Đề kiểm tra cuối HK2 môn Lý 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 có đáp án

Đề kiểm tra cuối HK2 môn Lý 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 có đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 223
Họ và tên thí sinh: ………………………………….…; Số báo danh: …………………; Phòng kiểm tra: ……...
Câu 1: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (đỏ, vàng, lục, tím), ánh sáng có bước sóng nh nht là
A. lục. B. tím. C. đỏ. D. vàng.
Câu 2: Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t vi biu thc i = I
0
cos(ωt + φ). Thương s
I
0
được gi là
A. điện tích tức thời. B. dòng điện tức thời.
C. điện tích cực đại. D. điện áp cực đại.
Câu 3: Tia t ngoi không có công dụng nào dưới đây?
A. Diệt khuẩn, nấm mốc. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
C. Chữa bệnh còi xương. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn.
Câu 4: Ánh sáng trng là ánh sáng
A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. có hai thành phần đơn sắc đỏ và tím. D. màu đỏ hoặc tím.
Câu 5: Đối vi mạch dao động LC lí tưởng, trong biu thc q = Q
0
cos(ωt + φ), ω không ph thuc
A. Q
0
. B. C. C. L. D. L và C.
Câu 6: Nếu khong vân là i thì vân sáng bc mt cách vân sáng trung tâm
A. 0,25i. B. i. C. 0,5i. D. 2i.
Câu 7: Biết ht nhân
A
Z
X
khối lượng m
x
; hạt nơtrôn có khối lượng m
n
; ht prôtôn có khối lượng m
p
tc
độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân X là
A. E
R
= [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] . B. E
R
= [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] c
2
/A.
C. E
R
= [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] A/c
2
. D. E
R
= [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] c
2
.
Câu 8: Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, ánh sáng được cu to t các ht
A. nơtrôn. B. phôtôn. C. ptrôtôn. D. êlectrôn.
Câu 9: Biết bán kính Bo là r
0
. Bán kính qu đạo dng M trong nguyên t hiđrô là
A. r = 6
0
. B. r = 4r
0
. C. r = 3r
0
. D. r = 9r
0
.
Câu 10: Tia nào dưới đây được dùng để kim tra hành lí của hành khách đi máy bay?
A. Tia α. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 11: H thc Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là
A. E = m/c. B. E = mc. C. E = mc
2
. D. E = m/c
2
.
Câu 12: Trong công thc tính khong vân
λD
i = ,
a
a là khong cách
A. giữa hai khe Y-âng.
B. giữa hai vân sáng liền kề.
C. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng.
D. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng.
Câu 13: Trong dao động điện t ca mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bng
1
LC
được gi là
A. tần số góc riêng. B. tần số riêng.
C. chu kì riêng. D. điện tích riêng.
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λ
kt
thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. λ
hq
= λ
kt
. B. λ
hq
≤ λ
kt
. C. λ
hq
< λ
kt
. D. λ
hq
> λ
kt
.
Câu 15: Biết h hng s Plăng, c tốc độ ánh sáng trong chân không. Mt tm kim loi gii hn quang
điện λ
0
thì có công thoát
A. A
0
= λ
0
/hc. B. A
0
= hc/λ
0
. C. A
0
= h/cλ
0
. D. A
0
= hλ
0
/c.
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu khong vân giá tr 0,4 mm thì khong cách
gia vân sáng và vân ti lin k
A. 0,05 mm. B. 0,1 mm. C. 0,8 mm. D. 0,2 mm.
Trang 2
Câu 17: Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Mt tm kim loi có gii hn quang điện 0,5 μm thì công thoát
ca nó có giá tr xp x
A. 3,98.10
43
J. B. 7,96.10
-19
J. C. 7,96.10
43
J. D. 3,98.10
-19
J.
Câu 18: Trong phn ng ht nhân
ht nhân
A
Z
X
A.
1
1
H.
B.
2
1
H.
C.
3
1
H.
D.
3
2
He.
Câu 19: Năng lượng mỗi phôtôn trong c chùm sáng đơn sắc da cam, vàng, lc có giá tr lần c ԑ
1
, ԑ
2
ԑ
3
.
Sp xếp theo th t gim dn là
A. ԑ
2
, ԑ
1
, ԑ
3
. B. ԑ
1
, ԑ
2
, ԑ
3
. C. ԑ
3
, ԑ
2
, ԑ
1
. D. ԑ
2
, ԑ
3
, ԑ
1
.
Câu 20: S nơtrôn trong hạt nhân
210
84
Po
A. 84. B. 294. C. 210. D. 126.
Câu 21: Trong nguyên t hiđrô, năng lượng ca nguyên t khi electrôn chuyển động trên c qu đạo dng N
K giá tr lần lượt E
N
= -17/20 eV E
K
= - 13,6 eV. Khi electrôn chuyn t qu đạo N v qu đạo K thì
nguyên t s phát ra phôtôn có năng lượng là
A. - 12,75 eV. B. 12,75 eV. C. 14,45 eV. D. - 14,45 eV.
Câu 22: Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động đin t vi tn s góc 10
4
rad/s. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mch là 0,04 A. Điện tích cực đại trên mt bn t có độ ln
A. 8.10
-6
C. B. 25.10
4
C. C. 4.10
2
C. D. 4.10
-6
C.
Câu 23: Mt mạch dao động LC tưởng C thay đổi được. Khi C = C
1
thì chu dao động điện t trong
mch là T. Khi C = 2C
1
thì chu kì dao động điện t trong mch là
A. T/
2.
B. 2T. C. T/2. D. T
2.
Câu 24: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bc
ba cách vân sáng trung tâm
A. 0,9 mm. B. 1,08 mm. C. 0,72 mm. D. 1,26 mm.
Câu 25: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. t các điểm M
N trên màn quan sát, khác bên so vi vân sáng trung tâm; M N cách vân trung tâm các khong lần lượt 4
mm và 9 mm. S vân sáng trên đoạn MN là
A. 23. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 26: Trong mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Biết L = 40 mH, C = 400 pF,
điện áp cực đại giữa hai đầu t điện 4 V. Khi điện tích trên mt bn t bng 0 thì ờng độ dòng đin trong
mạch có độ ln
A. 4.10
-4
A. B. 8.10
-4
A. C. 2.10
-4
A. D. 1,2.10
-4
A.
Câu 27: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,5 μm, D = 1400a. Vân sáng bc bn và vân
ti th năm khác bên so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 4,9 mm. B. 5,6 mm. C. 6,3 mm. D. 5,95 mm.
Câu 28: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đầu, ti điểm H trên
màn quan sát cách vân trung tâm mt đoạn 3 mm vân sáng bc năm. Mun ti H vân sáng bc bn thì
phi di màn quan sát ra xa hay li gn mt phng cha hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu?
A. Dời ra xa một đoạn 0,25 m. B. Dời lại gần một đoạn 0,25 m.
C. Dời lại gần một đoạn 1,25 m. D. Dời ra xa một đoạn 1,25 m.
Câu 29: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm C trên màn
quan sát có vân ti th năm; C cách hai khe Y-âng các đoạn d
1
và d
2
. Giá tr của │d
2
d
1
│ là
A. 2,25 μm. B. 2,0 μm. C. 3,25 mm. D. 2,75 mm.
Câu 30: Trong mt mch dao động LC líng đang có dao động đin t t do vi chu 4.10
-8
s. Thi gian ngn
nht t lúc cường độ ng điện trong mạch đ ln cực đại đến lúc ờng độ dòng điện có giá tr bng 0
A. 0,7.10
-8
s. B. 0,5.10
-8
s. C. 10
-8
s. D. 2.10
-8
s.
------ HẾT ------
1
B
6
B
11
C
16
D
21
B
26
A
2
C
7
B
12
A
17
D
22
D
27
D
3
D
8
B
13
A
18
C
23
D
28
A
4
B
9
D
14
D
19
C
24
B
29
A
5
A
10
B
15
B
20
D
25
D
30
C
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 224
Họ và tên thí sinh: ………………………………….…; Số báo danh: …………………; Phòng kiểm tra: ……...
Câu 1: Trong dao động điện t ca mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bng
2π LC
được gi là
A. tần số riêng. B. tần số góc riêng.
C. chu kì riêng. D. điện tích riêng.
Câu 2: Biết bán kính Bo là r
0
. Bán kính qu đạo dng N trong nguyên t hiđrô là
A. r = 4r
0
. B. r = 9r
0
. C. r = 25
0
. D. r = 16r
0
.
Câu 3: H thc Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là
A. E = m/c
2
. B. E = mc
2
. C. E = mc. D. E = m/c.
Câu 4: Đối vi mạch dao động LC lí tưởng, trong biu thc q = Q
0
cos(ωt + φ), ω không ph thuc
A. C. B. L. C. L và C. D. Q
0
.
Câu 5: Tia t ngoi không có công dụng nào dưới đây?
A. Chữa bệnh còi xương. B. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn.
C. Diệt khuẩn, nấm mốc. D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
Câu 6: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λ
kt
thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng
A. λ
hq
= λ
kt
. B. λ
hq
≤ λ
kt
. C. λ
hq
< λ
kt
. D. λ
hq
> λ
kt
.
Câu 7: Trong công thc tính khong vân
λD
i = ,
a
D là khong cách
A. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng.
B. giữa hai khe Y-âng.
C. giữa hai vân sáng liền kề.
D. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng.
Câu 8: Nếu khong vân là i thì vân sáng bc mt cách vân sáng trung tâm
A. 0,25i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
Câu 9: S phân tách mt chùm sáng phc tp thành các thành phần đơn sắc được gi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 10: Biết h hng s Plăng, c tốc độ ánh sáng trong chân không. Mt tm kim loi gii hn quang
điện λ
0
và có công thoát A
0
thì biu thc nào dưới đây đúng?
A. λ
0
A
0
= 1/hc. B. λ
0
A
0
= hc. C. λ
0
A
0
= c/h. D. λ
0
A
0
= h/c.
Câu 11: Biết ht nhân
A
Z
X
khối lượng m
x
; hạt nơtrôn có khối lượng m
n
; ht prôtôn có khối lượng m
p
và tc
độ ánh sáng trong chân không là c. Độ ht khi ca ht nhân X là
A. m = [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] c
2
. B. m = [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
] c
2
/A
C. m = [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
]. D. m = [Zm
p
+ (A Z)m
n
- m
x
]A/c
2
.
Câu 12: Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, ánh sáng được cu to t các ht
A. nơtrôn. B. phôtôn. C. êlectrôn. D. ptrôtôn.
Câu 13: Mt mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện t vi biu thc i = I
0
cos(ωt + φ). Thương s
I
0
được gi là
A. điện tích cực đại. B. điện tích tức thời.
C. dòng điện tức thời. D. điện áp cực đại.
Câu 14: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (vàng, lục, lam, tím), ánh sáng có bước sóng ln nht là
A. vàng. B. lam. C. tím. D. lục.
Câu 15: Tia nào dưới đây được dùng để kim tra hành lí của hành khách đi máy bay?
A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia α.
Câu 16: Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Mt tm kim loi có gii hạn quang điện 0,55 μm thì công thoát
ca nó có giá tr xp x
A. 3,6.10
-19
J. B. 7,2.10
-25
J. C. 3,6.10
-25
J. D. 7,2.10
-19
J.
Trang 4
Câu 17: S nơtrôn trong hạt nhân
230
90
Th
A. 320. B. 230. C. 140. D. 90.
Câu 18: Trong nguyên t hiđrô, năng lượng ca nguyên t khi electrôn chuyển động trên các qu đạo dng P
K giá tr lần lượt E
P
= -17/45 eV E
K
= - 13,6 eV. Khi electrôn chuyn t qu đạo P v qu đạo K thì
nguyên t s phát ra phôtôn có năng lượng xp x
A. 13,2 eV. B. - 13,2 eV. C. - 13,98 eV. D. 13,98 eV.
Câu 19: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu khong vân giá tr 0,3 mm thì khong cách
gia vân sáng và vân ti lin k
A. 0,15 mm. B. 0,0375 mm. C. 0,075 mm. D. 0,3 mm.
Câu 20: Năng lượng mỗi phôtôn trong các chùm sáng đơn sc đỏ, lc, lam có giá tr ln lược ԑ
1
, ԑ
2
ԑ
3
. Sp
xếp theo th t gim dn là
A. ԑ
2
, ԑ
1
, ԑ
3
. B. ԑ
3
, ԑ
2
, ԑ
1
. C. ԑ
2
, ԑ
3
, ԑ
1
. D. ԑ
1
, ԑ
2
, ԑ
3
.
Câu 21: Mt mạch dao động LC tưởng C thay đổi được. Khi C = C
1
thì chu dao động điện t trong
mch là T. Khi C = 3C
1
thì chu kì dao động điện t trong mch là
A. T/3. B. T
3.
C. 3T. D. T/
3.
Câu 22: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc
năm cách vân sáng trung tâm
A. 1,62 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 1,44 mm.
Câu 23: Trong phn ng ht nhân
4 A 17 1
2 Z 8 1
He + X O + H,
ht nhân
A
Z
X
A.
14
7
N.
B.
16
8
O.
C.
15
7
N.
D.
14
6
C.
Câu 24: Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động đin t vi tn s góc 10
4
rad/s. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mch là 0,06 A. Điện tích cực đại trên mt bn t có độ ln
A. 3.10
-6
C. B. 6.10
2
C. C. 3.10
2
C. D. 6.10
-6
C.
Câu 25: Trong mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Biết L = 40 mH, C = 400 pF,
điện áp cực đại giữa hai đầu t điện 8 V. Khi điện tích trên mt bn t bng 0 thì ờng độ dòng điện trong
mạch có độ ln
A. 16.10
-4
A. B. 8.10
-4
A. C. 2.10
-4
A. D. 4.10
-4
A.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đu, tại điểm H trên
màn quan sát cách vân trung tâm mt đoạn 3,6 mm vân sáng bc sáu. Mun ti H vân sáng bc năm thì
phi di màn quan sát ra xa hay li gn mt phng cha hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu?
A. Dời ra xa một đoạn 1,2 m. B. Dời lại gần một đoạn 1,2 m.
C. Dời lại gần một đoạn 0,2 m. D. Dời ra xa một đoạn 0,2 m.
Câu 27: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. Xét các đim M
N trên màn quan sát, khác bên so vi vân sáng trung tâm; M N cách vân trung tâm các khong ln lượt 3
mm và 9 mm. S vân sáng trên đoạn MN là
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 28: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,5 μm, D = 1400a. Vân sáng bc ba vân
ti th by khác bên so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 6,65 mm. B. 7,0 mm. C. 7,7 mm. D. 5,6 mm.
Câu 29: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm C trên màn
quan sát có vân ti th by; C cách hai khe Y-âng các đoạn d
1
và d
2
. Giá tr của │d
2
d
1
│ là
A. 3,25 μm. B. 3,75 μm. C. 4,25 μm. D. 3,5 μm.
Câu 30: Trong mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động đin t t do vi chu kì 8.10
-8
s. Thi gian ngn
nht t lúcờng độ dòng điện trong mch độ ln cực đại đến lúc ờng độ dòng điện có giá tr bng 0
A. 0,5.10
-8
s. B. 1,3.10
-8
s. C. 2.10
-8
s. D. 4.10
-8
s.
------ HẾT ------
1
C
6
D
11
C
16
A
21
B
26
D
2
D
7
D
12
B
17
C
22
B
27
D
3
B
8
D
13
A
18
A
23
A
28
A
4
D
9
D
14
A
19
A
24
D
29
A
5
B
10
B
15
A
20
B
25
B
30
C
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 223
Họ và tên thí sinh: ………………………………….…; Số báo danh: …………………; Phòng kiểm tra: ……...
Câu 1: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (đỏ, vàng, lục, tím), ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất là A. lục. B. tím. C. đỏ. D. vàng.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức i = I0cos(ωt + φ). Thương số I0/ω được gọi là
A. điện tích tức thời.
B. dòng điện tức thời.
C. điện tích cực đại.
D. điện áp cực đại.
Câu 3: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Diệt khuẩn, nấm mốc.
B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
C. Chữa bệnh còi xương.
D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn.
Câu 4: Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. có hai thành phần đơn sắc đỏ và tím.
D. có màu đỏ hoặc tím.
Câu 5: Đối với mạch dao động LC lí tưởng, trong biểu thức q = Q0cos(ωt + φ), ω không phụ thuộc A. Q0. B. C. C. L. D. L và C.
Câu 6: Nếu khoảng vân là i thì vân sáng bậc một cách vân sáng trung tâm A. 0,25i. B. i. C. 0,5i. D. 2i.
Câu 7: Biết hạt nhân A X có khối lượng m Z
x; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khối lượng mp và tốc
độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là
A. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] .
B. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2/A.
C. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] A/c2.
D. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2.
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt A. nơtrôn. B. phôtôn. C. ptrôtôn. D. êlectrôn.
Câu 9: Biết bán kính Bo là r0. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. r = 60. B. r = 4r0. C. r = 3r0. D. r = 9r0.
Câu 10: Tia nào dưới đây được dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia α. B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 11: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là A. E = m/c. B. E = mc. C. E = mc2. D. E = m/c2. λD
Câu 12: Trong công thức tính khoảng vân i = , a là khoảng cách a
A. giữa hai khe Y-âng.
B. giữa hai vân sáng liền kề.
C. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng.
D. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng. 1
Câu 13: Trong dao động điện từ của mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bằng được gọi là LC
A. tần số góc riêng. B. tần số riêng. C. chu kì riêng.
D. điện tích riêng.
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. λhq = λkt. B. λhq ≤ λkt. C. λhq < λkt. D. λhq > λkt.
Câu 15: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại có giới hạn quang
điện λ0 thì có công thoát A. A0 = λ0/hc. B. A0 = hc/λ0. C. A0 = h/cλ0. D. A0 = hλ0/c.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng vân có giá trị 0,4 mm thì khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối liền kề là A. 0,05 mm. B. 0,1 mm. C. 0,8 mm. D. 0,2 mm. Trang 1
Câu 17: Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,5 μm thì công thoát
của nó có giá trị xấp xỉA. 3,98.1043 J. B. 7,96.10-19 J. C. 7,96.1043 J. D. 3,98.10-19 J.
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân 2 A 4 1
H + X → He + n, hạt nhân A X là 1 Z 2 0 Z A. 1H. B. 2 H. C. 3 H. D. 3 He. 1 1 1 2
Câu 19: Năng lượng mỗi phôtôn trong các chùm sáng đơn sắc da cam, vàng, lục có giá trị lần lược ԑ1, ԑ2 và ԑ3.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. ԑ2, ԑ1, ԑ3. B. ԑ1, ԑ2, ԑ3. C. ԑ3, ԑ2, ԑ1. D. ԑ2, ԑ3, ԑ1.
Câu 20: Số nơtrôn trong hạt nhân 210 Po là 84 A. 84. B. 294. C. 210. D. 126.
Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử khi electrôn chuyển động trên các quỹ đạo dừng N
và K có giá trị lần lượt EN = -17/20 eV và EK = - 13,6 eV. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng là A. - 12,75 eV. B. 12,75 eV. C. 14,45 eV. D. - 14,45 eV.
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 104 rad/s. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là 0,04 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn A. 8.10-6 C. B. 25.104 C. C. 4.102 C. D. 4.10-6 C.
Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động điện từ trong
mạch là T. Khi C = 2C1 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T/ 2. B. 2T. C. T/2. D. T 2.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc
ba cách vân sáng trung tâm A. 0,9 mm. B. 1,08 mm. C. 0,72 mm. D. 1,26 mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. Xét các điểm M
và N trên màn quan sát, khác bên so với vân sáng trung tâm; M và N cách vân trung tâm các khoảng lần lượt 4
mm và 9 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là A. 23. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 26: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết L = 40 mH, C = 400 pF,
điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 4 V. Khi điện tích trên một bản tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn A. 4.10-4 A. B. 8.10-4 A. C. 2.10-4 A. D. 1,2.10-4 A.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,5 μm, D = 1400a. Vân sáng bậc bốn và vân
tối thứ năm khác bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 4,9 mm. B. 5,6 mm. C. 6,3 mm. D. 5,95 mm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đầu, tại điểm H trên
màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn 3 mm có vân sáng bậc năm. Muốn tại H có vân sáng bậc bốn thì
phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu?
A. Dời ra xa một đoạn 0,25 m.
B. Dời lại gần một đoạn 0,25 m.
C. Dời lại gần một đoạn 1,25 m.
D. Dời ra xa một đoạn 1,25 m.
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm C trên màn
quan sát có vân tối thứ năm; C cách hai khe Y-âng các đoạn d1 và d2. Giá trị của │d2 – d1│ là A. 2,25 μm. B. 2,0 μm. C. 3,25 mm. D. 2,75 mm.
Câu 30: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 4.10-8 s. Thời gian ngắn
nhất từ lúc cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại đến lúc cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 là A. 0,7.10-8 s. B. 0,5.10-8 s. C. 10-8 s. D. 2.10-8 s.
------ HẾT ------ 1 B 6 B 11 C 16 D 21 B 26 A 2 C 7 B 12 A 17 D 22 D 27 D 3 D 8 B 13 A 18 C 23 D 28 A 4 B 9 D 14 D 19 C 24 B 29 A 5 A 10 B 15 B 20 D 25 D 30 C Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 224
Họ và tên thí sinh: ………………………………….…; Số báo danh: …………………; Phòng kiểm tra: ……...
Câu 1: Trong dao động điện từ của mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bằng 2π LC được gọi là
A. tần số riêng.
B. tần số góc riêng. C. chu kì riêng.
D. điện tích riêng.
Câu 2: Biết bán kính Bo là r0. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. r = 4r0. B. r = 9r0. C. r = 250. D. r = 16r0.
Câu 3: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là A. E = m/c2. B. E = mc2. C. E = mc. D. E = m/c.
Câu 4: Đối với mạch dao động LC lí tưởng, trong biểu thức q = Q0cos(ωt + φ), ω không phụ thuộc A. C. B. L. C. L và C. D. Q0.
Câu 5: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Chữa bệnh còi xương.
B. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn.
C. Diệt khuẩn, nấm mốc.
D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
Câu 6: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. λhq = λkt. B. λhq ≤ λkt. C. λhq < λkt. D. λhq > λkt. λD
Câu 7: Trong công thức tính khoảng vân i = , D là khoảng cách a
A. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng.
B. giữa hai khe Y-âng.
C. giữa hai vân sáng liền kề.
D. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng.
Câu 8: Nếu khoảng vân là i thì vân sáng bậc một cách vân sáng trung tâm A. 0,25i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
Câu 9: Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc được gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 10: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại có giới hạn quang
điện λ0 và có công thoát A0 thì biểu thức nào dưới đây đúng? A. λ0A0 = 1/hc. B. λ0A0 = hc. C. λ0A0 = c/h. D. λ0A0 = h/c.
Câu 11: Biết hạt nhân A X có khối lượng m Z
x; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khối lượng mp và tốc
độ ánh sáng trong chân không là c. Độ hụt khối của hạt nhân X là
A. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2.
B. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c2/A
C. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx].
D. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx]A/c2.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt A. nơtrôn. B. phôtôn. C. êlectrôn. D. ptrôtôn.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức i = I0cos(ωt + φ). Thương số I0/ω được gọi là
A. điện tích cực đại.
B. điện tích tức thời.
C. dòng điện tức thời.
D. điện áp cực đại.
Câu 14: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (vàng, lục, lam, tím), ánh sáng có bước sóng lớn nhất là A. vàng. B. lam. C. tím. D. lục.
Câu 15: Tia nào dưới đây được dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia X.
B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia α.
Câu 16: Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55 μm thì công thoát
của nó có giá trị xấp xỉA. 3,6.10-19 J. B. 7,2.10-25 J. C. 3,6.10-25 J. D. 7,2.10-19 J. Trang 3
Câu 17: Số nơtrôn trong hạt nhân 230 Th là 90 A. 320. B. 230. C. 140. D. 90.
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử khi electrôn chuyển động trên các quỹ đạo dừng P
và K có giá trị lần lượt EP = -17/45 eV và EK = - 13,6 eV. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng xấp xỉA. 13,2 eV. B. - 13,2 eV. C. - 13,98 eV. D. 13,98 eV.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng vân có giá trị 0,3 mm thì khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối liền kề là A. 0,15 mm. B. 0,0375 mm. C. 0,075 mm. D. 0,3 mm.
Câu 20: Năng lượng mỗi phôtôn trong các chùm sáng đơn sắc đỏ, lục, lam có giá trị lần lược ԑ1, ԑ2 và ԑ3. Sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là A. ԑ2, ԑ1, ԑ3. B. ԑ3, ԑ2, ԑ1. C. ԑ2, ԑ3, ԑ1. D. ԑ1, ԑ2, ԑ3.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động điện từ trong
mạch là T. Khi C = 3C1 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T/3. B. T 3. C. 3T. D. T/ 3.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1,2 m và a = 2mm. Vân sáng bậc
năm cách vân sáng trung tâm A. 1,62 mm. B. 1,8 mm. C. 3,6 mm. D. 1,44 mm.
Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân 4 A 17 1 He + X → O + H, hạt nhân A X là 2 Z 8 1 Z A. 14 N. B. 16 O. C. 15 N. D. 14 C. 7 8 7 6
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 104 rad/s. Biết cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là 0,06 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ có độ lớn A. 3.10-6 C. B. 6.102 C. C. 3.102 C. D. 6.10-6 C.
Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết L = 40 mH, C = 400 pF,
điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 8 V. Khi điện tích trên một bản tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn A. 16.10-4 A. B. 8.10-4 A. C. 2.10-4 A. D. 4.10-4 A.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, a = 1 mm. Ban đầu, tại điểm H trên
màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn 3,6 mm có vân sáng bậc sáu. Muốn tại H có vân sáng bậc năm thì
phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe Y-âng một đoạn bao nhiêu?
A. Dời ra xa một đoạn 1,2 m.
B. Dời lại gần một đoạn 1,2 m.
C. Dời lại gần một đoạn 0,2 m.
D. Dời ra xa một đoạn 0,2 m.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. Xét các điểm M
và N trên màn quan sát, khác bên so với vân sáng trung tâm; M và N cách vân trung tâm các khoảng lần lượt 3
mm và 9 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,5 μm, D = 1400a. Vân sáng bậc ba và vân
tối thứ bảy khác bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 6,65 mm. B. 7,0 mm. C. 7,7 mm. D. 5,6 mm.
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm C trên màn
quan sát có vân tối thứ bảy; C cách hai khe Y-âng các đoạn d1 và d2. Giá trị của │d2 – d1│ là A. 3,25 μm. B. 3,75 μm. C. 4,25 μm. D. 3,5 μm.
Câu 30: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 8.10-8 s. Thời gian ngắn
nhất từ lúc cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại đến lúc cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 là A. 0,5.10-8 s. B. 1,3.10-8 s. C. 2.10-8 s. D. 4.10-8 s.
------ HẾT ------ 1 C 6 D 11 C 16 A 21 B 26 D 2 D 7 D 12 B 17 C 22 B 27 D 3 B 8 D 13 A 18 A 23 A 28 A 4 D 9 D 14 A 19 A 24 D 29 A 5 B 10 B 15 A 20 B 25 B 30 C Trang 4