Trang 1/4 - Mã đ thi 0161
S GIÁO DC ĐÀO TO
BC GIANG
gm 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
đề: 0161
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Quan sát hình v bên i, khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai đim
F
G
nm khác phía so vi đim
O
.
B. Hai đim
F
O
nm khác phía so vi đim
G
.
C. Ba đim
,,OFG
thng hàng.
D. Đim
O
nm gia
F
G
.
Câu 2. Cho đim
E
thuc đon thng
. Biết
2 , 6
IE cm EK cm= =
. Tính đ dài
ca đon thng
.
A.
12 cm
. B.
4
cm
. C.
8 cm
. D.
3 cm
.
Câu 3. Hng ngày, ch Mai đi t nhà đến công ty hết 15 phút, còn anh Hùng đi hết 45
phút. T s phn trăm thi gian đi t nhà đến công ty ca anh Hùng so vi tng thi
gian đi ca anh Hùng và ch Mai là bao nhiêu?
A.
33,33%
. B.
75%
. C.
25%
. D.
30%
.
Câu 4. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình trong các tháng trong
năm của một thành phố.
S tháng có nhit đ trung bình thp hơn 25 đ
A. 4 tháng. B. 6 tháng. C. 3 tháng. D. 5 tháng.
Trang 2/4 - Mã đ thi 0161
Câu 5. S nguyên
x
tha mãn
15
12 4
x
=
A.
5
. B.
60
. C.
5
. D.
3
.
Câu 6. Làm tròn s
2025,365
đến hàng phn trăm ta đưc kết qu
A.
2025,36
. B.
2025,4
. C.
2030
. D.
2025,37
.
Câu 7. Nếu tung mt đng xu 40 ln liên tiếp, có 24 lần xut hin mt sp thì xác sut
thc nghim xut hin mt nga
A.
8
15
. B.
. C.
2
5
. D.
1
16
.
Câu 8. hình 1, đim nào sau đây không thuc đưng thng
d
?
A. Đim
C
. B. Đim
A
. C. Đim
E
. D. Đim
B
.
Câu 9. Lp 6B có 36 hc sinh, trong đó có 25% s hc sinh là xut sc. Hi lp 6B có
bao nhiêu hc sinh xut sc?
A.
11
. B.
4
. C.
6
. D.
9
.
Câu 10. S thp phân nào sau đây là ln nht?
A.
2025,01
. B.
2025,012
.
C.
2025,1
. D.
2025,1025
.
Câu 11. Tng s gia cm ti trang tri nhà bác Chi là 150 con. S ng mi loài đưc
biu din trong bng sau:
Vịt
Ngỗng
Ngan
Mỗi chỉ 10 con vật
S cn b sung vào bng đ biu din s ngng là
A.
30
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 12. Trong mt thanh hp kim, đng chiếm
5
12
khi lưng ca nó. Tính khi ng
ca thanh hp kim biết khi lưng đng trong đó
8,5kg
.
A.
20, 4 kg
. B.
8,5kg
. C.
20kg
. D.
16kg
.
Trang 3/4 - Mã đ thi 0161
Câu 13. Kết qu ca phép tính
39
:
22

−−


bng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 14. Mt ca hàng bán giày thng kê s ng các đôi giày đã bán đưc trong tháng
4 như sau:
Cỡ giày
36
37
38
39
40
41
42
Số giày bán được
21
25
35
30
23
19
17
Ca hàng bán đưc nhiu nht loi giày có c
A. 36. B. 42. C. 38. D. 39.
Câu 15. Cho hình v bên:
Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào sai?
A. Tia
AB
và tia
BA
hai tia đi nhau.
B. Tia
Ax
và tia
Ay
hai tia đi nhau.
C. Tia
AB
và tia
hai tia trùng nhau.
D. Tia
Bx
và tia
By
hai tia đi nhau.
Câu 16. Gi nào sau đây thì kim gi và kim phút ca đng h to thành góc vuông?
A.
6
gi. B.
3
gi. C.
5
gi. D.
12
gi.
Câu 17. Cho mt si dây, gp li đ hai đu si dây trùng nhau. Đánh du đim A
ch b gp. Biết khong cách t đim A đến mi đu si dây 0,3 m, khi đó đ dài si
dây là
A.
60 cm
. B.
0,6 dm
. C.
3 m
. D.
0,6 cm
.
Câu 18. Hình v i đây có bao nhiêu góc (không tính góc bt) ?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 19. Trong hình v i đây, s đo
xOy
bng bao nhiêu đ?
A.
125
o
. B.
140
o
. C.
180
o
. D.
40
o
.
Trang 4/4 - Mã đ thi 0161
Câu 20. Gieo 1 con xúc xc 6 mt 60 ln ta đưc kết qu bng sau:
Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6
Số lần xuất hiện 6 15 8 10 9 12
Xác sut thc nghim xut hin mt 2 chm là
A.
1
4
. B.
1
5
. C.
1
15
. D.
2
3
.
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Thc hin phép tính
7 91
.
4 2 18
.
b) Tìm
x
biết
7
2,5
2
x−=
.
Câu 2. (1,0 đim) Mt hp kín có cha 4 qu bóng kích thưc như nhau gm các
màu xanh (X), đ (Đ), vàng (V) tím (T). Bn Giang trn đu s bóng trong hp ri
bc ngu nhiên mt qu ghi li màu ca qu bóng, sau đó b li vào hp. Giang lp
lại các c trên 20 ln và ghi li kết qu như bng sau:
X
Đ
V
X
T
Đ
X
V
X
X
T
Đ
X
T
Đ
X
Đ
T
X
V
a) Em hãy lp bng thng kê theo mu sau:
Cho biết s lần xut hin ca bóng màu nào là nhiu nht?
b) Hãy tính xác sut thc nghim để Giang lấy đưc bóng màu đ.
Câu 3. (1,0 đim) Mt đi công nhân sơn hàng rào dài 150 mét cho mt công viên
trong ba ngày. Ngày th nht đi sơn đưc
2
5
chiu dài ca hàng rào. Ngày th hai sơn
đưc 40% s mét rào còn li sau ngày th nht. Hi mi ngày đi sơn đưc bao nhiêu
mét rào?
Câu 4. (1,5 đim) Trên tia
Ox
lấy hai đim
,AB
sao cho
3 ; 8 OA cm OB cm= =
.
a) Tính đ dài đon thng
AB
.
b) Ly đim
C
nm gia hai đim
A
B
sao cho
2 CB cm=
. Hi
A
trung đim ca đon thng
OC
không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 đim) Mt ca hàng trin khai chương trình khuyến mãi đc bit mang tên
Chào đón mùa hè rc r” vi mc gim giá 15% cho tt c các sn phm. Hơn na,
nhng khách hàng la chn mua t 2 sn phm tr lên s đưc ng thêm ưu đãi
gim giá 5% trên tng giá tr hóa đơn đã gim. Anh Minh mua 3 sn phm gm mt
chiếc ti vi có giá gc 12.000.000 đng, mt chiếc t lạnh có giá gc 8.000.000
đồng, mt chiếc lò vi sóng có giá gc là 3.000.000 đng. Hi nếu anh Minh mua 3 sn
phm nm trong chương trình Chào đón mùa hè rc rthì s tin anh Minh phi tr
là bao nhiêu?
--------------------- HT ----------------------
Màu bóng
X
Đ
V
T
S lần xut hin
Trang 1/4 - Mã đ thi 0162
S GIÁO DC ĐÀO TO
BC GIANG
gm 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
đề: 0162
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Hình v i đây có bao nhiêu góc (không tính góc bt) ?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 2. Trong mt thanh hp kim, đng chiếm
5
12
khi lưng ca nó. Tính khi ng
của thanh hp kim biết khi lưng đng trong đó là
8,5kg
.
A.
8,5kg
. B.
16
kg
. C.
20kg
. D.
20, 4 kg
.
Câu 3. Cho mt si dây, gp li đ hai đu si dây trùng nhau. Đánh du đim A ch bị
gp. Biết khong cách t đim A đến mi đu si dây là 0,3 m, khi đó đ dài si dây
A.
0,6 cm
. B.
0,6 dm
. C.
60 cm
. D.
3 m
.
Câu 4. Cho đim
E
thuc đon thng
IK
. Biết
2 , 6 IE cm EK cm= =
. Tính đ dài
của đon thng
IK
.
A.
3
cm
. B.
8 cm
. C.
12 cm
. D.
4 cm
.
Câu 5. hình 1, đim nào sau đây không thuc đưng thng
d
?
A. Điểm
C
. B. Đim
E
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 6. Làm tròn s
2025,365
đến hàng phn trăm ta đưc kết qu
A.
2025,4
. B.
2030
. C.
2025,36
. D.
2025,37
.
Trang 2/4 - Mã đ thi 0162
Câu 7. Trong hình v i đây, s đo
xOy
bằng bao nhiêu đ?
A.
40
o
. B.
140
o
. C.
180
o
. D.
125
o
.
Câu 8. Nếu tung mt đng xu 40 ln liên tiếp, có 24 ln xut hin mt sp thì xác sut
thc nghim xut hin mt nga
A.
1
16
. B.
1
24
. C.
8
15
. D.
2
5
.
Câu 9. Cho hình v bên:
Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào sai?
A. Tia
AB
tia
BA
hai tia đi nhau.
B. Tia
AB
tia
Ay
hai tia trùng nhau.
C. Tia
Bx
tia
By
hai tia đi nhau.
D. Tia
Ax
tia
Ay
hai tia đi nhau.
Câu 10. Hng ngày, ch Mai đi t nhà đến công ty hết 15 phút, còn anh Hùng đi hết 45
phút. T s phn trăm thi gian đi t nhà đến công ty ca anh Hùng so vi tng thi
gian đi ca anh Hùng và ch Mai là bao nhiêu?
A.
25%
. B.
75%
. C.
30%
. D.
33,33%
.
Câu 11. Quan sát hình v bên i, khng đnh nào sau đây là sai?
A. Ba đim
,,OFG
thng hàng.
B. Hai đim
F
O
nm khác phía so vi đim
G
.
C. Đim
O
nm gia
F
G
.
D. Hai đim
F
G
nm khác phía so vi đim
O
.
Câu 12. Gi nào sau đây thì kim gi và kim phút ca đng h to thành góc vuông?
A.
6
gi. B.
5
gi. C.
3
gi. D.
12
gi.
Trang 3/4 - Mã đ thi 0162
Câu 13. Lp 6B có 36 hc sinh, trong đó có 25% s hc sinh là xut sc. Hi lp 6B
có bao nhiêu hc sinh xut sc?
A.
9
. B.
6
. C.
11
. D.
4
.
Câu 14. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình trong các tháng
trong năm của một thành phố.
S tháng có nhit đ trung bình thp hơn 25 đ
A. 5 tháng. B. 3 tháng. C. 6 tháng. D. 4 tháng.
Câu 15. Tng s gia cm ti trang tri nhà bác Chi là 150 con. S ng mi loài đưc
biu din trong bng sau:
Vịt
Ngỗng
Ngan
Mỗi chỉ 10 con vật
S cần b sung vào bng đ biu din s ngng là
A.
5
. B.
30
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16. Mt ca hàng bán giày thng s ng các đôi giày đã bán đưc trong tháng
4 như sau:
Cỡ giày
36
37
38
39
40
41
42
Số giày bán được
21
25
35
30
23
19
17
Ca hàng bán đưc nhiu nht loi giày có c
A. 36. B. 38. C. 39. D. 42.
Câu 17. Gieo 1 con xúc xc 6 mt 60 ln ta đưc kết qu bảng sau:
Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6
Số lần xuất hiện 6 15 8 10 9 12
Xác sut thc nghim xut hin mt 2 chm là
A.
1
5
. B.
2
3
. C.
1
15
. D.
1
4
.
Câu 18. S nguyên
x
tha mãn
15
12 4
x
=
A.
5
. B.
60
. C.
5
. D.
3
.
Trang 4/4 - Mã đ thi 0162
Câu 19. S thp phân nào sau đây là ln nht?
A.
2025,012
. B.
2025,1
.
C.
2025,01
. D.
2025,1025
.
Câu 20. Kết qu của phép tính
39
:
22

−−


bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
3
.
PHN II. T LUN (5,0 đim).
Câu 1. (1,0 đim)
a) Thc hin phép tính
7 91
.
4 2 18
.
b) Tìm
x
biết
7
2,5
2
x−=
.
Câu 2. (1,0 đim) Mt hp kín cha 4 qu bóng kích thưc như nhau gm các
màu xanh (X), đ (Đ), vàng (V) tím (T). Bn Giang trn đu s bóng trong hp ri
bốc ngu nhiên mt qu và ghi li màu ca qu bóng, sau đó b li vào hp. Giang lp
li các c trên 20 ln và ghi li kết qu như bng sau:
X
Đ
V
X
T
Đ
X
V
X
X
T
Đ
X
T
Đ
X
Đ
T
X
V
a) Em hãy lp bng thng kê theo mu sau:
Cho biết s ln xut hin ca bóng màu nào là nhiu nht?
b) Hãy tính xác sut thc nghim để Giang ly đưc bóng màu đ.
Câu 3. (1,0 đim) Mt đi công nhân sơn hàng rào dài 150 mét cho mt công viên
trong ba ngày. Ngày th nht đi sơn đưc
2
5
chiu dài ca hàng rào. Ngày th hai sơn
đưc 40% s mét rào còn li sau ngày th nht. Hi mi ngày đi sơn đưc bao nhiêu
mét rào?
Câu 4. (1,5 đim) Trên tia
Ox
ly hai đim
,AB
sao cho
3 ; 8 OA cm OB cm
= =
.
a) Tính đ dài đon thng
AB
.
b) Ly đim
C
nm gia hai đim
A
B
sao cho
2 CB cm=
. Hi
A
trung đim ca đon thng
OC
không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 đim) Mt ca hàng trin khai chương trình khuyến mãi đc bit mang tên
Chào đón mùa hè rc r” vi mc gim giá 15% cho tt c các sn phm. Hơn na,
nhng khách hàng la chn mua t 2 sn phm tr lên s đưc ng thêm ưu đãi
gim giá 5% trên tng gtr hóa đơn đã gim. Anh Minh mua 3 sn phm gm mt
chiếc ti vi có giá gc 12.000.000 đng, một chiếc t lnh giá gc 8.000.000
đồng, mt chiếc lò vi sóng có giá gc là 3.000.000 đng. Hi nếu anh Minh mua 3 sn
phm nm trong chương trình Chào đón mùa hè rc rthì s tin anh Minh phi tr
là bao nhiêu?
--------------------- HT ----------------------
Màu bóng
X
Đ
V
T
S ln xut hin
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 6
Phn I. TRC NGHIM (Mi câu đúng 0,25 đim)
Mã đ 0161
Mã đ 0162
Mã đ 0163
Mã đ 0164
1. B
1. D
1. A
1. C
2. C
2. D
2. B
2. B
3. B
3. C
3. A
3. A
4. B
4. B
4. C
4. B
5. C
5. B
5. B
5. B
6. D
6. D
6. C
6. D
7. C
7. A
7. D
7. A
8. C
8. D
8. C
8. B
9. D
9. A
9. C
9. D
10. A
10. B
10. B
10. A
11. B
11. B
11. A
11. C
12. A
12. C
12. D
12. A
13. D
13. A
13. C
13. C
14. C
14. C
14. B
14. D
15. A
15. C
15. B
15. B
16. B
16. B
16. D
16. D
17. A
17. D
17. A
17. D
18. D
18. A
18. D
18. C
19. D
19. C
19. D
19. C
20. A
20. A
20. A
20. A
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Lưu ý khi chm bài:
i đây ch c các bưc gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch
hợp logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 1
(1,0 điểm)
a)
7 91
.
4 2 18
71
44
=
0.25
63
42
= =
0.25
b)
7
2,5
2
x−=
75
22
x−=
75
22
x
=
0.25
1
x =
Vy
1
x =
.
0.25
Câu 2
(1,0 điểm)
a) Bng thng kê:
Màu bóng
X
Đ
V
T
S ln xut hin
8
5
3
4
0.25
S ln xut hin ca bóng màu xanh là nhiu nht.
0.25
b) Xác sut thc nghim Giang ly đưc bóng màu đ :
51
.
20 4
=
0.5
Câu 3
(1,0 điểm)
Ngày th nht đi sơn đưc s mét hàng rào là:
2
150. 60
5
=
(m)
0.25
S mét rào còn li sau ngày th nht là:
150 60 90−=
(m)
0,25
Ngày th hai đội sơn đưc s mét hàng rào là:
90.40% 36=
(m)
0.25
Ngày th ba đội sơn đưc s mét hàng rào là:
90 36 54−=
(m)
Kết lun.
0.25
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 4
(1,5 điểm)
0.25
a)
Hc sinh tính đưc
8 3 5( )AB OB OA cm= =−=
0.25
Vy
5( )AB cm=
0.25
b)
Hc sinh tính đưc
5 2 3( )AC AB CB cm
= =−=
0.25
3( )AC OA cm= =
A
nm gia hai đim
O
C
nên A là trung
đim ca đon thng
OC
0.25
Kết lun.
0.25
Câu 5
(0,5 đim)
Tng giá tr ca ba sn phm sau khi gim 15% là:
(12000000 8000000 3000000).(100% 15%) 19550000+ + −=
( đng)
Vì anh Minh mua 3 sn phm, anh s đưc gim thêm 5% trên tng giá
tr đã gim.
S tin gim thêm 5% là:
19550000.5% 977500=
ng)
0.25
S tin anh Minh phi tr sau khi áp dng c 2 mc gim là:
19550000 977500 18572500 −=
ng)
0.25
Tổng đim
5,0
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề gồm có 04 trang) MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0161
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Quan sát hình vẽ bên dưới, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm F G nằm khác phía so với điểm O .
B. Hai điểm F O nằm khác phía so với điểm G .
C. Ba điểm O,F,G thẳng hàng.
D. Điểm O nằm giữa F G .
Câu 2. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK . Biết IE = 2 , cm EK = 6 cm . Tính độ dài
của đoạn thẳng IK . A. 12 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 3 cm.
Câu 3. Hằng ngày, chị Mai đi từ nhà đến công ty hết 15 phút, còn anh Hùng đi hết 45
phút. Tỉ số phần trăm thời gian đi từ nhà đến công ty của anh Hùng so với tổng thời
gian đi của anh Hùng và chị Mai là bao nhiêu? A. 33,33% . B. 75%. C. 25%. D. 30% .
Câu 4. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình trong các tháng trong
năm của một thành phố.
Số tháng có nhiệt độ trung bình thấp hơn 25 độ là A. 4 tháng. B. 6 tháng. C. 3 tháng. D. 5 tháng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 0161
Câu 5. Số nguyên x thỏa mãn 15 x = là 12 − 4 A. 5. B. 60 − . C. 5 − . D. 3 − .
Câu 6. Làm tròn số 2025,365 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 2025,36 . B. 2025,4. C. 2030 . D. 2025,37 .
Câu 7. Nếu tung một đồng xu 40 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt sấp thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 15 24 5 16
Câu 8. Ở hình 1, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. Điểm C . B. Điểm A. C. Điểm E . D. Điểm B .
Câu 9. Lớp 6B có 36 học sinh, trong đó có 25% số học sinh là xuất sắc. Hỏi lớp 6B có
bao nhiêu học sinh xuất sắc? A. 11. B. 4 . C. 6. D. 9.
Câu 10. Số thập phân nào sau đây là lớn nhất? A. 2025 − ,01. B. 2025 − ,012. C. 2025 − ,1. D. 2025 − ,1025.
Câu 11. Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150 con. Số lượng mỗi loài được
biểu diễn trong bảng sau: Gà Vịt Ngỗng Ngan Mỗi chỉ 10 con vật Số
cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngỗng là A. 30. B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 12. Trong một thanh hợp kim, đồng chiếm 5 khối lượng của nó. Tính khối lượng 12
của thanh hợp kim biết khối lượng đồng trong đó là 8,5kg . A. 20,4kg . B. 8,5kg . C. 20kg . D. 16kg .
Trang 2/4 - Mã đề thi 0161
Câu 13. Kết quả của phép tính  3   9  :  − −  bằng 2  2      A. 3 − . B. 1 − . C. 3. D. 1 . 3 3
Câu 14. Một cửa hàng bán giày thống kê số lượng các đôi giày đã bán được trong tháng 4 như sau: Cỡ giày 36 37 38 39 40 41 42 Số giày bán được 21 25 35 30 23 19 17
Cửa hàng bán được nhiều nhất loại giày có cỡ là A. 36. B. 42. C. 38. D. 39.
Câu 15. Cho hình vẽ bên:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau.
B. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
C. Tia AB và tia Ay là hai tia trùng nhau.
D. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.
Câu 16. Giờ nào sau đây thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 6 giờ. B. 3 giờ. C. 5 giờ. D. 12 giờ.
Câu 17. Cho một sợi dây, gấp lại để hai đầu sợi dây trùng nhau. Đánh dấu điểm A
chỗ bị gấp. Biết khoảng cách từ điểm A đến mỗi đầu sợi dây là 0,3 m, khi đó độ dài sợi
dây là A. 60 cm. B. 0,6 dm. C. 3 m. D. 0,6 cm.
Câu 18. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc (không tính góc bẹt) ? A. 4 . B. 6. C. 5. D. 7 .
Câu 19. Trong hình vẽ dưới đây, số đo 
xOy bằng bao nhiêu độ? A. 125o . B. 140o . C. 180o . D. 40o .
Trang 3/4 - Mã đề thi 0161
Câu 20. Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 60 lần ta được kết quả ở bảng sau: Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 6 15 8 10 9 12
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 5 15 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính 7 9 1 − . . 4 2 18
b) Tìm x biết 7 − x = 2,5 . 2
Câu 2. (1,0 điểm) Một hộp kín có chứa 4 quả bóng có kích thước như nhau gồm các
màu xanh (X), đỏ (Đ), vàng (V) và tím (T). Bạn Giang trộn đều số bóng trong hộp rồi
bốc ngẫu nhiên một quả và ghi lại màu của quả bóng, sau đó bỏ lại vào hộp. Giang lặp
lại các bước trên 20 lần và ghi lại kết quả như bảng sau: X Đ V X T Đ X V X X T Đ X T Đ X Đ T X V
a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Màu bóng X Đ V T Số lần xuất hiện
Cho biết số lần xuất hiện của bóng màu nào là nhiều nhất?
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm để Giang lấy được bóng màu đỏ.
Câu 3. (1,0 điểm) Một đội công nhân sơn hàng rào dài 150 mét cho một công viên
trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội sơn được 2 chiều dài của hàng rào. Ngày thứ hai sơn 5
được 40% số mét rào còn lại sau ngày thứ nhất. Hỏi mỗi ngày đội sơn được bao nhiêu mét rào?
Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm ,
A B sao cho OA = 3 ; cm OB = 8 cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Lấy điểm C nằm giữa hai điểm AB sao cho CB = 2 cm . Hỏi A có là
trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm) Một cửa hàng triển khai chương trình khuyến mãi đặc biệt mang tên
Chào đón mùa hè rực rỡ” với mức giảm giá 15% cho tất cả các sản phẩm. Hơn nữa,
những khách hàng lựa chọn mua từ 2 sản phẩm trở lên sẽ được hưởng thêm ưu đãi
giảm giá 5% trên tổng giá trị hóa đơn đã giảm. Anh Minh mua 3 sản phẩm gồm một
chiếc ti vi có giá gốc là 12.000.000 đồng, một chiếc tủ lạnh có giá gốc là 8.000.000
đồng, một chiếc lò vi sóng có giá gốc là 3.000.000 đồng. Hỏi nếu anh Minh mua 3 sản
phẩm nằm trong chương trình “Chào đón mùa hè rực rỡ” thì số tiền anh Minh phải trả là bao nhiêu?
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 0161
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề gồm có 04 trang) MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0162
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc (không tính góc bẹt) ? A. 4 . B. 6. C. 5. D. 7 .
Câu 2. Trong một thanh hợp kim, đồng chiếm 5 khối lượng của nó. Tính khối lượng 12
của thanh hợp kim biết khối lượng đồng trong đó là 8,5kg . A. 8,5kg . B. 16kg . C. 20kg . D. 20,4kg .
Câu 3. Cho một sợi dây, gấp lại để hai đầu sợi dây trùng nhau. Đánh dấu điểm A là chỗ bị
gấp. Biết khoảng cách từ điểm A đến mỗi đầu sợi dây là 0,3 m, khi đó độ dài sợi dây là A. 0,6 cm. B. 0,6 dm . C. 60 cm . D. 3 m.
Câu 4. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK . Biết IE = 2 , cm EK = 6 cm . Tính độ dài
của đoạn thẳng IK . A. 3 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 4 cm.
Câu 5. Ở hình 1, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. Điểm C . B. Điểm E . C. Điểm A. D. Điểm B .
Câu 6. Làm tròn số 2025,365 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 2025,4. B. 2030 . C. 2025,36 . D. 2025,37 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 0162
Câu 7. Trong hình vẽ dưới đây, số đo 
xOy bằng bao nhiêu độ? A. 40o . B. 140o . C. 180o . D. 125o .
Câu 8. Nếu tung một đồng xu 40 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt sấp thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là A. 1 . B. 1 . C. 8 . D. 2 . 16 24 15 5
Câu 9. Cho hình vẽ bên:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau.
B. Tia AB và tia Ay là hai tia trùng nhau.
C. Tia Bx và tia By là hai tia đối nhau.
D. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau.
Câu 10. Hằng ngày, chị Mai đi từ nhà đến công ty hết 15 phút, còn anh Hùng đi hết 45
phút. Tỉ số phần trăm thời gian đi từ nhà đến công ty của anh Hùng so với tổng thời
gian đi của anh Hùng và chị Mai là bao nhiêu? A. 25%. B. 75%. C. 30% . D. 33,33% .
Câu 11. Quan sát hình vẽ bên dưới, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ba điểm O,F,G thẳng hàng.
B. Hai điểm F O nằm khác phía so với điểm G .
C. Điểm O nằm giữa F G .
D. Hai điểm F G nằm khác phía so với điểm O .
Câu 12. Giờ nào sau đây thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 6 giờ. B. 5 giờ. C. 3 giờ. D. 12 giờ.
Trang 2/4 - Mã đề thi 0162
Câu 13. Lớp 6B có 36 học sinh, trong đó có 25% số học sinh là xuất sắc. Hỏi lớp 6B
có bao nhiêu học sinh xuất sắc? A. 9. B. 6. C. 11. D. 4 .
Câu 14. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình trong các tháng
trong năm của một thành phố.
Số tháng có nhiệt độ trung bình thấp hơn 25 độ là A. 5 tháng. B. 3 tháng. C. 6 tháng. D. 4 tháng.
Câu 15. Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150 con. Số lượng mỗi loài được
biểu diễn trong bảng sau: Gà Vịt Ngỗng Ngan Mỗi chỉ 10 con vật Số
cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngỗng là A. 5. B. 30. C. 3. D. 4 .
Câu 16. Một cửa hàng bán giày thống kê số lượng các đôi giày đã bán được trong tháng 4 như sau: Cỡ giày 36 37 38 39 40 41 42 Số giày bán được 21 25 35 30 23 19 17
Cửa hàng bán được nhiều nhất loại giày có cỡ là A. 36. B. 38. C. 39. D. 42.
Câu 17. Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 60 lần ta được kết quả ở bảng sau: Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 6 15 8 10 9 12
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 5 3 15 4
Câu 18. Số nguyên x thỏa mãn 15 x = là 12 − 4 A. 5 − . B. 60 − . C. 5. D. 3 − .
Trang 3/4 - Mã đề thi 0162
Câu 19. Số thập phân nào sau đây là lớn nhất? A. 2025 − ,012. B. 2025 − ,1. C. 2025 − ,01. D. 2025 − ,1025.
Câu 20. Kết quả của phép tính  3   9  :  − −  bằng 2  2      A. 1 . B. 3. C. 1 − . D. 3 − . 3 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính 7 9 1 − . . 4 2 18
b) Tìm x biết 7 − x = 2,5 . 2
Câu 2. (1,0 điểm) Một hộp kín có chứa 4 quả bóng có kích thước như nhau gồm các
màu xanh (X), đỏ (Đ), vàng (V) và tím (T). Bạn Giang trộn đều số bóng trong hộp rồi
bốc ngẫu nhiên một quả và ghi lại màu của quả bóng, sau đó bỏ lại vào hộp. Giang lặp
lại các bước trên 20 lần và ghi lại kết quả như bảng sau: X Đ V X T Đ X V X X T Đ X T Đ X Đ T X V
a) Em hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau: Màu bóng X Đ V T Số lần xuất hiện
Cho biết số lần xuất hiện của bóng màu nào là nhiều nhất?
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm để Giang lấy được bóng màu đỏ.
Câu 3. (1,0 điểm) Một đội công nhân sơn hàng rào dài 150 mét cho một công viên
trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội sơn được 2 chiều dài của hàng rào. Ngày thứ hai sơn 5
được 40% số mét rào còn lại sau ngày thứ nhất. Hỏi mỗi ngày đội sơn được bao nhiêu mét rào?
Câu 4. (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm ,
A B sao cho OA = 3 c ;
m OB = 8 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Lấy điểm C nằm giữa hai điểm AB sao cho CB = 2 cm . Hỏi A có là
trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm) Một cửa hàng triển khai chương trình khuyến mãi đặc biệt mang tên
Chào đón mùa hè rực rỡ” với mức giảm giá 15% cho tất cả các sản phẩm. Hơn nữa,
những khách hàng lựa chọn mua từ 2 sản phẩm trở lên sẽ được hưởng thêm ưu đãi
giảm giá 5% trên tổng giá trị hóa đơn đã giảm. Anh Minh mua 3 sản phẩm gồm một
chiếc ti vi có giá gốc là 12.000.000 đồng, một chiếc tủ lạnh có giá gốc là 8.000.000
đồng, một chiếc lò vi sóng có giá gốc là 3.000.000 đồng. Hỏi nếu anh Minh mua 3 sản
phẩm nằm trong chương trình “Chào đón mùa hè rực rỡ” thì số tiền anh Minh phải trả là bao nhiêu?
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 0162
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 6
Phần I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Mã đề 0161 Mã đề 0162 Mã đề 0163 Mã đề 0164 1. B 1. D 1. A 1. C 2. C 2. D 2. B 2. B 3. B 3. C 3. A 3. A 4. B 4. B 4. C 4. B 5. C 5. B 5. B 5. B 6. D 6. D 6. C 6. D 7. C 7. A 7. D 7. A 8. C 8. D 8. C 8. B 9. D 9. A 9. C 9. D 10. A 10. B 10. B 10. A 11. B 11. B 11. A 11. C 12. A 12. C 12. D 12. A 13. D 13. A 13. C 13. C 14. C 14. C 14. B 14. D 15. A 15. C 15. B 15. B 16. B 16. B 16. D 16. D 17. A 17. D 17. A 17. D 18. D 18. A 18. D 18. C 19. D 19. C 19. D 19. C 20. A 20. A 20. A 20. A
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm a) 7 9 1 − . 4 2 18 7 1 0.25 = − 4 4 6 3 0.25 = = 4 2 Câu 1 b) 7 − x = 2,5 2 (1,0 điểm) 7 5 − x = 0.25 2 2 7 5 x = − 2 2 x =1 0.25 Vậy x =1. a) Bảng thống kê: Màu bóng X Đ V T 0.25 Số lần xuất hiện 8 5 3 4 Câu 2
Số lần xuất hiện của bóng màu xanh là nhiều nhất. 0.25 (1,0 điểm)
b) Xác suất thực nghiệm Giang lấy được bóng màu đỏ là: 5 1 0.5 = . 20 4
Ngày thứ nhất đội sơn được số mét hàng rào là: 2 150. = 60 (m) 0.25 5
Số mét rào còn lại sau ngày thứ nhất là: 150 − 60 = 90 (m) 0,25 Câu 3
Ngày thứ hai đội sơn được số mét hàng rào là: 90.40% = 36 (m) 0.25
(1,0 điểm) Ngày thứ ba đội sơn được số mét hàng rào là: 90 − 36 = 54 (m) 0.25 Kết luận. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 0.25 a) 0.25
Học sinh tính được AB = OB OA = 8 − 3 = 5(cm) Câu 4
Vậy AB = 5(cm) (1,5 điểm) 0.25 b) 0.25
Học sinh tính được AC = AB CB = 5 − 2 = 3(cm)
AC = OA = 3(cm) và A nằm giữa hai điểm O C nên A là trung 0.25
điểm của đoạn thẳng OC Kết luận. 0.25
Tổng giá trị của ba sản phẩm sau khi giảm 15% là:
(12000000 + 8000000 + 3000000).(100% −15%) =19550000 ( đồng) 0.25 Câu 5
Vì anh Minh mua 3 sản phẩm, anh sẽ được giảm thêm 5% trên tổng giá trị đã giảm.
(0,5 điểm) Số tiền giảm thêm 5% là: 19550000.5% =977500(đồng)
Số tiền anh Minh phải trả sau khi áp dụng cả 2 mức giảm là: 0.25
19550000 − 977500 =18572500 (đồng) Tổng điểm 5,0
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6
Document Outline

  • Mã đề 0161
  • Mã đề 0162
  • HDC KTHK2 Toán 6
  • Đề Thi HK2 Toán 6