Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Kon Tum

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Kon Tum được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 25 câu, phần tự luận gồm 05 câu, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TOANMATH.com
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “3 là một số nguyên tố” là:
A. “3 là một số nguyên dương”. B. “3 là một số lẻ”.
C. “3 không phải là một số nguyên tố”. D. “3 là một số hữu tỉ”.
Câu 2: Xác định tập hợp
;2 1;3
 .
A.
2;3
. B.
1;2
. C.
;3
 . D.
; 1

.
Câu 3: Với
là một góc nhọn, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 180 cos
. B.
sin 180 sin
.
C.
tan 180 tan
. D.
cot 180 cot
.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. . .sin
BA BC AB BC ABC
. B.
. . .cos
BA BC AB BC ABC
.
C.
. . .cos
BA BC AB BC ABC
. D.
. . .sin
BA BC AB BC ABC
.
Câu 5: Cho hai tập hợp
1;3;5;7
A
1;4;7;10
B . Xác định tập hợp C là giao của AB.
A.
1;3;4;5;7;10
C . B.
3;4;5;10
C .
C.
1
C . D.
1;7
C .
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
12 3
x x
là:
A.
3
S . B. S
. C.
3; 6
S
. D.
3;4
S .
Câu 7: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
3 2
y x x
là:
A.
3
x
. B.
3
2
x
. C.
3
2
x
. D.
3
x
.
Câu 8: Bộ số
; ;
x y z
nào sau đây là một nghiệm của phương trình bậc nhất ba ẩn
2 3 1
x y z
?
A.
2;1;1
. B.
1;0;1
. C.
1;1;0
. D.
1;1;2
.
Câu 9: Hình chữ nhật MNPQ
6
MN
,
8
MQ
. Tính độ dài vectơ
u MN MP MQ
.
A.
24
u
. B.
10
u
. C.
14
u
. D.
20
u
.
Câu 10: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A.
1 0
x
2 2 1
x x x
. B.
1 0
x
2
1 0
x
.
C.
1 0
x
x x x
. D.
1
x
1
x x
.
Câu 11: Gọi R là trung điểm cạnh MN của tam giác đều MNQ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Xác định
góc giữa
NR
NQ
.
A.
0
. B.
60
. C.
120
. D.
90
.
Câu 12: Tìm điều kiện xác định của phương trình 4 2
x x
.
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 13: Cho tập hợp
1;2;3
A . Trong các tập hợp sau, đâu là một tập hợp con của tập A?
A.
1
B . B.
6
C . C.
0;1;2;3
E . D.
1;2;3;4
D .
Câu 14: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì bằng nhau. D. Hai vectơ cùng hướng thì cùng độ dài.
Câu 15: Tập hợp
2020
A x x
là:
A.
2020;

. B.
2020;

. C.
;2020
 . D.
;2020
 .
Câu 16: Đồ thị hàm số bậc nhất
2 1
y x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
2;1
A . B.
0; 1
C
. C.
2; 1
B
. D.
1;0
D .
Câu 17: Với ba điểm M, N, P bất kì, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MN NP MP
. B.
MN MP NP
. C.
MN MP NP
. D.
MN NP MP
.
Câu 18: Tập xác định của hàm số
1
y
x
là:
A.
D
. B.
1
D . C.
\ 0
D
. D.
0;D

.
Câu 19: Ba bạn Nam, Dũng Cường đến một cửa hàng văn phòng phẩm. Bạn Nam mua 2 quyển vở
và 1 cây bút với giá tiền 13 000 đồng. Bạn Dũng mua 2 cây bút và 1 cây thước với giá tiền là 8 500
đồng. Bạn Cường mua 2 cây thước và 1 quyển vở với giá tiền là 10 000 đồng. Hỏi nếu bạn Nam mua 1
quyển vở, Dũng mua 1 cây bút và Cường mua 1 cây thước thì tổng số tiền mà ba bạn phải trả hết là bao
nhiêu?
A. 10 500 đồng. B. 10 000 đồng. C. 9 500 đồng. D. 11 500 đồng.
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm
1;1
A ;
7;2
B
7;7
C . Gọi
0 0
;
D x y
một điểm
nằm trên trục hoành sao cho ABCD là hình thang. Tính
0 0
6
S x y
.
A.
42
S
. B.
35
S
. C.
1
S
. D.
35
S
.
Câu 21: Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính
2 3
S a b c
.
A.
7
2
S
. B.
1
S
. C.
3
.
2
S
D.
7
S
.
Câu 22: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm
1;3
A ;
2;5
B . Tính
2
u AB OA
.
A.
1; 4
u
. B.
1; 8
u
. C.
5; 4
u
. D.
5;4
u
.
Câu 23: Cho hình bình hành CDEF G trung điểm EF (tham khảo nh vẽ bên dưới). Trong các
khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A.
1
2
CG CD CF
. B.
1
2
CG CD CF

.
C.
1
2
CG CD CF

. D. 2
CG CF CD
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
2
3 2
x x x
là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
3 1
y x x
. B.
2
3 1
y x x
. C.
2
3 1
y x x
. D.
2
3 1
y x x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: Q: “Có ít nhất một học sinh mang điện thoại đến trường”.
Câu 2: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
1)
3 1
x x
.
2)
4 1 1
x x
.
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho hàm số
2
2
y x x
có đồ thị
P
. Vẽ đồ thị
P
của hàm số.
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
AB CB CD AD
.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC
1;2
A ,
5;1
B ,
6;5
C .
1) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ
AB
.
2) Tính cosin góc A của tam giác ABC.
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm m để phương trình
2
2 2
x x m x
có nghiệm.
-------------------- HẾT --------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
| 1/4

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com MÔN TOÁN – LỚP 10 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “3 là một số nguyên tố” là:
A. “3 là một số nguyên dương”.
B. “3 là một số lẻ”.
C. “3 không phải là một số nguyên tố”.
D. “3 là một số hữu tỉ”.
Câu 2: Xác định tập hợp  ;  2 1  ;3 . A. 2;3 . B. 1;2. C.  ;  3 . D.  ;    1 .
Câu 3: Với  là một góc nhọn, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos 180    cos .
B. sin 180    sin .
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot .
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?     A. B . A BC  A . B BC.sin  ABC . B. B . A BC  A . B BC.cos  ABC .     C. B . A BC  A . B BC.cos  ABC . D. B . A BC  A . B BC.sin  ABC .
Câu 5: Cho hai tập hợp A  1;3;5;  7 và B  1;4;7;1 
0 . Xác định tập hợp C là giao của A và B. A. C  1;3;4;5;7;1  0 . B. C  3;4;5;1  0 . C. C    1 . D. C  1;  7 .
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x 12  3x là: A. S    3 . B. S   . C. S  3;  6 . D. S  3;  4 .
Câu 7: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y  x  3x  2 là: 3 3 A. x  3  . B. x   . C. x  . D. x  3 . 2 2 Câu 8: Bộ số  ;
x y; z nào sau đây là một nghiệm của phương trình bậc nhất ba ẩn 2x  3y  z  1? A. 2;1;  1 . B. 1;0;  1 . C. 1;1;0 . D. 1;1;2 .
   
Câu 9: Hình chữ nhật MNPQ có MN  6 , MQ  8 . Tính độ dài vectơ u  MN  MP  MQ .     A. u  24 . B. u  10 . C. u  14 . D. u  20 .
Câu 10: Cặp phương trình nào sau đây tương đương?
A. x 1  0 và x  x  2  x  2 1 . B. x 1  0 và 2 x 1  0 .
C. x 1  0 và x x  x . D. x  1 và x x  1.
Câu 11: Gọi R là trung điểm cạnh MN của tam giác đều MNQ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Xác định   góc giữa NR và NQ . A. 0 . B. 60 . C. 120 . D. 90 .
Câu 12: Tìm điều kiện xác định của phương trình 4  2x  x . A. x  2 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 13: Cho tập hợp A  1;2; 
3 . Trong các tập hợp sau, đâu là một tập hợp con của tập A? A. B    1 . B. C    6 . C. E  0;1;2;  3 . D. D  1;2;3;  4 .
Câu 14: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng thì cùng độ dài.
Câu 15: Tập hợp A  x  ∣x  202  0 là: A. 2020; . B. 2020; . C.  ;  2020 . D.  ;  2020 .
Câu 16: Đồ thị hàm số bậc nhất y  2x 1 đi qua điểm nào sau đây? A. A2;  1 . B. C 0;  1 . C. B 2;  1 . D. D 1;0 .
Câu 17: Với ba điểm M, N, P bất kì, khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. MN  NP  MP . B. MN  MP  NP . C. MN  MP  NP . D. MN  NP  MP . 1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  là: x A. D   . B. D    1 . C. D   \  0 . D. D  0; .
Câu 19: Ba bạn Nam, Dũng và Cường đến một cửa hàng văn phòng phẩm. Bạn Nam mua 2 quyển vở
và 1 cây bút với giá tiền là 13 000 đồng. Bạn Dũng mua 2 cây bút và 1 cây thước với giá tiền là 8 500
đồng. Bạn Cường mua 2 cây thước và 1 quyển vở với giá tiền là 10 000 đồng. Hỏi nếu bạn Nam mua 1
quyển vở, Dũng mua 1 cây bút và Cường mua 1 cây thước thì tổng số tiền mà ba bạn phải trả hết là bao nhiêu? A. 10 500 đồng. B. 10 000 đồng. C. 9 500 đồng. D. 11 500 đồng.
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 ; B 7;2 vàC 7;7 . Gọi D x ; y là một điểm 0 0 
nằm trên trục hoành sao cho ABCD là hình thang. Tính S  x  6 y . 0 0 A. S  42 . B. S  35. C. S  1. D. S  35 .
Câu 21: Cho hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính S  a  2b  3c . 7 3 A. S  . B. S  1. C. S  . D. S  7 . 2 2   
Câu 22: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A1;3 ; B 2;5 . Tính u  AB  2OA.     A. u  1;4 . B. u  1;8 . C. u  5; 4   . D. u  5;4 .
Câu 23: Cho hình bình hành CDEF có G là trung điểm EF (tham khảo hình vẽ bên dưới). Trong các
khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
  1 
 1   A. CG  CD  CF . B. CG  CD  CF . 2 2
 1      C. CG  CD  CF . D. CG  CF  2CD . 2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2 x 3x  2  x là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 2 y  x  3x 1 . B. 2 y  x  3x 1 . C. 2 y  x  3x 1. D. 2 y  x  3x 1 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm)
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: Q: “Có ít nhất một học sinh mang điện thoại đến trường”. Câu 2: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau: 1) 3x  x 1. 2) 4x 1  x 1. Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số 2
y  x  2x có đồ thị P . Vẽ đồ thị P của hàm số. Câu 4: (0,5 điểm)
   
Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: AB  CB  CD  AD . Câu 5: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;2 , B 5;  1 , C 6;5 . 
1) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ AB .
2) Tính cosin góc A của tam giác ABC. Câu 6: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình 2
2x  x  m  x  2 có nghiệm.
-------------------- HẾT --------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.