Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
NĂM HC 2024 2025
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Cho đim
M
trung đim ca đon
AB
, biết
6AB
cm
. Khi đó đ dài ca đon
MA
bng
A.
2
. B.
4
. C.
3
cm
. D.
6
.
Câu 2. Trong các góc sau:
15
;
35
;
45
;
80
;
90
;
115
;
120
;
150
. Có bao nhiêu góc nhn?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3. Số nghịch đảo của
75%
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 4. Khi gieo
1
con xúc xc có bao nhiêu kết qu có th?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 5. An thy rng
40%
số hc sinh ca lp 6A là
20
hc sinh. Vy lp 6A có s hc sinh là
A.
45
hc sinh. B.
40
hc sinh. C.
50
hc sinh. D.
8
hc sinh.
Câu 6. Chia đu mt thanh g dài
7, 68
m
thành
4
đon bng nhau. Đ dài mi đon là (làm tròn kết
qu đến hàng phn mưi)
A.
2, 0
m
. B.
1, 9
m
. C.
1, 9 2
m
. D.
1, 8
m
.
Câu 7. Có my đon thng trong hình v i đây?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
6
.
Câu 8. bao nhiêu s
x
tha mãn
71
10 30 3
x

?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
9
.
Câu 9. Phn s nguyên ca s
292, 82
A.
292
. B.
0, 82
. C.
82
. D.
293
.
Câu 10. Bn đã dùng
2
17
số tin tiết kim ca mình đ mua quà tng m. Tính ra bn đã dùng
120
000
đồng đ mua quà. S tin tiết kim ca bn lúc đu là
A.
720
000
đồng. B.
1
020
000
đồng. C.
820
000
đồng. D.
1
220
000
đồng.
Câu 11.
7
12
ca
84
bng
A.
35
. B.
49
. C.
84
. D.
144
.
Câu 12. Cho đim
M
nm gia
A
B
. Biết
3AM
,
8AB
cm
. Đ dài đon thng
MB
bng bao nhiêu?
A.
11
cm
. B.
8
. C.
3
cm
. D.
5
.
Câu 13. Lúc my gi thì kim gi và kim phút ca đng h to thành góc bt?
A.
12
gi. B.
5
gi. C.
6
gi. D.
3
gi.
Câu 14. Trong hình v i đây, s đo
mOn
bng bao nhiêu đ?
C
B
A
Trang 2
A.
180
. B.
60
. C.
120
. D.
125
.
Câu 15. Cho biu đ “T l dân s s dng Internet theo khu vc đa lý năm 2019”
Khu vc Châu M t l dân s sử dng Internet là
A.
48, 4%
. B.
51, 6%
. C.
77, 2%
. D.
82, 5%
.
Câu 16. Cho đim
A
nm ngoài đưng thng
d
, trên
d
ly
4
đim phân bit. Ni
A
vi
4
đim đó
đưc bao nhiêu góc đnh
A
?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 17. Biu đ tranh dưi đây cho biết s t ô tô gi ti mt bãi đ xe o các ngày trong mt tun.
S t ô tô đã gi xe vào ngày th hai và th ba là bao nhiêu?
A.
300
. B.
630
. C.
11
. D.
330
.
Câu 18. Biu đ cho biết s ng các bn nam, n trong lp
6A
yêu thích ba môn hc (mi bn ch
đưc chn mt môn).
T l hc sinh n yêu thích môn Ng n so vi c lp là
48,4
82,5
77,2
51,6
28,2
0
20
40
60
80
100
Châu Á
Thái Bình
Dương
Châu Âu
Châu Mỹ Các quốc
gia Ả Rập
Châu Phi
Khu vực
6
10
5
12
4
8
0
2
4
6
8
10
12
14
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh
Nam
Nữ
T l (%)
Trang 3
A.
4
15
. B.
6
12
C.
15
4
. D.
12
6
.
Câu 19. Gieo mt con xúc sc
6
mt
50
ln, ta đưc kết qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
5
10
12
15
6
2
Xác sut thc nghim xut hin mt có s chm là s chn là
A.
3
5
. B.
27
50
. C.
23
50
. D.
1
2
.
Câu 20. Trong hp có 1 viên bi vàng, 1 viên bi xanh lá, 1 viên bi đ 1 viên bi màu xanh da tri.
Dũng thc hin ly 1 viên bi trong hp, ghi li màu sc ri li b vào hp. Sau khi thc hin vic đó
12 ln, Dũng thu đưc kết qu như sau:
Đ
V
XT
V
XL
Đ
XT
XL
XL
V
Đ
XT
V: bi màu vàng; Đ: bi màu đ; XL: bi màu xanh lá; XT: bi màu xanh da tri.
Xác xut ca s kin Dũng ly đưc bi màu vàng là
A.
1
3
. B.
5
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
II. T LUN (5,0 đim)
Câu 1. (1,5 đim)
1) Thc hin phép tính
a)
4, 2 .5, 6 5, 6. 5, 8 2, 8 
; b)
15
75% 1 0, 5 :
2 12

.
2) Tìm
x
biết
13 1
:
44 6
x

.
Câu 2. (1,5 đim)
Một lớp học
40
học sinh gồm
3
loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm
25%
số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh xếp loại Tốt.
b) Biết
1
4
số học sinh xếp loại Khá là 6 học sinh. Tính số học sinh xếp loại Đạt.
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Khá và số học sinh cả lớp.
Câu 3. (1,5 đim)
Cho hai tia
Ox
Oy
đối nhau. Ly đim
M
thuc tia
Ox
, đim
N
thuc tia
Oy
sao cho
6OM
cm
,
3ON
cm
.
a) Tính đ dài đon
MN
.
b) Gi
E
là trung đim ca
OM
. Hi
O
có là trung đim ca đon
EN
không? Vì sao?
c) Ly đim
C
nm ngoài đưng thng
xy
. K tia
OC
, k tên các góc đnh
O
và ch ra góc
(nếu có) trong hình v.
Câu 4. (0,5 đim)
Ngưi ta ly mt t giy xé thành
8
mnh, sau đó li ly mt s mnh này xé mi mnh thành
8
mnh nh n. C tiếp tc làm như vy, hi có khi nào có th
2025
mnh đưc không?
---------- HT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 2 NĂM HC 2024 2025
Môn: Toán– Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I.TRC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Mi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
C
D
B
A
C
B
A
B
A
B
B
D
C
C
C
A
D
A
B
D
II. TỰ LUN (7 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 1. (1,5 điểm)
1a
(
) ( )
( )
( )
4, 2 .5, 6 5, 6. 5, 8 2, 8
5, 6. 4, 2 5, 8 2, 8
+ −+

= +− +

( )
5, 6. 10 2, 8
56 2, 8
53, 2
= −+
=−+
=
0,25
0,25
1b
15
75% 1 0,5 :
2 12
−+
3 3 1 12
.
4225
36
45
9
20
=−+
=−+
=
0,5
2
13 1
:
44 6
31
:
4 12
31
:
4 12
9
x
x
x
x
+=
=
=
=
Vy
9x
=
.
0,5
Câu 2. (1,5 điểm)
a
S hc sinh xếp loại tt là:
40.25% 10=
(hc sinh)
0,5
b
S hc sinh xếp loại khá là:
1
6: 24
4
=
(hc sinh)
S hc sinh xếp loại đạt là:
40 10 24 6−−=
(hc sinh)
0,5
c
T s phần trăm của s hc sinh xếp loi khá và s hc sinh c lp là
24
.100% 60%
40
=
0,5
Câu 3. (1,5 điểm)
a
Ta điểm
O
nằm giữa
M
N
nên
( )
6 3 9 cm
+=
=+=
OM ON MM
MN
0,5
b
Đim
E
là trung điểm ca
OM
nên
6
3
22
OM
OE EM cm= = = =
3ON cm=
Do đó
ON OE=
Li có
O
nm gia
N
E
Nên
O
là trung điểm ca
NE
.
0,25
0,25
c
HS v được hình, xác định được các góc đnh
O
xOy
,
xOC
yOC
Trong trường hợp hình v trên ch được góc tù là
xOC
.
0,5
Câu 4. (0,5 điểm)
Mi ln xé mt mảnh giấy thành
8
mnh nh thì s mảnh giấy tăng thêm
7
mnh.
nhiu lần như thế thì s mảnh tăng thêm là
( )
7 ,1∈≥kk k
, với
k
là s lần xé.
Ban đầu có 1 mảnh giấy, vậy tổng s mnh giấy
71+k
mnh.
Như vy ti mi thời điểm có
1k
thì s mảnh giấy là s chia
7
dư 1.
Mà
2025
chia 7 2 .
Vy với cách xé này, không thể xé liên tục thành 2025 mảnh được.
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 6
(Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho điểm M là trung điểm của đoạn AB , biết AB  6 cm . Khi đó độ dài của đoạn MA bằng
A. 2 cm .
B. 4 cm .
C. 3 cm . D. 6 cm .
Câu 2. Trong các góc sau: 15 ; 35 ; 45 ; 80 ; 90; 115; 120; 150. Có bao nhiêu góc nhọn? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Số nghịch đảo của 75% là A. 3  . B. 4 . C. 4  . D. 3 . 4 3 3 4
Câu 4. Khi gieo 1 con xúc xắc có bao nhiêu kết quả có thể? A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 5. An thấy rằng 40% số học sinh của lớp 6A là 20 học sinh. Vậy lớp 6A có số học sinh là
A. 45học sinh.
B. 40học sinh.
C. 50học sinh. D. 8 học sinh.
Câu 6. Chia đều một thanh gỗ dài 7,68 m thành 4 đoạn bằng nhau. Độ dài mỗi đoạn là (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười)
A. 2,0 m .
B. 1,9 m .
C. 1,92 m . D. 1,8 m .
Câu 7. Có mấy đoạn thẳng trong hình vẽ dưới đây? A B C A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 6 .
Câu 8. Có bao nhiêu số xx   thỏa mãn 7 1   ? 10 30 3 A. 12 . B. 10 . C. 11. D. 9 .
Câu 9. Phần số nguyên của số 292, 82 là A. 292 . B. 0, 82. C. 82. D. 293 .
Câu 10. Bạn Hà đã dùng 2 số tiền tiết kiệm của mình để mua quà tặng mẹ. Tính ra bạn đã dùng 17
120 000 đồng để mua quà. Số tiền tiết kiệm của bạn lúc đầu là
A. 720 000 đồng.
B. 1 020 000 đồng.
C. 820 000 đồng. D. 1 220 000 đồng.
Câu 11. 7 của 84 bằng 12 A. 35. B. 49. C. 84 . D. 144.
Câu 12. Cho điểm M nằm giữa AB . Biết AM  3 cm ,AB  8 cm . Độ dài đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?
A. 11 cm .
B. 8 cm .
C. 3 cm . D. 5 cm .
Câu 13. Lúc mấy giờ thì kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc bẹt? A. 12 giờ. B. 5 giờ. C. 6 giờ. D. 3 giờ.
Câu 14. Trong hình vẽ dưới đây, số đo 
mOn bằng bao nhiêu độ? Trang 1 A. 180. B. 60. C. 120. D. 125.
Câu 15.
Cho biểu đồ “Tỉ lệ dân số sử dụng Internet theo khu vực địa lý năm 2019” 100 82,5 77,2 80 60 48,4 51,6 Tỉ lệ (%) 40 28,2 20 0 Châu Á Châu Âu
Châu Mỹ Các quốc Châu Phi Thái Bình gia Ả Rập Dương Khu vực
Khu vực Châu Mỹ có tỉ lệ dân số sử dụng Internet là A. 48, 4%. B. 51,6%. C. 77,2% . D. 82,5%.
Câu 16. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d , trên d lấy 4 điểm phân biệt. Nối A với 4 điểm đó
được bao nhiêu góc đỉnh A? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Câu 17. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượt ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần.
Số lượt ô tô đã gửi xe vào ngày thứ hai và thứ ba là bao nhiêu? A. 300 . B. 630 . C. 11. D. 330 .
Câu 18. Biểu đồ cho biết số lượng các bạn nam, nữ trong lớp 6A yêu thích ba môn học (mỗi bạn chỉ được chọn một môn). 14 12 12 10 10 8 8 6 5 6 4 4 2 0 Ngữ văn Toán Tiếng Anh Nam Nữ
Tỉ lệ học sinh nữ yêu thích môn Ngữ văn so với cả lớp là Trang 2 A. 4 . B. 6 C. 15 . D. 12 . 15 12 4 6
Câu 19.
Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần, ta được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 5 10 12 15 6 2
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn là A. 3 . B. 27 . C. 23 . D. 1 . 5 50 50 2
Câu 20. Trong hộp có 1 viên bi vàng, 1 viên bi xanh lá, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi màu xanh da trời.
Dũng thực hiện lấy 1 viên bi trong hộp, ghi lại màu sắc rồi lại bỏ vào hộp. Sau khi thực hiện việc đó
12 lần, Dũng thu được kết quả như sau: Đ V XT V XL Đ XT XL XL V Đ XT
V: bi màu vàng; Đ: bi màu đỏ; XL: bi màu xanh lá; XT: bi màu xanh da trời.
Xác xuất của sự kiện Dũng lấy được bi màu vàng là A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 3 12 2 4
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 4,2.5,6  5,6.5,8 2,8 ; b) 1 5 75% 1  0, 5 : . 2 12
2) Tìm x biết 1 3 1  : x  . 4 4 6 Câu 2. (1,5 điểm)
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 25% số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh xếp loại Tốt.
b) Biết 1 số học sinh xếp loại Khá là 6 học sinh. Tính số học sinh xếp loại Đạt. 4
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Khá và số học sinh cả lớp. Câu 3. (1,5 điểm)
Cho hai tia Ox Oy đối nhau. Lấy điểm M thuộc tia Ox , điểm N thuộc tia Oy sao cho
OM  6 cm ,ON  3 cm .
a) Tính độ dài đoạn MN .
b) Gọi E là trung điểm của OM . Hỏi O có là trung điểm của đoạn EN không? Vì sao?
c) Lấy điểm C nằm ngoài đường thẳng xy . Kẻ tia OC , kể tên các góc đỉnh O và chỉ ra góc tù (nếu có) trong hình vẽ. Câu 4. (0,5 điểm)
Người ta lấy một tờ giấy xé thành 8 mảnh, sau đó lại lấy một số mảnh này xé mỗi mảnh thành
8 mảnh nhỏ hơn. Cứ tiếp tục làm như vậy, hỏi có khi nào có thể có 2025 mảnh được không?
---------- HẾT ---------- Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Toán– Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I.TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D B A C B A B A B B D C C C A D A B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 1. (1,5 điểm) ( 4 − ,2).5,6 + 5,6.( 5, − 8) + 2,8 = 5,6. ( 4 − ,2) + ( 5, − 8) + 2,8  0,25 1a = 5,6.( 1 − 0) + 2,8 = 5 − 6 + 2, 8 0,25 = 5 − 3,2 1 5 75% − 1 + 0,5 : 2 12 3 3 1 12 = − + . 1b 4 2 2 5 0,5 3 6 = − + 4 5 9 = 20 1 3 1 + : x = 4 4 6 3 1 − : x = 4 12 2 3 1 − x = : 0,5 4 12 x = 9 − Vậy x = 9 − . Câu 2. (1,5 điểm)
a Số học sinh xếp loại tốt là: 40.25% =10 (học sinh) 0,5 1
Số học sinh xếp loại khá là: 6 : = 24 (học sinh) b 4 0,5
Số học sinh xếp loại đạt là: 40 −10 − 24 = 6 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại khá và số học sinh cả lớp là c 24.100% = 60% 0,5 40 Câu 3. (1,5 điểm)
Ta có điểm O nằm giữa M N nên
OM + ON = MM a 0,5 MN = 6 + 3 = 9(cm) Điểm OM
E là trung điểm của OM nên 6 OE = EM = = = 3cm 2 2 0,25 Mà ON = 3cm b
Do đó ON = OE Lại có
O nằm giữa N E
Nên O là trung điểm của NE . 0,25 c 0,5
HS vẽ được hình, xác định được các góc đỉnh O là  xOy ,  xOC và  yOC
Trong trường hợp hình vẽ trên chỉ được góc tù là  xOC . Câu 4. (0,5 điểm)
Mỗi lần xé một mảnh giấy thành 8 mảnh nhỏ thì số mảnh giấy tăng thêm 7 mảnh.
Xé nhiều lần như thế thì số mảnh tăng thêm là 7k (k ∈,k ≥ )
1 , với k là số lần xé.
Ban đầu có 1 mảnh giấy, vậy tổng số mảnh giấy là 7k +1 mảnh. 0,5
Như vậy tại mọi thời điểm có k ≥ 1 thì số mảnh giấy là số chia 7 dư 1. Mà 2025 chia 7 dư 2 .
Vậy với cách xé này, không thể xé liên tục thành 2025 mảnh được.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6
Document Outline

  • Toan 6.KTCK2.24.25.de
  • Toan 6.KTCK2.24.25.da
  • Đề Thi HK2 Toán 6