 6. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, mt phng đi qua đim A
(
1; 2; 3
)
và song song
vi mt phng
(
P
)
: x 2y + z 4 = 0 có phương trình là:
A. x 2y + z + 6 = 0. B. x + 2y 3z + 6 = 0.
C. x + 2y 3z 6 = 0. D. x 2y + z 6 = 0.
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm có 04 trang )
Mã đề thi 2025
Trang 2/4
Câu 7. Hàm số số y =


đồ thị như hình bên dưới. Đưng tim cn đng ca đ th đưng
thng có phương trình
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 8. Cho hình lp phương ABCD. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
D
󰆒
có cnh bng 2a. Khong cách t đim A
󰆒
đến
đưng thng BD bng
A.
6
a. B. 2a. C.
5
a. D. 2
2a.
Câu 9.
Cho hình lp phương ABCD. ABCD cạnh bng a. Tính AC
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. AB
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
A. a
. B. a
. C. 2a
. D. 2a
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
(
u
)
với u
= 3 u
= 6. Số hạng u
bằng:
A. 12. B. 12. C. 15. D. 3.
Câu 11. Bt phương trình log
(
x 5
)
< 2 có bao nhiêu nghim nguyên
A. 15. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 12. Cho hàm s f
(
x
)
có bng xét du ca f
󰆒
(
x
)
như sau:
S đim cc tr của hàm s đã cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Trang 3/4
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s y =


. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Đồ th hàm s có mt đưng tim cn đng và mt đưng tim cn xiên.
b) Hàm s nghch biến trên khong (0;2).
c) Hàm s có hai đim cc tr.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên khong (1; 5] bng

.
Câu 2. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz (đơn v đo là mét) và mt đt đưc coi là trùng
vi mt phng Oxy. Mt cabin cáp treo xut phát t đim A(40; 5; 2) và chuyn đng thng đến
đim B(808; 101; 426) vi tc đ 6m/s. Xét tính đúng, sai trong các phát biu sau:
a) Đim M(384; 48; 214) là trung đim ca đon thng AB.
b) Vectơ
u
󰇍
= (8; 1; 4) mt vectơ ch phương ca đưng thng AB.
c) Thi gian cabin cáp treo đi t A đến B là 2 phút 39 giây.
d) Sau khi di chuyn t A đưc 1 phút, cabin cáp treo cách mt đt 162 mét.
Câu 3. Tại tỉnh X, 20% dân số nghiện thuốc lá. Trong số những người nghiện thuốc lá, có 70%
mắc bệnh phổi. Trong số những người không nghiện thuốc lá, có 15% mắc bệnh phổi. Một người
được chọn ngẫu nhiên trong dân số tỉnh X. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi và nghiện thuốc lá là 0,14.
b) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15.
c) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi trong toàn tỉnh X là 26%.
d)
Xác sut ngưi đó nghin thuc lá, biết rng h b bnh phi là
Câu 4. Mt máy bay di chuyn ra đến đưng băng và bt đu chy đà đ cất cánh. Gi s vn tc
của máy bay khi chy đà đưc cho bi v
(
t
)
= 5 + at
(
đơn v m/s
)
, vi a > 0 t là thi gian
(tính bng giây) k t khi bt đu chy đà. Biết rng sau 30 giây thì máy bay đt vn tc 342km/h
và ct cánh. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Khi bắt đầu chạy đà, vận tốc của máy bay là 18 km/h.
b) Giá trị của a là 4.
c) Trước khi cất cánh, máy bay đã chạy một quãng đường 1500 mét trên đường băng.
d) Biết rằng máy bay có thể cất cánh nếu đạt vận tốc tối thiểu là 300 km/h. Sau khi chạy
được 1200 mét trên đường băng, máy bay đã đủ điều kiện để cất cánh.
Trang 4/4
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Cho lăng tr ABC. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
đáy là tam giác đu cnh 4
3
. Hình chiếu vuông góc ca A
󰆒
lên 
(
ABC
)
là trng tâm G của ABC. Góc nh din
[
A
󰆒
, BC, A
]
bng 60°. Tính th tích khi lăng
tr ABC. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
.
Câu 2. Công ty Ahp đng thuê mt bng vi điu khon: tin thuê mi năm tăng 10% so vi
năm trưc. Trong 10 năm đu hot đng, tng s tin công ty phi tr 6 t đồng. Hi công ty A
phi tr bao nhiêu triu đng tin thuê mt bng trong năm th 10 (Làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu đặt tại gốc tọa độ
O(0; 0; 0). Mỗi đơn vị trên trục tọa độ tương ứng với 1km. Một máy bay đang ở vị trí
A
(
688; 185; 8
)
, chuyển động theo đường thẳng có vectơ chỉ phương u
󰇍
=
(
91; 75; 0
)
và bay
theo hướng về phía đài kiểm soát không lưu. Máy bay sẽ được hiển thị trên màn hình ra-đa nếu
nó nằm trong phạm vi cách đài kiểm soát không quá 417 km. Gọi E
(
a; b; c
)
là vị trí đầu tiên mà
máy bay xuất hiện trên màn hình ra-đa. Tính giá trị a + b + c.
Câu 4. Trong mt trò chơi gia hai ngưi X Y, ngưi chơi nào thng trưc 3 lưt (ti đa 5 lưt
chơi) s thng chung cuc. Biết rng X ngưi chơi k năng tt hơn nên xác sut đ X thng
trong mi lưt chơi 0,6 và kết qu các lưt là đc lp vi nhau. Tính xác sut đ X thng chung
cuộc. (Làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 5. Mt viên gch hoa hình vuông cnh 40cm . Ngưi thiết kế đã s dụng bn đưng parabol
có chung đnh ti tâm viên gch đ to ra bn cánh hoa (hình v minh ha), chi phí ph mt lp
men trang trí bn cánh hoa là 600.000đng/1m
. Tính chi phí đ ph mt lp men trang trí bn
cánh hoa ca mt viên gch ( Đơn v nghìn đng).
Câu 6. Một nhóm bạn đang thiết kế một chiếc lều cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều. Để đáp
ứng nhu cầu sử dụng, nhóm bạn yêu cầu chiếc lều có thể tích là 8 m³. Biết rằng phần vải bạt chỉ
dùng để làm 4 mặt bên của lều, hãy xác định độ dài cạnh bên của chiếc lều sao cho lượng vải bạt
cần dùng là ít nhất có thể. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
-----------------HT-----------------
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT – LN 2
HÀ NI AMSTERDAM
T Toán – Tin hc
NĂM HC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian phát đề.
ĐÁP ÁN
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
A A B D A A D A A C
A B
PHN II.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đ Đ Đ Đ
b)
S
S
Đ
S
c) Đ Đ Đ Đ
d) S Đ S Đ
PHN III.
Câu 1 2 3 4 5 6
Kết quả 72 888 -367 0,68 32 3,24
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f
(
x
)
= e
sin x. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A.
f
(
x
)
dx = e
+ cos x + C. B.
f
(
x
)
dx = e
cos x + C.
C.
f
(
x
)
dx = e
sin x + C. D.
f
(
x
)
dx = e
+ sinx + C.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A. y = x
+ 3x. B. y = x
3x. C. y =


. D. y = x
3x
+ 1.
Câu 3. Cho mu s liu ghép nhóm v khong tui và s người như bảng sau:
Khoảng tuổi
[22; 31
)
[31; 40
)
[40; 49
)
[49; 58
)
[58; 67
)
[67; 76
)
Số người
33
23
23
16
16
9
Khong t phân v (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) của mu s liệu ghép nhóm đã cho bằng
A. 13,62. B. 25,01. C. 11,38. D. 32,18.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
(
1; 2; 3
)
, B
(
2; 1; 1
)
, C
(
0; 2; 3
)
. Phương trình đường
thng d đi qua Avà song song với đường thng BClà:
A.
x = 2 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. B.
x = 1 t
y = 2 + 2t
z = 3 + 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 3 + 2t
.
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm có 03 trang )
Mã đề thi 2025
Câu 5. Nghim của phương trình 5

17 = 0 là:
A. 1 + log
17 B. 1 log
17 C. 1 + log
17 D. 1 + log

5
Câu 6. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, mt phẳng đi qua điểm A
(
1; 2; 3
)
và song song vi
mt phng
(
P
)
: x 2y + z 4 = 0 có phương trình là:
A. x 2y + z + 6 = 0. B. x + 2y 3z + 6 = 0.
C. x + 2y 3z 6 = 0. D. x 2y + z 6 = 0.
Câu 7. Hàm số số y =


có đồ thị như hình bên dưới.
Đưng tim cn đứng của đồ th là đưng thẳng có phương trình
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 2. D. x = 1.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
D
󰆒
có cạnh bng 2a. Khoảng cách từ đim A
󰆒
đến đường
thng BD bng:
A.
6a. B. 2a. C.
5a. D. 2
2a.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bng a. Tính AC
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. AB
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
A. a
. B. a
.
C. 2a
. D. 2a
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
(
u
)
với u
= 3u
= 6. Số hạng u
bằng:
A. 12. B. 12. C. 15. D. 3.
Câu 11. Bất phương trình log
(
x 5
)
< 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên
A. 15. B. . C. 10. D. .
Câu 12. Cho hàm s f
(
x
)
có bảng xét dấu của f
󰆒
(
x
)
như sau:
S điểm cực trị của hàm s đã cho là
A. 1. B. 2. C. . D. .
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s y =


.
a) Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng và một đường tim cn xiên.
b) Hàm s nghch biến trên khong (0;2).
c) Hàm s có hai điểm cực trị.
d) Giá tr ln nhất của hàm s trên khong (1; 5] bng

.
Lời giải: y
󰆒
=


vi x 1
a) Đúng: Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là x = 1 và tim cn xiên là y = x 1
b) Sai: m s gián đoạn ti x = 1nên hàm s không đơn điệu trên khoảng (0;2)
c) Đúng: m s đạt cực tr tại 2 điểm là x = 0x = 2
d) Sai: lim

y = + nên hàm s không có giá trị ln nht trên khong (1;5]
Câu 2. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz với đơn vị trên mi trục tọa đ là mét và mt phng
(Oxy) trùng vi mặt đất. Một cabin cáp treo xuất phát t điểm A(40; 5; 2) và chuyển động thẳng đến
điểm B(808; 101; 426) vi tốc độ 6m/s.
a) Đim M(384; 48; 214) là trung điểm của đoạn thng AB.
b) Vector u
󰇍
= (8; 1; 4) là vector chỉ phương của đường thng AB.
c) Thời gian cabin cáp treo đi từ A đến B là 2 phút 39 giây.
d) Sau khi di chuyển t A được 1 phút, cabin cáp treo cách mặt đất 162 mét.
Lời giải
a) Đúng: M
(
384; 48; 214
)
.
b) Sai: Ta có: AB
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
848; 106; 424
)
suy ra u
󰇍
=

AB
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
8; 1; 4
)
.
c) Đúng: Ta có: AB =
848
+
(
106
)
+ 424
= 954 suy ra t =

=

= 159(s).
Vậy, thời gian cabin cáp treo đi từ A đến B là 2 phút 39 giây.
d) Đúng: Phương trình đường thng AB là:
x = 40 + 8t
y = 5 t
z = 2 + 4t
Gi M là ta đ của cabin sau khi di chuyển được 1 phút, ta có: M
(
40 + 8t; 5 t; 2 + 4t
)
.
Quãng đường di chuyển t A được 1 phút là: AM = 6.60 = 360(m).
Ta có: AM =
(
8t
)
+
(
t
)
+
(
4t
)
= 360 t = 40(s) z
= 162.
Sau khi di chuyển t A được 1 phút, cabin cáp treo cách mặt đất 162 mét.
Câu 3. Tại tỉnh X, 20% dân số nghiện thuốc lá. Trong số những người nghiện thuốc lá, có 70% mắc bệnh
phổi. Trong số những người không nghiện thuốc lá, có 15% mắc bệnh phổi. Một người được chọn ngẫu
nhiên trong dân số tỉnh X.
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi và nghiện thuốc lá là 0,14.
b) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15.
c) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi trong toàn tỉnh X là 26%.
d) Xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng họ bị bệnh phổi là

Lời giải
a) Đúng:
Gi A là biến cngười nghin thuc lá”, B là biến cngười b bnh phi”.
Xác suất người đó mắc bnh phi khi nghin thuc lá là P
(
AB
)
= 0,14.
b) Đúng: Xác suất người đó bị bnh phi khi không nghin thuc lá là P
(
B|A
󰆽
)
= 0,15.
c) Đúng: Ta có P
(
B
)
= P
(
A
)
. P
(
B|A
)
+ P
(
A
󰆽
)
. P
(
B|A
󰆽
)
= 0,2.0,7 + 0,8.0,15 = 0,26
Do đó, tỉ l người mắc bệnh phổi của tnh X 26%.
d) Sai:
Xác suất mà người đó là nghiện thuốc lá khi biết b bnh phi là P
(
A|B
)
Theo công thức Bayes, ta cóP
(
A|B
)
=
(
)
.
(
|
)
(
)
=
,.,
,
=

Như vậy trong số người b bnh phi ca tnh X, có khoảng

s người nghin thuc lá.
Câu 4. Một máy bay di chuyển ra đến đường băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả s vn tốc của
máy bay khi chạy đà được cho bởi v
(
t
)
= 5 + at
(
m/s
)
, a , a > 0 vi t là thi gian (tính bằng giây) kể
t khi bắt đầu chạy đà. Biết rằng sau 30 giây thì máy bay đạt vn tốc 342km/h và cất cánh. Xét tính đúng,
sai trong các phát biểu sau:
a) Khi bắt đầu chạy đà, vận tốc của máy bay là 18 km/h.
b) Giá trị của a là 4.
c) Trước khi cất cánh, máy bay đã chạy một quãng đường 1500 mét trên đường băng.
d) Biết rằng máy bay có thể cất cánh nếu đạt vận tốc tối thiểu là 300 km/h. Sau khi chạy được
1200 mét trên đường băng, máy bay đã đủ điều kiện để cất cánh.
Lời giải
a) Đúng: Khi bắt đầu chạy đà, máy bay có vận tốc là 5(m/s) =18km/h.
b) Sai: Ta có 342km/h = 95m/sn: v
(
30
)
= 95 a = 3
c) Đúng: S =
(
3t + 5
)
dt

= 1500
(
m
)
.
d) Đúng: Quãng đường mà máy bay đi được trong thời gian t giây kể t khi bắt đầu chạy đà được tính
theo công thức S
(
t
)
=
(
3x + 5
)
dx
=
t
+ 5t
(
m
)
. T gi thiết ta suy ra
t
+ 5t = 1200 t =

.
Khi đó máy bay đạt vn tc 85m/s = 306km/h>300km/h.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
có đáy là tam giác đều cnh 4
3. Hình chiếu vuông góc của A
󰆒
lên
mp
(
ABC
)
là trng tâm G của ABC. Góc nhị din
[
A
󰆒
, BC, A
]
bng 60°. Th tích hình lăng trụ ABC. A
󰆒
B
󰆒
C
󰆒
.
Lời giải
Tr li: 
Gi M là trung điểm ca BC suy ra AM BC BC
(
A
󰆒
AM
)
A
󰆒
M BC.
Theo giả thiết góc nhị din
[
A
󰆒
, BC, A
]
bng 60° nên A
󰆒
MA
= 60°.
Tam giác ABC đều cạnh 4
3 nên AM = 6; GM =
AM = 2.
Xét tam giác GA
󰆒
M: A
󰆒
G = GM. tan 6 = 2
3.
V = A
󰆒
.

= 2
3. 12
3 = 72
Câu 2. Công ty A hợp đồng thuê mt bng với điều khon: tin thuê mỗi năm tăng 10% so với năm
trước. Trong 10 năm đầu hot đng, tng s tiền công ty phải tr 6 t đồng. Hỏi công ty A phải tr bao
nhiêu triệu đồng tin thuê mt bằng trong năm thứ 10 (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Lời giải:
Tr li: 
S tin phi tr cho thuê mặt bằng trong năm đầu tiên là a.
S tin phi tr cho thuê mặt bằng trong năm thứ 2 là a + 0,1a = 1,1a.
S tin phi tr cho thuê mặt bằng trong năm thứ 3 là 1,1a + 0,1 × 1,1a =
(
1,1
)
a.
………………..
Tương tự, ta có số tin phi tr cho thuê mặt bằng trong năm thứ 10 là
(
1,1
)
a.
Do đó tổng s tiền mà công ty phải tr cho thuê mặt bằng trong 10 năm đầu tiên là
a + 1,1a +
(
1,1
)
a+. . . +
(
1,1
)
a = a.
(
,
)


,
= 6.10
a =
.
(
,
)


.
Vậy số tiền mà công ty A phi tr cho thuê mặt bằng trong năm thứ 10 là
(
1,1
)
× a 888 triệu đồng.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu đặt tại gốc tọa độ O(0;0;0). Mỗi
đơn vị trên trục tọa độ tương ứng với 1 km. Một máy bay đang ở vị trí A
(
688; 185; 8
)
, chuyển động
theo đường thẳng có vectơ chỉ phương u
󰇍
=
(
91; 75; 0
)
và bay theo hướng về phía đài kiểm soát không
lưu. Máy bay sẽ được hiển thị trên màn hình ra-đa nếu nó nằm trong phạm vi cách đài kiểm soát không
quá 417 km. Gọi E
(
a; b; c
)
là vị trí đầu tiên mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra-đa. Tính giá trị
a + b + c.
Lời giải
Tr li: .
Ta có E
(
688 + 91t; 185 + 75t; 8
)
vi t 0.
E là v trí sm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình
OE = 471
(
688 + 91t
)
+
(
185 + 75t
)
+ 8
= 417
13906t
152966t + 333744 = 0 󰇣
t = 3
t = 8
.
E là v trí sm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình (thử li AE ngắn hơn thì nhận)
t = 3 E
(
415; 40; 8
)
. Vậy a = 415; b = 40; c = 8 a + b + c = 367.
Câu 4. Trong mt trò chơi giữa hai người X Y, người chơio thắng trước 3 lưt (ti đa 5 lưt) s thng
chung cuộc. Biết rng X người chơi k năng tốt hơn nên xác suất đ X thng trong mi t chơi
0,6 và kết qu các t là đc lp vi nhau. Tính xác sut đ X thắng chung cuộc. (Làm tròn đến hàng phn
trăm)
Lời giải
Tr li : 0,68
+) Xét biến cố A : X giành chiến thắng sau 3 ợt chơi
X thắng cả 3 ợt đầu, suy ra P
(
A
)
= 0, 6
= 0,216.
+) Xét biến cố B: X giành chiến thắng sau 4 t chơi
X thắng ở t th 4, và thua 1 trong 3 ợt đầu, suy ra P
(
B
)
= C
. 0,4.0, 6
= 0,2592.
+) Xét biến cố C: X thắng sau 5 t chơi
X thắng ở ợt chơi thứ 5, và thua 2 trong 4 ợt đầu, suy ra P
(
C
)
= C
. 0, 4
. 0, 6
= 0,20736.
Vậy xác suất để X thắng chung cuộc là: P
(
A
)
+ P
(
B
)
+ P
(
C
)
= 0,68256 0,68.
Câu 5. Mt viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa, chi phí phủ mt lớp men trang trí bốn cánh hoa là
600.000đồng/1m
(hình vẽ minh họa). Tính chi phí để tráng men trang trí bốn cánh hoa của mt viên
gạch ( đơn vị nghìn đồng).
Lời giải:
Trả lời: 32
Chn h ta đ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm = 1dm).
+) Din tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn thứ nht) bằng diện tích hình phng gii hn
bởi hai đồ th hàm s y =
,y =
2x và hai đường thng x = 0; x = 2
S
=
󰇡
2x
󰇢dx
=
(
dm
)
+) Diện tích tráng men cả 4 cánh hoa 4S
=

(
dm
)
=
,
(
m
)
, do đó chi phí để ph mt
lớp men 4 cánh hoa là 600x
,
= 32 nghìn đồng.
Câu 6. Một nhóm bạn đang thiết kế một chiếc lều cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều. Để đáp ứng
nhu cầu sử dụng, nhóm bạn yêu cầu chiếc lều có thể tích là 8 m³. Biết rằng phần vải bạt chỉ dùng để làm 4
mặt bên của lều, hãy xác định độ dài cạnh bên của chiếc lều sao cho lượng vải bạt cần dùng là ít nhất có
thể. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải:
Đáp án: 3,24
Gọi độ dài cạnh đáy là x ( đơn vị mét, x > 0)
S

= x
. Theo đề bài
. SO. x
= 8 S0 =

.
SI =
SO
+ OI
=
576
x
+
x
4
S
󰉗
= 4S

= 2x
576
x
+
x
4
=
2304
x
+ x
Xét

+ x
=

+

+ x
3
1152.1152
S
󰉗
3
1152
18,18m
Du “=” xảy ra khi

= x
x
= 1152 x =
1152
( 3,24)
Cnh bên =

+ 
=

+
=


+
1152
3,24
Nhận xét: Khi lượng vi bt cn dùng ít nht thì cnh bên và cạnh đáy ca chóp t giác đều bng nhau!
-----------------HT-----------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 2
HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2024-2025
Tổ Toán – Tin học Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi gồm có 04 trang ) Mã đề thi 2025
Họ và tên học sinh: ……………………………………………Số báo danh:…………………
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f(x) = ex − sin x. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A. ∫ f(x) dx = ex + cos x + C.
B. ∫ f(x) dx = ex − cos x + C.
C. ∫ f(x) dx = ex − sin x + C.
D. ∫ f(x) dx = ex+ sinx + C.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ? A. y = x3 + 3x. B. y = x3 − 3x. C. y = x−1. D. y = x4 − 3x2 + 1. x+1
Câu 3. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khoảng tuổi và số người như bảng sau:
Khoảng [22; 31) [31; 40) [40; 49) [49; 58) [58; 67) [67; 76) tuổi Số người 33 23 23 16 16 9
Khoảng tứ phân vị (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng A. 13,62. B. 25,01. C. 11,38. D. 32,18.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; −2; 3), B(−2; 1; 1), C(0; 2; 3). Phương trình
đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng BC là: x = 2 + t x = 1 − t x = −1 + 2t x = 1 + 2t
A. �y = 1 − 2t.
B. �y = −2 + 2t.
C. � y = 2 + t . D. �y = −2 + t. z = 2 + 3t z = 3 + 2t z = −3 + 2t z = 3 + 2t
Câu 5. Nghiệm của phương trình 5x−1 − 17 = 0 là: A. 1 + log517
B. 1 − log517
C. −1 + log517 D. 1 + log175
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và song song
với mặt phẳng (P): x − 2y + z − 4 = 0 có phương trình là:
A. x − 2y + z + 6 = 0.
B. x + 2y − 3z + 6 = 0.
C. x + 2y − 3z − 6 = 0.
D. x − 2y + z − 6 = 0. Trang 1/4
Câu 7. Hàm số số y = ax+b có đồ thị như hình bên dưới. Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường cx+d thẳng có phương trình A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C′D′ có cạnh bằng 2a. Khoảng cách từ điểm A′ đến đường thẳng BD bằng A. √6a. B. 2a. C. √5a. D. 2√2a.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C′D′ cạnh bằng a. Tính AC ���⃗. A�′�B �� ′⃗ A. a2. B. −a2. C. 2a2. D. −2a2.
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = −6. Số hạng u3 bằng: A. 12. B. −12. C. −15. D. −3.
Câu 11. Bất phương trình log4(x − 5) < 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên A. 15. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 12. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Trang 2/4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = x2−2x+2. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau: x−1
a) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận xiên.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (1; 5] bằng 17. 4
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị đo là mét) và mặt đất được coi là trùng
với mặt phẳng Oxy. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(−40; 5; 2) và chuyển động thẳng đến
điểm B(808; −101; 426) với tốc độ là 6m/s. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Điểm M(384; −48; 214) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Vectơ u�⃗ = (8; 1; 4) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
c) Thời gian cabin cáp treo đi từ A đến B là 2 phút 39 giây.
d) Sau khi di chuyển từ A được 1 phút, cabin cáp treo cách mặt đất 162 mét.
Câu 3. Tại tỉnh X, 20% dân số nghiện thuốc lá. Trong số những người nghiện thuốc lá, có 70%
mắc bệnh phổi. Trong số những người không nghiện thuốc lá, có 15% mắc bệnh phổi. Một người
được chọn ngẫu nhiên trong dân số tỉnh X. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi và nghiện thuốc lá là 0,14.
b) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15.
c) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi trong toàn tỉnh X là 26%.
d) Xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng họ bị bệnh phổi là 3 7
Câu 4. Một máy bay di chuyển ra đến đường băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận tốc
của máy bay khi chạy đà được cho bởi v(t) = 5 + at( đơn vị m/s), với a > 0 và t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi bắt đầu chạy đà. Biết rằng sau 30 giây thì máy bay đạt vận tốc 342km/h
và cất cánh. Xét tính đúng, sai trong các phát biểu sau:
a) Khi bắt đầu chạy đà, vận tốc của máy bay là 18 km/h. b) Giá trị của a là 4.
c) Trước khi cất cánh, máy bay đã chạy một quãng đường 1500 mét trên đường băng.
d) Biết rằng máy bay có thể cất cánh nếu đạt vận tốc tối thiểu là 300 km/h. Sau khi chạy
được 1200 mét trên đường băng, máy bay đã đủ điều kiện để cất cánh. Trang 3/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho lăng trụ ABC. A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh 4√3. Hình chiếu vuông góc của A′ lên 𝑚𝑚𝑚𝑚(ABC)
là trọng tâm G của ΔABC. Góc nhị diện [A′, BC, A] bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C′.
Câu 2. Công ty A ký hợp đồng thuê mặt bằng với điều khoản: tiền thuê mỗi năm tăng 10% so với
năm trước. Trong 10 năm đầu hoạt động, tổng số tiền công ty phải trả là 6 tỷ đồng. Hỏi công ty A
phải trả bao nhiêu triệu đồng tiền thuê mặt bằng trong năm thứ 10 (Làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu đặt tại gốc tọa độ
O(0; 0; 0). Mỗi đơn vị trên trục tọa độ tương ứng với 1km. Một máy bay đang ở vị trí
A(−688; −185; 8), chuyển động theo đường thẳng có vectơ chỉ phương u�⃗ = (91; 75; 0) và bay
theo hướng về phía đài kiểm soát không lưu. Máy bay sẽ được hiển thị trên màn hình ra-đa nếu
nó nằm trong phạm vi cách đài kiểm soát không quá 417 km. Gọi E(a; b; c) là vị trí đầu tiên mà
máy bay xuất hiện trên màn hình ra-đa. Tính giá trị a + b + c.
Câu 4. Trong một trò chơi giữa hai người X và Y, người chơi nào thắng trước 3 lượt (tối đa 5 lượt
chơi) sẽ thắng chung cuộc. Biết rằng X là người chơi có kỹ năng tốt hơn nên xác suất để X thắng
trong mỗi lượt chơi là 0,6 và kết quả các lượt là độc lập với nhau. Tính xác suất để X thắng chung
cuộc. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol
có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (hình vẽ minh họa), chi phí phủ một lớp
men trang trí bốn cánh hoa là 600.000đồng/1m2 . Tính chi phí để phủ một lớp men trang trí bốn
cánh hoa của một viên gạch ( Đơn vị nghìn đồng).
Câu 6. Một nhóm bạn đang thiết kế một chiếc lều cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều. Để đáp
ứng nhu cầu sử dụng, nhóm bạn yêu cầu chiếc lều có thể tích là 8 m³. Biết rằng phần vải bạt chỉ
dùng để làm 4 mặt bên của lều, hãy xác định độ dài cạnh bên của chiếc lều sao cho lượng vải bạt
cần dùng là ít nhất có thể. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
-----------------HẾT----------------- Trang 4/4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2
HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2024-2025
Tổ Toán – Tin học Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi gồm có 03 trang ) Mã đề thi 2025 ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A B D A A D A A C A B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ Đ Đ Đ b) S S Đ S c) Đ Đ Đ Đ d) S Đ S Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Kết quả 72 888 -367 0,68 32 3,24
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f(x) = ex − sin x. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A. ∫ f(x) dx = ex + cos x + C.
B. ∫ f(x) dx = ex − cos x + C.
C. ∫ f(x) dx = ex − sin x + C.
D. ∫ f(x) dx = ex+ sinx + C.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ? A. y = x3 + 3x. B. y = x3 − 3x. C. y = x−1. D. y = x4 − 3x2 + 1. x+1
Câu 3. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khoảng tuổi và số người như bảng sau:
Khoảng tuổi [22; 31) [31; 40) [40; 49) [49; 58) [58; 67) [67; 76) Số người 33 23 23 16 16 9
Khoảng tứ phân vị (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho bằng A. 13,62. B. 25,01. C. 11,38. D. 32,18.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; −2; 3), B(−2; 1; 1), C(0; 2; 3). Phương trình đường
thẳng d đi qua Avà song song với đường thẳng BClà: x = 2 + t x = 1 − t x = −1 + 2t x = 1 + 2t
A. �y = 1 − 2t.
B. �y = −2 + 2t.
C. � y = 2 + t . D. �y = −2 + t. z = 2 + 3t z = 3 + 2t z = −3 + 2t z = 3 + 2t
Câu 5. Nghiệm của phương trình 5x−1 − 17 = 0 là: A. 1 + log517 B. 1 − log517
C. −1 + log517 D. 1 + log175
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và song song với
mặt phẳng(P): x − 2y + z − 4 = 0 có phương trình là:
A. x − 2y + z + 6 = 0.
B. x + 2y − 3z + 6 = 0.
C. x + 2y − 3z − 6 = 0. D. x − 2y + z − 6 = 0.
Câu 7. Hàm số số y = ax+b có đồ thị như hình bên dưới. cx+d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C′D′ có cạnh bằng 2a. Khoảng cách từ điểm A′ đến đường thẳng BD bằng: A. √6a. B. 2a. C. √5a. D. 2√2a.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C′D′ cạnh bằng a. Tính AC ���⃗. A�′�B �� ′⃗ A. a2. B. −a2. C. 2a2. D. −2a2.
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = −6. Số hạng u3 bằng: A. 12. B. −12. C. −15. D. −3.
Câu 11. Bất phương trình log4(x − 5) < 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên A. 15. B. 𝟏𝟏𝟏𝟏. C. 10. D. 𝟖𝟖.
Câu 12. Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 𝟎𝟎. D. 𝟑𝟑.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số y = x2−2x+2. x−1
a) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận xiên.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
c) Hàm số có hai điểm cực trị.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (1; 5] bằng 17. 4
Lời giải: y′ = x2−2x với x ≠ 1 x−1
a) Đúng: Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận xiên là y = x − 1
b) Sai: Hàm số gián đoạn tại x = 1nên hàm số không đơn điệu trên khoảng (0;2)
c) Đúng: Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm là x = 0 và x = 2
d) Sai: Vì lim y = +∞ nên hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (1;5] x→1+
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz với đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét và mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt đất. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(−40; 5; 2) và chuyển động thẳng đến
điểm B(808; −101; 426) với tốc độ là 6m/s.
a) Điểm M(384; −48; 214) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Vector u�⃗ = (8; 1; 4) là vector chỉ phương của đường thẳng AB.
c) Thời gian cabin cáp treo đi từ A đến B là 2 phút 39 giây.
d) Sau khi di chuyển từ A được 1 phút, cabin cáp treo cách mặt đất 162 mét. Lời giải
a) Đúng: M(384; −48; 214). b) Sai: Ta có: AB
���⃗ = (848; −106; 424) suy ra u�⃗ = 1 AB ���⃗ = (8; −1; 4). 106
c) Đúng: Ta có: AB = �8482 + (−106)2 + 4242 = 954 suy ra t = AB = 954 = 159(s). 6 6
Vậy, thời gian cabin cáp treo đi từ A đến B là 2 phút 39 giây. x = −40 + 8t
d) Đúng: Phương trình đường thẳng AB là: �y = 5 − t z = 2 + 4t
Gọi M là tọa độ của cabin sau khi di chuyển được 1 phút, ta có: M(−40 + 8t; 5 − t; 2 + 4t).
Quãng đường di chuyển từ A được 1 phút là: AM = 6.60 = 360(m).
Ta có: AM = �(8t)2 + (−t)2 + (4t)2 = 360 ⇒ t = 40(s) ⇒ zM = 162.
Sau khi di chuyển từ A được 1 phút, cabin cáp treo cách mặt đất 162 mét.
Câu 3. Tại tỉnh X, 20% dân số nghiện thuốc lá. Trong số những người nghiện thuốc lá, có 70% mắc bệnh
phổi. Trong số những người không nghiện thuốc lá, có 15% mắc bệnh phổi. Một người được chọn ngẫu
nhiên trong dân số tỉnh X.
a) Xác suất người đó mắc bệnh phổi và nghiện thuốc lá là 0,14.
b) Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là 0,15.
c) Tỉ lệ người mắc bệnh phổi trong toàn tỉnh X là 26%.
d) Xác suất người đó nghiện thuốc lá, biết rằng họ bị bệnh phổi là 6 13 Lời giải a) Đúng:
Gọi A là biến cố “người nghiện thuốc lá”, B là biến cố “người bị bệnh phổi”.
Xác suất người đó mắc bệnh phổi khi nghiện thuốc lá là P(AB) = 0,14.
b) Đúng: Xác suất người đó bị bệnh phổi khi không nghiện thuốc lá là P(B|Ā) = 0,15.
c) Đúng:
Ta có P(B) = P(A). P(B|A) + P(Ā). P(B|Ā) = 0,2.0,7 + 0,8.0,15 = 0,26
Do đó, tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh X là 26%. d) Sai:
Xác suất mà người đó là nghiện thuốc lá khi biết bị bệnh phổi là P(A|B)
Theo công thức Bayes, ta cóP(A|B) = P(A).P(B|A) = 0,2.0,7 = 7 P(B) 0,26 13
Như vậy trong số người bị bệnh phổi của tỉnh X, có khoảng 7 số người nghiện thuốc lá. 13
Câu 4. Một máy bay di chuyển ra đến đường băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận tốc của
máy bay khi chạy đà được cho bởi v(t) = 5 + at(m/s), a ∈ ℝ, a > 0 với t là thời gian (tính bằng giây) kể
từ khi bắt đầu chạy đà. Biết rằng sau 30 giây thì máy bay đạt vận tốc 342km/h và cất cánh. Xét tính đúng,
sai trong các phát biểu sau:
a) Khi bắt đầu chạy đà, vận tốc của máy bay là 18 km/h. b) Giá trị của a là 4.
c) Trước khi cất cánh, máy bay đã chạy một quãng đường 1500 mét trên đường băng.
d) Biết rằng máy bay có thể cất cánh nếu đạt vận tốc tối thiểu là 300 km/h. Sau khi chạy được
1200 mét trên đường băng, máy bay đã đủ điều kiện để cất cánh. Lời giải
a) Đúng:
Khi bắt đầu chạy đà, máy bay có vận tốc là 5(m/s) =18km/h.
b) Sai: Ta có 342km/h = 95m/s nên: v(30) = 95 ⇒ a = 3 c) Đúng: S = ∫3 ( 0 3t + 5)dt = 1500(m). 0
d) Đúng: Quãng đường mà máy bay đi được trong thời gian t giây kể từ khi bắt đầu chạy đà được tính
theo công thức S(t) = ∫t(3x + 5)dx = 3 t2 + 5t(m). Từ giả thiết ta suy ra 3 t2 + 5t = 1200 ⇒ t = 80. 0 2 2 3
Khi đó máy bay đạt vận tốc 85m/s = 306km/h>300km/h.
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh 4√3. Hình chiếu vuông góc của A′ lên mp(ABC)
là trọng tâm G của ΔABC. Góc nhị diện [A′, BC, A] bằng 60°. Thể tích hình lăng trụ ABC. A′B′C′.
Lời giải Trả lời: 𝟕𝟕𝟏𝟏
Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (A′AM) ⇒ A′M ⊥ BC.
Theo giả thiết góc nhị diện [A′, BC, A] bằng 60° nên A′MA � = 60°.
Tam giác ABC đều cạnh 4√3 nên AM = 6; GM = 1 AM = 2. 3
Xét tam giác GA′M: A′G = GM. tan 6 0° = 2√3.
Có V = A′𝐺𝐺. 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2√3. 12√3 = 72
Câu 2. Công ty A ký hợp đồng thuê mặt bằng với điều khoản: tiền thuê mỗi năm tăng 10% so với năm
trước. Trong 10 năm đầu hoạt động, tổng số tiền công ty phải trả là 6 tỷ đồng. Hỏi công ty A phải trả bao
nhiêu triệu đồng tiền thuê mặt bằng trong năm thứ 10 (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải:
Trả lời:
𝟖𝟖𝟖𝟖𝟖𝟖
Số tiền phải trả cho thuê mặt bằng trong năm đầu tiên là a.
Số tiền phải trả cho thuê mặt bằng trong năm thứ 2 là a + 0,1a = 1,1a.
Số tiền phải trả cho thuê mặt bằng trong năm thứ 3 là 1,1a + 0,1 × 1,1a = (1,1)2a. ………………..
Tương tự, ta có số tiền phải trả cho thuê mặt bằng trong năm thứ 10 là (1,1)9a.
Do đó tổng số tiền mà công ty phải trả cho thuê mặt bằng trong 10 năm đầu tiên là
a + 1,1a + (1,1)2a+. . . +(1,1)9a = a. (1,1)10−1 = 6.109 ⇒ a = 6.108 . 0,1 (1,1)10−1
Vậy số tiền mà công ty A phải trả cho thuê mặt bằng trong năm thứ 10 là
(1,1)9 × a ≈ 888 triệu đồng.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu đặt tại gốc tọa độ O(0;0;0). Mỗi
đơn vị trên trục tọa độ tương ứng với 1 km. Một máy bay đang ở vị trí A(−688; −185; 8), chuyển động
theo đường thẳng có vectơ chỉ phương u�⃗ = (91; 75; 0) và bay theo hướng về phía đài kiểm soát không
lưu. Máy bay sẽ được hiển thị trên màn hình ra-đa nếu nó nằm trong phạm vi cách đài kiểm soát không
quá 417 km. Gọi E(a; b; c) là vị trí đầu tiên mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra-đa. Tính giá trị a + b + c. Lời giải
Trả lời:
−𝟑𝟑𝟑𝟑𝟕𝟕.
Ta có E(−688 + 91t; −185 + 75t; 8) với t ≥ 0.
E là vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình
⇒ OE = 471 ⇔ (−688 + 91t)2 + (−185 + 75t)2 + 82 = 4172
⇔ 13906t2 − 152966t + 333744 = 0 ⇔ �t = 3. t = 8
Vì E là vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình (thử lại AE ngắn hơn thì nhận)
⇒ t = 3 ⇒ E(−415; 40; 8). Vậy a = −415; b = 40; c = 8 ⇒ a + b + c = −367.
Câu 4. Trong một trò chơi giữa hai người X và Y, người chơi nào thắng trước 3 lượt (tối đa 5 lượt) sẽ thắng
chung cuộc. Biết rằng X là người chơi có kỹ năng tốt hơn nên xác suất để X thắng trong mỗi lượt chơi là
0,6 và kết quả các lượt là độc lập với nhau. Tính xác suất để X thắng chung cuộc. (Làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời : 0,68
+) Xét biến cố A : “ X giành chiến thắng sau 3 lượt chơi ”
X thắng cả 3 lượt đầu, suy ra P(A) = 0, 63 = 0,216.
+) Xét biến cố B: “X giành chiến thắng sau 4 lượt chơi”
X thắng ở lượt thứ 4, và thua 1 trong 3 lượt đầu, suy ra P(B) = C13. 0,4.0, 63 = 0,2592.
+) Xét biến cố C: “X thắng sau 5 lượt chơi ”
X thắng ở lượt chơi thứ 5, và thua 2 trong 4 lượt đầu, suy ra P(C) = C24. 0, 42. 0, 63 = 0,20736.
Vậy xác suất để X thắng chung cuộc là: P(A) + P(B) + P(C) = 0,68256 ≈ 0,68.
Câu 5.
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa, chi phí phủ một lớp men trang trí bốn cánh hoa là
600.000đồng/1m2 (hình vẽ minh họa). Tính chi phí để tráng men trang trí bốn cánh hoa của một viên
gạch ( đơn vị nghìn đồng). Lời giải: Trả lời: 32
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm = 1dm).
+) Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số y = x2 ,y = √2x và hai đường thẳng x = 0; x = 2 2 S 2
1 = ∫ �√2x − x2� dx = 4 (dm2) 0 2 3
+) Diện tích tráng men cả 4 cánh hoa là 4S1 = 16 (dm2) = 0,16 (m2), do đó chi phí để phủ một 3 3
lớp men 4 cánh hoa là 600x0,16 = 32 nghìn đồng. 3
Câu 6. Một nhóm bạn đang thiết kế một chiếc lều cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều. Để đáp ứng
nhu cầu sử dụng, nhóm bạn yêu cầu chiếc lều có thể tích là 8 m³. Biết rằng phần vải bạt chỉ dùng để làm 4
mặt bên của lều, hãy xác định độ dài cạnh bên của chiếc lều sao cho lượng vải bạt cần dùng là ít nhất có
thể. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải: Đáp án: 3,24
Gọi độ dài cạnh đáy là x ( đơn vị mét, x > 0)
Sđáy = x2. Theo đề bài 1 . SO. x2 = 8 ⟶ S0 = 24. 3 x2 x2 SI = �SO2 + OI2 = �576 x4 + 4 x2 Sbạt = 4SSCD = 2x�576 x4 + 4 = �2304 x2 + x4
Xét 2304 + x4 = 1152 + 1152 + x4 ≥ 3√31152.1152 x2 x2 x2 S 3
bạt ≥ �3 �11522 ≈ 18,18m3
Dấu “=” xảy ra khi 1152 = x4 → x6 = 1152 → x = √61152 ( ≈ 3,24𝑚𝑚) x2
Cạnh bên 𝑆𝑆𝑆𝑆 = √𝑆𝑆𝑆𝑆2 + 𝑆𝑆𝑆𝑆2 = �576 + 1 𝑥𝑥2 = � 576 √ 6 11522 ≈ 3,24𝑚𝑚 𝑥𝑥4 2 √ 6 + 1 11524 2
Nhận xét: Khi lượng vải bạt cần dùng ít nhất thì cạnh bên và cạnh đáy của chóp tứ giác đều bằng nhau!
-----------------HẾT-----------------
Document Outline

  • Đề khảo sát lớp 12- Lần 2-Mã 2025
    • Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?
  • Đề khảo sát lớp 12- Lần 2-Mã 2025 -ĐA
    • Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?