Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Tây Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang số: 01/06 – Mã đề thi: 485
SỞ GD&ĐT TÂY NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm
MÃ ĐỀ: 485
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
f x x x
trên đoạn [3;7] là:
A.
81
. B.
48 3
. C.
24 3
. D.
91
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 3

. B.
1;3
. C.
; 1

. D.
1;

.
Câu 4: Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, nh chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
là trung điểm của
BC
3
AA a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3 11
8
a
. B.
3
3 33
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
11
8
a
.
Câu 5: Cho khối chóp .
S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
3
, tam giác
SAC
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng:
A.
3
12
. B.
3
8
. C.
3 3
4
. D.
3 3
8
.
Trang số: 02/06 – Mã đề thi: 485
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt
, 4
a a
6
a
. Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng:
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
10
a
. D.
3
12
a
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng đáy hình thoi,
AC = a,BD= 3a
cạnh bên
AA = 4a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
12
a
.
Câu 8: Cho hàm số
ax+b
y =
cx+d
có đồ thị như hình vẽ bên:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 2
y < , x . B.
0 1
y < , x
. C.
0 2
y > , x . D.
0 1
y < , x
.
Câu 9: Cho khối chóp
.
S ABC
thể tích bằng 24
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối
chóp
.
S GBC
bằng:
A. 4. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
7
x
y
là:
A.
0;1
. B.
1;
. C.
0;
. D.
;

.
Câu 11: Giá trị cực đại của hàm số
3 2
6 9 2
y x x x
là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ thể tích bằng
3
24
a
chiều cao bằng
3
a
. Diện tích mặt đáy của khối lăng trụ
đã cho bằng:
A.
2
6
a
. B.
2
8
a
. C.
2
16
a
. D.
2
72
a
.
Câu 13: Cho
, ,
a b c
là các số lớn hơn
1
, đặt
log , log
a a
b m c n
. Khi đó
2 5
log
a
ab c
bằng:
A.
1 2 5
m n
. B.
1 5 2
m n
. C.
1 1
1
2 5
m n
. D.
1 1
1
5 2
m n
.
Câu 14: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
12
.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
ABCD.A B C D
Trang số: 03/06 – Mã đề thi: 485
A.
4 2
2 2y x x . B.
4 2
2 2 2y x x . C.
4 2
2 2 2y x x . D.
4 2
3y x x .
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
2
12a
và chiều cao bằng
4a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
48a
. B.
3
16a
. C.
3
24a
. D.
3
12a
.
Câu 17: Cho
a
là số thực dương tùy ý,
5 3 5 9
2
5 1
.
a a
a
bằng:
A.
5
a
. B.
5
a
. C.
4
a
. D.
4
a
.
Câu 18: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
AB a
, 3AD a ,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và tam giác
SAC
cân. Thể tích khối chóp bằng:
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a . C.
3
2 3
3
a
. D.
3
2 3a .
Câu 19: Tập xác định của hàm số
log(3 2)y x
là:
A.
2
;
3

. B.
2
;
3

. C.
2
;
3

. D.
2
;
3

.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
5
4 1y x
là:
A.
1
\
4
. B.
1
;
4

. C.
1
;
4

. D.
.
Câu 21: Cho
a
là số thực dương tùy ý,
1
3
2
6
.a a
a
bằng:
A.
2
3
a . B.
1
6
a . C.
a
. D.
3
2
a .
Câu 22: Đồ thị hàm số
3 1
2 5
x
y
x
có một đường tiệm cận ngang là:
A.
2
3
y
. B.
3
2
y
. C.
5
2
y
. D.
1
5
y
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
54
. Thể tích của khối đa diện
ABB C C
bằng:
A.
32
. B.
36
. C.
18
. D.
48
.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
10 7f x x x
trên
2;3
bằng:
A.
48
. B.
31
. C.
16
. D.
32
.
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang số: 04/06 – Mã đề thi: 485
A. Hình lăng trụ tứ giác có
6
mặt và
8
cạnh. B. Hình lăng trụ tứ giác có
8
mặt và
12
cạnh.
C. Hình lăng trụ tứ giác có
4
mặt và
12
cạnh. D. Hình lăng trụ tứ giác có
6
mặt và
12
cạnh.
Câu 26: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
4;5
M
?
A.
4 1
5
x
y
x
. B.
5 3
4
x
y
x
. C.
5 1
4
x
y
x
. D.
4 7
5
x
y
x
.
Câu 27: Cho hàm số
3 2
2 6 5
y x x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;

. B.
;0
 . C.
0;2
. D.
0;3
.
Câu 28: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
log
a
bằng:
A.
ln5
ln
a
. B.
ln5.ln
a
. C.
ln
5
a
. D.
ln
ln5
a
.
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng .
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
, 2 , 3
AB a BC a AD a
, góc giữa
A C
ABCD
bằng
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
A.
3
5 15
6
a
. B.
3
5 5
2
a
. C.
3
5 15
a
. D.
3
5 15
2
a
.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
3
2
4
3 4 5
y x x
là:
A.
1
2
4
6 4 3 4 5
y x x x
. B.
1
2
4
3 3 2 3 4 5
4
x x x
y
.
C.
1
2
4
3 2 3 4 5
y x x x
. D.
1
2
4
3 3 2 3 4 5
2
x x x
y
.
Câu 31: Cho
, ,
a b c
các số thực dương thỏa
2 8 32
log log log 10
a b c
3 5
a b c
. Tính
4
log
abc
.
A.
50
. B.
25
2
. C.
5
. D.
25
.
Câu 32: Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số
3 2
2 5 4 2
y x x x m
có giá trị cực đại giá trị cực
tiểu trái dấu là:
A.
9
. B.
12
. C.
13
. D.
11
.
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
3 2 2
2 3(2 9) 6( 9 ) 7
y x m x m m x
nghịch biến trên khoảng
3;6
?
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 2
1
2 2 4 12
y
x mx m m
3
đường
tiệm cận:
Trang số: 05/06 – Mã đề thi: 485
A.
7
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
2
x+
y =
x+ m
nghịch biến trên khoảng
6; .
A.
3
3
2
m . B.
7
3
2
m . C.
3
6
2
m . D.
3
6
2
m .
Câu 36: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
là trung điểm của
CD
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Mặt phẳng
BGM
chia khối chóp .
S ABCD
làm hai phần. Gọi
1
V
thể tích của phần chứa điểm
A
,
2
V
là phần thể tích còn lại. Tính
1
2
V
V
.
A.
5
6
. B.
7
9
. C.
5
9
. D.
5
7
.
Câu 37: Cho hàm s
3 2
y = ax bx cx d
đồ thị đường cong như hình vbên. bao nhiêu sâm
trong các số
, , ,
a b c d
?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
1
3 2 7
3
y = x x x m giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
2;4
thuộc khoảng
5;8
là?
A.
12
. B.
6
. C.
3
. D.
7
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2
a
,
SA
vuông góc với mặt phảng đáy
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
SB
bằng
14
3
a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
7
12
a
. B.
3
14
21
a
. C.
3
2 7
3
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Câu 40: Số các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
31
x
y m m
đồng biến trên khoảng
;
 
là:
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
--------------- HẾT ---------------
Trang số: 06/06 – Mã đề thi: 485
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.C
4.A
5.D
6.B
7.C
8.A
9.D
10.D
11.A
12.B
13.A
14.C
15.A
16.B
17.D
18.C
19.A
20.B
21.A
22.B
23.B
24.D
25.D
26.C
27.C
28.D
29.D
30.D
31.B
32.B
33.A
34.A
35.A
36.A.D
37.C
38.B
39.C
40.C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TÂY NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 05 trang
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ: 485
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  3
( ) x  36x trên đoạn [3;7] là: A. 81 . B. 4  8 3 . C. 24 3 . D. 91 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  3   . B.  1  ;3 . C.  ;    1 . D. 1; .
Câu 4: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC và AA  3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 11a 3 3 33a 3 33a 3 11a A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng: 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 4 8
Trang số: 01/06 – Mã đề thi: 485
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 4a và 6a . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: A. 3 8a . B. 3 24a . C. 3 10a . D. 3 12a .
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. 
A BCD có đáy là hình thoi, AC = a,BD = 3a và cạnh bên A 
A = 4a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . ax+b Câu 8: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên: cx+ d
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y < 0,x  2 . B. y < 0,x  1. C. y > 0,x  2 . D. y < 0,x  1.
Câu 9: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24 và G là trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối chóp S.GBC bằng: A. 4. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 10: Tập xác định của hàm số 7x y  là: A. 0;  1 . B. 1; . C. 0; . D.  ;    .
Câu 11: Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y  x  6x  9x  2 là: A. 2 . B. 2  . C. 1. D. 3.
Câu 12: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 3
24a và chiều cao bằng 3a . Diện tích mặt đáy của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 2 6a . B. 2 8a . C. 2 16a . D. 2 72a . Câu 13: Cho a, ,
b c là các số lớn hơn 1, đặt log b  m, log c  n . Khi đó  2 5 log ab c bằng: a  a a 1 1 1 1 A. 1 2m  5n . B. 1 5m  2n . C. 1 m  n . D. 1 m  n . 2 5 5 2
Câu 14: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 12 .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang số: 02/06 – Mã đề thi: 485 A. 4 2 y  x  2x  2 . B. 4 2 y  2  x  2x  2 . C. 4 2 y  2  x  2x  2 . D. 4 2 y  x  x  3.
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
12a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 48a . B. 3 16a . C. 3 24a . D. 3 12a . 53 59 a .a
Câu 17: Cho a là số thực dương tùy ý,  bằng:  a 2 5 1 A. 5 a . B. 5 a . C. 4 a . D. 4 a .
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và tam giác SAC cân. Thể tích khối chóp bằng: 3 3a 3 2 3a A. . B. 3 3a . C. . D. 3 2 3a . 3 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  log(3x  2) là:  2   2   2 2  A. ;   . B.  ;    . C.  ;   . D. ;  .  3   3  3   3 
Câu 20: Tập xác định của hàm số y   x   5 4 1 là: 1   1   1  A.  \   . B. ;   . C.  ;    . D.  . 4  4   4  1 2 3 a . a
Câu 21: Cho a là số thực dương tùy ý, bằng: 6 a 2 1 3 A. 3 a . B. 6 a . C. a . D. 2 a . 3x 1
Câu 22: Đồ thị hàm số y 
có một đường tiệm cận ngang là: 2x  5 2 3 5 1 A. y  . B. y  . C. y   . D. y   . 3 2 2 5
Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC.A B  C
  có thể tích bằng 54. Thể tích của khối đa diện ABB C  C  bằng: A. 32 . B. 36 . C. 18 . D. 48 .
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
 x 10x  7 trên 2;  3 bằng: A. 48 . B. 31. C. 16 . D. 32 .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang số: 03/06 – Mã đề thi: 485
A. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 8 cạnh. B. Hình lăng trụ tứ giác có 8 mặt và 12 cạnh.
C. Hình lăng trụ tứ giác có 4 mặt và 12 cạnh. D. Hình lăng trụ tứ giác có 6 mặt và 12 cạnh.
Câu 26: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận đứng đi qua điểm M 4;5 ? 4x 1 5x  3 5x  1 4x  7 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  5 x  4 x  4 x  5 Câu 27: Cho hàm số 3 2
y  2x  6x  5 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; . B.  ;  0. C. 0;2 . D. 0;3 .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng: 5 ln 5  a  ln a A. . B. ln 5.ln a . C. ln   . D. . ln a  5  ln 5
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB C  D
  có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AB  a, BC  2a, AD  3a , góc giữa AC và  ABCD bằng 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 3 5 15a 3 5 5a 3 5 15a A. . B. . C. 3 5 15a . D. . 6 2 2
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y   x  x  3 2 4 3 4 5 là:  
 x   x  x   1 2 4 3 3 2 3 4 5
A. y   x   x  x   1 2 4 6 4 3 4 5 . B. y  . 4  
 x   x  x   1 2 4 3 3 2 3 4 5
C. y   x   x  x   1 2 4 3 2 3 4 5 . D. y  . 2 Câu 31: Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa log a  log b  log c  10 và 3 5 a  b  c . Tính 2 8 32 log abc . 4   25 A. 50. B. . C. 5. D. 25 . 2
Câu 32: Số các giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y  2x  5x  4x  2  m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu là: A. 9 . B. 12 . C. 13. D. 11.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 2
y  2x  3(2m  9)x  6(m  9m)x  7
nghịch biến trên khoảng 3;6 ? A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 3 . 1
Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có 3 đường 2 2 x  2mx  2m  4m 12 tiệm cận:
Trang số: 04/06 – Mã đề thi: 485 A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 . x+3
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 6; . x+2m 3 7 3 3 A. 3   m  . B. 3   m  . C. 6   m   . D. 6   m  . 2 2 2 2
Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M là trung điểm của CD và G
là trọng tâm tam giác SAB . Mặt phẳng BGM  chia khối chóp S.ABCD làm hai phần. Gọi V là 1 V
thể tích của phần chứa điểm A , V là phần thể tích còn lại. Tính 1 . 2 V2 5 7 5 5 A. . B. . C. . D. . 6 9 9 7 Câu 37: Cho hàm số 3 2
y = ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số âm trong các số a, , b , c d ?
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . 1
Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x  x  3x  2m  7 có giá trị nhỏ nhất trên 3
đoạn 2;4 thuộc khoảng 5;8 là? A. 12 . B. 6 . C. 3. D. 7 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phảng đáy và 14a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng: 3 3 7a 3 14a 3 2 7a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . 12 21 3 9
Câu 40: Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số   2 x y m  m  3 
1 đồng biến trên khoảng  ;   là: A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12.
--------------- HẾT ---------------
Trang số: 05/06 – Mã đề thi: 485 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.B 7.C 8.A 9.D 10.D 11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.B 21.A 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.C 28.D 29.D 30.D 31.B 32.B 33.A 34.A 35.A 36.A.D 37.C 38.B 39.C 40.C
Trang số: 06/06 – Mã đề thi: 485