Đề kiểm tra chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 cấp quận vòng 1 năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết
Tổng hợp Đề kiểm tra chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 cấp quận vòng 1 năm 2022-2023 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP QUẬN VÒNG 1- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN ĐỀ C HÍN
H THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x x 2x x 2 x 1
Câu 1. ( 5 điểm) Cho biểu thức A
với x 0; x 1 . x x 1 x x 1
a) Rút gọn biểu thức A . x 3 5 2 17 5 38
b) Tính giá trị của biểu thức A khi . 12 5 14 6 5 c) Đặt 2 x B
, chứng tỏ rằng 0 B 2 . A
Câu 2. ( 5 điểm) Giải các phương trình sau: 3 2 x 3x a) 3 x . x 28 0 3 1 x 1 1 5 b) 4. 3 x 4 x Câu 3. ( 3 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p thỏa mãn 2
p 23 có đúng 6 ước số dương. 2 2 x y 2 xy
b) Cho x, y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M . xy x y
Câu 4. ( 6 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H. Chứng minh rằng: 1 a) S .
BA BC.sin B và A . E BF.C D A . B B . C C . A cos . A cos . B cos . C ABC 2 AD b) t . anB tanC . HD
c) H là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác DEF . H . B HC HC.HA H . A HB d) 1. . AB AC BC.BA C . A CB
Câu 5. ( 1 điểm) Cho 1000 điểm phân biệt trên mặt phẳng M , M , M ,..., M . Vẽ một đường 1 2 3 1000
tròn C tùy ý có bán kính R 1 .Chứng minh rằng tồn tại điểm A trên đường tròn C thỏa mãn
AM AM AM ... AM 1000 . 1 2 3 1000
...............HẾT.............. Trang 1
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:........................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN - VÒNG 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu Ý
Nội dung cần đạt Điểm
Với x 0; x 1 2 x x 2x x 2 x 1 A x x 1 x x 1 x x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 0,5 a x x 1 x x 1 x x 1 2 x 1 2 x 1 1,0
x x 1 0.5
Vậy A x x 1 . x 3 5 2 17 5 38 5 2 5 2 12 5 3 5 0,5 5 14 6 5 x 1 1 5,0 b 12 3 0.5 x 4 (tmđk)
Thay x 4 vào biểu thức A ta được
A 4 4 1 3 A x 0.5 Vậy 3 khi 4. 2 x 2 x B A x x 1 2 1 3
Vì x 0; x 1 2 x 0 và x x 1 x 0 B 0 c 2 4 0.5 x 2 2 1 Xét hiệu 2 B 0 B 2 x x 1 Vậy 0 B 2 1.0 Trang 2 3 2 x 3x a) Giải phương trình 3 x x . Điều kiện 1 x 28 0 3 1 x 1 3 2 2 x x x x x 3 x 3 27 0 0.5 x 1 x 1 x 1 x 1 3 2 2 2 2 x x x 0.5 3 3 1 27 x 1 x 1 x 1 a 3 2 x 0.5 3 1 3 x 1 2 x 0.5 1 3 x 1 2
x 4x 4 0 0.5 x 2 (tmđk) Vậy x 2 .
b) Giải các phương trình sau 1 5 4 . 3 x 4 x 2 0.5 1 1 1 y 2 Điều kiện x 3 . Đặt
y 0 x 3 x 4 5,0 2 2 x 3 y y 5 y
Ta có phương trình y 4 2 1 y 0.5 2 5y 2 1 y y 2 0 2 1 y 2 2 5 y 4 4 y y 2 0 2 1 y 2
5 y 2 1 y 0.5 y y 2 2 1 0 b 2 1 0.5 y 2 5 y 2 1 y y 2 1 11
2 x (tmđk) 3 x 4 0.5 11 Vậy x . 4 Trang 3 Xét p 2 2
p 23 27 có 4 ước dương (loại) Xét 2
p 3 p 23 32 có 6 ước dương (tm) 0.5
Xét p 3 . Ta thấy p lẻ nên 2 2
p 23 p 1 24 p 1 p 1 24 0.5
Chia hết cho 8 nên có các ước só là 1,2,4,8 . a
Mặt khác p không chia hết cho 3 nên p 1 p 1 chia hết cho 3. Do đó 0,5 2
p 23 có các ước số là 3,6,12, 24 (loại). Vậy p 3.
x y2 xy 2 xy x y2 2 2 xy Ta có: M 4 6 0.5 xy x y xy x y 3 x y2 2 xy 4 x y 2 xy M 2 .4 6 6 xy x y xy x y 0.5 3.0 7 x y x y 2 xy 7.2 xy
x y 2 xy 6 2 . 6 3 . 2 xy 2 xy x y 2 xy 2 xy x y 0.5 b x y x y2 Dấu bằng xảy ra 4 x y . xy x y 2 xy . 2 xy x y
Vậy gía trị nhỏ nhất của M bằng 3 khi và chỉ khi x . y A E F H 4 C B D 1 a) Ta có: SABC = .BC.AD. 6.0 a 2 0.5 Trang 4 1
ABD vuông tại D có AD =AB.sinB, do đó SABC = BC.BA.sinB. 2 0,5
ABE vuông ở E có AE = AB.cosA 0,5
BFC vuông ở F có BF = BC.cosB 0.5
ACD vuông ở D có CD = AC.cosC
Do đó AE.BF.CD = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC AD AD b) Xét ABD có tanB = ; ACD có tanC = BD CD 2 AD 0,5 suy ra tanB.tanC = (1) b BD.CD DH BD (cùng phụ với 0.5 Do HBD CAD
ACB ) nên BDH ADC (g.g) DC AD BD.DC = DH.DA 2 AD AD
Kết hợp với (1) được tanB.tanC = . 0,5 DH.AD DH
c) Chứng minh được AEF ABC (g.g) AEF ABC . 0.5
Tương tự được CED CBA nên AEF CED mà BE AC AEB CEB 0.5
= 900. Từ đó suy ra FEB DEB EH là phân trong của DEF.
Tương tự DH, FH cũng là phân giác trong của DEF nên H là giao ba đường phân giác trong của 0.5 DEF. c
d) Ta có : SBHC + SCHA + SAHB = SABC. CH CE
Dễ thấy CHE CAF(g.g) CA CF 0.25 H . B HC H . B CE 2.S S d BHC BHC 0.25 A . B AC A . B CF 2.S S ABC ABC HC.HA S H . A HB S Tương tự có CHA ; HAB . 0.25 BC.BA S C . A CB S CBA CAB H . B HC HC.HA H . A HB S S S Do đó:
BHC CHA AHB 1 0.25 A . B AC BC.BA C . A CB S S S BAC CBA ACB
Trên đường tròn C ta kẻ đường kính A A tùy ý A A 2 1 2 1 2 Ta có
A M A M A A 2 1 1 2 1 1 2
A M A M A A 2 5 1 2 2 2 1 2 1.0 …………. A M A M A A 2 0.5 1 1000 2 1000 1 2
A M A M A M ... A M
A M A M A M ... A M 2000 1 1 1 1 2 1 3 1 1000 2 1 2 2 2 3 2 1000 Trang 5
Theo nguyên lý Dirichlet thì từ 1 suy ra trong hai tổng
A M A M A M ... A M
và A M A M A M ... A M có ít nhất một 1 1 1 2 1 3 1 1000 2 1 2 2 2 3 2 1000
trong hai tổng lớn hơn hoặc bằng 1000. Giả sử
A M A M A M ... A M 1000 . 0.5 2 1 2 2 2 3 2 1000
Chọn A A AM AM AM ... AM 1000 . 2 1 2 3 1000
Học sinh làm các cách khác đúng với yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa Trang 6