Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 9
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B;1.1). Máy tính KHÔNG có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
C. Cảm thụ văn học.
D. Tính toán nhanh.
Câu 2: (B;2.2). Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 3: (B;2.3). Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp
10 là nội dung nào sau đây?
A. Mạng xã hội.
B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. Thông tin từ bạn bè.
Câu 4: (B;3.4). Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?
A. Nguy cơ thất nghiệp tăng.
B. Tổn hại thị lực.
C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển.
D. Tạo ra rác thải điện tử.
Câu 5: (B;4.5). Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Mọi phần mềm mô phỏng đều miễn phí sử dụng.
B. Cần lưu ý sử dụng các phần mềm mô phỏng có chất lượng cao.
C. Người sử dụng cần chú ý đến bản quyền phần mềm mô phỏng.
D. Có nhiều loại phần mềm mô phỏng phục vụ tìm hiểu các nội dung khác nhau.
Câu 6: (B;4.6). Trong phần mềm mô phỏng, ta cần ng thiết bnào để đo cường độ dòng
điện?
A. Bóng đèn. B. Vôn kế.
C. Ampe kế. D. Nhiệt kế.
Câu 7: (B;4.7). Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào?
A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft OneNote.
C. Microsoft Word. D. Microsoft Outlook.
Câu 8: (B;4.8). Trong phần mềm trình chiếu, để chèn video minh họa từ thiết bị, ta chọn
A. Insert → Video → Online Video.
Trang 2
B. Insert → Video → Insert Video from This Device.
C. Insert → Hyperlink.
D. Insert → Picture.
Câu 9: (H;4.5). Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì
sau đây?
A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình.
B. Mô phỏng thí nghim vật lí.
C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn
giao thông trong các thành phố.
D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác
nhau.
Câu 10: (H;4.6). Trong hệ màu RGB, nếu kết hợp màu lam (Blue) màu đỏ (Red) thì sẽ
tạo thành màu gì?
A. Màu vàng (Yellow).
B. Màu hồng sẫm (Magenta).
C. Màu xanh lơ (Cyan).
D. Màu da cam (Orange).
Câu 11: (H;4.7). Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình
chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào?
A. Sử dụng phần mềm để tạo đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành
viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình.
B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau.
C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành
viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.
D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.
Câu 12: (H;4.8). Khi tạo đồ duy về CHIẾN TRANH THGIỚI THỨ HAI (1939
1945), em nên đính kèm loại dữ liệu nào được nêu ra sau đây nhánh Nguyên nhân dẫn tới
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hình ảnh.
B. Video.
C. Văn bản.
D. Trang tính.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (4.5; B, B, H, V). Phần mềm phỏng PhET thường được thiết kế để kiểm tra hiểu
biết của học sinh hoặc người dùng về cách sử dụng ý nghĩa của các mô phỏng. Một số
bạn đã thảo luận và đưa ra những nhận xét như sau:
a) PhET là một phần mềm mô phỏng miễn phí. (B, Đúng)
b) PhET không hỗ trợ các mô phỏng liên quan đến Sinh học. (B, Sai)
Trang 3
c) PhET hỗ trợ học sinh hiểu các khái niệm khoa học thông qua việc thực hành và khám phá.
(H, Đúng)
d) Các phỏng của PhET được thiết kế dựa trên các nguyên khoa học bản chính xác.
(V, Đúng)
Câu 2: (4.6; B, B, H, V). Trong tiết thực hành tin học, sử dụng phần mềm pHet đo cường độ
dòng điện. Một nhóm học sinh đưa ra các ý kiến như sau:
a) Trong phần mềm PhET, cường độ dòng điện được hiển thị trên ampe kế ngay lập tức sau khi
mạch được khép kín. (B, Đúng)
b) Ampe kế trong phần mềm PhET điện trở rất lớn nên không ảnh hưởng đến dòng điện trong
mạch. (B, Sai)
c) Khi ngắt một nhánh trong mạch song song, cường độ dòng điện đo được trên nhánh còn lại
không thay đổi. (H, Sai)
d) Sử dụng phần mm PhET, cng ta có thđo ng điện c trong mạch điện xoay chiều và
mạch điện một chiều. (V, Đúng)
Câu 3: (4.7; B, B, H, V). Để thực hiện yêu cầu Triển lãm tin học, nhóm 1 quyết định chọn đ
tài Sổ lưu niệm đã học lớp 6. Nhóm 1 một số ý kiến như sau về việc trao đổi thông tin
để thực hiện đề tài đã chọn:
a) Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là thông qua các cuộc họp trực tiếp.
(B, Đúng)
b) Trong trao đổi thông tin, việc sử dụng các biểu đồ và đồ thị không giúp ích gì cho việc truyền
đạt thông tin mt cách hiệu quả. (B, Sai)
c) Việc sử dụng các công cụ như Google Docs hoặc Microsoft Office 365 giúp việc trao đổi
chỉnh sửa thông tin chung giữa các thành viên nhóm trở nên dễ dàng hơn. (H, Đúng)
d) Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến giúp các thành viên có thể
xem nhưng không thể chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. (V, Sai)
Câu 4: (4.8; B, B, H, V). Nhóm 1 quyết định sử dụng phần mềm trình chiếu để làm đề tài S
lưu niệm trong đó sử dụng hình ảnh video về các thành viên cũng như các hoạt động
của lớp trong 4 năm học bậc THCS. Một số bạn có ý kiến như sau về việc sử dụng hình ảnh
và video trong bài trình chiếu:
a) Sử dụng hình ảnh video trong bài trình chiếu giúp làm nổi bật nội dung thu hút sự chú ý
của người xem. (B, Đúng)
b) Việc sử dụng hình ảnh video trong bài trình chiếu là không cần thiết nếu người thuyết trình
đã có một nội dung rất tốt. (B, Sai)
c) Khi tích hợp hình ảnh video vào bài trình chiếu, cần phải đảm bảo rằng các định dạng tệp
(ví dụ: .jpg, .png, .mp4) tương thích với phần mềm trình chiếu thiết bị trình chiếu để tránh tình
trạng không thể hiển thị được. (H, Đúng)
d) Một bài trình chiếu hiệu quả nên chèn các video độ dài hơn 15 phút các video này hâp
dẫn cho người xem. (V, Sai)
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1: (H). (1.0 điểm). Phần mềm phỏng pha màu những lợi ích gì trong việc tìm hiểu và
tập pha trộn màu theo cách thông thường? Hãy tìm một phần mềm phỏng hỗ trợ học tập
mô tả hoạt động của nó?
Trang 4
Câu 2: (V). (1.0 điểm). Hãy nêu những thách thức thể gặp phải khi hợp tác trao đổi thông
tin trong môi trường làm việc trực tuyến?
Câu 3: (V). (1.0 điểm). Hãy phân loại các công cụ trực quan dựa trên hình thức trình bày (hình
ảnh, video)?
---HẾT---
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
C
C
A
C
A
B
D
B
C
C
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Đ
b
S
c
Đ
d
Đ
2
a
Đ
b
S
c
S
d
Đ
3
a
Đ
b
S
c
Đ
d
S
4
a
Đ
b
S
c
Đ
d
S
PHẦN III: Tự luận.
Nội dung
Điểm
- Giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của
0.25
Trang 5
Nội dung
Điểm
một đối tượng, svật với chi phí thấp. Nghiên cứu những nội dung
thuyết một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần
mềm.
- Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu đối tượng một
cách đầy đủ n. Hạn chế những tình huống thể làm hỏng thiết bị
hoặc gây nguy hiểm cho con người.
- Phần mềm Crocodile Physics giả lập phòng thí nghiệm ảo.
- Phần mềm thiết kế những hình ảnh cho phù hp với bài thí nghiệm
về Vật lý.
0.25
0.25
0.25
- Thách thức về sự gián đoạn giao tiếp và thiếu sự tương tác trực tiếp.
- Thách thức về sự thiếu đồng bộ trong thời gian làm việc của các
thành viên.
- Thách thức về việc quản lý tài liệu và chia sẻ thông tin.
- Thách thức về vấn đề bảo mật và quyền riêng tư.
0.25
0.25
0.25
0.25
- Công cụ trực quan dựa trên hình ảnh:
+ Các phần mềm chỉnh sửa ảnh: Adobe Photoshop, GIMP.
+ Các phần mềm thiết kế đồ họa: Adobe Illustrator, CorelDRAW.
- Công cụ trực quan dựa trên video:
+ Các phần mềm chỉnh sửa video: Adobe Premiere Pro, Final Cut Pro.
+ Các phần mềm tạo animation: Adobe After Effects, Blender.
0.25
0.25
0.25
0.25
thuvienhoclieu.com Trang 1
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chn
Đúng Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1.
Máy nh
cng đồng
1.1: Thế giới kĩ
thuật số
1
(1)
1
2,5%
0.25
2
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
2.2: Thông tin trong
giải quyết vấn đề
1
(2)
1
2,5%
0.25
2.3: Thực hành
Đánh giá chất
lượng thông tin
1
(3)
1
2,5%
0.25
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luật
văn hoá trong
môi trường số
3.4: Một số vấn đề
pháp lí về sử dụng
dịch vụ Internet
1
(4)
1
2,5%
0.25
4
Ch đ4.
ng dụng
tin hc
4. 5: Tìm hiểu phần
mềm mô phỏng
2
(5)
1
(9)
2
(1a, 1b)
1
(1c)
1
(1d)
4
(1)
4
6
1
27,5%
2.75
4.6: Thực hành
Khai thác phần
mềm mô phỏng
1
(6)
1
(10)
2
(2a, 2b)
2
(2c)
1
(2d)
3
3
1
17,5%
1.75
4.7: Trình bày
1
(7)
1
(11)
2
(3a, 3b)
1
(3c)
1
(3d)
4
(2)
3
2
5
25%
2.5
thuvienhoclieu.com Trang 2
thông tin trong trao
đổi và hợp tác
4.8: Thực hành Sử
dụng công cụ trực
quan trình bày
thông tin trong trao
đổi và hợp tác
1
(8)
1
(12)
2
(4a, 4b)
1
(4c)
1
(4d)
4
(3)
3
2
5
25%
2.5
Tổng số u, ý
8
4
0
8
4
4
0
4
8
16
12
12
40
Tổng số đim
2.0
1.0
0
2.0
1.0
1.0
0
1.0
2.0
4.0
3.0
3.0
10.0
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
40%
30%
30%
100%
thuvienhoclieu.com Trang 1
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Ch đ/
Chương
Nội dung/đơn vị
kiến
thc
u cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng / Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề 1.
Máy nh
cng đồng
1.1: Thế giới kĩ thuật
số
Nhận biết
Nêu được khả năng của máy tính
chỉ ra được một số ứng dụng thực tế
của trong khoa học thuật
đời sống.
Thông hiểu
Nhận biết được sự mặt của các
thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin
khắp nơi (trong gia đình, trường
học, cửa hàng, bệnh vin, công sở,
nhà y,...), trong mọi lĩnh vực (y
tế, ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được dụ minh
hoạ.
Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và
hội thông qua các ví dụ cụ thể.
1
(NLc)
2
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ, tìm
kiếm và
trao đổi thông
tin
2.2: Thông tin trong
giải quyết vấn đề
Nhận biết
Nêu được một số nội dung liên quan
đến luật Công nghệ thông tin, nghị
định về sử dụng dịch vụ Internet,
các khía cạnh pháp của việc sở
hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.
Thông hiểu
Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ thuật số
1
(NLc)
thuvienhoclieu.com Trang 2
đối với đời sống con người
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ.
2.3: Thực hành Đánh
giá chất lượng thông
tin
Nhận biết
Nêu được một số nguồn thông tin
đáng tin cậy trên Internet.
Thông hiểu
Giải thích được sự cần thiết phải
quan tâm đến chất lượng thông tin
khi m kiếm, tiếp nhận trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
Giải thích được tính mới, tính
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng
được của thông tin. Nêu được ví dụ
minh hoạ.
1
(NLc)
3
Chủ đề 3.
Đạo đức, pháp
luật và văn hoá
trong môi
trường số
3.4: Một số vấn đề
pháp lí về sử dụng
dịch vụ Internet
Nhận biết
Nêu được một số nội dung liên quan
đến luật Công nghệ thông tin, nghị
định về sử dụng dịch vụ Internet,
các khía cạnh pháp của việc sở
hữu, sử dụng và trao đổi thông tin.
Thông hiểu
Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ thuật số
đối với đời sống con người
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
1
(NLb)
thuvienhoclieu.com Trang 3
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ.
4
Ch đ4.
ng dụng
tin hc
4. 5: Tìm hiểu phần
mềm mô phỏng
Nhận biết
Nhận biết được sự phỏng thế
giới thực nhờ máy tính thể giúp
con người khám phá giải quyết
vấn đề.
Thông hiểu
Nêu được dụ phần mềm
phỏng trong việc giải quyết vấn đề.
1
(NLb)
1
(NLd)
2
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLe)
4.6: Thực hành Khai
thác phần mềm mô
phỏng
Nhận biết
Nêu được những kiến thức đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần
mềm mô phỏng.
Thông hiểu
Nêu được một số lợi ích trong việc
pha trộn màu theo phần mềm
phỏng.
Vận dụng
Sử dụng được phần mềm mô phỏng.
1
(NLa)
1
(NLd)
2
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
4.7: Trình bày thông
tin trong trao đổi và
hợp tác
Nhận biết
Biết được phần mềm trình chiếu
sơ đồ duy trong trao đổi thông tin
và hợp tác.
Thông hiểu
Nêu được những cách trao đổi thông
tin qua đồ duy hoặc i trình
chiếu.
Vận dụng
Sử dụng được phần mềm mô phỏng.
1
(NLd)
1
(NLa)
2
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLe)
thuvienhoclieu.com Trang 4
4.8: Thực hành Sử
dụng công cụ trực
quan trình bày thông
tin trong trao đổi và
hợp tác
Nhận biết
Biết được các bước chèn video minh
hoạ từ phần mềm.
Thông hiểu
Nêu được cách sử dụng công cụ trực
trình y thông tin trong trao đổi
hợp tác.
Vận dụng
Sử dụng phân loại các công c
trực quan.
1
(NLd)
1
(NLd)
2
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLe)
Tổng số câu
8
4
0
8
4
4
0
4
8
Tổng số điểm
3.0
4.0
3.0
Tỉ lệ
30
40
30

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN HỌC 9
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (B;1.1). Máy tính KHÔNG có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Tính toán nhanh.
Câu 2: (B;2.2). Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: (B;2.3). Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp
10 là nội dung nào sau đây?
A. Mạng xã hội.
B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. Thông tin từ bạn bè.
Câu 4: (B;3.4). Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?
A. Nguy cơ thất nghiệp tăng. B. Tổn hại thị lực.
C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển.
D. Tạo ra rác thải điện tử.
Câu 5: (B;4.5). Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Mọi phần mềm mô phỏng đều miễn phí sử dụng.
B. Cần lưu ý sử dụng các phần mềm mô phỏng có chất lượng cao.
C. Người sử dụng cần chú ý đến bản quyền phần mềm mô phỏng.
D. Có nhiều loại phần mềm mô phỏng phục vụ tìm hiểu các nội dung khác nhau.
Câu 6: (B;4.6). Trong phần mềm mô phỏng, ta cần dùng thiết bị nào để đo cường độ dòng điện? A. Bóng đèn. B. Vôn kế. C. Ampe kế. D. Nhiệt kế.
Câu 7: (B;4.7). Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft OneNote. C. Microsoft Word. D. Microsoft Outlook.
Câu 8: (B;4.8). Trong phần mềm trình chiếu, để chèn video minh họa từ thiết bị, ta chọn
A. Insert → Video → Online Video. Trang 1
B. Insert → Video → Insert Video from This Device. C. Insert → Hyperlink. D. Insert → Picture.
Câu 9: (H;4.5). Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì sau đây?
A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình.
B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí.
C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn
giao thông trong các thành phố.
D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau.
Câu 10: (H;4.6). Trong hệ màu RGB, nếu kết hợp màu lam (Blue) và màu đỏ (Red) thì sẽ tạo thành màu gì? A. Màu vàng (Yellow).
B. Màu hồng sẫm (Magenta). C. Màu xanh lơ (Cyan). D. Màu da cam (Orange).
Câu 11: (H;4.7). Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình
chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào?

A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành
viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình.
B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau.
C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành
viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.
D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.
Câu 12: (H;4.8). Khi tạo sơ đồ tư duy về CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 –
1945), em nên đính kèm loại dữ liệu nào được nêu ra sau đây ở nhánh Nguyên nhân dẫn tới
Chiến tranh thế giới thứ hai
? A. Hình ảnh. B. Video. C. Văn bản. D. Trang tính.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: (4.5; B, B, H, V). Phần mềm mô phỏng PhET thường được thiết kế để kiểm tra hiểu
biết của học sinh hoặc người dùng về cách sử dụng và ý nghĩa của các mô phỏng. Một số
bạn đã thảo luận và đưa ra những nhận xét như sau:
a) PhET là một phần mềm mô phỏng miễn phí. (B, Đúng)
b) PhET không hỗ trợ các mô phỏng liên quan đến Sinh học. (B, Sai) Trang 2
c) PhET hỗ trợ học sinh hiểu các khái niệm khoa học thông qua việc thực hành và khám phá. (H, Đúng)
d) Các mô phỏng của PhET được thiết kế dựa trên các nguyên lý khoa học cơ bản và chính xác. (V, Đúng)
Câu 2: (4.6; B, B, H, V). Trong tiết thực hành tin học, sử dụng phần mềm pHet đo cường độ
dòng điện. Một nhóm học sinh đưa ra các ý kiến như sau:

a) Trong phần mềm PhET, cường độ dòng điện được hiển thị trên ampe kế ngay lập tức sau khi
mạch được khép kín. (B, Đúng)
b) Ampe kế trong phần mềm PhET có điện trở rất lớn nên không ảnh hưởng đến dòng điện trong mạch. (B, Sai)
c) Khi ngắt một nhánh trong mạch song song, cường độ dòng điện đo được trên nhánh còn lại không thay đổi. (H, Sai)
d) Sử dụng phần mềm PhET, chúng ta có thể đo dòng điện cả trong mạch điện xoay chiều và
mạch điện một chiều. (V, Đúng)
Câu 3: (4.7; B, B, H, V). Để thực hiện yêu cầu Triển lãm tin học, nhóm 1 quyết định chọn đề
tài Sổ lưu niệm đã học ở lớp 6. Nhóm 1 có một số ý kiến như sau về việc trao đổi thông tin
để thực hiện đề tài đã chọn:
a) Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là thông qua các cuộc họp trực tiếp. (B, Đúng)
b) Trong trao đổi thông tin, việc sử dụng các biểu đồ và đồ thị không giúp ích gì cho việc truyền
đạt thông tin một cách hiệu quả. (B, Sai)
c) Việc sử dụng các công cụ như Google Docs hoặc Microsoft Office 365 giúp việc trao đổi và
chỉnh sửa thông tin chung giữa các thành viên nhóm trở nên dễ dàng hơn. (H, Đúng)
d) Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến giúp các thành viên có thể
xem nhưng không thể chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. (V, Sai)
Câu 4:
(4.8; B, B, H, V). Nhóm 1 quyết định sử dụng phần mềm trình chiếu để làm đề tài Sổ
lưu niệm trong đó có sử dụng hình ảnh và video về các thành viên cũng như các hoạt động
của lớp trong 4 năm học bậc THCS. Một số bạn có ý kiến như sau về việc sử dụng hình ảnh
và video trong bài trình chiếu:
a) Sử dụng hình ảnh và video trong bài trình chiếu giúp làm nổi bật nội dung và thu hút sự chú ý
của người xem. (B, Đúng)
b) Việc sử dụng hình ảnh và video trong bài trình chiếu là không cần thiết nếu người thuyết trình
đã có một nội dung rất tốt. (B, Sai)
c) Khi tích hợp hình ảnh và video vào bài trình chiếu, cần phải đảm bảo rằng các định dạng tệp
(ví dụ: .jpg, .png, .mp4) tương thích với phần mềm trình chiếu và thiết bị trình chiếu để tránh tình
trạng không thể hiển thị được. (H, Đúng)
d) Một bài trình chiếu hiệu quả nên chèn các video có độ dài hơn 15 phút vì các video này hâp
dẫn cho người xem. (V, Sai) PHẦN III: Tự luận.
Câu 1: (H). (1.0 điểm).
Phần mềm mô phỏng pha màu có những lợi ích gì trong việc tìm hiểu và
tập pha trộn màu theo cách thông thường? Hãy tìm một phần mềm mô phỏng hỗ trợ học tập và
mô tả hoạt động của nó? Trang 3
Câu 2: (V). (1.0 điểm). Hãy nêu những thách thức có thể gặp phải khi hợp tác và trao đổi thông
tin trong môi trường làm việc trực tuyến?
Câu 3: (V). (1.0 điểm). Hãy phân loại các công cụ trực quan dựa trên hình thức trình bày (hình ảnh, video)? ---HẾT--- ĐÁP ÁN
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D C C A C A B D B C C án
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ b S 1 c Đ d Đ a Đ b S 2 c S d Đ a Đ b S 3 c Đ d S a Đ b S 4 c Đ d S PHẦN III: Tự luận. Câu Nội dung Điểm 1
- Giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của (1,0 điểm) 0.25 Trang 4 Câu Nội dung Điểm
một đối tượng, sự vật với chi phí thấp. Nghiên cứu những nội dung lí
thuyết một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm.
- Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu đối tượng một 0.25
cách đầy đủ hơn. Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị
hoặc gây nguy hiểm cho con người.
- Phần mềm Crocodile Physics giả lập phòng thí nghiệm ảo. 0.25
- Phần mềm thiết kế những hình ảnh cho phù hợp với bài thí nghiệm 0.25 về Vật lý.
- Thách thức về sự gián đoạn giao tiếp và thiếu sự tương tác trực tiếp. 0.25
- Thách thức về sự thiếu đồng bộ trong thời gian làm việc của các 2 thành viên. 0.25
(1,0 đ iểm) - Thách thức về việc quản lý tài liệu và chia sẻ thông tin. 0.25
- Thách thức về vấn đề bảo mật và quyền riêng tư. 0.25
- Công cụ trực quan dựa trên hình ảnh:
+ Các phần mềm chỉnh sửa ảnh: Adobe Photoshop, GIMP. 0.25 0.25 3
+ Các phần mềm thiết kế đồ họa: Adobe Illustrator, CorelDRAW.
(1,0 điểm) - Công cụ trực quan dựa trên video:
+ Các phần mềm chỉnh sửa video: Adobe Premiere Pro, Final Cut Pro. 0.25
+ Các phần mềm tạo animation: Adobe After Effects, Blender. 0.25 Trang 5
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ Chương/ kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng – Sai % TT chủ đề điểm Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Chủ đề 1. Máy tính và 1 2,5% 1 1.1: Thế giới kĩ 1 cộng đồng thuật số (1) 0.25
Chủ đề 2. 2.2: Thông tin trong 1 2,5% Tổ chức 1 giải quyết vấn đề (2) 0.25 lưu trữ, tìm 2 kiếm và trao đổi 2.3: Thực hành 1 2,5% 1 thông tin Đánh giá chất (3) 0.25 lượng thông tin Chủ đề 3. Đạo đức,
pháp luật và 3.4: Một số vấn đề 1 2,5%
3 văn hoá trong pháp lí về sử dụng 1 môi trường số (4) 0.25 dịch vụ Internet 4. 5: Tìm hiểu phần 2 1 2 1 1 4 27,5% 4 6 1 Chủ đề 4. mềm mô phỏng (5) (9) (1a, 1b) (1c) (1d) (1) 2.75 4 Ứng dụng 4.6: Thực hành tin học 1 1 2 2 1 17,5% Khai thác phần 3 3 1 (6) (10) (2a, 2b) (2c) (2d) 1.75 mềm mô phỏng 1 1 2 1 1 4 25% 4.7: Trình bày 3 2 5 (7) (11) (3a, 3b) (3c) (3d) (2) 2.5
thuvienhoclieu.com Trang 1 thông tin trong trao đổi và hợp tác 4.8: Thực hành Sử dụng công cụ trực 25% 1 1 2 1 1 4 quan trình bày 3 2 5 2.5 (8) (12) (4a, 4b) (4c) (4d) (3) thông tin trong trao đổi và hợp tác Tổng số câu, ý 8 4 0 8 4 4 0 4 8 16 12 12 40 Tổng số điểm 2.0 1.0 0 2.0 1.0 1.0 0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 40% 30% 30% 100%
thuvienhoclieu.com Trang 2
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị TNKQ Chủ đề / TT kiến
Yêu cầu cần đạt Tự luận Chương Nhiều lựa chọn Đúng / Sai thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Nhận biết
Nêu được khả năng của máy tính và
chỉ ra được một số ứng dụng thực tế
của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu Chủ đề 1.
– Nhận biết được sự có mặt của các Máy tính và
1.1: Thế giới kĩ thuật thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở 1 1 cộng đồng số
khắp nơi (trong gia đình, ở trường (NLc)
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở,
nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y
tế, ngân hàng, hàng không, toán học,
sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ.
– Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và xã
hội thông qua các ví dụ cụ thể. Nhận biết Chủ đề 2.
Nêu được một số nội dung liên quan Tổ chức
đến luật Công nghệ thông tin, nghị lưu trữ, tìm
định về sử dụng dịch vụ Internet, 2.2: Thông tin trong 1 2 kiếm và
các khía cạnh pháp lí của việc sở
trao đổi thông giải quyết vấn đề (NLc)
hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. tin Thông hiểu
– Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
thuvienhoclieu.com Trang 1
đối với đời sống con người và xã
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ. Nhận biết
Nêu được một số nguồn thông tin
đáng tin cậy trên Internet. Thông hiểu
2.3: Thực hành Đánh – Giải thích được sự cần thiết phải 1
giá chất lượng thông quan tâm đến chất lượng thông tin (NLc) tin
khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi
thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ.
– Giải thích được tính mới, tính
chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng
được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. Nhận biết
Nêu được một số nội dung liên quan
đến luật Công nghệ thông tin, nghị Chủ đề 3.
định về sử dụng dịch vụ Internet, Đạo đức, pháp
các khía cạnh pháp lí của việc sở luật và văn hoá
hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. 3 3.4: Một số vấn đề trong môi 1 pháp lí về sử dụng Thông hiểu trường số (NLb) dịch vụ Internet
– Trình bày được một số tác động
tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
đối với đời sống con người và xã
hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn
thuvienhoclieu.com Trang 2
hoá khi hoạt động trong môi trường
số thông qua một vài ví dụ. Nhận biết
Nhận biết được sự mô phỏng thế
giới thực nhờ máy tính có thể giúp
4. 5: Tìm hiểu phần con người khám phá và giải quyết 1 1 2 1 1 1 mềm mô phỏng vấn đề. (NLb) (NLd) (NLd) (NLd) (NLd) (NLe) Thông hiểu
Nêu được ví dụ phần mềm mô
phỏng trong việc giải quyết vấn đề. Nhận biết
Nêu được những kiến thức đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng.
4.6: Thực hành Khai Thông hiểu 1 1 2 1 1 thác phần mềm mô Chủ đề 4.
Nêu được một số lợi ích trong việc (NLa) (NLd) (NLd) (NLd) (NLd) Ứng dụng phỏng 4
pha trộn màu theo phần mềm mô tin học phỏng. Vận dụng
Sử dụng được phần mềm mô phỏng. Nhận biết
Biết được phần mềm trình chiếu và
sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác.
4.7: Trình bày thông Thông hiểu 1 1 2 1 1 1 tin trong trao đổi và (NLd) (NLa) (NLc) (NLc) (NLc) (NLe) hợp tác
Nêu được những cách trao đổi thông
tin qua sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu. Vận dụng
Sử dụng được phần mềm mô phỏng.
thuvienhoclieu.com Trang 3 Nhận biết
Biết được các bước chèn video minh hoạ từ phần mềm. 4.8: Thực hành Sử Thông hiểu dụng công cụ trực 1 1 2 1 1 1
quan trình bày thông Nêu được cách sử dụng công cụ trực (NLd) (NLd) (NLc) (NLc) (NLc) (NLe)
tin trong trao đổi và trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác hợp tác. Vận dụng
Sử dụng và phân loại các công cụ trực quan. Tổng số câu 8 4 0 8 4 4 0 4 8 Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 Tỉ lệ 30 40 30
thuvienhoclieu.com Trang 4