Đề kiểm tra 1 tiết chương I Giải tích 12 (Hàm số) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

Đề kiểm tra 1 tiết chương I Giải tích 12 – ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận. Đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.

Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 12
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:12/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đ : 717
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
3
y
x B.
2
1
1
x
y
x
C.
1
y
x
D.
21yx
Câu 2. Hàm số y =
21
1
x
y
x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
B. (;1)(1;)  C.
\1 D.(;1) (1; ) 
Câu 3: Hàm số
32
3 2017yx x mx đồng biến trên khi:
A.
3m B. 3m C. 3m D. 3m
Câu 4: Điểm
(1;1)M
là cực đại của đồ thị hàm số nào?
A.
3
3
y
xx B.
42
21yx x C.
42
2
y
xx D. Cả B và C
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
12
3
x
x
y
là:
A.
2
1
x B.
2
1
x C.
2
1
y D.
2
1
y
Câu 6: Với
0m
thì hàm số
422
1
4
yxmx
có bao nhiêu cực trị?
A. ba B. hai C. mt D. không có
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ (hình 1). Khi đó đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêu
điểm ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
(hình 1) (hình 2)
Câu 8: Cho hàm số ()yfx có đồ thị như hình vẽ (hình 2). Khi đó đường thẳng y = -3 giao nhau với đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằng:
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 1 D. x = 0
Câu 9: Cho hàm số
2
2
9
y
x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
21
2
x
y
x
B.
32
241
y
xxx C.
42
23yx x D.
21
2
x
y
x
Câu 11: Đường tiệm cận đứng x = -1 và đường tiệm cận ngang y = 1 là của hàm số nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
x
x
y
1
2
C.
12
1
x
x
y
D.
1
12
x
x
y
Câu 12: Tìm m để hàm số
322
1
(4)5
3
yxmxm x
đa
t cư
c tiê
u ta
i điê
m
1.x 
Am.3
.1Bm
.0Cm
.1Dm
II. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 12
2
1
3
1
23
xxxy trên đoạn
2;
2
1
Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 717
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A x x x
B x x
C x x x
D x x x x
II. Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Hs cần làm đúng :
,2
2
y
xx
1
1;2
,
2
1
2;2
2
0
x
x
y









 
1
;2
2
11 1 5
1; ;2 max
62 6 3
y
yy y







1
1
6
x

1
;2
2
min
y



5
2
3
x
Câu 2: Hs cần làm đúng các ý chính để khảo sát :
\1D  ,


,
2
1
ê;11;
1
yhstrn
x

; y = 2 là TCN, x = -1 là TCĐ, hs không có cực trị
BBT :
Đồ thị hs nhận giao điểm 2 đường t/c
làm tâm đối xứng.
Các điểm ĐB mà đồ thị hs đi qua và vẽ đồ thị đúng.
3. Thống kê
Lớp Sĩ số
Số HS
KT
0 Đ < 3.5 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 12
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:12/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đ : 718
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
12
1
x
x
y
B.
1
12
x
x
y
C.
x
x
y
1
2
D.
1
12
x
x
y
Câu 2. Tìm m để hàm số
322
1
(4)5
3
yxmxm x
đa
t cư
c tiê
u ta
i điê
m
1.x 
Am.0
.1Bm
Cm.3
.1Dm
Câu 3. Hàm số y =
21
1
x
y
x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
(;1)(1;) 
C.
\1 D.
(;1) (1;)  
Câu 4: Hàm số
32
3 2017yx x mx đồng biến trên khi:
A.
3m B. 3m C. 3m D. 3m
Câu 5: Điểm
(1; 2)M
là cực tiểu của đồ thị hàm số nào?
A.
3
3
y
xx B.
42
21yx x C.
42
2
y
xx D. Cả A và B
Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
3
x
x
y là:
A.
2
1
x B.
2
1
x C.
2
1
y D.
2
1
y
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số 32
24
xxy là:
A. )2;1( B. )3;0( C. )2;1();2;1( D. )2;1(
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ (hình 1). Khi đó đường thẳng y = - 1 cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêu
điểm ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
(hình 1) (hình 2)
Câu 9: Cho hàm số ( )
y
fx có đồ thị như hình vẽ (hình 2). Khi đó đường thẳng y = -1 giao nhau với đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằng :
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 3 D. x = 0
Câu 10: Cho hàm số
2
1
4
x
y
x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11. Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
21
2
x
y
x
B.
32
241
y
xxx C.
42
23yx x D.
21
2
x
y
x
Câu 12: Đường tiệm cận đứng x = -1 và đường tiệm cận ngang y = 2 là của hàm số nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
II. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
11
21
32
yx xx
trên đoạn
1
0;
2



Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 718
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A x x x
B x x
C x x
D x x x x x
II. Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Hs cần làm đúng :
,2
2
y
xx
1
10;
,
2
1
20;
2
0
x
x
y









 
1
0;
2
71 11
2; ;01max
32 6
yy y y




 


7
2
3
x
1
0;
2
min y



11 1
62
x
Câu 2: Hs cần làm đúng các chính để khảo sát :
\1D  ,


,
2
1
ê;11;
1
yhstrn
x

; y = 2 là TCN, x = -1 là TCĐ, hs không có cực trị
BBT :
Đồ thị hs nhận giao điểm 2 đường t/c
làm tâm đối xứng.
Các điểm ĐB mà đồ thị hs đi qua và vẽ đồ thị đúng.
3. Thống kê
Lớp Sĩ số
Số HS
KT
0 Đ < 3.5 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10
| 1/6

Preview text:

Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 12
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:12/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đề : 717
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? x 1 1 A. 3 y x B. y  C. y
D. y  2x 1 2 x 1 x 2x 1
Câu 2. Hàm số y = y
đồng biến trên khoảng nào? x 1 A.  B. ( ;  1  )  ( 1  ;) C.  \   1  D. ( ;  1  ) ( 1  ;) Câu 3: Hàm số 3 2
y x  3x mx  2017 đồng biến trên  khi: A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 4:
Điểm M (1;1) là cực đại của đồ thị hàm số nào? A. 3
y x  3x B. 4 2
y  x  2x 1 C. 4 2
y  x  2x D. Cả B và C x  3
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2x 1 1 1 1 1 A. x  B. x   C. y   D. y  2 2 2 2 1
Câu 6: Với m  0 thì hàm số 4 2 2 y
x m x có bao nhiêu cực trị? 4 A. ba B. hai C. một D. không có
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ (hình 1). Khi đó đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêu điểm ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 (hình 1) (hình 2)
Câu 8: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ (hình 2). Khi đó đường thẳng y = -3 giao nhau với đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 1 D. x = 0 2  Câu 9: Cho hàm số x y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2 9  x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10.
Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x 1 2x 1 A. y  B. 3 2
y x  2x  4x 1 C. 4 2
y  x  2x  3 D. y x  2 x  2
Câu 11: Đường tiệm cận đứng x = -1 và đường tiệm cận ngang y = 1 là của hàm số nào ? 2x 1  2 x  1 2x 1 A. x y  B. y  C. y  D. y x  1 1 x 2x 1 x  1
Câu 12: Tìm m để hàm số 1 3 2 2
y x mx  (m  4)x  5 đa ̣t cư ̣c tiểu ta ̣i điểm x  1. 3 A. m  3 . B
m  1 C. m  0 D. m  1
II. Phần tự luận : (4 điểm) 1 1 3 1
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2   y   x
x  2x 1 trên đoạn ;2 3 2   2 
Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2x 1 y x 1
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 717
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x C x x x D x x x x
II. Phần tự luận : ( 4 điểm)
1  
Câu 1 : Hs cần làm đúng : x 1   ;2 , 2  
y  x x  2 , 2  y  0    1  x 2   ;2   2      1 5 y   1 1 1  y   y     5 1 ; ;
2    max y   x  1 và min y    x  2 6  2  6 3 1  6 1  3 ;2  ;2 2    2   
Câu 2: Hs cần làm đúng các ý chính để khảo sát : D   \  1 , 1 , y
hs trên  ;  1   1
 ; ; y = 2 là TCN, x = -1 là TCĐ, hs không có cực trị 2     x  1 BBT :
Đồ thị hs nhận giao điểm 2 đường t/c làm tâm đối xứng.
Các điểm ĐB mà đồ thị hs đi qua và vẽ đồ thị đúng. 3. Thống kê Số HS Lớp Sĩ số KT 0 Đ < 3.5
3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 12
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:12/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đề : 718
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x  1 2x 1  2 2x 1 A. x y  B. y  C. y  D. y  2x 1 x  1 1 x x  1
Câu 2. Tìm m để hàm số 1 3 2 2
y x mx  (m  4)x  5 đa ̣t cư ̣c tiểu ta ̣i điểm x  1. 3 A. m  0 . B
m  1 C. m  3 D. m  1 2x 1
Câu 3. Hàm số y = y
đồng biến trên khoảng nào? x 1 A.  B. ( ;  1)  (1;) C.  \   1 D. ( ;
 1) (1;) Câu 4: Hàm số 3 2
y x  3x mx  2017 đồng biến trên  khi: A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 5:
Điểm M (1; 2
 ) là cực tiểu của đồ thị hàm số nào? A. 3
y x  3x B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y x  2x D. Cả A và B x  3
Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 2x 1 1 1 1 1 A. x  B. x   C. y   D. y  2 2 2 2
Câu 7: Điểm cực đại của hàm số 4
y  x  2 2 x  3 là: A. ( ; 1  ) 2 B. ( ; 0  ) 3 C. ( ; 1  ); 2 ; 1 (  ) 2 D. ; 1 (  ) 2
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ (hình 1). Khi đó đường thẳng y = - 1 cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêu điểm ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 (hình 1) (hình 2)
Câu 9:
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ (hình 2). Khi đó đường thẳng y = -1 giao nhau với đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằng : A. x = 1 B. x = 3 C. x = 3 D. x = 0 x 1
Câu 10: Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2 4  x A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11.
Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x 1 2x 1 A. y  B. 3 2
y x  2x  4x 1 C. 4 2
y  x  2x  3 D. y x  2 x  2
Câu 12: Đường tiệm cận đứng x = -1 và đường tiệm cận ngang y = 2 là của hàm số nào ? 2x 1 x  1 2x 1  2 A. x y  B. y  C. y  D. y x  1 2x 1 x  1 1  x
II. Phần tự luận : (4 điểm) 1 1  1
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2  y x
x  2x 1 trên đoạn 0; 3 2  2  
Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2x 1 y x 1
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 718
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x C x x D x x x x x
II. Phần tự luận : ( 4 điểm)
 1  
Câu 1 : Hs cần làm đúng : x 1   0; , 2  
y x x  2 ,  2  y  0     1 x 2   0;   2     7 11 1 y   7 1 11 2  ; y   ; y   0  1
  max y   x  2
và min y    x  3  2  6  1  3  1  6 2 0;  0; 2     2  
Câu 2: Hs cần làm đúng các chính để khảo sát : D   \  1 , 1 , y
hs trên  ;  1
  1; ; y = 2 là TCN, x = -1 là TCĐ, hs không có cực trị 2     x   1 BBT :
Đồ thị hs nhận giao điểm 2 đường t/c làm tâm đối xứng.
Các điểm ĐB mà đồ thị hs đi qua và vẽ đồ thị đúng. 3. Thống kê Số HS Lớp Sĩ số KT 0 Đ < 3.5
3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10