




Preview text:
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 30 tháng 06 năm 2020
Câu 1 (1,0 điểm) Cho bất phương trình 2
m m 2
6 x 2m 2x 2 0 1 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để bất phương trình
1 nghiệm đúng với mọi x .
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. 2 2x 5 x 4. b. 2x 1 2x 1 2 3 0. x 1 x 1
Câu 3 (2,0 điểm) a. Cho 1
sin x . Tính giá trị của biểu thức P 3 cos x.sin 2x cos 2x. 3
b. Chứng minh rằng: 2 4 cos x .cos x
4 sin x 1. 3 3
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho hai đường thẳng d : x y 1 0 và d : 7x y 13 0. 1 2
a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d và d . 1 2
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với d . 2
c. Viết phương trình đường tròn C có tâm I nằm trên đường thẳng d , tiếp xúc với d 1 2
và có bán kính R 3 2.
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox ,
y cho hình chữ nhật ABCD có điểm M nằm trên cạnh
CD sao cho DC 3DM và điểm N đối xứng với điểm C qua điểm B. Biết đỉnh B 2;2,
điểm A nằm trên đường thẳng : x y 3 0 và đường thẳng MN có phương trình là
3x 4y 4 0. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. 2 y
4x xy y 12
Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: . 2 2 2
x y x y 2 4x y 8x
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để bất phương trình f 2 x
4x m có nghiệm thuộc khoảng 0;3?
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1
Cho bất phương trình 2
m m 2
6 x 2m 2x 2 0
1 . Tìm tất cả các giá trị
(1,0 điểm) của tham số m để bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x . m 2 ▪ TH1: 2 m m 6 0 m 3
Với m 2
1 2 0 (luôn đúng) m 2 thỏa mãn đề bài. 0,25 Với m 1 3
1 10x 2 0 x
m 3 không thỏa mãn đề bài. 5 m 2 ▪ TH2: 2 m m 6 0 m 3 0,25 2 m m 6 0 Khi đó, 1 nghiệm đúng x . 2 m 6m 16 0 m 3
m 2 m 8 0,25 m 8 m 2 m 2
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là m ; 2 8; . 0,25 2
a. (1,0 điểm) 2 2x 5 x 4 . (2,0 điểm) x 4 x 4 0 BPT 5 2 x 5 0 x 0,25 2 4
2x 5 x 42 2 8
x 20 x 8x 16 5 5 x 5 x 2 x 2 2 2 x 2 0,5 2 x 4 0 x 2 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5 S ;2 2; . 0,25 2
b. (1,0 điểm) 2x 1 2x 1 2 3 0 . x 1 x 1 Đặt 2x 1 t t 0. x 1 t 1 0,5
Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t 2t 3 0 t 3
t 1 thỏa mãn điều kiện Trang 1/4 2x 1 2x 1 x 2 x 1 Với t 1 1 1 0 0,25 x 1 x 1 x 1 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2 1; . 0,25 3
(2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Cho 1
sin x . Tính giá trị của biểu thức P 3 cos x.sin 2x cos 2x . 3
Ta có P 3 cosx.2 sinx.cosx cos2x 0,25 2 2
6 cos x.sin x 1 2 sin x 0,25 2 x 2 6 1 sin
.sin x 1 2 sin x 0,25 1 1 1 6 1 . 1 2. 1 0,25 9 3 9
b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng: 2 4 cos x .cos x
4 sin x 1. 3 3 2 2 1
VT 2cos2x cos 4 sin x 2 cos 2x 2 0,5 1 cos2x 3 2
2 cos2x 1 2 2 cos2x 1 VP (đpcm) 0,5 4
1a. (0,5 điểm) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d và d . 1 2 (3,0 điểm)
Ta có: n 1;1 là một VTPT của d và n 7;1 là một VTPT của d . 0,25 2 1 1 2 1.7 1 . 1 Do đó, 4 cos d ,d . 0,25 1 2 2 2 2 2 5 1 1 . 7 1
1b. (0,5 điểm) Viết phương trình tham số của đi qua O và song song với d . 2
//d nhận n 7;1 là một VTPT u 1;7 là một VTCP của . 0,25 2 2 x t
Mà O 0;0 phương trình tham số của là: . 0,25 y 7t
1c. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn C có tâm I nằm trên đường thẳng d , 1
tiếp xúc với d và có bán kính R 3 2 . 2
Giả sử I a;a 1 d . 1 0,25
C tiếp xúc với d d I;d R 2 2
7a a 1 13 a 7 I 7;6 3 2 0,25 2 2 a
3 I 3;4 7 1 Với 2 2
I 7;6 phương trình C là x 7 y 6 18 . 0,25 Với 2 2
I 3;4 phương trình C là x 3 y 4 18 . 0,25 Trang 2/4
2. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD .
Gọi E AB MN.
Vì B là trung điểm CN nên 1 1 1
BE CM CD AB. 2 3 3
Suy ra AB 3EB * 0,25
Giả sử Aa;3 a AB 2 a;1 a, EB 2 x ;2 y . E E a 4 2 6 3 x a x Do đó E E a 4 7 a * 3 E ; .
1 a 6 3y 7 a 0,25 3 3 E y E 3 Mà a 4 7 a
E MN 3 4
4 0 a 4 A 4; 1. 3 3
Đường thẳng BC đi qua B 2;2 và nhận AB 6;3 là một VTPT.
phương trình đường thẳng BC là 2x y 6 0. 0,25
Vì N MN BC N 4;2.
Mặt khác B là trung điểm CN C 0;6. 6 0 x x 6 Ta có D D
AB DC D 6;3. 3 6 y y 3 A D 0,25 Vậy A4;
1 , C 0;6, D 6;3. 5 2 y
4x xy y 12 1
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: . 2 2 2
x y x y 2 4x y 8x 2 x y 0 Điều kiện: * 4
x y 0 PT 2
1 y y 12 4x xy 0 y 3y 4 x y 4 0 0,25 y y y x 4 4 3 0 y x 3
▪ Với y 2 4
2 2x 8x 16 x 4 4 x 1 0 x 2 2
2 8 x 4 4 x 1 0 3 0,25 Ta có
* x 1 VT 0 3 vô nghiệm. 3 x
▪ Với y x 2 3 0 3 3 * x . 3 x 3 0 2 Khi đó 2
2 3x 14x 9 2x 3 2 3x 3 0 Trang 3/4 2
3x 12x 12 2x 3 x
1 2 3x 3 x 4 0 x x 2 2 2 x 4x 4 x 4x 4 3 4 4 0
2x 3 x 1
2 3x 3 x 4 0,25 3
x 4x 4 0 x 2 y 1 tm 1 1 3 0 4
2x 3 x 1
2 3x 3 x 4 Vì 3 1 1 x
2x 3 x 1 2 . 2 2
2x 3 x 1 1 1
2 3x 3 x 4 4 .
2 3x 3 x 4 4 0,25 Suy ra 1 1 1
2 3 4 vô nghiệm.
2x 3 x 1
2 3x 3 x 4 4
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y 2; 1 . 6
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m … (1,0 điểm) Đặt 2 t x
4x với x 0;3 Bảng biến thiên: 0,5 Suy ra 0 t 4.
Khi đó, bất phương trình trở thành:
f t m 1
Vẽ đồ thị C của hàm số y f t ứng với t 0;4 . 0,25
Bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;3 1 có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;4
có phần đồ thị của hàm số y f t với t 0;4 nằm phía 0,25
trên đường thẳng d : y m m 8.
Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số m là 7. }}
▪ Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. Trang 4/4
Document Outline
- DE THI KHAO SAT K10 KY 2 NAM 2020 (DA SUA)