Đề kiểm tra chất lượng Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề kiểm tra chất lượng Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

Câu 1 (1,0 điểm) Cho bất phương trình
22
6 2 2 2 0 1.
mm x m x

m tất cả các giá
trị của tham số
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
.x
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a.
2 2 5 4.
xx
b.
21 21
2 3 0.
11
xx
xx



Câu 3 (2,0 điểm)
a. Cho
1
sin .
3
x 
Tính giá trị của biểu thức
3 cos .sin 2 cos 2 .P xx x
b. Chứng minh rằng:
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 10dx y
2
: 7 13 0.d xy
a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
.d
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua gốc tọa độ O và song song với
2
.d
c. Viết phương trình đường tròn
C
tâm
I
nằm trên đường thẳng
1
,d
tiếp xúc với
2
d
và có bán kính
3 2.R
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
điểm
M
nằm trên cạnh
CD
sao cho
3DC DM
điểm
N
đối xứng với điểm
C
qua điểm
.B
Biết đỉnh
2; 2 ,B
điểm
A
nằm trên đường thẳng
: 30xy 
đường thẳng
MN
phương trình
3 4 4 0.xy

Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
.ABCD
Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
22
4 12
.
2 24 8
y x xy y
x y xy xy x

 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho m số
y fx
đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
2
4
fx x m
nghiệm thuộc
khoảng
0; 3
?
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán Lớp 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 30 tháng 06 năm 2020
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0 điểm)
Cho bất phương trình
22
6 2 2 2 0 1.mm x m x

Tìm tất cả các giá trị
của tham số
m
để bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
x
.
▪ TH1:
2
2
60
3
m
mm
m


Với
2 1 20m

(luôn đúng)
2m 
thỏa mãn đề bài.
Với
1
3 1 10 2 0 3
5
m x xm 
không thỏa mãn đề bài.
0,25
▪ TH2:
2
2
60
3
m
mm
m


Khi đó,
1
nghiệm đúng
2
2
60
6 16 0
mm
x
mm



.
0,25
3
2
8
2
8
2
m
m
m
m
m
m





0,25
Vậy giá trị
m
thỏa mãn đề bài là
; 2 8; .m

 


0,25
2
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm)
22 5 4xx

.
BPT
2
2
4
40
5
2 50
2
8 20 8 16
42 5 4
x
x
xx
x xx
xx












0,25
2
5
5
5
2
2
2
2
2
2
40
2
x
x
x
x
x
x
x










0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
5
; 2 2;
2
S


.
0,25
b. (1,0 điểm)
21 21
2 30
11
xx
xx



.
Đặt
21
0
1
x
tt
x

.
Khi đó, bất phương trình trở thành:
2
1
2 30
3
t
tt
t


1t
thỏa mãn điều kiện
0,5
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán Lớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang)
Trang 2/4
Với
1
21 21 2
1 1 10
2
1 11
x
x xx
t
x
x xx

 


0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
; 2 1;
S
 
.
0,25
3
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Cho
1
sin .
3
x 
Tính giá trị của biểu thức
3 cos .sin 2 cos 2
P xx x
.
Ta có
3 cos .2 sin .cos cos 2P x xx x
0,25
22
6 cos .sin 1 2 sinxx x 
0,25
22
6 1 sin .sin 1 2 sinxx x 
0,25
11 1
6 1 . 1 2. 1
93 9











0,25
b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng:
2
4 cos . cos 4 sin 1.
33
xx x












2
21
2 cos 2 cos 4 sin 2 cos 2 2 1 cos 2
32
VT x x x x











0,5
2 cos 2 1 2 2 cos 2 1
x x VP 
(đpcm)
0,5
4
(3,0 điểm)
1a. (0,5 điểm)
Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
.d
Ta có:
1
1; 1n 

là một VTPT của
1
d
2
7; 1n 

là một VTPT của
2
d
.
0,25
Do đó,
12
2222
1.7 1 . 1
4
cos ,
5
1 1. 7 1
dd



.
0,25
1b. (0,5 điểm) Viết phương trình tham số của
đi qua
O
và song song với
2
.d
//
2
d 
nhận
2
7; 1n 

là một VTPT
1; 7u
là một VTCP của
.
0,25
0; 0O 
phương trình tham số của
là:
7
xt
yt
.
0,25
1c. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn
C
tâm
I
nằm trên đường thẳng
1
,d
tiếp xúc với
2
d
và có bán kính
32
R
.
Giả sử
1
;1I aa d
.
C
tiếp xúc với
22
;d d Id R
0,25
22
7 1 13
7 7; 6
32
3 3; 4
71
aa
aI
aI




0,25
Với
7; 6I
phương trình
C
22
7 6 18xy 
.
0,25
Với
3; 4I 
phương trình
C
22
3 4 18xy 
.
0,25
Trang 3/4
2. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD
.
Gọi
.E AB MN
B
là trung điểm
CN
nên
1 11
.
2 33
BE CM CD AB

Suy ra
3*AB EB
 
0,25
Giả sử
;3 2 ; 1 , 2 ;2 .
EE
A a a AB a a EB x y
 
 
Do đó
*
4
2 63
47
3
;.
1 63 7
33
3
E
E
E
E
a
x
ax
aa
E
ay a
y

 







47
3 4 4 0 4 4; 1 .
33
aa
E MN a A












0,25
Đường thẳng
BC
đi qua
2; 2B
và nhận
6; 3
AB 

là một VTPT.
phương trình đường thẳng
BC
2 6 0.
xy
4; 2 .N MN BC N 
Mặt khác
B
là trung điểm
0; 6 .CN C
0,25
Ta có
60 6
6; 3 .
36 3
DD
AD
xx
AB DC D
yy










 
Vậy
4; 1 , 0; 6 , 6; 3 .A CD
0,25
5
(1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2
22
4 12 1
2 24 8 2
y x xy y
x y xy xy x

 
.
Điều kiện:
0
*
40
xy
xy


PT
2
1 12 4 0 3 4 4 0y y x xy y y x y

4
43 0
3
y
yy x
yx


0,25
▪ Với
2
4 2 2 8 16 4 4 1 0y xx x x

2
2 2 8 4 4 1 03x xx 
Ta có
3
* 1 03x VT 
vô nghiệm.
0,25
▪ Với
2 30
3
3*
3 30
2
x
yx x
x



.
Khi đó
2
2 3 149232330xx x x 
Trang 4/4
2
3 12 12 2 3 1 2 3 3 4 0
xx x x x x

22
2
44 44
3 44 0
2 3 1 23 3 4
xx xx
xx
xx xx
 

 
3
4 40 2 1
11
3 04
2 3 1 23 3 4
x x x y tm
xx xx


 
0,25
3 11
23 1 2
22
23 1
x xx
xx


.
11
23 3 4 4
4
23 3 4
xx
xx


.
Suy ra
1 11
2 34
4
2 3 1 23 3 4xx xx

 
vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
; 2; 1xy 
.
0,25
6
(1,0 điểm)
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
Đặt
2
4tx x
với
0; 3
x
Bảng biến thiên:
Suy ra
0 4.t

0,5
Khi đó, bất phương trình trở thành:
1ft m
Vẽ đồ thị
C
của hàm số
y ft
ứng
với
0; 4t
.
0,25
Bất phương trình đã cho nghiệm thuộc khoảng
0; 3 1
nghiệm thuộc
nửa khoảng
0; 4
phần đồ thị của hàm số
y ft
với
0; 4t
nằm phía
trên đường thẳng
:dy m
8.m
Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số
m
7.
0,25
}}
Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 30 tháng 06 năm 2020
Câu 1 (1,0 điểm) Cho bất phương trình  2
m m   2
6 x  2m  2x  2  0   1 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để bất phương trình  
1 nghiệm đúng với mọi x  . 
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. 2 2x  5  x  4. b. 2x  1 2x  1  2  3  0. x  1 x  1
Câu 3 (2,0 điểm) a. Cho 1
sin x   . Tính giá trị của biểu thức P  3 cos x.sin 2x  cos 2x. 3    
b. Chứng minh rằng:     2 4 cos x   .cos x  
    4 sin x  1.  3     3 
Câu 4 (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho hai đường thẳng d : x y  1  0 và d : 7x y  13  0. 1 2
a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d d . 1 2
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và song song với d . 2
c. Viết phương trình đường tròn C  có tâm I nằm trên đường thẳng d , tiếp xúc với d 1 2
và có bán kính R  3 2.
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox ,
y cho hình chữ nhật ABCD có điểm M nằm trên cạnh
CD sao cho DC  3DM và điểm N đối xứng với điểm C qua điểm B. Biết đỉnh B 2;2,
điểm A nằm trên đường thẳng  : x y  3  0 và đường thẳng MN có phương trình là
3x  4y  4  0. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD. 2 y
  4x xy y  12
Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . 2 2 2
x y x y  2 4x y  8x 
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để bất phương trình f  2 x
  4x  m có nghiệm thuộc khoảng 0;3?
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1
Cho bất phương trình  2
m m   2
6 x  2m  2x  2  0  
1 . Tìm tất cả các giá trị
(1,0 điểm) của tham số m để bất phương trình  1 nghiệm đúng với mọi x  . m   2 ▪ TH1: 2 m m 6 0      m   3 
Với m  2   
1  2  0 (luôn đúng)  m  2 thỏa mãn đề bài. 0,25 Với m     1 3
1  10x  2  0  x
m  3 không thỏa mãn đề bài. 5 m   2 ▪ TH2: 2 m m 6 0       m   3  0,25 2 m   m  6  0 Khi đó,   1 nghiệm đúng x       . 2   m   6m  16  0   m   3 
m  2 m  8       0,25 m   8 m   2      m   2  
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là m  ; 2      8;   .  0,25 2
a. (1,0 điểm) 2 2x  5  x  4 . (2,0 điểm)  x   4 x   4  0      BPT   5 2  x 5 0 x           0,25 2   4
 2x  5  x  42 2 8
 x  20  x  8x 16    5  5 x     5      x   2   x  2   2      2 x 2  0,5 2       x 4 0 x       2  x  2     
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5 S   ;2    2;   . 0,25 2  
b. (1,0 điểm) 2x  1 2x  1  2  3  0 . x  1 x  1 Đặt 2x  1 t  t  0. x  1 t  1 0,5
Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t 2t 3 0      t  3 
t  1 thỏa mãn điều kiện Trang 1/4 2x  1 2x  1 x  2 x   1 Với t 1 1 1 0           0,25 x  1 x  1 x  1 x  2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  ; 2     1;    . 0,25 3
(2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Cho 1
sin x   . Tính giá trị của biểu thức P  3 cos x.sin 2x  cos 2x . 3
Ta có P  3 cosx.2 sinx.cosx  cos2x 0,25 2 2
 6 cos x.sin x  1  2 sin x 0,25   2  x 2 6 1 sin
.sin x  1  2 sin x 0,25     1   1   1  6 1   .       1  2.  1  0,25  9    3 9    
b. (1,0 điểm) Chứng minh rằng:     2 4 cos x   .cos x  
    4 sin x  1.  3     3   2     2 1
VT  2cos2x  cos  4 sin x  2    cos 2x     2  0,5     1 cos2x 3   2
 2 cos2x 1  2  2 cos2x  1 VP (đpcm) 0,5 4
1a. (0,5 điểm) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng d d . 1 2 (3,0 điểm)  
Ta có: n  1;1 là một VTPT của d n  7;1 là một VTPT của d . 0,25 2   1   1 2 1.7    1 .  1 Do đó,  4 cos d ,d   . 0,25 1 2  2 2 2 2 5 1  1 . 7  1
1b. (0,5 điểm) Viết phương trình tham số của  đi qua O và song song với d . 2  
 //d   nhận n  7;1 là một VTPT  u  1;7 là một VTCP của . 0,25 2   2 x   t
O 0;0    phương trình tham số của  là:  . 0,25 y   7t 
1c. (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn C  có tâm I nằm trên đường thẳng d , 1
tiếp xúc với d và có bán kính R  3 2 . 2
Giả sử I a;a   1  d . 1 0,25
C tiếp xúc với d d I;d R 2  2
7a  a   1  13 a   7  I  7;6   3 2   0,25 2 2 a
  3  I 3;4 7 1   Với 2 2
I 7;6  phương trình C  là x  7  y  6  18 . 0,25 Với 2 2
I 3;4  phương trình C  là x  3  y  4  18 . 0,25 Trang 2/4
2. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD .
Gọi E AB MN.
B là trung điểm CN nên 1 1 1
BE CM CD AB. 2 3 3  
Suy ra AB  3EB   * 0,25  
Giả sử Aa;3 a    AB  2 a;1 a, EB  2  x ;2 y . E E  a  4 2   6  3 x a x     Do đó   E     E a 4 7 a *   3     E  ; .
1  a  6  3y  7 a   0,25    3 3  E y   E  3     Mà a  4   7 a
E MN  3   4    
  4  0  a  4  A     4; 1. 3   3  
Đường thẳng BC đi qua B 2;2 và nhận AB  6;3 là một VTPT.
 phương trình đường thẳng BC là 2x y  6  0. 0,25
N MN BC N 4;2.
Mặt khác B là trung điểm CN C 0;6.   6  0  x x   6 Ta có  DD
AB DC      D 6;3. 3   6  y y   3  A   D0,25 Vậy A4; 
1 , C 0;6, D 6;3. 5  2 y
  4x xy y  12   1
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  . 2 2 2
x y x y  2 4x y  8x  2  x   y  0 Điều kiện:   * 4
x y  0  PT   2
1  y y  12  4x xy  0  y  3y  4 x y  4  0 0,25 y   y y x  4 4 3 0        y   x  3 
▪ Với y     2 4
2  2x  8x  16  x  4  4 x  1  0  x  2 2
2  8  x  4  4 x  1  0 3 0,25 Ta có  
*  x  1 VT  0  3 vô nghiệm. 3      x  
▪ Với y x     2 3 0  3 3 *    x  . 3  x  3  0 2  Khi đó   2
2  3x  14x  9  2x  3  2 3x  3  0 Trang 3/4 2
 3x  12x  12  2x  3  x  
1  2 3x  3  x  4  0       x x   2 2 2 x 4x 4 x 4x 4 3 4 4    0
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 0,25  3
x  4x  4  0  x  2  y  1  tm   1 1  3    0  4 
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 Vì 3 1 1 x
 2x  3  x  1    2 . 2 2
2x  3  x  1 1 1
2 3x  3  x  4  4   .
2 3x  3  x  4 4 0,25 Suy ra 1 1 1 
 2   3  4 vô nghiệm.
2x  3  x  1
2 3x  3  x  4 4
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x;y  2;  1 . 6
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m (1,0 điểm) Đặt 2 t x
  4x với x  0;3 Bảng biến thiên: 0,5 Suy ra 0  t  4.
Khi đó, bất phương trình trở thành:
f t  m   1
Vẽ đồ thị C  của hàm số y f t ứng với t 0;4   . 0,25
Bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;3    1 có nghiệm thuộc nửa khoảng 0;4 
  có phần đồ thị của hàm số y f t với t  0;4 nằm phía 0,25
trên đường thẳng d : y m m  8.
Vậy số các giá trị nguyên dương của tham số m là 7. }}
▪ Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. Trang 4/4
Document Outline

  • DE THI KHAO SAT K10 KY 2 NAM 2020 (DA SUA)