











Preview text:
Đề thi học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải  quyết vấn đề? 
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra. 
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật. 
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề. 
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề. 
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của 
thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề? 
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được. 
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được. 
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được. 
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.  Quảng cáo 
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu  tượng:  A.    B.    C.    D.   
Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm  A. SUM.  B. SUMIF.  C. COUNT.  D. COUNTIF. 
Câu 5. Chức năng của biểu tượng   trong phần mềm Anatomy: 
A. Khởi động phần mềm. 
B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu. 
C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn. 
D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình.  Quảng cáo 
Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục  đích sau? 
A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề. 
B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp. 
C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet. 
D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo. 
Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết: 
A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không. 
B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào. 
C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng 
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử  dụng 
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều  kiện?  A. COUNT.  B. SUMIF.  C. COUNTIF.  D. INDEX.  Quảng cáo 
Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội: 
A. Sử dụng họ, tên thật 
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực 
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an  toàn lành mạnh 
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận 
Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật? 
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab  B. Phần mềm SolidWords  C. Phần mềm Sim Traffic  D. Phần mềm Simcyp 
Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì? 
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra. 
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm. 
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria. 
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ. 
Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá 
trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì?  A. =COUNTIF(C1:C10, "X")  B. =COUNTIF(C1:C10, "O")  C. =COUNTIF(C1:C10, "X")  D. =COUNTIF(C1:C10, "X") 
Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau: 
A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh   bên phải ô tính → 
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách. 
B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách  → chọn nút lệnh   bên phải ô tính. 
C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.  D. Chọn nút lệnh 
 bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → 
Chọn một khoản thu/chi trong danh sách. 
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ. 
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử 
dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn. 
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích. 
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng 
có thể sử dụng để giải quyết vấn đề. 
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến  đời sống con người? 
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. 
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến. 
C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. 
D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. 
Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm số. 
Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này  là: 
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8") 
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8") 
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8") 
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8") 
Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, 
em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì? 
A. Đơn giản và chi tiết. 
B. Phức tạp và rõ ràng. 
C. Đơn giản và rõ ràng. 
D. Chi tiết và tổng quát. 
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua  mô phỏng trực quan 
B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên 
máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau 
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép 
người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. 
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh 
động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí. 
Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là  gì? 
A. Giúp tiết kiệm thời gian. 
B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức. 
C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác. 
D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn. 
Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau: 
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì?  A. 2  B. 3  C. 1  D. 0 
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi 
đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ 
thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.” 
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? 
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm 
uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân 
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá  nhân 
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được  phép 
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm 
quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân 
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia 
việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet  A. Luật An ninh mạng. 
B. Luật An toàn thông tin. 
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. 
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. 
Câu 23. Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn 
muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả  đúng? 
A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8") 
B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8") 
C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8") 
D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8") 
Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình 
bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau? 
A. Văn bản có kèm ảnh minh họa. 
B. Video có hình ảnh và âm thanh. 
C. Video có màu sắc và hương vị. 
D. Trang tính có biểu đồ. 
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho một ví dụ về phần mềm mô phỏng âm thanh và cho biết phần 
mềm đó mô phỏng những gì. 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau    A  B  1  Loại  Số lượng  2  Táo  32  3  Cam  54  4  Thanh long  75  5  Lê  86 
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.  A  B 
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn a) =COUNTIF(B2:B5,"<40")  55. 
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn b)  =COUNTIF(B2:B5,">=30")- 75.  COUNTIF(B2:B5,">80") 
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong c) =COUNTIF(B2:B5,">55")  khoảng từ 30 đến 80. 
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75")  40.                Đáp án 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  1. C  2. A  3. A  4. D  5. C  6. A  7. A  8. C  9. B 
10. B 11. B 12. A 13. A 14. C 15. B 16. C 
17. C 18. D 19. B 20. A 21. A 22. C 23. A 24. C 
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)  Câu  Nội dung đáp án  Biểu  điểm  Câu 1 
Học sinh tìm trên Internet với từ khóa "phần mềm mô phỏng âm thanh 0,5  (2,0  Windows 10";  điểm  điểm) 
chọn một mục trong các kết quả trả về;  0,5 
đọc mô tả kèm theo để trả lời.  điểm 
Một ví dụ trả lời: Windows Sonic có thể tái tạo âm thanh vòm 5.1 1 điểm 
hoặc 7.1 để nghe với bất kì cặp tai nghe Stereo nào.  Câu 2  1 C  0,5  (2,0  2 D  điểm  điểm)  3 B  0,5  4 A  điểm  0,5  điểm  0,5  điểm         
TRƯỜNG THCS ......... 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO  Tổng số Điểm  NỘI DUNG  MỨC ĐỘ  câu  số  Thông  Vận  Nhận biết  VD cao        hiểu  dụng  TN  TL TN TL 
TN TL TN TL TN TL   
Bài 1. Vai trò của máy tính  trong đờ 2       2   0,5  i sống 
Bài 2. Chất lượng thông tin  1   1     2   0,5 
trong giải quyết vấn đề 
Bài 3. Tác động của công nghệ 2 1   1   4   1 
số đối với con người, xã hội  
Bài 4. Phần mềm mô phỏng  2   1  1     3  1  2,75 
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông 1 1     1   3   0,75  tin 
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự 2 1   1   4   1,00 
án quản lý tài chính gia đình  
Bài 7A. Hàm đếm theo điều  2   2   1  1  1   6  1  3,5  kiện COUNTIF   Tổng số câu TN/TL  12 0  7  1  3  1  2  0  24  2  10  Điểm số  3,0 0 
1,75 2,0 0,75 2,0 2  0 
6,0 4,0 10  3,0  3,75  2,75  0,5  10 điể điể m  m  điểm  điểm  điểm  Tổng số điểm  100%  100%  30%  37,5%  27,5%  5% 
TRƯỜNG THCS ......... 
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I  
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO  Số câu  TL/   Nội dung  Mức độ 
Yêu cầu cần đạt  Câu hỏi  Số câu  hỏi TN  TL   TN   TL  TN       (số câu)  (số câu) 
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG  0  2      -Nhận biết được các 
thiết bị có gắn bộ xử  lý thông tin có mặt ở  khắp nơi mọi trong  mọi lĩnh vực, nêu  được ví dụ minh họa  Bài 1. Vai trò của  C2 
máy tính trong đời   Nhận biết    2    - Nêu được khả năng  sống  C6  của máy tính và chỉ  ra được một số ứng  dụng thực tế của  máy tính trong khoa  học kỹ thuật và đời  sống 
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    2      - Nêu được thông tin  khi tìm kiếm, tiếp 
Bài 2. Chất lượng  nhận và trao đổi 
thông tin trong giải  Nhận biết   thông tin.    1    C7  quyết vấn đề  - Nêu được ví dụ  minh hoạ. 
Giải thích được sự cần 
thiết của phải quan tâm đến 
chất lượng thông tin khi 
tìm kiếm, tiếp nhận và trao  đổi thông tiny  Thông hiểu    1   C14 
Giải thích được tính mới, 
tính chính xác, tính đầy đủ, 
tính sử dụng được của  thông tin. 
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG  0  4      SỐ 
Bài 3. Tác động của  Trình bày được một  C9 
công nghệ số đối với  Nhận biết   số tác động tiêu cực    2   
con người, xã hội   của công nghệ kỹ  C22 
thuật số đối với đời  sống con người và  xã hội. 
Tìm hiểu và nêu được một 
số nội dung liên quan đến 
Luật Công nghệ thông tin 
Nghị định để được sử dụng  Thông hiểu    1   C15 
dịch vụ internet và các kế 
hoạch pháp lý về việc sở 
hữu sử dụng và trao đổi  thông tin 
Vận dụng các kiến thức, kỹ 
năng đã học nêu được một  số hành vi vi phạm pháp  Vận dụng    1   C21 
luật trái đạo đức thiếu văn  hóa phi hoạt động trong  môi trường sống  ỨNG DỤNG TIN HỌC        - Nêu được ví dụ  phần mềm mô  C5 
Bài 4. Phần mềm mô Nhận biết  phỏng. Nhận ra được  2    phỏng  ích lợi của phần  C10  mềm mô phỏng. 
- Trình bày được những 
kiến thức đã thu nhận từ  Thông hiểu  1  1  C1 C18 
việc khai thác một vài phần  mềm mô phỏng.  Nêu được cách sử  Bài 5. Trình bày,  dụng hình ảnh biểu    trao đổ Nhận biết    1    C3  i thông tin  đồ Pixel một cách  hợp lý 
Sử dụng được hình ảnh 
biểu đồ video một cách  hợp lý  Thông hiểu    1   C17 
Biết được khả năng đính  kèm văn bản hình ảnh 
video trang tính và sơ đồ tư  duy 
Sử dụng được bài trình  Vận dụng cao    1   C24 
chiếu và sơ đồ tư duy trong 
trao đổi thông tin và hợp  tác  - Nêu được mục tiêu 
Bài 6A. Tổ chức dữ  C1  nhiệm vụ thực hiện 
liệu cho dự án quản  Nhận biết    2   
lý tài chính gia đình dự án quản lý tài     chính Gia Đình C4   
- Sử dụng được công cụ  Thông hiểu 
Data Validation để hỗ trợ    1   C13  nhập dữ liệu 
Vận dụng kiến thức kĩ 
năng đã học thực hành Tổ  Vận dụng    1   C19 
chức dữ liệu cho dự án 
quản lý tài chính gia đình  Bài 7A. Hàm đếm  - Nêu được tính năng  C8  theo điều  Nhận biết  và cách viết hàm    2    kiện COUNTIF   COUNTIF  C11  - Sử dụng được hàm 
COUNTIF để tính số lần  C12  Thông hiểu  thu, chi từng khoản trong    2      dự án theo các yêu cầu  C20  khác nhau 
Vận dụng kiến thức kĩ 
năng đã học sử dụng hàm 
COUNTIF để tính số lần  Vận dụng  1  1  C2 C16  thu, chi từng khoản trong  dự án theo các yêu cầu  khác nhau 
Vận dụng kiến thức kĩ  năng đã hàm COUNTIF để  Vận dụng cao 
tính số lần thu, chi từng    1   C23 
khoản trong dự án theo các  yêu cầu khác nhau