Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 3 trường THPT Long Khánh – Đồng Nai

Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 3 trường THPT Long Khánh – Đồng Nai gồm 04 mã đề, mỗi mã đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10
TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
 ---------------------------------
MÃ ĐỀ: 01
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình
x3t
y22t


với
t , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ?
A.
1; 2
. B.

1; 2
. C.

1; 2
. D.
3; 2
.
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương
1
u
2
u
của đường thẳng d ?
A.
12
u.u 0

. B.
12
uu 0

. C.
12
uu

. D.
12
uku,k0

.
Câu 3. Cho đường thẳng
x12t
d:
y3t


với
t
. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A.
M3;4. B.
N2;0. C.
P1; 1 . D.

Q1;3 .
Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A2;1
B2;2
là ?
A.
x24t
y1t


. B.
x24t
y1t


.
C.
x2t
y24t


.
D.
x2t
y24t


.
Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
M1; 2 và nhận vectơ

n3;2
làm vectơ
pháp tuyến là ?
A.
3x 2y 1 0
. B.
x2y10
. C.
2x 3y 8 0
. D.
3x 2y 1 0
.
Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
d:2x 3y 2 0
2
d:6x 4y 3 0
.
A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm
M2;0tới đường thẳng
d:x 3y 2 0
bằng:
A.
410
.
10
B.
1
.
2
C. 2. D.
3
.
4
Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng
1
d:x 3y 3 0
2
d:x 2y 2 0
bằng bao nhiêu ?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 9.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
22
xy4x2ym20
là phương trình của một
đường tròn ?
A.
m3.
B.
m3.
C.
m3.
D.
m3.
Câu 10.
Đường tròn
22
C:x y 4x 6y 4 0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
I2;3,R3. B.
I2; 3,R 17.
C.
I2;3,R 3. D.
I2; 3,R 4 3.
Câu 11.
Phương trình của đường tròn

C biết tâm
I0;1 và đường kính bằng 10 là:
A.

2
2
x y 1 100. B.

2
2
x y 1 100.
C.

2
2
x y 1 25.
D.

2
2
x y 1 25.
Câu 12.
Bán kính của đường tròn
C
có tâm
I1;2
và tiếp xúc với đường thẳng d:4x 3y 3 0 bằng:
A. R5. B. R1. C. R2. D.
5
R.
5
Câu 13. Cho tam giác ABC có các đỉnh
A1;1,B0; 3

C3;2
. Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A.5x 3y 2 0. B. 3x 5y 8 0. C. 5x 3y 8 0. D. 3x 5y 8 0.
Câu 14.
Đường thẳng d đi qua điểm
M2;1 và vuông góc với đường thẳng
x12t
d':
y33t


có phương trình:
A. 2x 3y 1 0. B. 2x 3y 1 0. C. 3x 2y 1 0. D. 3x 2y 8 0.
Câu 15. Cho tam giác ABC có các đỉnh
A2;0,B 1;3
C2; 1
. Tính độ dài đường cao của tam giác
ABC vẽ từ điểm A.
A.
25
.
5
B. 1. C.
3
.
5
D.
5
.
5
Câu 16. Phương trình của đường tròn
C có đường kính AB với
A1;2
B3;2 là:
A.

22
x 1 y 2 16. B.

22
x1 y2 4.
C.

22
x1 y2 4. D.

22
x 1 y 2 16.
Câu 17.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
C:x y 2y 1 0 tại điểm
M1;2 là:
A. xy10. B. xy30. C. xy20. D. xy10.
Câu 18.
Đường tròn đi qua ba điểm
A1;2,B5;2
C1; 3 có phương trình:
A.
22
xy8x12y10.
B.
22
xy4x2y200.
C.
22
x y 10x 10y 25 0.
D.
22
xy6xy10.
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1
d:2x y 1 0
2
x1mt
d:
y23t


vuông góc nhau ?
A.
3
m.
2
B.
m6.
C.
m.
D.
m2.
Câu 20. Cho đường tròn

22
C:x y 2x 6y 5 0
và đường thẳng d:x 2y 10 0. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. x2y10. B.
x2y0
.
x2y100


C. x2y100. D. x2y0.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1.
Cho đường thẳng d : x 2y 3 0 và điểm

M1;1, tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn

C có tâm là điểm

I2; 2 và tiếp xúc đường thẳng :x y 2 0.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm

G1;3với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10
TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
 ---------------------------------
MÃ ĐỀ: 02
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

A2;1
B2;2
là ?
A.
x2t
y24t


. B.
x24t
y1t


.
C.
x24t
.
y1t


D.
x2t
y24t


.
Câu 2. Đường tròn
22
C:x y 4x 6y 4 0
có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ?
A.

I2;3,R 3. B.
I2; 3,R 17.
C.
I2;3,R3.
D.
I2; 3,R 4 3.
Câu 3.
Đường tròn đi qua ba điểm
A1;2,B5;2
C1; 3 có phương trình:
A.
22
xy8x12y10.
B.
22
xy6xy10.
C.
22
x y 10x 10y 25 0.
D.
22
xy4x2y200.
Câu 4. Phương trình của đường tròn
C biết tâm
I0;1 và đường kính bằng 10 là:
A.

2
2
x y 1 25.
B.

2
2
x y 1 100.
C.

2
2
x y 1 25. D.

2
2
x y 1 100.
Câu 5.
Phương trình của đường tròn
C có đường kính AB với
A1;2
B3;2 là:
A.

22
x 1 y 2 16.
B.

22
x1 y2 4.
C.

22
x1 y2 4. D.

22
x 1 y 2 16.
Câu 6.
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1
d:2x y 1 0
2
x1mt
d:
y23t


vuông góc nhau ?
A.
3
m.
2
B.
m2.
C.
m.
D.
m6.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm
M 2;0 tới đường thẳng
d:x 3y 2 0
bằng:
A.
410
.
10
B.
1
.
2
C. 2. D.
3
.
4
Câu 8. Cho đường tròn
22
C:x y 2x 6y 5 0 và đường thẳng d:x 2y 10 0. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. x2y0 B.
x2y0
.
x2y100


C. x2y100. D. x2y10..
Câu 9. Cho đường thẳng
x12t
d:
y3t


với t . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A.

M 2;0 . B.

N3;4. C.
P1;3 . D.
Q1; 1 .
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
d:2x 3y 2 0
2
d:6x 4y 3 0
.
A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình
x3t
y22t


với
t
, khi đó một vectơ chỉ phương của d là ?
A.

1; 2 . B.

1; 2 . C.
1; 2 . D.
3; 2 .
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương
1
u
2
u
của đường thẳng d ?
A.
12
uku,k0

. B.
12
uu 0

. C.
12
uu

. D.
12
u.u 0

.
Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
M1; 2 và nhận vectơ

n3;2
làm vectơ
pháp tuyến là ?
A. 3x 2y 1 0 . B. 3x 2y 1 0. C. 2x 3y 8 0. D. x2y10.
Câu 14. Góc giữa hai đường thẳng
1
d:x 3y 3 0
2
d:x 2y 2 0
bằng bao nhiêu ?
A.
0
30 . B.
0
45 . C.
0
60 . D.
0
90 .
Câu 15.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
22
xy4x2ym20
là phương trình của một
đường tròn ?
A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.
Câu 16.
Bán kính của đường tròn
C
có tâm
I1;2
và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x 3y 3 0 bằng:
A.
5
R.
5
B. R5. C. R2. D. R1.
Câu 17.
Cho tam giác ABC có các đỉnh
A1;1,B0; 3

C3;2. Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A.5x 3y 2 0. B. 3x 5y 8 0. C. 3x 5y 8 0. D. 5x 3y 8 0.
Câu 18.
Đường thẳng d đi qua điểm

M2;1
và vuông góc với đường thẳng
x12t
d':
y33t


có phương trình:
A.3x 2y 8 0. B. 2x 3y1 0. C. 3x 2y 1 0. D. 2x 3y 1 0.
Câu 19. Cho tam giác ABC có các đỉnh
A2;0,B 1;3
C2; 1
. Tính độ dài đường cao của tam giác
ABC vẽ từ điểm A.
A.
25
.
5
B. 1. C.
5
.
5
D.
3
.
5
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
C:x y 2y 1 0 tại điểm
M1;2 là:
A. xy10. B. xy30. C. xy20. D. xy10.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1.
Cho đường thẳng d : x 2y 3 0 và điểm
M 1;1 , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn
C có tâm là điểm
I2; 2 và tiếp xúc đường thẳng : x y 2 0.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm
G1;3với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10
TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
 ---------------------------------
MÃ ĐỀ: 03
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
22
xy4x2ym10
là phương trình của một
đường tròn ?
A. m4. B. m4. C. m4. D. m4.
Câu 2.
Đường tròn đi qua ba điểm
A0;4,B2;4

C4;0
có phương trình:
A.
22
xy8x2y10.
B.
22
x y 2x 8y 1 0.
C.
22
xy2x2y80.
D.
22
xy8x6y20.
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1
d:2x 3y 1 0
2
x1mt
d:
y23t


vuông góc nhau ?
A.
3
m.
2
B. m2. C. m. D. m6.
Câu 4. Cho đường thẳng
x12t
d:
y3t


với
t
. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A.
M2;0 . B.
N3;4. C.
P1;3 . D.
Q5;1.
Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm

M2;1 và vuông góc với đường thẳng
x12t
d':
y33t


có phương trình:
A.
3x 2y 8 0.
B.
2x 3y 1 0.
C.
3x 2y 1 0.
D.
2x 3y 1 0.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương
1
u
2
u
của đường thẳng d ?
A.
12
uku,k0

. B.
12
uu 0

.
C.
12
uu

.
D.
12
u.u 0

.
Câu 7. Đường tròn
22
C:x y 4x 6y 9 0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
I2;3,R 3. B.
I2;3,R2.
C.
I2;3,R3.
D.
I2; 3,R 2.
Câu 8.
Phương trình của đường tròn
C biết tâm
I1;1 và đường kính bằng
10
là:
A.

22
x 1 y 1 25. B.

2
2
x y 1 100.
C.

22
x 1 y 1 25. D.

22
x 1 y 1 100.
Câu 9.
Cho đường tròn

22
C:x y 2x 6y 8 0 và đường thẳng d : x y 4 0. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. xy40. B.
xy0
.
xy40


C. xy0. D. xy20.
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
d:2x 3y 2 0
2
d:6x 4y 3 0
.
A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng
1
d:3x y 3 0
2
d:2x y 2 0
bằng bao nhiêu ?
A.
0
30 . B.
0
45 . C.
0
60 . D.
0
90 .
Câu 12. Bán kính của đường tròn
C
có tâm
I1; 2
và tiếp xúc với đường thẳng
d:4x 3y 3 0 bằng:
A.
1
R.
5
B.
R5.
C.
R2.
D.
R1.
Câu 13.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
C:x y 2y 1 0 tại điểm
M1;0 là:
A. xy10. B. xy30. C. xy10. D. xy10.
Câu 14.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A2;1

B3;2
là ?
A.
x33t
y2t


.
B.
x2t
y13t


.
C.
x23t
.
y1t


D.
x3t
y23t


.
Câu 15. Phương trình của đường tròn
C có đường kính AB với

A1;2

B3;2 là:
A.

22
x 1 y 2 16.
B.

22
x1 y2 4.
C.

22
x1 y2 4. D.

22
x 1 y 2 16.
Câu 16.
Khoảng cách từ điểm
M2;1 tới đường thẳng
d:x 3y 2 0
bằng:
A.
43
.
3
B.
1
.
2
C. 2. D.
3
.
2
Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình
x33t
y22t


với
t
, khi đó một vectơ chỉ phương của d là ?
A.
3; 3
. B.
1; 2
. C.
3; 2
. D.

3; 2
.
Câu 18. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
M1;2 và nhận vectơ
n3;2
làm vectơ
pháp tuyến là ?
A. 3x 2y 1 0. B. 3x 2y 1 0. C. 2x 3y 8 0. D. 3x 2y 1 0.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
có các đỉnh
A0;3,B1;1

C3;2. Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 2x y 2 0. B. x2y60. C. 2x y 3 0. D. x2y80.
Câu 20.
Cho tam giác ABC có các đỉnh
A1;3,B1;0
C2; 1 . Tính độ dài đường cao của tam giác
ABC vẽ từ điểm A.
A.
2
2
B. 1. C.
32
.
2
D.
3
.
5
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1.
Cho đường thẳng d : x 2y 3 0 và điểm
M1;1, tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn
C
có tâm là điểm
I2; 2
và tiếp xúc đường thẳng :x y 2 0.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm
G 1;3 với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10
TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
 ---------------------------------
MÃ ĐỀ: 04
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Khẳng định nào dưới đâyđúng nhất về các vectơ chỉ phương
1
u
2
u
của đường thẳng d ?
A.
12
uku,k0

. B.
12
uu 0

. C.
12
uu

. D.
12
u.u 0

.
Câu 2. Bán kính của đường tròn
C có tâm
I1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng d:4x 3y 3 0 bằng:
A.
1
R.
5
B.
R5.
C.
R2.
D.
R1.
Câu 3.
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
M1;2 nhận vectơ
n3;2
làm vectơ
pháp tuyến là ?
A. 3x 2y 1 0. B. 3x 2y 1 0. C. 2x 3y 8 0. D. 3x 2y 1 0.
Câu 4. Cho đường thẳng
x12t
d:
y3t


với t . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A.
M2;0 . B.
N3;4. C.
P1;3 . D.
Q5;1.
Câu 5. Phương trình của đường tròn
C biết tâm
I1;1 và đường kính bằng 10 là:
A.

22
x 1 y 1 25. B.

2
2
x y 1 100.
C.

22
x 1 y 1 25.
D.

22
x 1 y 1 100.
Câu 6.
Khoảng cách từ điểm
M2;1 tới đường thẳng
d:x 3y 2 0
bằng:
A.
43
.
3
B.
1
.
2
C. 2. D.
3
.
2
Câu 7. Cho tam giác ABC có các đỉnh
A1;3,B1;0

C2; 1 . Tính độ dài đường cao của tam giác
ABC vẽ từ điểm A.
A.
2
2
B. 1. C.
32
.
2
D.
3
.
5
Câu 8. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
22
xy4x2ym10
là phương trình của một
đường tròn ?
A. m4. B. m4. C. m4. D. m4.
Câu 9.
Đường tròn

22
C:x y 4x 6y 9 0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
I2;3,R 3. B.
I2;3,R2.
C.
I2;3,R3. D.
I2; 3,R 2.
Câu 10.
Góc giữa hai đường thẳng
1
d:3x y 3 0
2
d:2x y 2 0
bằng bao nhiêu ?
A.
0
30 . B.
0
45 . C.
0
60 . D.
0
90 .
Câu 11.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
C:x y 2y 1 0 tại điểm
M1;0 là:
A. xy10. B. xy30. C. xy10. D. xy10.
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình
x33t
y22t


với
t
, khi đó một vectơ chỉ phương của d là ?
A.
3; 3 . B.
1; 2 . C.
3; 2 . D.
3; 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC có các đỉnh
A0;3,B1;1
C3;2. Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 2x y 2 0. B. x2y60. C. 2x y 3 0. D. x2y80.
Câu 14.
Đường tròn đi qua ba điểm
A0;4,B2;4

C4;0
có phương trình:
A.
22
xy8x2y10.
B.
22
x y 2x 8y 1 0.
C.
22
xy2x2y80.
D.
22
xy8x6y20.
Câu 15. Phương trình của đường tròn
C
có đường kính AB với
A1;2

B3;2
là:
A.

22
x1 y2 4. B.

22
x1 y2 4.
C.

22
x 1 y 2 16. D.

22
x 1 y 2 16.
Câu 16.
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1
d:2x 3y 1 0
2
x1mt
d:
y23t


vuông góc nhau ?
A.
3
m.
2
B. m2. C. m. D. m6.
Câu 17. Đường thẳng d đi qua điểm

M2;1 và vuông góc với đường thẳng
x12t
d':
y33t


có phương trình:
A.3x 2y 8 0. B. 2x 3y 1 0. C. 3x 2y 1 0. D. 2x 3y 1 0.
Câu 18. Cho đường tròn

22
C:x y 2x 6y 8 0
và đường thẳng
d:x y 4 0. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là:
A. x y 4 0. B.
xy0
.
xy40


C. x y 0. D. x y 2 0.
Câu 19. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
d:2x 3y 2 0
2
d:6x 4y 3 0
.
A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A2;1

B3;2là ?
A.
x33t
y2t


.
B.
x2t
y13t


.
C.
x23t
.
y1t


D.
x3t
y23t


.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1.
Cho đường thẳng d : x 2y 3 0 và điểm

M1;1, tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn

C có tâm là điểm

I2; 2 và tiếp xúc đường thẳng :x y 2 0.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm

G1;3
với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10
TỔ TOÁN ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
 ---------------------------------
I. Phần trắc nghiệm (20*0.35 = 7 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐỀ 01
C D A A D B C B A C D B D A C C B D B D
ĐỀ 02
C A B A B D C A B D A A B B C D C D D B
ĐỀ 03
D C B D B A D C C B B A C B C D D A C A
ĐỀ 04
A A A D C D A D D B C D C C A B B C B B
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu Đá
p
án Điểm
1
Gọi
là đường thẳng vuông góc d, vậy
:
2x y m 0

. 0.25

M1;1, vậy m3 .
0.25
:2x y 3 0.
0.25
Nd
93
N; .
55




0.25
1
2

I;
Rd 2

.
0.5
Phương trình đường tròn

22
C:x 2 y 2 2.
0.5
1
3
Gọi các giao điểm là
Aa;0
B0;b
.
0.25
Tam giác OAB có trọng tâm là
G1;3
, vậy
A3;0

B0;9
.
0.25
Phương trình đường thẳng:
xy
19x3y273xy90
39

.
0.25
OAB
127
SOA.OB
22

.
0.25
1
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN 
--------------------------------- MÃ ĐỀ: 01
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) x  3  t
Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình 
với t   , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? y  2  2t A. 1;2 . B. 1;2 . C. 1;2 . D. 3;2.  
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương u1 và u2 của đường thẳng d ?         A. u1.u2  0 . B. u1  u2  0 . C. u1  u2 .
D. u1  ku2, k  0 . x  1 2t
Câu 3. Cho đường thẳng d : 
với t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? y  3  t A. M 3;4 . B. N 2;0 . C. P 1;  1 . D. Q 1;3 .
Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;  1 và B2;2 là ? x  2  4t x  2  4t x  2   t x  2   t A.  . B.  . C.  . D.  . y  1 t y 1 t y  2  4t y  2  4t
Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2
  và nhận vectơ n  3;2 làm vectơ pháp tuyến là ? A. 3x
  2y 1  0 . B. x  2y 1  0 .
C. 2x  3y  8  0 .
D. 3x  2y 1  0 .
Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d : 2x  3y  2  0 và d : 6x  4y  3  0 . 1 2 A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm M 2;0 tới đường thẳng d : x  3y  2  0 bằng: 4 10 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 10 2 4
Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng d : x  3y  3  0 và d : x  2y  2  0 bằng bao nhiêu ? 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 2
x  y  4x  2y  m  2  0 là phương trình của một đường tròn ? A. m  3  . B. m  3  . C. m  3  . D. m  3  .
Câu 10. Đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  4  0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. I 2  ;3,R  3. B. I2; 3  ,R  17. C. I2; 3  ,R  3. D. I2; 3  ,R  4 3.
Câu 11. Phương trình của đường tròn C biết tâm I0; 
1 và đường kính bằng 10 là: A.    2 2 x y 1  100. B.    2 2 x y 1  100. C.    2 2 x y 1  25. D.    2 2 x y 1  25.
Câu 12. Bán kính của đường tròn C có tâm I 1
 ;2 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x  3y  3  0 bằng: 5 A. R  5. B. R  1. C. R  2. D. R  . 5
Câu 13. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;  1 , B0; 3
  và C3;2 . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 5x  3y  2  0.
B. 3x  5y  8  0.
C. 5x  3y  8  0.
D. 3x  5y  8  0. x 1 2t
Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm M 2; 
1 và vuông góc với đường thẳng d ' :  có phương trình: y  3 3t
A. 2x  3y 1  0. B. 2x 
 3y 1  0. C. 3x  2y 1  0.
D. 3x  2y  8  0.
Câu 15. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 2;0,B 1  ;3 và C2;  1
 . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. 2 5 3 5 A. . B. 1. C. . D. . 5 5 5
Câu 16. Phương trình của đường tròn C có đường kính AB với A1;2 và B3;2 là:
A.   2    2 x 1 y 2  16.
B.   2    2 x 1 y 2  4.
C.   2    2 x 1 y 2  4.
D.   2    2 x 1 y 2  16.
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn   2 2
C : x  y  2y 1  0 tại điểm M 1;2 là:
A. x  y 1  0.
B. x  y  3  0.
C. x  y  2  0.
D. x  y 1  0.
Câu 18. Đường tròn đi qua ba điểm A 1;2,B5;2 và C1; 3   có phương trình: A. 2 2
x  y 8x 12y 1  0. B. 2 2
x  y  4x  2y  20  0. C. 2 2
x  y 10x 10y  25  0. D. 2 2
x  y  6x  y 1  0. x  1 mt
Câu 19. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x  y 1  0 và d : vuông góc nhau ? 1 2  y  2  3t 3 A. m  . B. m  6. C. m .  D. m  2. 2
Câu 20. Cho đường tròn   2 2
C : x  y  2x  6y  5  0 và đường thẳng d : x  2y 10  0 . Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: x  2y  0
A. x  2y 1  0. B. . 
C. x  2y 10  0. D. x  2y  0 . x  2y 10  0
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1; 
1 , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm là điểm I2; 2
  và tiếp xúc đường thẳng  : x  y  2  0 .
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm G 1;3 với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN 
--------------------------------- MÃ ĐỀ: 02
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;  1 và B2;2 là ? x  2   t x  2  4t x  2  4t x  2   t A.  . B.  . C.  . D.  . y  2  4t y 1 t y  1 t y  2  4t
Câu 2. Đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  4  0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. I2; 3  ,R  3. B. I2; 3  ,R  17. C. I 2  ;3,R  3. D. I2; 3  ,R  4 3.
Câu 3. Đường tròn đi qua ba điểm A 1;2,B5;2 và C1; 3   có phương trình: A. 2 2
x  y 8x 12y 1  0. B. 2 2
x  y  6x  y 1  0. C. 2 2
x  y 10x 10y  25  0. D. 2 2
x  y  4x  2y  20  0.
Câu 4. Phương trình của đường tròn C biết tâm I0; 
1 và đường kính bằng 10 là: A.    2 2 x y 1  25. B.    2 2 x y 1  100. C.    2 2 x y 1  25. D.    2 2 x y 1  100.
Câu 5. Phương trình của đường tròn C có đường kính AB với A1;2 và B3;2 là:
A.   2    2 x 1 y 2  16.
B.   2    2 x 1 y 2  4.
C.   2    2 x 1 y 2  4.
D.   2    2 x 1 y 2  16. x  1 mt
Câu 6. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x  y 1  0 và d : vuông góc nhau ? 1 2  y  2  3t 3 A. m  . B. m  2. C. m .  D. m  6  . 2
Câu 7. Khoảng cách từ điểm M 2;0 tới đường thẳng d : x  3y  2  0 bằng: 4 10 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 10 2 4
Câu 8. Cho đường tròn   2 2
C : x  y  2x  6y  5  0 và đường thẳng d : x  2y 10  0 . Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: x  2y  0 A. x  2y  0 B. . 
C. x  2y 10  0.
D. x  2y 1  0.. x  2y 10  0 x  1 2t
Câu 9. Cho đường thẳng d : 
với t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? y  3 t A. M 2;0 . B. N 3;4 . C. P 1;3 . D. Q1;  1  .
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d : 2x  3y  2  0 và d : 6x  4y  3  0 . 1 2 A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhưng không vuông góc. x  3  t
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình 
với t   , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? y  2  2t A. 1;2 . B.  1  ; 2  . C. 1;2 . D. 3;2.  
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương u1 và u2 của đường thẳng d ?        
A. u1  ku2, k  0 . B. u1  u2  0 . C. u1  u2 . D. u1.u2  0 . 
Câu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2
  và nhận vectơ n  3;2 làm vectơ pháp tuyến là ? A. 3x
  2y 1  0. B. 3x  2y 1  0 .
C. 2x  3y  8  0 .
D. x  2y 1  0 .
Câu 14. Góc giữa hai đường thẳng d : x  3y  3  0 và d : x  2y  2  0 bằng bao nhiêu ? 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 2
x  y  4x  2y  m  2  0 là phương trình của một đường tròn ? A. m  3  . B. m  3  . C. m  3  . D. m  3  .
Câu 16. Bán kính của đường tròn C có tâm I 1
 ;2 và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x  3y  3  0 bằng: 5 A. R  . B. R  5. C. R  2. D. R  1. 5
Câu 17. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;  1 , B0; 3
  và C3;2 . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 5x  3y  2  0.
B. 3x  5y  8  0.
C. 3x  5y  8  0.
D. 5x  3y  8  0. x 1 2t
Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm M 2; 
1 và vuông góc với đường thẳng d ' :  có phương trình: y  3 3t
A. 3x  2y  8  0. B. 2
 x  3y 1  0. C. 3x  2y 1  0.
D. 2x  3y 1  0.
Câu 19. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 2;0,B 1  ;3 và C2;  1
 . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. 2 5 5 3 A. . B. 1. C. . D. . 5 5 5
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn   2 2
C : x  y  2y 1  0 tại điểm M 1;2 là:
A. x  y 1  0.
B. x  y  3  0.
C. x  y  2  0.
D. x  y 1  0.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1; 
1 , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm là điểm I2; 2
  và tiếp xúc đường thẳng  : x  y  2  0 .
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm G 1;3 với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN 
--------------------------------- MÃ ĐỀ: 03
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 2
x  y  4x  2y  m 1  0 là phương trình của một đường tròn ? A. m  4. B. m  4. C. m  4. D. m  4.
Câu 2. Đường tròn đi qua ba điểm A 0;4, B2;4 và C4;0 có phương trình: A. 2 2
x  y 8x  2y 1  0. B. 2 2
x  y  2x  8y 1  0. C. 2 2
x  y  2x  2y 8  0. D. 2 2
x  y 8x  6y  2  0. x  1 mt
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : vuông góc nhau ? 1 2  y  2  3t 3 A. m  . B. m  2  . C. m .  D. m  6  . 2 x  1 2t
Câu 4. Cho đường thẳng d : 
với t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? y  3 t A. M  2  ;0 . B. N 3;4 . C. P  1  ; 3  . D. Q5;  1 . x 1 2t
Câu 5. Đường thẳng d đi qua điểm M 2;  1
 và vuông góc với đường thẳng d ':  có phương trình: y  3 3t
A. 3x  2y  8  0.
B. 2x  3y 1  0.
C. 3x  2y 1  0.
D. 2x  3y 1  0.  
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương u1 và u2 của đường thẳng d ?        
A. u1  ku2, k  0 . B. u1  u2  0 . C. 1 u  u2 . D. u1.u2  0 .
Câu 7. Đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  9  0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. I2; 3  ,R  3. B. I 2  ;3,R  2. C. I 2  ;3,R  3. D. I2; 3  ,R  2.
Câu 8. Phương trình của đường tròn C biết tâm I1; 
1 và đường kính bằng 10 là:
A.   2    2 x 1 y 1  25. B.    2 2 x y 1  100.
C.   2    2 x 1 y 1  25.
D.   2    2 x 1 y 1  100.
Câu 9. Cho đường tròn   2 2
C : x  y  2x  6y  8  0 và đường thẳng d : x  y  4  0 . Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: x  y  0
A. x  y  4  0. B. .  C. x  y  0.
D. x  y  2  0. x  y  4  0
Câu 10. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d : 2x  3y  2  0 và d : 6x  4y  3  0 . 1 2 A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng d : 3x  y  3  0 và d : 2x  y  2  0 bằng bao nhiêu ? 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 12. Bán kính của đường tròn C có tâm I1; 2
  và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x  3y  3  0 bằng: 1 A. R  . B. R  5. C. R  2. D. R  1. 5
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn   2 2
C : x  y  2y 1  0 tại điểm M 1;0 là:
A. x  y 1  0.
B. x  y  3  0.
C. x  y 1  0.
D. x  y 1  0.
Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;  1 và B3;2 là ? x  3  3t x  2  t x  2  3t x  3 t A.  . B.  . C.  . D.  . y  2  t y  1   3t y  1 t y  2  3t
Câu 15. Phương trình của đường tròn C có đường kính AB với A 1;2 và B3;2 là:
A.   2    2 x 1 y 2  16.
B.   2    2 x 1 y 2  4.
C.   2    2 x 1 y 2  4.
D.   2    2 x 1 y 2  16.
Câu 16. Khoảng cách từ điểm M 2; 
1 tới đường thẳng d : x  3y  2  0 bằng: 4 3 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 2 x  3  3t
Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình 
với t   , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? y  2  2t A. 3;3 . B.  1  ; 2  . C. 3;2. D. 3; 2   . 
Câu 18. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M  1
 ;2 và nhận vectơ n  3;2 làm vectơ pháp tuyến là ?
A. 3x  2y 1  0 .
B. 3x  2y 1  0 .
C. 2x  3y  8  0 .
D. 3x  2y 1  0 .
Câu 19. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 0; 3  ,B1; 
1 và C3;2 . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 2x  y  2  0.
B. x  2y  6  0.
C. 2x  y  3  0.
D. x  2y  8  0.
Câu 20. Cho tam giác ABC có các đỉnh A  1
 ;3,B1;0 và C2;  1
 . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. 2 3 2 3 A. B. 1. C. . D. . 2 2 5
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1; 
1 , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm là điểm I2; 2
  và tiếp xúc đường thẳng  : x  y  2  0 .
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm G 1;3 với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN 
--------------------------------- MÃ ĐỀ: 04
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)  
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vectơ chỉ phương u1 và u2 của đường thẳng d ?        
A. u1  ku2, k  0 . B. u1  u2  0 . C. u1  u2 . D. u1.u2  0 .
Câu 2. Bán kính của đường tròn C có tâm I1; 2
  và tiếp xúc với đường thẳng d : 4x  3y  3  0 bằng: 1 A. R  . B. R  5. C. R  2. D. R  1. 5 
Câu 3. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M  1
 ;2 và nhận vectơ n  3;2 làm vectơ pháp tuyến là ?
A. 3x  2y 1  0 .
B. 3x  2y 1  0 .
C. 2x  3y  8  0 .
D. 3x  2y 1  0 . x  1 2t
Câu 4. Cho đường thẳng d : 
với t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d ? y  3 t A. M  2  ;0 . B. N 3;4 . C. P  1  ; 3  . D. Q5;  1 .
Câu 5. Phương trình của đường tròn C biết tâm I1; 
1 và đường kính bằng 10 là:
A.   2    2 x 1 y 1  25. B.    2 2 x y 1  100.
C.   2    2 x 1 y 1  25.
D.   2    2 x 1 y 1  100.
Câu 6. Khoảng cách từ điểm M 2; 
1 tới đường thẳng d : x  3y  2  0 bằng: 4 3 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có các đỉnh A  1
 ;3,B1;0 và C2;  1
 . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A. 2 3 2 3 A. B. 1. C. . D. . 2 2 5
Câu 8. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 2
x  y  4x  2y  m 1  0 là phương trình của một đường tròn ? A. m  4  . B. m  4  . C. m  4  . D. m  4  .
Câu 9. Đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  9  0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu ? A. I2; 3  ,R  3. B. I 2  ;3,R  2. C. I 2  ;3,R  3. D. I2; 3  ,R  2.
Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng d : 3x  y  3  0 và d : 2x  y  2  0 bằng bao nhiêu ? 1 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn   2 2
C : x  y  2y 1  0 tại điểm M 1;0 là:
A. x  y 1  0.
B. x  y  3  0.
C. x  y 1  0.
D. x  y 1  0. x  3  3t
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình 
với t   , khi đó một vectơ chỉ phương của d là ? y  2  2t A. 3;3 . B.  1  ; 2  . C. 3;2. D. 3; 2   .
Câu 13. Cho tam giác ABC có các đỉnh A 0; 3  ,B1; 
1 và C3;2 . Khi đó, đường cao của tam giác vẽ từ
điểm A có phương trình:
A. 2x  y  2  0.
B. x  2y  6  0.
C. 2x  y  3  0.
D. x  2y  8  0.
Câu 14. Đường tròn đi qua ba điểm A 0;4, B2;4 và C4;0 có phương trình: A. 2 2
x  y 8x  2y 1  0. B. 2 2
x  y  2x  8y 1  0. C. 2 2
x  y  2x  2y 8  0. D. 2 2
x  y 8x  6y  2  0.
Câu 15. Phương trình của đường tròn C có đường kính AB với A 1;2 và B3;2 là:
A.   2    2 x 1 y 2  4.
B.   2    2 x 1 y 2  4.
C.   2    2 x 1 y 2  16.
D.   2    2 x 1 y 2  16. x  1 mt
Câu 16. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : vuông góc nhau ? 1 2  y  2  3t 3 A. m  . B. m  2  . C. m .  D. m  6  . 2 x 1 2t
Câu 17. Đường thẳng d đi qua điểm M 2;  1
 và vuông góc với đường thẳng d ':  có phương trình: y  3 3t
A. 3x  2y  8  0.
B. 2x  3y 1  0.
C. 3x  2y 1  0.
D. 2x  3y 1  0.
Câu 18. Cho đường tròn   2 2
C : x  y  2x  6y  8  0 và đường thẳng d : x  y  4  0 . Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C) và song song với đường thẳng d là: x  y  0
A. x  y  4  0. B. .  C. x  y  0.
D. x  y  2  0. x  y  4  0
Câu 19. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d : 2x  3y  2  0 và d : 6x  4y  3  0 . 1 2 A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Cắt nhưng không vuông góc.
Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2;  1 và B3;2 là ? x  3  3t x  2  t x  2  3t x  3 t A.  . B.  . C.  . D.  . y  2  t y  1   3t y  1 t y  2  3t
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1; 
1 , tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Câu 2. Viết phương trình đường tròn C có tâm là điểm I2; 2
  và tiếp xúc đường thẳng  : x  y  2  0 .
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại hai điểm A và B sao cho
tam giác OAB có trọng tâm là điểm G 1;3 với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB.
----------------------HẾT----------------------
TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT – HÌNH HỌC 10 TỔ TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN 
---------------------------------
I. Phần trắc nghiệm (20*0.35 = 7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 01
C D A A D B C B A C D B D A C C B D B D ĐỀ 02
C A B A B D C A B D A A B B C D C D D B ĐỀ 03
D C B D B A D C C B B A C B C D D A C A ĐỀ 04
A A A D C D A D D B C D C C A B B C B B
II. Phần tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
Gọi  là đường thẳng vuông góc d, vậy  : 2x  y  m  0 . 0.25 M 1;  1   , vậy m  3  . 0.25 1
 : 2x  y  3  0. 0.25   N    9 3 d  N ; .    5 5  0.25 1 R  d  2 . 0.5 I; 2
Phương trình đường tròn     2    2 C : x 2 y 2  2. 0.5 1
Gọi các giao điểm là Aa;0 và B0;b . 0.25
Tam giác OAB có trọng tâm là G1;3 , vậy A3;0 và B0;9 . 0.25 x y 0.25 3
Phương trình đường thẳng: 
 1  9x  3y  27  3x  y  9  0 . 3 9 1 27 0.25 S  OA.OB  . OAB 2 2 1