Câu 1 (1,0 điểm) Cho bất phương trình
22
6 2 2 2 0 1.
mm x m x

m tất cả các giá
trị của tham số
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
.x
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a.
2 2 5 4.
xx
b.
21 21
2 3 0.
11
xx
xx



Câu 3 (2,0 điểm)
a. Cho
1
sin .
3
x 
Tính giá trị của biểu thức
3 cos .sin 2 cos 2 .P xx x
b. Chứng minh rằng:
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 10dx y
2
: 7 13 0.d xy
a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
.d
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua gốc tọa độ O và song song với
2
.d
c. Viết phương trình đường tròn
C
tâm
I
nằm trên đường thẳng
1
,d
tiếp xúc với
2
d
và có bán kính
3 2.R
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
điểm
M
nằm trên cạnh
CD
sao cho
3DC DM
điểm
N
đối xứng với điểm
C
qua điểm
.B
Biết đỉnh
2; 2 ,B
điểm
A
nằm trên đường thẳng
: 30xy 
đường thẳng
MN
phương trình
3 4 4 0.xy

Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
.ABCD
Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
22
4 12
.
2 24 8
y x xy y
x y xy xy x

 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho m số
y fx
đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
4
fx x m
nghiệm thuộc
khoảng
0; 3
?
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 30 tháng 06 năm 2020
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0 điểm)
Cho bất phương trình
22
6 2 2 2 0 1.mm x m x

Tìm tất cả các giá trị
của tham số
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
x
.
▪ TH1:
2
2
60
3
m
mm
m


Với
2 1 20m

(luôn đúng)
2m 
thỏa mãn đề bài.
Với
1
3 1 10 2 0 3
5
m x xm 
không thỏa mãn đề bài.
0,25
▪ TH2:
2
2
60
3
m
mm
m


Khi đó,
1
nghiệm đúng
2
2
60
6 16 0
mm
x
mm



.
0,25
3
2
8
2
8
2
m
m
m
m
m
m





0,25
Vậy giá trị
m
thỏa mãn đề bài là
; 2 8; .m

 


0,25
2
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm)
22 5 4xx

.
BPT
2
2
4
40
5
2 50
2
8 20 8 16
42 5 4
x
x
xx
x xx
xx












0,25
2
5
5
5
2
2
2
2
2
2
40
2
x
x
x
x
x
x
x










0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
5
; 2 2;
2
S


.
0,25
b. (1,0 điểm)
21 21
2 30
11
xx
xx



.
Đặt
21
0
1
x
tt
x

.
Khi đó, bất phương trình trở thành:
2
1
2 30
3
t
tt
t


1t
thỏa mãn điều kiện
0,5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán Lớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang)
Trang 2/4
Với
1
21 21 2
1 1 10
2
1 11
x
x xx
t
x
x xx

 


0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
; 2 1;
S
 
.
0,25
3
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Cho
1
sin .
3
x 
Tính giá trị của biểu thức
3 cos .sin 2 cos 2
P xx x
.
Ta có
3 cos .2 sin .cos cos 2P x xx x
0,25
22
6 cos .sin 1 2 sinxx x 
0,25
22
6 1 sin .sin 1 2 sinxx x 
0,25
11 1
6 1 . 1 2. 1
93 9











0,25
b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng:
2
4 cos . cos 4 sin 1.
33
xx x












2
21
2 cos 2 cos 4 sin 2 cos 2 2 1 cos 2
32
VT x x x x











0,5
2 cos 2 1 2 2 cos 2 1
x x VP 
(đpcm)
0,5
4
(3,0 điểm)
1a. (0,5 điểm)
Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
.d
Ta có:
1
1; 1n 

là một VTPT của
1
d
2
7; 1n 

là một VTPT của
2
d
.
0,25
Do đó,
12
2222
1.7 1 . 1
4
cos ,
5
1 1. 7 1
dd



.
0,25
1b. (0,5 điểm) Viết phương trình tham số của
đi qua
O
và song song với
2
.d
//
2
d 
nhận
2
7; 1n 

là một VTPT
1; 7u
là một VTCP của
.
0,25
0; 0O 
phương trình tham số của
là:
7
xt
yt
.
0,25
1c. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn
C
tâm
I
nằm trên đường thẳng
1
,d
tiếp xúc với
2
d
và có bán kính
32
R
.
Giả sử
1
;1I aa d
.
C
tiếp xúc với
22
;d d Id R
0,25
22
7 1 13
7 7; 6
32
3 3; 4
71
aa
aI
aI




0,25
Với
7; 6I
phương trình
C
22
7 6 18xy 
.
0,25
Với
3; 4I 
phương trình
C
22
3 4 18xy 
.
0,25
Trang 3/4
2. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD
.
Gọi
.E AB MN
B
là trung điểm
CN
nên
1 11
.
2 33
BE CM CD AB

Suy ra
3*AB EB
 
0,25
Giả sử
;3 2 ; 1 , 2 ;2 .
EE
A a a AB a a EB x y
 
 
Do đó
*
4
2 63
47
3
;.
1 63 7
33
3
E
E
E
E
a
x
ax
aa
E
ay a
y

 







47
3 4 4 0 4 4; 1 .
33
aa
E MN a A












0,25
Đường thẳng
BC
đi qua
2; 2B
và nhận
6; 3
AB 

là một VTPT.
phương trình đường thẳng
BC
2 6 0.
xy
4; 2 .N MN BC N 
Mặt khác
B
là trung điểm
0; 6 .CN C
0,25
Ta có
60 6
6; 3 .
36 3
DD
AD
xx
AB DC D
yy










 
Vậy
4; 1 , 0; 6 , 6; 3 .A CD
0,25
5
(1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2
22
4 12 1
2 24 8 2
y x xy y
x y xy xy x

 
.
Điều kiện:
0
*
40
xy
xy


PT
2
1 12 4 0 3 4 4 0y y x xy y y x y

4
43 0
3
y
yy x
yx


0,25
▪ Với
2
4 2 2 8 16 4 4 1 0y xx x x

2
2 2 8 4 4 1 03x xx 
Ta có
3
* 1 03x VT 
vô nghiệm.
0,25
▪ Với
2 30
3
3*
3 30
2
x
yx x
x



.
Khi đó
2
2 3 149232330xx x x 
Trang 4/4
2
3 12 12 2 3 1 2 3 3 4 0
xx x x x x

22
2
44 44
3 44 0
2 3 1 23 3 4
xx xx
xx
xx xx
 

 
3
4 40 2 1
11
3 04
2 3 1 23 3 4
x x x y tm
xx xx


 
0,25
3 11
23 1 2
22
23 1
x xx
xx


.
11
23 3 4 4
4
23 3 4
xx
xx


.
Suy ra
1 11
2 34
4
2 3 1 23 3 4xx xx

 
vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
; 2; 1xy 
.
0,25
6
(1,0 điểm)
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
Đặt
2
4tx x
với
0; 3
x
Bảng biến thiên:
Suy ra
0 4.t

0,5
Khi đó, bất phương trình trở thành:
1ft m
Vẽ đồ thị
C
của hàm số
y ft
ứng
với
0; 4t
.
0,25
Bất phương trình đã cho nghiệm thuộc khoảng
0; 3 1
nghiệm thuộc
nửa khoảng
0; 4
phần đồ thị của hàm số
y ft
với
0; 4t
nằm phía
trên đường thẳng
:dy m
8.m
Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số
m
7.
0,25
}}
Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 30 tháng 06 năm 2020
Câu 1 (1,0 điểm) Cho bất phương trình  2
m m   2
6 x  2m  2x  2  0   1 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để bất phương trình  
1 nghiệm đúng với mọi x  . 
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. 2 2x  5  x  4. b. 2x  1 2x  1  2  3  0. x  1 x  1
Câu 3 (2,0 điểm) a. Cho 1
sin x   . Tính giá trị của biểu thức P  3 cos x.sin 2x  cos 2x. 3    
b. Chứng minh rằng:     2 4 cos x   .cos x  
    4 sin x  1.  3     3 
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho hai đường thẳng d : x y  1  0 và d : 7x y  13  0. 1 2
a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d d . 1 2
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và song song với d . 2
c. Viết phương trình đường tròn C  có tâm I nằm trên đường thẳng d , tiếp xúc với d 1 2
và có bán kính R  3 2.
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox ,
y cho hình chữ nhật ABCD có điểm M nằm trên cạnh
CD sao cho DC  3DM và điểm N đối xứng với điểm C qua điểm B. Biết đỉnh B 2;2,
điểm A nằm trên đường thẳng  : x y  3  0 và đường thẳng MN có phương trình là
3x  4y  4  0. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. 2 y
  4x xy y  12
Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . 2 2 2
x y x y  2 4x y  8x 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để bất phương trình f  2 x
  4x  m có nghiệm thuộc khoảng 0;3?
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1
Cho bất phương trình  2
m m   2
6 x  2m  2x  2  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị
(1,0 điểm) của tham số m để bất phương trình  1 nghiệm đúng với mọi x  . m   2 ▪ TH1: 2 m m 6 0      m   3 
Với m  2   
1  2  0 (luôn đúng)  m  2 thỏa mãn đề bài. 0,25 Với m     1 3
1  10x  2  0  x
m  3 không thỏa mãn đề bài. 5 m   2 ▪ TH2: 2 m m 6 0       m   3  0,25 2 m   m  6  0 Khi đó,   1 nghiệm đúng x       . 2   m   6m  16  0   m   3 
m  2 m  8       0,25 m   8 m   2      m   2  
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là m  ; 2      8;   .  0,25 2
a. (1,0 điểm) 2 2x  5  x  4 . (2,0 điểm)  x   4 x   4  0      BPT   5 2  x 5 0 x           0,25 2   4
 2x  5  x  42 2 8
 x  20  x  8x 16    5  5 x     5      x   2   x  2   2      2 x 2  0,5 2       x 4 0 x       2  x  2     
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5 S   ;2    2;   . 0,25 2  
b. (1,0 điểm) 2x  1 2x  1  2  3  0 . x  1 x  1 Đặt 2x  1 t  t  0. x  1 t  1 0,5
Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t 2t 3 0      t  3 
t  1 thỏa mãn điều kiện Trang 1/4 2x  1 2x  1 x  2 x   1 Với t 1 1 1 0           0,25 x  1 x  1 x  1 x  2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  ; 2     1;    . 0,25 3
(2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Cho 1
sin x   . Tính giá trị của biểu thức P  3 cos x.sin 2x  cos 2x . 3
Ta có P  3 cosx.2 sinx.cosx  cos2x 0,25 2 2
 6 cos x.sin x  1  2 sin x 0,25   2  x 2 6 1 sin
.sin x  1  2 sin x 0,25     1   1   1  6 1   .       1  2.  1  0,25  9    3 9    
b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng:     2 4 cos x   .cos x  
    4 sin x  1.  3     3   2     2 1
VT  2cos2x  cos  4 sin x  2    cos 2x     2  0,5     1 cos2x 3   2
 2 cos2x 1  2  2 cos2x  1 VP (đpcm) 0,5 4
1a. (0,5 điểm) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d d . 1 2 (3,0 điểm)  
Ta có: n  1;1 là một VTPT của d n  7;1 là một VTPT của d . 0,25 2   1   1 2 1.7    1 .  1 Do đó,  4 cos d ,d   . 0,25 1 2  2 2 2 2 5 1  1 . 7  1
1b. (0,5 điểm) Viết phương trình tham số của  đi qua O và song song với d . 2  
 //d   nhận n  7;1 là một VTPT  u  1;7 là một VTCP của . 0,25 2   2 x   t
O 0;0    phương trình tham số của  là:  . 0,25 y   7t 
1c. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn C  có tâm I nằm trên đường thẳng d , 1
tiếp xúc với d và có bán kính R  3 2 . 2
Giả sử I a;a   1  d . 1 0,25
C tiếp xúc với d d I;d R 2  2
7a  a   1  13 a   7  I  7;6   3 2   0,25 2 2 a
  3  I 3;4 7 1   Với 2 2
I 7;6  phương trình C  là x  7  y  6  18 . 0,25 Với 2 2
I 3;4  phương trình C  là x  3  y  4  18 . 0,25 Trang 2/4
2. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD .
Gọi E AB MN.
B là trung điểm CN nên 1 1 1
BE CM CD AB. 2 3 3  
Suy ra AB  3EB   * 0,25  
Giả sử Aa;3 a    AB  2 a;1 a, EB  2  x ;2 y . E E  a  4 2   6  3 x a x     Do đó   E     E a 4 7 a *   3     E  ; .
1  a  6  3y  7 a   0,25    3 3  E y   E  3     Mà a  4   7 a
E MN  3   4    
  4  0  a  4  A     4; 1. 3   3  
Đường thẳng BC đi qua B 2;2 và nhận AB  6;3 là một VTPT.
 phương trình đường thẳng BC là 2x y  6  0. 0,25
N MN BC N 4;2.
Mặt khác B là trung điểm CN C 0;6.   6  0  x x   6 Ta có  DD
AB DC      D 6;3. 3   6  y y   3  A   D0,25 Vậy A4; 
1 , C 0;6, D 6;3. 5  2 y
  4x xy y  12   1
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . 2 2 2
x y x y  2 4x y  8x  2  x   y  0 Điều kiện:   * 4
x y  0  PT   2
1  y y  12  4x xy  0  y  3y  4 x y  4  0 0,25 y   y y x  4 4 3 0        y   x  3 
▪ Với y     2 4
2  2x  8x  16  x  4  4 x  1  0  x  2 2
2  8  x  4  4 x  1  0 3 0,25 Ta có  
*  x  1 VT  0  3 vô nghiệm. 3      x  
▪ Với y x     2 3 0  3 3 *    x  . 3  x  3  0 2  Khi đó   2
2  3x  14x  9  2x  3  2 3x  3  0 Trang 3/4 2
 3x  12x  12  2x  3  x  
1  2 3x  3  x  4  0       x x   2 2 2 x 4x 4 x 4x 4 3 4 4    0
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 0,25  3
x  4x  4  0  x  2  y  1  tm   1 1  3    0  4 
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 Vì 3 1 1 x
 2x  3  x  1    2 . 2 2
2x  3  x  1 1 1
2 3x  3  x  4  4   .
2 3x  3  x  4 4 0,25 Suy ra 1 1 1 
 2   3  4 vô nghiệm.
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 4
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y  2;  1 . 6
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m (1,0 điểm) Đặt 2 t x
  4x với x  0;3 Bảng biến thiên: 0,5 Suy ra 0  t  4.
Khi đó, bất phương trình trở thành:
f t  m   1
Vẽ đồ thị C  của hàm số y f t ứng với t 0;4   . 0,25
Bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;3    1 có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;4 
  có phần đồ thị của hàm số y f t với t  0;4 nằm phía 0,25
trên đường thẳng d : y m m  8.
Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số m là 7. }}
▪ Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. Trang 4/4
Document Outline

  • DE THI KHAO SAT K10 KY 2 NAM 2020 (DA SUA)