SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BẮC NINH
(Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 2
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Một khách sạn chuẩn bị bữa ăn sáng cho thực khách gồm 5 món ăn sáng là: bún, phở, cháo,
xôi và bánh mì; 2 món tráng miệng là: sữa chua và dưa hấu; 3 đồ uống là: trà, phê và nước cam.
bao nhiêu cách để lấy được một khẩu phần ăn gồm: 1 món ăn sáng, 1 tráng miệng và 1 đồ uống?
A. 10. B. 30. C. 11. D. 40.
Câu 2. Một hộp chỉ hai loại bóng đỏ và bóng xanh được đánh số khác nhau. Xác suất để lấy ra
được một quả bóng đỏ 0,28. Xác suất để lấy ra được một quả bóng xanh bằng
A. 0,72. B. 0. C. 1. D. 0,28.
Câu 3. bao nhiêu cách chia 10 phần quà khác nhau cho 10 bạn học sinh sao cho mỗi bạn được
nhận một phần quà?
A. 20. B. 100. C. 10
10
. D. 10!.
Câu 4. Một tổ 12 bạn học sinh trong đó 6 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong tổ trên,
số cách để chọn được 2 bạn trong đó cả nam và nữ
A. (C
1
6
)
2
. B. C
2
12
. C. 2C
1
6
. D. (C
1
12
)
2
.
Câu 5. Xét một phép thử không gian mẫu và biến cố A liên quan đến phép thử đó. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. P(A) > 1. B. P(A) =
n (Ω)
n(A)
. C. P(A) + P
A
= 1. D. P
A
< 0.
Câu 6. Số các số hạng của khai triển biểu thức (2x 1)
5
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7. Số quy tròn của số 27,2471 với độ chính xác d = 0,01
A. 27,3. B. 27,2. C. 27,25. D. 27,24.
Câu 8. Thống điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của 40 em học sinh lớp 10A cho bảng kết
quả như sau:
Điểm số 6 7 8 9 10
Số lượng 2 5 12 18 3
Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A. 10. B. 8. C. 18. D. 9.
Câu 9. Thống chiều cao (đơn vị: mét) của 10 bạn học sinh trong một trường THPT cho ta kết
quả như sau
1,82 1,73 1,65 1,56 1,62 1,53 1,7 1,55 1,68 1,67
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng
A. 0,14. B. 0,15. C. 0,21. D. 0,29.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
AB = (3; 1) và điểm A (2; 5). Tọa độ điểm B
A. (1; 6). B. (5; 4). C. (5; 4). D. (6; 5).
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của
elip?
A.
x
2
2
2
+
y
2
5
2
= 1. B.
x
2
5
2
+
y
2
3
2
= 1. C.
x
5
2
+
y
4
2
= 1. D.
x
2
7
2
y
2
4
2
= 1.
Trang 1
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với trục Ox?
A. d
1
: 2y 1 = 0. B. d
2
: 2x 3 = 0. C. d
3
: x y = 0. D. d
4
: x + 2y = 0.
PHẦN II (2,0 điểm). Học sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp.
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 36.
b) Xác suất để tích số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12
1
9
.
c) Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo lớn hơn 9
1
4
.
d) Xác suất để số chấm xuất hiện trong hai lần gieo khác nhau bằng
5
6
.
Câu 2. Để chụp toàn cảnh, người ta thể sử dụng
một gương hypebol. y ảnh được hướng về phía đỉnh
của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại
một tiêu điểm của gương (tham khảo hình vẽ). Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, mặt cắt của gương một đường
cong hypebol (H):
x
2
16
y
2
9
= 1.
a) (H) một tiêu điểm F
1
(5; 0).
b) (H) đi qua điểm A
1
(4; 0).
c) (H) đi qua điểm M
20
3
; 4
.
d) Tiêu cự của hypebol (H) bằng 16.
PHẦN III (5,0 điểm). Học sinh trình bày chi tiết lời giải cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1 (1,5 điểm). Thống kê thời gian tự học nhà trong một ngày của 40 học sinh một trường
THPT được cho bởi bảng số liệu như sau:
Thời gian (giờ) 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5
Số lượng học sinh 4 6 8 2 3 2 5 8 2
a) Tính thời gian trung bình học sinh tự học nhà trong mẫu số liệu trên.
b) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (1,0 điểm). Một học sinh lên bảng ghi ngẫu nhiên một số tự nhiên trong nửa khoảng [15; 85).
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số tự nhiên bạn đó ghi số chẵn”.
b) B: “Số tự nhiên bạn đó ghi chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y 3 = 0 và điểm
M (1; 3).
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d.
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết đi qua điểm M và N (3; 1).
c) Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I của đường tròn (C) nằm trên đường thẳng d và
(C) tiếp xúc với đường thẳng tại điểm M .
Câu 4 (0,5 điểm). Một chiếc hộp đựng 8 viên bi màu trắng và được đánh số từ 1 đến 8; 9 viên bi
màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 10 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi trong hộp trên. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn số ghi trên đó đôi một khác nhau.
HẾT
Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 2 NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM 4 PHƯƠNG ÁN (3,0 điểm): Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm, sai 0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
A
C
C
B
D
D
A
B
A
II. PHN TRC NGHIM ĐÚNG -SAI (2,0 điểm): Vi mi câu: Tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm, trả
lời đúng 2 ý được 0,25 điểm, trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 1
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 2
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
III. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 1. (1,5 điểm)
a)
Thi gian trung bình hc sinh t hc nhà là
1.4 1, 5.6 2.8 2, 5.2 3.3 3, 5. 2 4.5 4, 5. 8 5.2
40
x
  
0,25
2, 9
x
0,5
b)
T phân v th nht và th ba là:
1
1, 5 2
1, 7 5
2
Q

;
3
4 4, 5
4, 25
2
Q

.
0,5
Khong t phân v ca mu s liu là:
31
4,25 1, 75 2, 5QQ
.
0, 25
Câu 2. (1,0 điểm)
a)
S phn t ca không gian mu là
70n 
;
16;18;20;...; 84A
35nA
.
Xác sut ca biến c
A
1
2
nA
PA
n

.
0,5
b)
S t nhiên trong nửa khong
15; 85
mà ch số hàng chc ln hơn ch số hàng đơn v
gồm các s:
+ Hàng chc là 2 có 2 số tha mãn là:
20;21
.
+ Hàng chc là 3 có 3 số tha mãn :
32; 31;30
.
.......................
Tương t đến hàng chc là 7 có 7 s tha mãn là:
70;71;72;73;74;75; 76
.
+ Hàng chc là 8 có 5 số tha mãn là:
80; 81; 82; 83;84
.
S phn t ca biến c
B
2345675 32nB 
.
Xác sut ca biến c
B
16
35
nB
PB
n

.
0,5
Câu 3. (2,0 đim)
a)
Khong cách
22
133
2
,.
2
11
d Md


0,75
b)
Mt vectơ ch phương ca đưng thng
2; 4MN 

.
Suy ra 1 vectơ pháp tuyến ca
2; 1n 

.
0,25
PTTQ ca
:
2 11 3 0xy
.
0,25
2 50xy 
0,25
c)
Gi
d
là đưng thng đi qua
M
và vuông góc vi đưng thng
.
Dng phương trình ca
:2 0dx yc

. Do
Md
nên
16 0 5cc
.
Phương trình đưng thng
: 2 50dx y

.
Do tâm đưng tròn
C
nằm trên đưng thng
d
và đưng tròn
C
tiếp xúc vi
đưng thng
ti đim
M
nên
I dd

, xét hpt:
30 1
1; 2
2 50 2
xy x
I
xy y










.
0,25
Do
C
tiếp xúc vi đưng thng
ti đim
M
nên bán kính đưng tròn
C
22
11 32 5R IM 
.
Phương trình đưng tròn
C
22
1 25
xy

.
0,25
Câu 4. (0,5 điểm)
a)
Tng s bi có trong hp
8 9 10 27
(viên bi).
Ly ra 3 viên bi bt k t hp bi trên, s phn t của không gian mu là
3
27
2925nC

.
Gi biến c
A
: “3 viên bi đưc chn có s đôi mt khác nhau”.
TH1: C 3 viên bi cùng mt màu: (cùng màu trng; cùng màu xanh; cùng màu đỏ)
S cách trong TH1 là
333
8 9 10
260CCC
(cách).
TH2: 3 viên bi có đúng hai màu khác nhau: Trng xanh; xanh đỏ; đ- trng
S cách ca TH2 là
12 2 1 12 21 12 2 1
88 87 99 98 89 88
. . . . . . 1544CC CC CC CC CC CC
(cách).
TH3: 3 viên bi mi viên mt màu
S các cách ca TH3 là
111
888
. . 512CCC
(cách).
0,25
b)
S phn t ca biến c
A
260 1544 512 2316nA 
.
Xác sut ca biến c
A
772
975
PA
.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 10 (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một khách sạn chuẩn bị bữa ăn sáng cho thực khách gồm 5 món ăn sáng là: bún, phở, cháo,
xôi và bánh mì; 2 món tráng miệng là: sữa chua và dưa hấu; 3 đồ uống là: trà, cà phê và nước cam. Có
bao nhiêu cách để lấy được một khẩu phần ăn gồm: 1 món ăn sáng, 1 tráng miệng và 1 đồ uống? A. 10. B. 30. C. 11. D. 40.
Câu 2. Một hộp chỉ có hai loại bóng đỏ và bóng xanh được đánh số khác nhau. Xác suất để lấy ra
được một quả bóng đỏ là 0,28. Xác suất để lấy ra được một quả bóng xanh bằng A. 0,72. B. 0. C. 1. D. 0,28.
Câu 3. Có bao nhiêu cách chia 10 phần quà khác nhau cho 10 bạn học sinh sao cho mỗi bạn được nhận một phần quà? A. 20. B. 100. C. 1010. D. 10!.
Câu 4. Một tổ có 12 bạn học sinh trong đó có 6 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong tổ trên,
số cách để chọn được 2 bạn trong đó có cả nam và nữ là 2 2 A. (C1) . B. C2 . C. 2C1. D. (C1 ) . 6 12 6 12
Câu 5. Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và biến cố A liên quan đến phép thử đó. Khẳng
định nào dưới đây là đúng? n (Ω) A. P(A) > 1. B. P(A) = . C. P(A) + P A = 1. D. P A < 0. n(A)
Câu 6. Số các số hạng của khai triển biểu thức (2x − 1)5 là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7. Số quy tròn của số 27,2471 với độ chính xác d = 0,01 là A. 27,3. B. 27,2. C. 27,25. D. 27,24.
Câu 8. Thống kê điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của 40 em học sinh lớp 10A cho bảng kết quả như sau: Điểm số 6 7 8 9 10 Số lượng 2 5 12 18 3
Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 10. B. 8. C. 18. D. 9.
Câu 9. Thống kê chiều cao (đơn vị: mét) của 10 bạn học sinh trong một trường THPT cho ta kết quả như sau
1,82 1,73 1,65 1,56 1,62 1,53 1,7 1,55 1,68 1,67
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 0,14. B. 0,15. C. 0,21. D. 0,29. −→
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ AB = (3; 1) và điểm A (−2; 5). Tọa độ điểm B là A. (1; 6). B. (−5; 4). C. (5; −4). D. (−6; 5).
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của elip? x2 y2 x2 y2 x y x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. − = 1. 22 52 52 32 52 42 72 42 Trang 1
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với trục Ox? A. d1 : 2y − 1 = 0. B. d2 : 2x − 3 = 0. C. d3 : x − y = 0. D. d4 : x + 2y = 0.
PHẦN II (2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp.
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 36. 1
b) Xác suất để tích số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12 là . 9 1
c) Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo lớn hơn 9 là . 4 5
d) Xác suất để số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là khác nhau bằng . 6
Câu 2. Để chụp toàn cảnh, người ta có thể sử dụng
một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía đỉnh
của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại
một tiêu điểm của gương (tham khảo hình vẽ). Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, mặt cắt của gương là một đường x2 y2 cong hypebol (H) : − = 1. 16 9
a) (H) có một tiêu điểm là F1 (−5; 0).
b) (H) đi qua điểm A1 (−4; 0). 20 c) (H) đi qua điểm M ; 4 . 3
d) Tiêu cự của hypebol (H) bằng 16.
PHẦN III (5,0 điểm). Học sinh trình bày chi tiết lời giải cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1 (1,5 điểm). Thống kê thời gian tự học ở nhà trong một ngày của 40 học sinh ở một trường
THPT được cho bởi bảng số liệu như sau: Thời gian (giờ) 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 Số lượng học sinh 4 6 8 2 3 2 5 8 2
a) Tính thời gian trung bình học sinh tự học ở nhà trong mẫu số liệu trên.
b) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (1,0 điểm). Một học sinh lên bảng ghi ngẫu nhiên một số tự nhiên trong nửa khoảng [15; 85).
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số tự nhiên mà bạn đó ghi là số chẵn”.
b) B: “Số tự nhiên mà bạn đó ghi có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y − 3 = 0 và điểm M (−1; 3).
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d.
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua điểm M và N (−3; −1).
c) Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I của đường tròn (C) nằm trên đường thẳng d và
(C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ tại điểm M .
Câu 4 (0,5 điểm). Một chiếc hộp đựng 8 viên bi màu trắng và được đánh số từ 1 đến 8; 9 viên bi
màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 10 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi trong hộp trên. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có số ghi trên đó đôi một khác nhau. HẾT Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm, sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A C C B D D A B A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG -SAI (2,0 điểm): Với mỗi câu: Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm, trả
lời đúng 2 ý được 0,25 điểm, trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm. Câu 1 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 2 a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
III. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 1. (1,5 điểm)
Thời gian trung bình học sinh tự học ở nhà là
1.4  1,5.6  2.8  2,5.2  3.3  3,5.2  4.5  4,5.8  5.2 a) x 0,25 40 x  2,9 0,5
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba là: 1,5  2 4  4,5 Q   1,75 ; Q   4,25 . 0,5 b) 1 2 3 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: Q Q  4,25 1,75  2,5. 0, 25 3 1 Câu 2. (1,0 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu là n     70 ;
A  16;18;20;...;84  n   A  35 . a) 0,5 n A Xác suất của biến cố 1 A P     A   . n    2
Số tự nhiên trong nửa khoảng 15  ;85   
mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị gồm các số:
+ Hàng chục là 2 có 2 số thỏa mãn là: 20;21.
+ Hàng chục là 3 có 3 số thỏa mãn là: 32;31;30 . .......................
b) Tương tự đến hàng chục là 7 có 7 số thỏa mãn là: 0,5 70;71;72;73;74;75;76 .
+ Hàng chục là 8 có 5 số thỏa mãn là: 80;81;82;83;84 .
Số phần tử của biến cố B n B  2  3  4  5  6  7  5  32. n B Xác suất của biến cố 16
B P B     . n    35 Câu 3. (2,0 điểm) 1  3  3 2
a) Khoảng cách d M,d   . 0,75 2 2 2 1  1 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là MN  2;4.  0,25
b) Suy ra 1 vectơ pháp tuyến của  là n  2; 1.
PTTQ của : 2x  
1  1y  3  0 . 0,25
 2x y  5  0 0,25
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng .
Dạng phương trình của d : x  2y c  0. Do M d nên 1  6 c  0  c  5.
Phương trình đường thẳng d : x  2y  5  0 .
Do tâm đường tròn C  nằm trên đường thẳng d và đường tròn C  tiếp xúc với đường thẳng 0,25
 tại điểm M nên I d d , xét hpt: x
  y  3  0 x   1   c)     I 1;2. x   2y  5  0 y   2  
Do C  tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm M nên bán kính đường tròn C  là
R IM    2    2 1 1 3 2  5 . 0,25
Phương trình đường tròn  2 2
C  là x  
1  y  2  5. Câu 4. (0,5 điểm)
Tổng số bi có trong hộp là 8  9  10  27 (viên bi).
Lấy ra 3 viên bi bất kỳ từ hộp bi trên, số phần tử của không gian mẫu là n   3   C  2925 . 27
Gọi biến cố A : “3 viên bi được chọn có số đôi một khác nhau”.
TH1: Cả 3 viên bi cùng một màu: (cùng màu trắng; cùng màu xanh; cùng màu đỏ) Số cách trong TH1 là 3 3 3
C C C  260 (cách). a) 8 9 10 0,25
TH2: 3 viên bi có đúng hai màu khác nhau: Trắng – xanh; xanh – đỏ; đỏ- trắng
Số cách của TH2 là  1 2 2 1
C .C C .C    1 2 2 1
C .C C .C    1 2 2 1
C .C C .C  1544 8 8 8 7 9 9 9 8 8 9 8 8  (cách).
TH3: 3 viên bi mỗi viên một màu
Số các cách của TH3 là 1 1 1
C .C .C  512 (cách). 8 8 8
Số phần tử của biến cố A n  
A  260  1544  512  2316 . b) 0,25
Xác suất của biến cố A P   772 A  . 975
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.