Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) năm 2017 – 2018 trường Lê Hoàn – Gia Lai

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 năm 2017 – 2018 trường Lê Hoàn – Gia Lai gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khảo sát hàm số và vẽ đồ thị.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) năm 2017 – 2018 trường Lê Hoàn – Gia Lai

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 năm 2017 – 2018 trường Lê Hoàn – Gia Lai gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khảo sát hàm số và vẽ đồ thị.

28 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 489
SỞ GD – ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán 12 lần 1
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
Mã đề thi 489
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Hàm số: y =
có đồ thị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hàm số
32
2yx x có điểm cực đại là :
A. 0x B.
2y
C.
50
27
y
D.
2
3
x
Câu 3: Cho hàm s

322
21 32 4yx m x m m x
.Tìm m để hàm số cực đại, cực
tiểu nằm 2 phía trục tung
A. đáp án khác B.
1; 2m
C.
;1 2;m
D.
1; 2m
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
21
x
y
x
tại
0
1x  là:
A. 3 B. 4 C. -3 D. -5
Trang 2/4 - Mã đề thi 489
Câu 5: Đường cong trong hình bên đồ thị của
hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
31yx x
B.
42
21yx x
C.
42
21yx x
D.
42
21yx x
Câu 6: Đồ thị m số
32
1yx mx
cắt đường thẳng
1yx
tại 3 điểm phân bit A(0;1),B,C sao
cho các tiếp tuyến tại B,C vuông góc với nhau khi
A.
2m 
B. 3m 
C.
5m  D.
1m 
Câu 7: Hàm số
42
242yx xđồng biến trên khoảng
A. (;0) . B.
1;
. C.
0; 
. D.

;1
.
Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số:
42
23yx x là :
A.
1; 0
B.
0;3
C.
0; 2
D.

1; 0
Câu 9: Hàm số
42
25yx x có giá trị cực tiểu là :
A. 1x  B.
6y 
C.
5y 
D. 0x
Câu 10: Cho hàm số
23
1
x
y
x
có đồ thị là hình sau:
Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số
23
1
x
y
x
A. B.
Trang 3/4 - Mã đề thi 489
C. D.
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
16yx x lần lượt là:
A.
4; 4.
B. 42;22 C. 42;4 D. 42;4
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
1
x
y
x
: là đường thẳng có phương trình:
A. 1
x
B.
2y
C. 1x  D.
2y 
Câu 13: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I( -1;2) đó là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
12
1
x
y

B.
1
x
y
x
C.
12
1
x
y
x
D.
3
31yx x
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
42
243yfx x xtrên đoạn
0; 2
là:
A. -31 B. -12 C. 5 D. -13
Câu 15: Hàm số
32
35yx x nghịch biến trên khoảng
A.
0; 
B.
0; 2
C.
2;0
D.
;0 ; 2; 
Câu 16: Đồ thị hàm số tiệm cận đứng tiệm cận ngang lần lượt 2 đường thẳng phương trình:
2x
,
3y 
là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
13
2
x
y
x

B.
13
2
x
y
x
C.
12
2
x
y
x
D.
5
1
x
y
x
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
mmxmxxy
23
3
1
đồng biến trên
.
A.
10m
B.
0m
C.
0m
hoặc
1m 
D.
1m 
Câu 18: Hàm số
3
1
x
y
x
nghịch biến trên các khoảng
A. :
;1 ; 1; 
B.
1; 
C.
;0
D.
;1
Câu 19: Điểm cực đại của hàm số:
2
65yxx là :
A.
3x
B.
2x
C.
5x
D.
1
x
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
22
13
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
1
3
y
B.
1
.
3
x
C.
2y
D.
2
3
y 
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
–3 2017 yx x trên đoạn
0; 2
là:
A.
2015
B.
2016
C.
2019
D.
2017
Câu 22: Giao điểm của đồ thị hàm số
33
1
x
y
x
và đường thẳng
1yx
là:
A.
1; 0
4;5
B.
0; 1
5; 4
C.
1; 0
4;5
D.
1; 0
4;5
Trang 4/4 - Mã đề thi 489
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
20 10yx x : là:
A. 100 B. 200 C. 110 D. 10
Câu 24: Đồ thị hàm số
3
275yx xcắt trục Oy tại điểm:
A.
0;5
B.
1; 0
C.
5; 0
D.
5
;0
2



Câu 25: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
() 3 9 1
f
xx x x tại
0
1x
?
A.
12 2yx
. B.
12 2yx
. C.
12 2yx
. D.
12 2yx
.
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD – ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT LÊ HOÀN Môn: Toán 12 lần 1
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 489
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Hàm số: y = có đồ thị là: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số 3 2
y x x  2 có điểm cực đại là : 50 2 A. x  0 B. y  2 C. y D. x  27 3 Câu 3: Cho hàm số 3
y  x   m   2 x   2 2 1
m  3m  2x  4 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực
tiểu nằm 2 phía trục tung A. đáp án khác
B. m 1;2
C. m   ;1  2;
D. m 1;2 1  x
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại x  1  là: 2x  1 0 A. 3 B. 4 C. -3 D. -5
Trang 1/4 - Mã đề thi 489
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  3x 1 4 2 4 2 4 2
B. y  x  2x 1
C. y x  2x 1
D. y  x  2x 1
Câu 6: Đồ thị hàm số 3 2
y x mx 1 cắt đường thẳng y  x 1 tại 3 điểm phân biệt A(0;1),B,C sao
cho các tiếp tuyến tại B,C vuông góc với nhau khi A. m   2 B. m   3 C. m   5 D. m  1  Câu 7: Hàm số 4 2
y  2x  4x  2 đồng biến trên khoảng A. (;0) . B.  1  ; . C. 0; . D.   ;1  .
Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số: 4 2
y  x  2x  3 là : A.  1  ;0 B. 0;3 C. 0;2 D. 1;0 Câu 9: Hàm số 4 2
y x  2x  5 có giá trị cực tiểu là : A. x  1  B. y  6 C. y  5 D. x  0 2x  3
Câu 10: Cho hàm số y
có đồ thị là hình sau: x 1 2x  3
Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x 1 A. B.
Trang 2/4 - Mã đề thi 489 C. D.
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y x  16  x lần lượt là: A. 4; 4. B. 4 2; 2 2 C. 4 2; 4 D. 4 2; 4 1  2x
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
: là đường thẳng có phương trình: x  1 A. x  1 B. y  2 C. x  1  D. y  2
Câu 13: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I( -1;2) đó là đồ thị của hàm số nào sau đây: 1  2x x 1  2x A. y B. y C. y D. 3
y x  3x 1 x 1 x  1 x  1
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y f x 4 2  2
x  4x  3trên đoạn 0;2 là: A. -31 B. -12 C. 5 D. -13 Câu 15: Hàm số 3 2
y x  3x  5 nghịch biến trên khoảng A. 0; B. 0;2 C.  2;  0 D.  ;0  ; 2;
Câu 16: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 2 đường thẳng có phương trình:
x  2 , y  3 là đồ thị của hàm số nào sau đây: 1  3x 1 3x 1  2x x  5 A. y B. y C. y D. y  x  2 x  2 x  2 x  1 1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3  mx2  mx m đồng biến trên .  3 A. 1   m  0 B. m  0
C. m  0 hoặc m  1  D. m  1  x  3
Câu 18: Hàm số y
nghịch biến trên các khoảng x 1 A. :   ;1 ; 1; B. 1; C.  ;0   D.   ;1 
Câu 19: Điểm cực đại của hàm số: 2
y  x  6x  5 là : A. x  3 B. x  2 C. x  5 D. x  1 2x  2
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: 1 3x 1 1 2 A. y B. x  . C. y  2 D. y   3 3 3
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x – 3x 2
 017 trên đoạn 0;2 là: A. 2015 B. 2016 C. 2019 D. 2017 3x  3
Câu 22: Giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  1là: x 1 A.  1  ;0 và 4;5 B. 0;  1  và 5;4
C. 1;0 và 4;5 D.  1  ;0 và  4;  5
Trang 3/4 - Mã đề thi 489
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  20x 10 : là: A. 100 B. 200 C. 110 D. 10
Câu 24: Đồ thị hàm số 3
y  2x  7x  5 cắt trục Oy tại điểm:  5  A. 0;5 B. 1;0 C. 5;0 D. ;0    2 
Câu 25: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x 1 tại x  1? 0
A. y  12x  2 .
B. y  12x  2 .
C. y  12x  2 .
D. y  12x  2 . ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 489