1/4 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trlời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá tr nh nhất của hàm số
3
24 1yx x=−+
trên đoạn
[
]
2;19
bằng
A.
1 32 2
. B.
39
. C.
1 32 2+
. D.
44
.
Câu 2. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
[
]
0;3
( )
2
0
d1fx x=
,
( )
3
0
d3fx x=
. Tích phân
( )
3
2
dfx x
giá trị bằng
A. 2. B.
2
. C.
4
. D. 4.
Câu 3. Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Tích phân
( )
2
1
2dfx x+


có giá trị
bằng
A.
13
3
. B.
3
. C.
5
. D.
7
3
.
Câu 4. Tim cận xiên của đồ th hàm số
2
23
1
xx
y
x
+
=
+
là đường thẳng
A.
21yx
=
. B.
23
yx
= +
. C.
21yx= +
. D.
2yx=
.
Câu 5. Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
.
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
S đo góc giữa hai vectơ
AB

11
AC

bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
135°
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ th trên
là đường cong trong hình sau:
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D.
1
.
2/4 - Mã đề 121
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
3
31yx x=−−
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
.
Câu 8. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
23yx x=++
. B.
3
1yx x= ++
. C.
3
3yx x=−−
. D.
1
3
x
y
x
+
=
+
.
Câu 9. Vi
C
là hằng số, h nguyên hàm của hàm số
( )
3cos 1fx x=
trên
A.
3sin 1
xC−+
. B.
3sin
xxC
−+
. C.
3sin xxC
++
. D.
3sin xxC−+
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5;1ABC−−
. Tọa đ trọng m
của tam giác
ABC
A.
( )
0; 2;1
. B.
(
)
0; 2; 1−−
. C.
( )
0; 2; 1
. D.
( )
0; 2;1
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
( )
1;1; 3B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1;2;3−−
.
Câu 12. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
.
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của
AB

?
A.
BC

. B.
11
AB

. C.
11
CD

. D.
DC

.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
( )
1; 0; 1A
,
( )
2; 1; 2B
,
( )
1; 1; 1C
.
a) Có 2 điểm
M
trên trục hoành để tam giác
vuông tại
A
.
b)
1AC =

.
c) Tọa độ vectơ
AB

( )
1; 1; 1
.
d) Tọa độ điểm
D
( )
0; 2; 0
.
Câu 2. Cho hàm số
3
32yx x=−+
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
( )
C
22yx=−+
.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
3; 0
bằng 5.
3/4 - Mã đề 121
Câu 3. Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
.
a) Số vectơ bằng
AB

có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho là 5.
b)
11 1
3DA BB a+=
 
.
c)
11
AB AD BB AC++=
   
.
d)
2
1
.AB DC a=
 
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
2
36
fx x x=−+
vi tập xác định
. Gọi
( )
Fx
nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
a) Nếu
( )
01F =
thì
( )
1F
bằng
2
.
b)
(
)
32
3
Fx x x C=−+ +
với
C
là hằng số.
c) Nếu
( )
12F =
thì
( )
( )
2024 2025FF>
.
d)
là một nguyên hàm của hàm số
( )
66gx x=−+
trên
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá tr cực tiểu của hàm số
32
3 91yx x x= −−
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho các hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên
. Giả s
( ) ( )
2
1
2 3 d1f x gx x+=


( ) ( )
2
1
2 d4f x gx x−=


. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
22
11
3. d 5. dfxx gxx
∫∫
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Mt vật chuyển động trong 4 giờ vi vn tc
( /)v km h
phụ thuộc thời gian
()
th
có đồ th của vn tc
như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể t khi bắt đầu chuyển động, đồ th đó là mt phần của đường
Parabol có đỉnh
( )
2;7I
và trc đi xứng của Parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ th
đoạn thẳng
IA
. Tìm độ dài quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (làm tròn kết quả đến hàng phần
i).
v
t
4
2
7
3
O
A
I
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
1; 3; 1a =
,
( )
1; 1; 2b =
. Giá tr của tích vô hướng
.ab

bằng
bao nhiêu?
4/4 - Mã đề 121
Câu 5. Một chiếc máy bay đang di chuyển vi hướng bay không đổi t điểm có tọa độ
( )
40;30;20
đến v trí
h cánh là điểm có tọa độ
( )
3; 5; 0
như hình mô tả dưới đây (chọn h trc tọa độ
Oxyz
có mặt phẳng
(
)
Oxy
trùng với mặt sân đường băng hạ cánh).
O
y
z
x
Gi
ϕ
là góc giữa đường bay của máy bay và mặt sân đường băng hạ cánh. Tìm giá trị
cos
ϕ
(làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hai vị trí
,AB
cách nhau
615 m
cùng nằm v một phía bờ sông, giả s b sông dạng thẳng;
khoảng cách từ
A
và t
B
đến b sông lần lượt là
118 m
487 m
như hình vẽ sau:
Một người đi từ
A
đến b sông để lấy nước mang về
B
. Quãng đường ngắn nhất (tính theo đơn vị mét)
người đó có thể đi gần vi s nguyên dương nào nhất?
---------------------- HẾT ----------------------
1/4 - Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ th trên
là đường cong trong hình sau:
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B.
1
. C. 0. D. 1.
Câu 2. Tim cận xiên của đồ th hàm số
2
23
1
xx
y
x
+
=
+
là đường thẳng
A.
21yx
= +
. B.
23yx= +
. C.
21yx
=
. D.
2yx=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[
]
0;3
( )
2
0
d1fx x=
,
( )
3
0
d3fx x=
. Tích phân
( )
3
2
dfx x
có giá trị bằng
A. 2. B.
2
. C.
4
. D. 4.
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. B.
3
31yx x
=−−
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
( )
1;1; 3B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1;2;3−−
.
Câu 6. Với
C
là hằng số, h nguyên hàm của hàm số
( )
3cos 1fx x=
trên
A.
3sin xxC++
. B.
3sin 1xC−+
. C.
3sin xxC−+
. D.
3sin xxC −+
.
2/4 - Mã đề 122
Câu 7. Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
.
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của
AB

?
A.
11
CD

. B.
11
AB

. C.
DC

. D.
BC

.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5;1ABC−−
. Tọa đ trọng
tâm ca tam giác
ABC
A.
( )
0; 2; 1−−
. B.
( )
0; 2;1
. C.
( )
0; 2; 1
. D.
( )
0; 2;1
.
Câu 9. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
. B.
3
1yx x= ++
. C.
3
3
yx x
=−−
. D.
2
23yx x=++
.
Câu 10. Giá tr nh nht của hàm số
3
24 1yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2;19
bằng
A.
1 32 2
+
. B.
44
. C.
1 32 2
. D.
39
.
Câu 11. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
.
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
S đo góc giữa hai vectơ
AB

11
AC

bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
135°
. D.
45°
.
Câu 12. Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Tích phân
( )
2
1
2dfx x+


có giá trị
bằng
A.
7
3
. B.
5
. C.
13
3
. D.
3
.
3/4 - Mã đề 122
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
(
)
1; 0; 1
A
,
( )
2; 1; 2B
,
( )
1; 1; 1C
.
a) Tọa độ vectơ
AB

(
)
1; 1; 1
.
b) Tọa độ điểm
D
( )
0; 2; 0
.
c) Có 2 điểm
M
trên trục hoành để tam giác
MAB
vuông tại
A
.
d)
1AC
=

.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
36fx x x=−+
vi tp xác đnh
. Gi
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên
a) Nếu
( )
01F =
thì
( )
1F
bằng
2
.
b)
( )
32
3Fx x x C=−+ +
với
C
là hằng số.
c) Nếu
( )
12F =
thì
( ) ( )
2024 2025
FF>
.
d)
( )
fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
66gx x=−+
trên
.
Câu 3. Cho hàm số
3
32yx x=−+
có đồ th
( )
C
.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
( )
C
22yx
=−+
.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(
)
0;
+∞
.
c) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
3; 0
bằng 5.
Câu 4. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
cạnh bằng
a
.
a)
11 1
3DA BB a+=
 
.
b)
11
AB AD BB AC
++=
   
.
c)
2
1
.A B DC a=
 
.
d) Số vectơ bằng
AB

có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho là 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
liên tục trên
. Giả s
( ) ( )
2
1
2 3 d1f x gx x+=


( ) ( )
2
1
2 d4f x gx x−=


. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
22
11
3. d 5. dfxx gxx
∫∫
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Mt vật chuyển động trong 4 giờ vi vn tc
( /)v km h
phụ thuộc thời gian
()th
có đồ th của vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể t khi bắt đầu chuyển động, đồ th đó là một phần của
đường Parabol có đỉnh
( )
2;7I
và trục đối xứng của Parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ th là đon thẳng
IA
. Tìm độ dài quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười).
4/4 - Mã đề 122
v
t
4
2
7
3
O
A
I
Câu 3. Cho hai vị trí
,AB
cách nhau
615 m
cùng nằm v một phía bờ sông, giả s bờ sông dạng
thẳng; khoảng cách từ
A
và t
B
đến bờ sông lần lưt là
118 m
487 m
như hình vẽ sau:
Một người đi từ
A
đến bờ sông để lấy nước mang về
B
. Quãng đường ngắn nhất (tính theo đơn vị mét)
người đó có thể đi gần vi s nguyên dương nào nhất?
Câu 4. Một chiếc máy bay đang di chuyển vi hướng bay không đổi t điểm có tọa độ
( )
40;30;20
đến v
trí h cánh là điểm có tọa độ
( )
3; 5; 0
như hình mô tả dưới đây (chọn h trc ta đ
Oxyz
có mặt phẳng
(
)
Oxy
trùng với mặt sân đường băng hạ cánh).
O
y
z
x
Gi
ϕ
là góc giữa đường bay của máy bay và mặt sân đường băng hạ cánh. Tìm giá trị
cos
ϕ
(làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Giá tr cực tiểu của hàm số
32
3 91yx x x
= −−
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
1; 3; 1a =
,
( )
1; 1; 2b =
. Giá tr của tích vô hướng
.ab

bằng bao nhiêu?
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng học sinh
được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
121
A
D
C
C
A
B
A
B
D
D
B
C
122
A
A
D
D
C
C
A
B
B
C
D
B
123
A
B
C
D
D
A
A
D
B
B
C
C
124
C
B
D
C
A
C
B
A
B
A
D
D
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai (4,0 điểm).
Điểm mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm. Lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm.
Câu
Mã 121
Mã 122
Mã 123
Mã 124
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
a)
S
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
b)
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
S
S
c)
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
d)
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Câu/Mã đề
121
122
123
124
1
-28
11
-28
0,93
2
11
21,3
0,93
-2
3
21,3
780
11
11
4
-2
0,93
21,3
-28
5
0,93
-28
780
21,3
6
780
-2
-2
780
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 24x +1 trên đoạn [2;19] bằng A. 1−32 2 . B. 39 − . C. 1+ 32 2 . D. − 44 . 2 3 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; ]
3 và f (x)dx = 1 − ∫ , f
∫ (x)dx = 3. Tích phân f (x)dx ∫ có 0 0 2 giá trị bằng A. 2. B. 2 − . C. − 4 . D. 4. 2 Câu 3. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Tích phân 2 + f ∫ (x)dx  có giá trị 1 bằng A. 13 . B. 3. C. 5. D. 7 . 3 3 2
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x + 3x y = là đường thẳng x +1
A. y = 2x −1.
B. y = 2x + 3.
C. y = 2x +1.
D. y = 2x .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D C B A1 D1 B1 C1  
Số đo góc giữa hai vectơ AB AC bằng 1 1 A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 135° . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. 1 − . 1/4 - Mã đề 121
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. x +1 − + yx x 1 = . B. 3
y = x − 3x −1. C. 2x 1 y = . D. y = . x −1 x −1 x −1
Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 2 y +
= x + 2x + 3. B. 3
y = x + x +1. C. 3
y = −x − 3x . D. x 1 y = . x + 3
Câu 9. Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3cos x −1 trên  là
A.
3sin x −1+ C . B. 3
− sin x x + C .
C. 3sin x + x + C .
D. 3sin x x + C .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ trọng tâm
của tam giác ABC A. (0; − 2; ) 1 . B. (0; − 2; − ) 1 . C. (0; 2; − ) 1 . D. (0; 2; ) 1 . 
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1; − 0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1; − 2 − ;3) . B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (1; 2 − ;3) . D. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) .
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D B C A1 D1 B1 C1 
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của AB ?     A. BC . B. A B . C. C D . D. . 1 1 1 1 DC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A(1; 0; )
1 , B(2; 1; 2), C (1; −1; ) 1 .
a) Có 2 điểm M trên trục hoành để tam giác MAB vuông tại A .  b) AC =1. 
c) Tọa độ vectơ AB là (1; 1; ) 1 .
d) Tọa độ điểm D là (0; 2; 0) . Câu 2. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 có đồ thị là (C).
a) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) là y = 2 − x + 2.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞).
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ;0] bằng 5. 2/4 - Mã đề 121
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a . 1 1 1 1 
a) Số vectơ bằng AB có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho là 5.  
b) D A + B B = a 3 . 1 1 1
   
c) AB + AD + BB = AC . 1 1   d) 2 A . B DC = a . 1
Câu 4. Cho hàm số f (x) 2 = 3
x + 6x với tập xác định  . Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên 
a) Nếu F (0) =1 thì F ( ) 1 bằng 2 . b) F (x) 3 2
= −x + 3x + C với C là hằng số. c) Nếu F ( )
1 = 2 thì F (2024) > F (2025) .
d) f (x) là một nguyên hàm của hàm số g (x) = 6 − x + 6 trên  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x −1 bằng bao nhiêu? 2
Câu 2. Cho các hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên  . Giả sử 2 f
∫ (x)+3g(x)dx =1  và 1 2 2 2  f
∫ (x)−2g(x)dx = 4 
. Giá trị của biểu thức 3. f
∫ (x)dx−5. g
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 1 1 1
Câu 3. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km / h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc
như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường
Parabol có đỉnh I (2;7) và trục đối xứng của Parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là
đoạn thẳng IA. Tìm độ dài quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). v I 7 3 A t O 2 4    
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; −3; ) 1 , b = ( 1;
− 1; 2) . Giá trị của tích vô hướng . a b bằng bao nhiêu? 3/4 - Mã đề 121
Câu 5. Một chiếc máy bay đang di chuyển với hướng bay không đổi từ điểm có tọa độ ( 40 − ;30;20) đến vị trí
hạ cánh là điểm có tọa độ (3;5;0) như hình mô tả dưới đây (chọn hệ trục tọa độ Oxyz có mặt phẳng (Oxy)
trùng với mặt sân đường băng hạ cánh). z O y x
Gọi ϕ là góc giữa đường bay của máy bay và mặt sân đường băng hạ cánh. Tìm giá trị cosϕ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hai vị trí ,
A B cách nhau 615 m và cùng nằm về một phía bờ sông, giả sử bờ sông có dạng thẳng;
khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m như hình vẽ sau:
Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Quãng đường ngắn nhất (tính theo đơn vị mét) mà
người đó có thể đi gần với số nguyên dương nào nhất?
---------------------- HẾT ---------------------- 4/4 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 12 THPT
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 0. D. 1. 2
Câu 2. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x + 3x y = là đường thẳng x +1
A. y = 2x +1.
B. y = 2x + 3.
C. y = 2x −1.
D. y = 2x . 2 3 3
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; ]
3 và f (x)dx = 1 − ∫ , f
∫ (x)dx = 3. Tích phân f (x)dx ∫ 0 0 2 có giá trị bằng A. 2. B. 2 − . C. −4 . D. 4.
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 − + A. x x +1 y x x = . B. 3
y = x − 3x −1. C. 2 1 y = . D. 1 y = . x −1 x −1 x −1 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1; − 0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1; − 2 − ;3) . B. (1; 2 − ;3) . C. ( 1; − 2; 3 − ). D. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) .
Câu 6. Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3cos x −1 trên  là
A.
3sin x + x + C .
B. 3sin x −1+ C .
C. 3sin x x + C . D. 3
− sin x x + C . 1/4 - Mã đề 122
Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D B C A1 D1 B1 C1 
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của AB ?     A. C D . B. A B . C. . D. . 1 1 1 1 DC BC
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC A. (0; − 2; − ) 1 . B. (0; 2; ) 1 . C. (0; 2; − ) 1 . D. (0; − 2; ) 1 .
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? + A. x 1 y = . B. 3
y = x + x +1. C. 3
y = −x − 3x . D. 2
y = x + 2x + 3. x + 3
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 24x +1 trên đoạn [2;19] bằng A. 1+ 32 2 . B. − 44 . C. 1−32 2 . D. 39 − .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D C B A1 D1 B1 C1  
Số đo góc giữa hai vectơ AB AC bằng 1 1 A. 30° . B. 60°. C. 135°. D. 45°. 2 Câu 12. Biết ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Tích phân 2 + f ∫ (x)dx  có giá trị 1 bằng A. 7 . B. 5. C. 13 . D. 3. 3 3 2/4 - Mã đề 122
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A(1; 0; )
1 , B(2; 1; 2), C (1; −1; ) 1 . 
a) Tọa độ vectơ AB là (1; 1; ) 1 .
b) Tọa độ điểm D là (0; 2; 0) .
c) Có 2 điểm M trên trục hoành để tam giác MAB vuông tại A .  d) AC =1.
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2 = 3
x + 6x với tập xác định  . Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên 
a) Nếu F (0) =1 thì F ( ) 1 bằng 2 . b) F (x) 3 2
= −x + 3x + C với C là hằng số. c) Nếu F ( )
1 = 2 thì F (2024) > F (2025) .
d) f (x) là một nguyên hàm của hàm số g (x) = 6 − x + 6 trên  . Câu 3. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 có đồ thị là (C).
a) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) là y = 2 − x + 2 .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞).
c) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ;0] bằng 5.
Câu 4. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a . 1 1 1 1  
a) D A + B B = a 3 . 1 1 1
   
b) AB + AD + BB = AC . 1 1   c) 2 A . B DC = a . 1 
d) Số vectơ bằng AB có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho là 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
Câu 1. Cho các hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên  . Giả sử 2 f
∫ (x)+3g(x)dx =1  và 1 2 2 2  f
∫ (x)−2g(x)dx = 4 
. Giá trị của biểu thức 3. f
∫ (x)dx−5. g
∫ (x)dx bằng bao nhiêu? 1 1 1
Câu 2. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(km / h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường Parabol có đỉnh I (2;7) và trục đối xứng của Parabol song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là đoạn thẳng IA. Tìm độ dài quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 3/4 - Mã đề 122 v I 7 3 A t O 2 4
Câu 3. Cho hai vị trí ,
A B cách nhau 615 m và cùng nằm về một phía bờ sông, giả sử bờ sông có dạng
thẳng; khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m như hình vẽ sau:
Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Quãng đường ngắn nhất (tính theo đơn vị mét) mà
người đó có thể đi gần với số nguyên dương nào nhất?
Câu 4. Một chiếc máy bay đang di chuyển với hướng bay không đổi từ điểm có tọa độ ( 40 − ;30;20) đến vị
trí hạ cánh là điểm có tọa độ (3;5;0) như hình mô tả dưới đây (chọn hệ trục tọa độ Oxyz có mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt sân đường băng hạ cánh). z O y x
Gọi ϕ là góc giữa đường bay của máy bay và mặt sân đường băng hạ cánh. Tìm giá trị cosϕ (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x −1 bằng bao nhiêu?    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; −3; ) 1 , b = ( 1;
− 1; 2) . Giá trị của tích vô hướng . a b bằng bao nhiêu?
---------------------- HẾT ---------------------- 4/4 - Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng học sinh
được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 121 A D C C A B A B D D B C 122 A A D D C C A B B C D B 123 A B C D D A A D B B C C 124 C B D C A C B A B A D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
Điểm mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm. Lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm. Câu Mã 121 Mã 122 Mã 123 Mã 124 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 a) S Đ S S Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ Đ Đ b) Đ Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S S S S c) Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S d) S S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ S Đ Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Câu/Mã đề 121 122 123 124 1 -28 11 -28 0,93 2 11 21,3 0,93 -2 3 21,3 780 11 11 4 -2 0,93 21,3 -28 5 0,93 -28 780 21,3 6 780 -2 -2 780
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Toan lop 12 THPT _121
  • Toan lop 12 THPT _122
  • HDC Toan 12 HK I (Nam hoc 2024- 2025)
  • Đề Thi HK1 Toán 12